Đề giữa học kì 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Trần Quang Khải – Khánh Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024  trường THCS Trần Quang Khải, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm

1
UBND TH XÃ NINH HÒA
TRƯNG THCS TRN QUANG KHI
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 7
Thi gian : 90 phút
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ I MÔN TOÁN – LP 7
TT Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
K
Q
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Số
hữu tỉ
hp các s hu t.
Th t trong tp
4
1
15,0%
(1, 5 đ)
với số hữu tỉ
3
2
3
1
47,5%
(4,75đ)
2
S
Thc
hai s hc
1 1
12,5%
(1.25đ)
3
Các
nh
khối
trong
thực
tiễn
nht và hình lp
phương
1
10,0%
(1,0 đ)
tam giác, lăng
tr đứng tứ giác
1
5%
(0.5đ))
4
Các
nh
nh
hc
bn
Góc vị trí đặc
biệt
1
3
10%
(1,0 đ)
Tng 6 2 6 4 3 1
T l % 30% 40% 25.0% 5% 100
T l chung 70% 30% 100
2
BNG ĐẶC T MC Đ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/
Đơn v
kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1 S hu t
S hu
t và tp
hp các
s hu
t. Th
t trong
tp hp
các s
hu t
Nhn biết
Nhn biết đưc s hu
tỉ và ly đưc ví d về s
hu tỉ.
Nhận biết được tập hợp
các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối
của một số hữu tỉ.
Nhận biết đưc thứ tự
trong tập hợp các số hữu
tỉ.
4(TN) 1 (TN)
Thông hiu
Biểu diễn được số hữu tỉ
trên trục số.
Vn dng:
So sánh được hai số hữu
tỉ.
Các
phép
tính với
số hữu
tỉ
Thông hiu
Mô t đưc phép tính lu
tha vi s t nhiên
ca mt s hu t và mt
s tính cht c
a phép tính
đó (tích thương ca hai
lu tha cùng s, lu
tha ca lu tha).
Mô t đưc th t thc
hin các phép tính, quy tc
du ngoc, quy tc chuyn
vế trong tp hp s hu t.
7
(3TN
+4TL)
Vn dng
Thc hin đưc các phép
3(TL)
3
nh: cng, tr, nhân, chia
trong tp hp s hu t.
Vn dng đưc các tính
cht giao hoán, kết hp,
phân phi c
a phép nhân
đối vi phép cng, quy tc
du ngoc vi s hu t
trong tính toán (tính viết và
nh nhm, tính nhanh mt
cách hp lí).
Gii quyết đưc mt s
vấn đ thc tin (đơn gin,
quen thuc) gn v
i các
phép tính v s hu t. (ví
d
: các bài toán liên quan
đến chuyn đng trong Vt
lí, trong đo đc,...).
Vn dng cao
Gii quyết đưc mt s
vấn đ thc tin (phc
hp, không quen thuc)
gn vi các phép tính v s
hu t.
1(TL)
2 S Thc
Căn bc
hai s
hc
Thông hiu
Nhn biết đư
c khái
nim căn bc hai s hc
ca mt s không âm.
2
(1TN
+1TL
Vn dng
Tính đưc giá tr (đúng
hoc gn đúng) căn bc
hai s hc ca mt s
nguyên dương bng máy
tính cm tay.
3 Các hình
khối
trong
thực tiễn
nh
hp ch
nht và
nh lp
Nhn biết
tả đưc mt s yếu t
bn nh, cnh, góc,
đưng chéo) ca hình hộp
chữ nhật và nh lp
phương.
4
phương
Thông hiu
Giải quyết được mt s
vấn đề thc tin gắn với
việc tính thể tích, din
ch xung quanh của hình
hộp chữ nhật, hình lập
phương (ví dụ: tính thể
tích hoặc din tí
ch xung
quanh của một số đồ vật
quen thuộc dạng hình
hộp chữ nhật, hình lập
phương,...).
(1TL)
