Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường TH&THCS Hầu Thào – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường TH&THCS Hầu Thào, thị xã Sa Pa

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6
Phần
Câu
Nội dung kiến thức
Điểm
Mức độ
Trắc
nghiệm
(3 đ)
Câu 1
Nhận biết đưc tập hợp các số tự nhiên.
0,2
Nhận biết
Câu 2
Nhận biết đưc khái niệm số nguyên tố, hợp số.
0,2
Nhận biết
Câu 3
Quan hệ chia hết dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9,3.
0,2
Thông hiểu
Câu 4
Nhận biết đưc dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3
0,2
Nhận biết
Câu 5
Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3
0,2
Thông hiểu
Câu 6
Nhận biết tập hợp các số tự nhiên
0,2
Nhận biết
Câu 7
Vận dụng tính chất chia hết của một tổng
0,2
Thông hiểu
Câu 8
các phép toán vê số tự nhiên
0,2
Nhận biết
Câu 9
Nhận biết đưc khái niệm ước và bội.
0,2
Nhận biết
Câu10
Nhận biết đưc khái niệm ước và bội.
0,2
Thông hiểu
Câu
11
Nhn dạng đưc tam giác đu, hình vuông, lc
giác đu.
0,2
Nhận biết
Câu
12
Nhn dạng đưc tam giác đu, hình vuông, lc
giác đu.
0,2
Thông hiểu
Câu
13
vận dụng công thức tính chu vi diện tích ca
các hình ch nht, hình thoi, nh bình hành,
nh thang cân.
0,2
Thông hiểu
Câu
14
vận dụng công thức tính chu vi diện tích ca
các hình ch nht, hình thoi, hình bình hành,
nh thang cân.
0,2
Nhận biết
Câu
15
vận dụng công thức tính chu vi diện tích ca
các hình ch nht, hình thoi, hình bình hành,
nh thang cân.
0,2
Thông hiểu
Tự luận
(7 đ)
Bài 1
(2,0 đ)
Thc hin phép tính v số tự nhiên
0,5
Vận dụng
Thc hin phép tính v số tự nhiên
Vận dụng
Thc hin phép tính v số tự nhiên
Vận dụng
Thực hin phép tính v số tự nhiên
0,5
Vận dụng
Bài 2
( 2 đ)
m số tự nhiên x
2
Thông hiểu
Bài 3
(1,5 đ)
Bài toán vận dụng tìm ước và bội
1,5
Thông hiểu
Bài 5
Bài 4
(2 đ)
bài toán vận dụng công thức tính chu vi diện
tích ca các hình ch nht, nh thoi, hình bình
hành, hình thang cân.
2
Vận dụng
Bài 5
(1 đ)
Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3
1
Vận dụng
cao
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho
{
}
*
|5Ax x
=∈≤
các phần tử của tập hợp A
A.
{ }
1;2;3;4;5A =
B.
{ }
0;1; 2;3;4A =
C.
D.
{ }
0;1;2;3;4;5A =
Câu 2. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Số nào dưới đây chia hết cho 2
A.
B.
695
C.
D.
Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho 9
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho các số 205; 25; 52; 130. Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 52
B. 130
C. 25
D. 205
Câu 6 Ch số 5 trong s 2358 có giá tr là.
A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 7.
Tng 15 + 30 chia hết cho s nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu
8 Kết qu phép tính 2
4
. 2 là:
A. 2
4
B. 2
3
C. 2
6
D. 2
5
Câu
9 Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A.
{ }
1; 3;15
B.
{
}
1; 3; 5
C.
{ }
3;5;15
D
{ }
1;3; 5;15
Câu 10:
Số nào là bội của 6.
A. 18 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 11: Cho tam giác đều ABC với AB = 15 cm. Độ dài cạnh BC là
A. 15 cm.
B. 7,5 cm.
C. 30 cm.
D. 5 cm.
Câu 12: Trong tam giác đu mi góc có s đo bng:
A. 90
0
B. 60
0
C. 30
0
D. 45
0
Câu 13:
Cho H.1. Công thc tính chu vi ca hình ch nht là:
A. C = 4a C. C =
1
2
(a + b)
B. C =
1
2
ab D. 2(a + b)
2;3;5;7;9
2;3;5;7
1;3;5;7
2;3;5
509
809
504
250
395
135
369
UBND HUYỆN VĨNH BẢO
TRƯỜNG THCS DŨNG TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán 6 (Thời gian: 90 phút)
H.1
b
a
Câu 14: Cho H.2. Công thc tính din tích ca hình bình hành là:
A. S = ab B. S =
1
2
ah
C. S = bh D. S = ah
Câu 15: Cho hình thoi, biết đ dài hai đưng chéo là 2cm và 4cm. Thì din tích hình
thoi là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. 2
PHẦN 2: TỰ LUẬN
(7,0 điểm)
Bài 1
( 2,0 điểm) Thc hin phép tính
a
) 125 + 70 + 375 +230 c) 1900200. 8 + 105:3
b) 49. 5
5 + 45. 49 d) 180 - [130 - (14 + 4
2
)]
Bài 2:
(1,5 điểm)m số tự nhiên x, biết :
a) 3x - 2 = 7
b)
x
ƯC(16; 24) và x > 5
c, Thay các chữ x bởi các chữ số thích hợp để Số A = 67
5 .
