Đề giữa học kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bình Giang – Hải Dương
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
Preview text:
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang) ĐỀ SỐ 1
Câu 1 (2 điểm). Thực hiện phép tính: 3 1) 0, 5 2) 4 4 0,25 .4 2 2 8 11 8 14 9 3) . . 4) 2,5 9 3 9 3 5 5
Câu 2 (3 điểm). Tìm x, biết: 3 5 3 3 1 3 1) .x 2) x 2 2 2 4 3 27 3 3) 2 x 0,3 9 4) : x 8 2 Câu 3 (1,0 điểm).
Lớp 7A có 42 bạn thực hiện thu gom giấy vụn làm kế hoạch nhỏ 2,5kg/học sinh.
Nhưng khi thực hiện, lớp 7A đã thu gom vượt chỉ tiêu là 24%. Hỏi lớp 7A đã thu gom
được tổng cộng bao nhiêu kilôgam giấy vụn.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình vẽ biết: M = o A 58 c 2 2
1) Hai đường thẳng a và b có song song M với nhau không? Vì sao? a 4 1 3 2
2) Viết tên các góc bằng với M khác 2 A ? Giải thích vì sao? 2 3) Tính các góc A ; A ; M ; A ? A 1 3 1 4 b 2 1 3 4
Câu 5 (1,0 điểm). 5 4 3 1 13 Tính hợp lí: A = 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4
–––––––– Hết ––––––––
Họ tên học sinh:……………………………………Số báo danh:…………………
Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ 1 MÔN: TOÁN - LỚP 7
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang) Câu Đáp án Điểm 3 1 3 1) 0,5 0,25 2 2 2 1 0,25 2) 4 4
0,25 .4 = (-0,25.4)4 (hoặc tính từng lũy thừa rồi nhân ) 0,25 = (-1)4 = 1 0,25 2 8 11 8 8 2 11 3) . . . 0,25 Câu 1 9 3 9 3 3 9 9 (2,0điểm) 8 8 .( 1 ) 3 3 0,25 8
Nếu thiếu phép tính .( 1 ) trừ 0,25 điểm 3 14 9 14 9 4) 2,5 2,5 0,25 5 5 5 5 1 2,5 3,5 0,25
HS có thể tính trong ngoặc trước đúng cho điểm tối đa 3 5 3 3 1) .x 2 2 5 3 3 3 x : 0,25 2 2 2 3 x 0,25 2 9
x (HS có thể không cần dùng dấu “ ”) 0,25 4 Câu 2 1 3 (3,0điểm) 2) x 2 4 1 3 x 0,25 2 4 2 3 x 0,25 4 4 1 x 4 0,25
HS thiếu bước quy đồng trừ 0,25 điểm 3) 2 x 0,3 9 2 2 x 0,3 3 hoặc 2 2 x 0,3 ( 3 ) 0,25
x 0,3 3 hoặc x 0,3 3 0,25 x 3,3 hoặc x = -2,7
(Thiếu 1 trường hợp trừ 0,25 điểm) 0,25
HS thiếu bước 1 trừ 0,25 điểm 3 27 3 4) : x 8 2 27 27 : x 0,25 8 8 27 27 x : 0,25 8 8 x = -1 0,25
Số kg giấy vụn theo kế hoạch lớp 7A phải thu gom là: 42 . 2,5 = 105 (kg) 0,25
HS trả lời: Số kg giấy vụn lớp 7A phải thu gom là: Thiếu từ “kế
hoạch” không chấm ý này vẫn chấm điểm ý sau
Số kg giấy vụn mà lớp 7A thu gom vượt mức so với kế hoạch là: 0,25 105 . 24% = 25,2 (kg) Câu 3
Số kg giấy vụn theo thực tế lớp 7A thu gom được là: (1 điểm) 105 + 25,2 = 130,2 (kg) 124
HS có thể làm gộp bước 2 và bước 3 tính 105. = 130,2(kg) 100 0,5
Hoặc trả lời: Số kg giấy vụn theo thực tế lớp 7A thu gom được là: 124 (42.2,5). = 130,2kg chấm tối đa 100
HS có thể không cần vẽ lại hình c M a 4 1 3 2 A b 2 1 3 4 Câu 4 (3 điểm) 1) Vì M = A ( o 58 ) 2 2 0,25
(Thiếu = 580 chấm tối đa ) Mà M ; A ở vị trí so le trong 0,25 2 2 a // b 0,25 2) M =
M (2 góc đối đỉnh ) hoặc ghi (đối đỉnh) 0,25 2 4 Vì a // b 0,25 M =
A (2 góc đồng vị ) hoặc ghi (đồng vị) 0,5 2 4
Nếu không có giải thích trong ngoặc thì không chấm phần đó 3) Ta có: 0
A A 58 (hai góc đối đỉnh) 0,25 2 4 Mà 0
A A 180 (2 góc kề bù) 2 1 0,25 A = 180o - A = 180o – 58o = 122o 0,25 1 2 Do a // b 0 1
M A 122 (hai góc đồng vị) 0,25 1 Mà 0
A A 122 (hai góc đối đỉnh) 1 3 Lưu ý:
Nếu không chứng minh được a//b ở phần a thì không được dùng ở
phần còn lại vẫn chấm phần không liên quan
Nếu thiếu kí hiệu góc hoặc kí hiệu độ từ 1 đến 3 chỗ toàn bài trừ 0,25 0,25 điểm toàn bài
Nếu thiếu từ 4 chỗ trở lên trong toàn bài trừ 0,5 điểm toàn bài
Nếu thiếu từ 4 chỗ trở lên ở một phần thì không chấm phần đó chấm phần còn lại. 5 4 3 1 13 A = 2.1 1.11 11.2 2.15 15.4 0,25 5 4 3 1 13 7.
2.7 7.11 11.14 14.15 15.28 Câu 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7. (1 điểm) 0,25
2 7 7 14 11 14 14 15 15 28 1 1 7. 0,25 2 28 13 13 7. 0,25 28 4
Chú ý: - Giáo viên có thể chia nhỏ biểu điểm
- Học sinh làm cách khác, đúng vẫn chấm điểm tối đa.