Lăng
tr
đứng
tam
giác,
lăng tr
đứng tứ
giác
Nhn biết
tả đưc hình lăng
tr đứng tam giác, hình
lăng tr đứng tứ giác (ví
dụ: hai mặt đáy song
song; các mặt bên đều
hình chữ nhật, ...).
Thông hiu
Tạo lập được hình lăng
trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
Tính đưc diện tích
xung quanh, thể tích của
hình lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng
tứ giác.
Giải quyết được mt s
vấn đề thc tin gắn với
việc tính thể tích, din
ch xung quanh của một
lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác
(ví dụ: tính thể tích hoặc
din tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc
dạng lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng tứ
giác,...).
1 (TL)
Vn dng Giải quyết được
một s vấn đề thc tin
gắn với việc tính thể tích,
5
din tích xung quanh của
một lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng
tứ giác.
4
Các hình hình hc cơ bn
Góc ở vị trí đặc biệt
Nhn biết đưc các góc
ở vị trí đặc biệt (hai góc
kề bù, hai góc đối đỉnh).
1
(TN)
Hiểu và tính được các góc
còn lại ở vị trí đặc biệt
(hai góc kề bù, hai góc
đối đỉnh, hai góc bù
nhau).
3(TN)
Tng 8 10 3 1
T l % 30% 40% 25.0% 5%
T l chung 70% 30%
6
UBND TH XÃ NINH HÒA
TRƯNG THCS TRN QUANG KHI
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 7
Thi gian : 90 phút
I/ PHN TRC NGHIM. Hãy chn câu tr li đúng nht (Mi câu tr li đúng đưc
0.25 đ)
Câu 1 : S đối ca
2
3
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 2. Cách biu din s
3
4
trên trc s nào dưi đây đúng.
A. B.
C. D.
Câu 3: Trong các phân s sau, s nào biu din s hu t
?
7
3
A.
9
21
B .
14
6
C.
9
21
D.
7
3
Câu 4: Khng đnh nào sau đây đúng:
A.
3, 23 3, 32<
B.
0,625 0,635 <−
C.
0, 21 0, 2<
D.
2,25 1, 25 >−
Câu 5: Khng đnh nào sau đây sai:
A. Nếu hai s đối nhau thì bình phương ca chúng bng nhau
B. Nếu hai s đối nhau thì lp phương ca chúng đi nhau
C. Lũy tha chn cùng bc ca hai s đối nhau thì đi nhau
D. Lũy tha l cùng bc ca hai s đối nhau thì đi nhau
Câu 6: Viết kết qu ca phép tính: 2
8
.2
3
i dng lũy tha
A .2
5
B. 2
11
C.2
24
D. 4
11
Câu7: Kết qu ca phép tính: 4
3
:2
3
A .2
B. 8
C.64
D. 4
3
Câu 8: Căn bc hai s hc ca 49 là
A.49 B.
7
C.
7
7
D. 7
Câu 9: Hai góc xOt và yOt là hai góc k bù. Biết yOt= 120
0
. S đo góc xOt bng bao
nhiêu?
a/ 60
0
B/ 70
0
C/ 80
0
D/50
0
BN CHÍNH THC
7
Câu 10: Cho hình vẽ , 2 góc xOy và yOz là 2 góc có quan hệ gì?
a/ Hai góc đối đỉnh b/ Hai góc kề
c/ Hai góc bù nhau d/ Hai góc kề nhau
Câu 11: Hai góc xOt và tOy bù nhau. Biết xOt =80
0
, S đo góc tOy bng bao nhiêu ?
a/ 80
0
B/ 10
0
C/ 100
0
D/120
0
Câu 12 Hai góc xOt và tOy là 2 góc đi đnh. Biết xOt =80
0
, S đo góc tOy bng bao
nhiêu ?
a/ 80
0
B/ 10
0
C/ 100
0
D/120
0
II. PHN T LUN( 7đim)
Câu 13 (0,5đ) Sp xếp các s sau theo th t tăng dn :
53
3; ;
24
Câu 14. ( 2,5đ) Thc hin phép tính
13 13 3 5 1
/ 39,1. .60,9 / .6 .4 / 9 64 : 16
25 25 8 12 3
a bc
−−