Bài 3:
(1,5 điểm) Có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi
loại quả đó vào các hộp quà.
Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được.
Bài 4:
(2 điểm) Bác Khoa
muốn lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật chiều
dài 8 m, chiều rộng 6 m. Loại gạch lát nền được sử dụng gạch hình vuông
cạnh
i 40 cm. Hỏi bác Kh
oa phải sử dụng bao nhiêu viên gạ
ch (coi mạch vữa không đáng
kể)
Bài
5:(1 điểm)
Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ … + 2
20
chia hết cho 5
-------------Hết--------------
h
H.2
b
a
BIU ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.án
A
B
D
D
B
C
C
D
D
A
A
B
D
C
A
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
(2,0 đ)
a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800
b) 49. 55 + 45. 49 49(55+45) =4900
c) 1900200. 8 + 105:3 = 19001600+35=335
d) 180 - [130 - (14 + 4
2
)] =180-100=80
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(1,5 đ)
a/ 3x - 2 = 7
3x = 7+2
3x = 9
x = 3 Vậy x = 3
b)
x
ƯC(16; 24) và x > 5
Ư(16)
{ }
1; 2; 4;8;16=
Ư(24)
{ }
1; 2;3; 4; 6;8;12; 24
=
ƯC(16;24)
{ }
1; 2; 4;8=
x
ƯC(16; 24) và x > 5 nên x = 8
c/ A = 67
5 nên x = 0 hoặc x = 5
0,5
0,5
0,5
3
(2,0 đ)
Số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là ƯCLN(12, 20, 24)
12 = 2
2
. 3 ; 20 = 2
2
. 5 ; 24 = 2
3
. 3
ƯCLN(12, 20, 24) = 2
2
= 4
Vậy số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là 4 hộp….
0,5
0,5
0,5
0,5
4
(1,5 đ)
Diện tích nền của căn phòng hình chữ nhật là:
6.8 48=
(m
2
)
Din tích ca mt viên gch hình vuông cnh 40 cm là:
2 22
40 1600 (cm ) 0,16 (m )= =
S viên gch bác Khoa cn dùng là:
48: 0,16 300=
(viên)
0,5
0,75
0,5
5
(1 đ)
A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ … + 2
20
chia hết cho 5.
A = (2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
) +(2
5
+ 2
6
+ 2
7
+ 2
8
)+…+ (2
17
+ 2
18
+ 2
19
+ 2
20
)
A = 30( 1+ 2
4
+ …+ 2
16
) Vậy A CHIA HẾT CHO 5
0,5
0,5
| 1/5

Preview text:

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 6 Phần Câu
Nội dung kiến thức Điểm Mức độ Trắc
Câu 1 Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 0,2 Nhận biết
nghiệm Câu 2 Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 0,2 Nhận biết (3 đ)
Câu 3 Quan hệ chia hết dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9,3. 0,2 Thông hiểu
Câu 4 Nhận biết được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 0,2 Nhận biết
Câu 5 Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 0,2 Thông hiểu
Câu 6 Nhận biết tập hợp các số tự nhiên 0,2 Nhận biết
Câu 7 Vận dụng tính chất chia hết của một tổng 0,2 Thông hiểu
Câu 8 các phép toán vê số tự nhiên 0,2 Nhận biết
Câu 9 Nhận biết được khái niệm ước và bội. 0,2 Nhận biết
Câu10 Nhận biết được khái niệm ước và bội. 0,2 Thông hiểu
Câu Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục 0,2 Nhận biết 11 giác đều.
Câu Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục 0,2 Thông hiểu 12 giác đều.
Câu vận dụng công thức tính chu vi diện tích của 0,2 Thông hiểu 13
các hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Câu vận dụng công thức tính chu vi diện tích của 0,2 Nhận biết 14
các hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Câu vận dụng công thức tính chu vi diện tích của 0,2 Thông hiểu 15
các hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Tự luận Bài 1 Thực hiện phép tính về số tự nhiên 0,5 Vận dụng
(7 đ) (2,0 đ) Thực hiện phép tính về số tự nhiên Vận dụng
Thực hiện phép tính về số tự nhiên Vận dụng
Thực hiện phép tính về số tự nhiên 0,5 Vận dụng
Bài 2 Tìm số tự nhiên x 2 Thông hiểu ( 2 đ)
Bài 3 Bài toán vận dụng tìm ước và bội 1,5 Thông hiểu (1,5 đ)
Bài 5 bài toán vận dụng công thức tính chu vi diện Vận dụng
Bài 4 tích của các hình chữ nhật, hình thoi, hình bình 2
(2 đ) hành, hình thang cân.