+ −+ +




Câu 15. (1đ) Tìm x, biết
35 3 1
/ / : 0, 4
74 5 3
ax b x

−= =


Câu 16.( 1đ) Bn Bình đem 100000 đng ra nhà sách và đnh mua 15 quyn v với giá
niêm yết 7000 đng/quyn. Nhưng do Bình có giy khen hc sinh gii nên đưc nhà sách
gim giá 10% so vi giá niêm yết. Hi Bình có đ tin đ mua 15 quyn v hay không?
Câu 17 (1.5 đim)
a/ Cho hình hp ch nht ABCD. A’B’C’D’ như hình v
. Hãy
k tên các mt đáy, các mt bên, các đnh, các cnh đáy ca
hình hp ch nht trên,
b/ Mt hình lăng tr đứng tam giác có đ dài cnh bên bng
16cm và đáy là tam giác vi đ dài các cnh ln lưt là 4cm,
8cm, 11cm. Tính đin tích xung quanh ca hình lăng tr đó
Câu 18. (0. 5đ) Tìm giá tr nguyên ca x đ A nhn giá tr nguyên
3
( 0)
x
x
Ax
+
=
----HT-----
z
y
x
O
8
UBND TH XÃ NINH HÒA
TRƯNG THCS TRN QUANG KHI
KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 7
NG DN CHM KIM TRA GIA K I NĂM HC: 2023-2024
I/ TRC NGHIM
Mi câu đúng đưc 0.25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
C
A
C
B
B
D
A
D
C
A
II/ T LUN
Câu
ng dn chm
Đim
13
12 3
3;
44
−−
−=
12 3
44
−−
<
nên
3
3
4
−<
Vy
35
3
42
−< <
0.25
0.25
14
( )
13 13
/ 39,1. .60,9
25 25
13
39,1 60, 9
25
13
.100 52
25
a
−−

+


= +
= =
0.25
0.5 đ
35 1
/ .6 .4
8 12 3
9 10 1 1 1
.6 .4 .6 .4
24 24 3 24 3
11 1 1
.4 .4
4 3 12 3
b


−+




−

= += +






=+==


0.25
0.5
/ 9 64 : 16
3 8:4
5
c +
= +
=
0.75
0.25
15
35
/
74
5 3 35 12 47
4 7 28 28 28
ax
x
−=
=+= + =
0.5
9
31
/ : 0, 4
53
321 2
.
5 5 3 15
23 2 9
15 5 15 15
7
15
bx
x
x
x

−=


−−
−= =
−−
= += +
=
0.25
0.25
16
-S tin Bình mua 15 quyn v theo giá niêm yết
15.7000=105000( đng)
-S tin Bình phi tr sau khi đưc gim giá 10%
105000(100%-10%)=94500 (đng)
Vì 94500< 100000 nên Bình đ ti mua 15 quyn v.
0.25
0.5
0.25
17
a/ Các mt đáy : ABCD; A’B’C’D’
các mt bên : AA’D’D; AA’B’B; BB’C’C; DD’C’C
Các đnh : A; B; C; ;D; A’ ;B’ ;C’; D’
Các cnh: AB; BC; CD; AD; A’B’; B’C’; C’D’; A’D’
0.25
0.25
0.25
0.25
b/ Din tích xung quanh ca lăng tr đứng tam giác là :
Sxq= (4+8+11)*16=368 cm
2
0, 5
18
3 33
1
xx
A
xx xx
+
= =+=+
1
Vi Z
Nên A nhn giá tr nguyên khi x là ưc ca 3
Các ưc ca 3 là : 1;-1;3; -3
Vy các giá tr ca x là : 1; -1; 3 ; -3
0.,25
0.25
Duyt ca T trưng
Giáo viên ra đ
Ngô Thái Th Minh Tâm
| 1/9

Preview text:


UBND THỊ XÃ NINH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7 Thời gian : 90 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổng % điểm
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức TN K TL TN Q KQ TL TN KQ TL TN KQ TL
Số hữu tỉ và tập 4 15,0%
hợp các số hữu tỉ. 1
Thứ tự trong tập (1, 5 đ) 1 Số
hợp các số hữu tỉ hữu tỉ 3 1 47,5%
Các phép tính 3 2
với số hữu tỉ (4,75đ)
Số vô tỉ.Căn bậc 12,5% 2 Số hai số học Thực 1 1 (1.25đ) Các
Hình hộp chữ 10,0% hình
nhật và hình lập khối phương 1 (1,0 đ) 3 trong thực
Lăng trụ đứng 5% tiễn
tam giác, lăng
trụ đứng tứ giác 1 (0.5đ)) Các 10% hình 1 4 hình
Góc ở vị trí đặc 3 (1,0 đ)
học cơ biệt bản Tổng 6 2 6 4 3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25.0% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 1
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 7 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/ Chương/ Vận TT Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận dụng kiến biêt hiểu dụng cao thức Nhận biết 4(TN) 1 (TN)
– Nhận biết được số hữu
tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
Số hữu – Nhận biết được tập hợp
tỉ và tập các số hữu tỉ.
hợp các – Nhận biết được số đối số hữu của một số hữu tỉ. tỉ. Thứ
– Nhận biết được thứ tự
trong tập hợp các số hữu
tự trong tỉ. tập hợp các số Thông hiểu hữu tỉ
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1 Số hữu tỉ Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ. Các Thông hiểu 7 phép
– Mô tả được phép tính luỹ (3TN
tính với thừa với số mũ tự nhiên +4TL)
số hữu của một số hữu tỉ và một
số tính chất của phép tính tỉ
đó (tích và thương của hai
luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực
hiện các phép tính, quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển
vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng 3(TL)
– Thực hiện được các phép 2
tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính
chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân
đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu tỉ
trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các
phép tính về số hữu tỉ. (ví
dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao 1(TL)
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Thông hiểu 2
Căn bậc – Nhận biết được khái (1TN
hai số niệm căn bậc hai số học +1TL học của một số không âm. 2 Số Thực Vận dụng
– Tính được giá trị (đúng
hoặc gần đúng) căn bậc
hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
3 Các hình Hình Nhận biết khối
hộp chữ Mô tả được một số yếu tố trong
nhật và cơ bản (đỉnh, cạnh, góc,
thực tiễn hình lập đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 3
phương Thông hiểu (1TL)
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình
hộp chữ nhật, hình lập
phương (ví dụ: tính thể
tích hoặc diện tích xung
quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình
hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
Lăng Nhận biết trụ
– Mô tả được hình lăng
đứng trụ đứng tam giác, hình tam
lăng trụ đứng tứ giác (ví
dụ: hai mặt đáy là song giác,
song; các mặt bên đều là
lăng trụ hình chữ nhật, ...).
đứng tứ Thông hiểu 1 (TL) giác
– Tạo lập được hình lăng
trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một
lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc
có dạng lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
Vận dụng Giải quyết được
một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, 4 diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 4
– Nhận biết được các góc 1
ở vị trí đặc biệt (hai góc
Các hình hình học cơ bản kề bù, hai góc đối đỉnh). (TN)
Góc ở vị trí đặc biệt
Hiểu và tính được các góc 3(TN)
còn lại ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh, hai góc bù nhau). Tổng 8 10 3 1 Tỉ lệ % 30% 40% 25.0% 5% Tỉ lệ chung 70% 30% 5
UBND THỊ XÃ NINH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7 BẢN CHÍNH THỨC Thời gian : 90 phút