Bài 5 Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 1 Vận dụng (1 đ) cao UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS DŨNG TIẾN NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán 6 (Thời gian: 90 phút)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho A = { *
x∈ | x ≤ }
5 các phần tử của tập hợp A A. A = {1;2;3;4; } 5 B. A = {0;1;2;3; } 4 C. A = {1;2;3 } ;4 D. A = {0;1;2;3;4; } 5
Câu 2. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2;3;5;7;9 B. 2;3;5;7 C.1;3;5;7 D. 2;3;5
Câu 3. Số nào dưới đây chia hết cho 2 A. 509 B. 695 C.809 D. 504
Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho 9 A. 250 B.395 C.135 D. 369
Câu 5. Cho các số 205; 25; 52; 130. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 52 B. 130 C. 25 D. 205
Câu 6 Chữ số 5 trong số 2358 có giá trị là. A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5
Câu 7. Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5
Câu 8 Kết quả phép tính 24 . 2 là: A. 24 B. 23 C. 26 D. 25
Câu 9 Tập hợp tất cả các ước của 15 là: A. {1;3;1 } 5 B. {1;3; } 5 C. {3;5;1 } 5 D {1;3;5;1 } 5
Câu 10: Số nào là bội của 6. A. 18 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 11: Cho tam giác đều ABC với AB = 15 cm. Độ dài cạnh BC là A. 15 cm. B. 7,5 cm. C. 30 cm. D. 5 cm.
Câu 12: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
A. 900 B. 600 C. 300 D. 450
Câu 13: Cho H.1. Công thức tính chu vi của hình chữ nhật là: b A.
C = 4a C. C = 12(a + b) a B. C = 12ab D. 2(a + b) H.1
Câu 14: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: A. S = ab B. S = 12ah b C. S = bh D. S = ah a h H.2
Câu 15: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 2
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1( 2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 125 + 70 + 375 +230 c) 1900 – 200. 8 + 105:3
b) 49. 55 + 45. 49 d) 180 - [130 - (14 + 42)]
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết : a) 3x - 2 = 7
b) x∈ƯC(16; 24) và x > 5
c, Thay các chữ x bởi các chữ số thích hợp để Số A = 67 ���𝑥𝑥�� 5 .
Bài 3: (1,5 điểm) Có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi
loại quả đó vào các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được.
Bài 4: (2 điểm) Bác Khoa muốn lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều
dài 8 m, chiều rộng 6 m. Loại gạch lát nền được sử dụng là gạch hình vuông có cạnh
dài 40 cm. Hỏi bác Khoa phải sử dụng bao nhiêu viên gạch (coi mạch vữa không đáng kể)
Bài 5:(1 điểm)
Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5
-------------Hết-------------- BIỂU ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án A B D D B C C D D A A B D C A
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1
a) 125 + 70 + 375 +230 = (125 + 375) + (70 + 230) = 500 + 300 = 800 0 ,5 (2,0 đ)
b) 49. 55 + 45. 49 49(55+45) =4900 0,5
c) 1900 – 200. 8 + 105:3 = 1900 –1600+35=335 0,5 0,5
d) 180 - [130 - (14 + 42)] =180-100=80 2 a/ 3x - 2 = 7 0,5 (1,5 đ) 3x = 7+2 3x = 9 x = 3 Vậy x = 3 b)
x∈ƯC(16; 24) và x > 5 Ư(16)={1;2;4;8;1 } 6 Ư(24)={1;2;3;4;6;8;12;2 } 4 0,5 ƯC(16;24)={1;2;4; }
8 Mà x∈ƯC(16; 24) và x > 5 nên x = 8 0,5 c/ A = 67
���𝑥𝑥�� 5 nên x = 0 hoặc x = 5 3
Số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là ƯCLN(12, 20, 24) 0,5
(2,0 đ) 12 = 22. 3 ; 20 = 22. 5 ; 24 = 23. 3 0,5 ƯCLN(12, 20, 24) = 22 = 4 0,5
Vậy số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là 4 hộp…. 0,5 4
Diện tích nền của căn phòng hình chữ nhật là: 6.8 = 48 (m2 ) 0,5
(1,5 đ) Diện tích của một viên gạch hình vuông cạnh 40 cm là: 2 2 2 40 =1600 (cm ) = 0,16 (m ) 0,75
Số viên gạch bác Khoa cần dùng là: 48:0,16 = 300 (viên) 0,5 5
A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.
(1 đ) A = (2 + 22 + 23 + 24) +(25 + 26 + 27 + 28)+…+ (217 + 218 + 219 + 220) 0,5
A = 30( 1+ 24 + …+ 216) Vậy A CHIA HẾT CHO 5 0,5