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 đ) 2 −
Câu 1 : Số đối của là 3 3 3 − 2 − 2 A. . B. . C. . D. . 2 2 3 3 3
Câu 2. Cách biểu diễn số trên trục số nào dưới đây đúng. 4 A. B. C. D.
Câu 3: Trong các phân số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ − 3? 7 A. 9 B . 6 C. 9 − D. 7 − 21 14 21 3
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng: A. 3,23 < 3,32 B. 0 − ,625 < 0 − ,635 C. 0,21< 0,2 D. 2 − ,25 > 1 − ,25
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai:
A. Nếu hai số đối nhau thì bình phương của chúng bằng nhau
B. Nếu hai số đối nhau thì lập phương của chúng đối nhau
C. Lũy thừa chẵn cùng bậc của hai số đối nhau thì đối nhau
D. Lũy thừa lẽ cùng bậc của hai số đối nhau thì đối nhau
Câu 6: Viết kết quả của phép tính: 28.23 dưới dạng lũy thừa A .25 B. 211 C.224 D. 411
Câu7: Kết quả của phép tính: 43:23 là A .2 B. 8 C.64 D. 43
Câu 8: Căn bậc hai số học của 49 là A.49 B. 7 − C. 7 và 7 − D. 7
Câu 9: Hai góc xOt và yOt là hai góc kề bù. Biết ∠yOt= 1200. Số đo góc xOt bằng bao nhiêu? a/ 600 B/ 700 C/ 800 D/500 6
Câu 10: Cho hình vẽ , 2 góc xOy và yOz là 2 góc có quan hệ gì? z a/ Hai góc đối đỉnh b/ Hai góc kề bù y c/ Hai góc bù nhau d/ Hai góc kề nhau x O
Câu 11:
Hai góc xOt và tOy bù nhau. Biết ∠xOt =800, Số đo góc tOy bằng bao nhiêu ? a/ 800 B/ 100 C/ 1000 D/1200
Câu 12 Hai góc xOt và tOy là 2 góc đối đỉnh. Biết ∠xOt =800, Số đo góc tOy bằng bao nhiêu ? a/ 800 B/ 100 C/ 1000 D/1200
II. PHẦN TỰ LUẬN( 7điểm)
Câu 13 (0,5đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 5 3 3 − ; ; 2 4
Câu 14. ( 2,5đ) Thực hiện phép tính  13 −   13 −   3 5  1 a / 39,1. + .60,9 b / −  .6  + .4 c / 9 +       64 : 16  25   25   8 12  3
Câu 15. (1đ) Tìm x, biết 3 5  3  1 a / x − = b / x − : − =   0,4 7 4  5  3
Câu 16.( 1đ) Bạn Bình đem 100000 đồng ra nhà sách và định mua 15 quyển vở với giá
niêm yết 7000 đồng/quyển. Nhưng do Bình có giấy khen học sinh giỏi nên được nhà sách
giảm giá 10% so với giá niêm yết. Hỏi Bình có đủ tiền để mua 15 quyển vở hay không? Câu 17 (1.5 điểm)
a/ Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ như hình vẽ. Hãy
kể tên các mặt đáy, các mặt bên, các đỉnh, các cạnh đáy của
hình hộp chữ nhật trên,
b/ Một hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài cạnh bên bằng
16cm và đáy là tam giác với độ dài các cạnh lần lượt là 4cm,
8cm, 11cm. Tính điện tích xung quanh của hình lăng trụ đó
Câu 18. (0. 5đ) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên x + 3 A = (x ≠ 0) x ----HẾT----- 7
UBND THỊ XÃ NINH HÒA
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC: 2023-2024 I/ TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C A C B B D A D C A II/ TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn chấm Điểm 13 12 − 3 3 ; − − = 4 4 12 − 3 − − < 3 3 − < Vì 4 4 nên 4 0.25 3 − 5 3 − < < 0.25 Vậy 4 2 14  13 −   13 a / 39,1. −  +    .60,9  25   25  13 − = (39,1+ 60,9) 0.25 25 13 − 0.5 đ = .100 = 52 − 25  3 5  1 b / −  .6  +   .4  8 12  3  9 10  1  1 − 1 0.25  .6 .4 .6  = − + = +   .4  24 24 3   24 3      1 − 1 1 1 = + .4 = .4 = 0.5  4 3   12 3 c / 9 + 64 : 16 = 3+ 8: 4 0.75 = 5 0.25 15 3 5 a / x − = 7 4 5 3 35 12 47 x = + = + = 0.5 4 7 28 28 28 8  3  1 b / x − : − =   0,4  5  3 3 2 1 − 2 x . − − = = 5 5 3 15 0.25 2 − 3 2 − 9 x = + = + 15 5 15 15 7 x = 15 0.25 16
-Số tiền Bình mua 15 quyển vở theo giá niêm yết 0.25 15.7000=105000( đồng)
-Số tiền Bình phải trả sau khi được giảm giá 10% 0.5
105000(100%-10%)=94500 (đồng)
Vì 94500< 100000 nên Bình đủ tiềnđể mua 15 quyển vở. 0.25 17 a/ Các mặt đáy : ABCD; A’B’C’D’ 0.25
các mặt bên : AA’D’D; AA’B’B; BB’C’C; DD’C’C 0.25
Các đỉnh : A; B; C; ;D; A’ ;B’ ;C’; D’ 0.25
Các cạnh: AB; BC; CD; AD; A’B’; B’C’; C’D’; A’D’ 0.25
b/ Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng tam giác là : 0, 5 Sxq= (4+8+11)*16=368 cm2 18 x + 3 x 3 3 A = = + =1+ x x x x Vi 1∈ Z 0.,25
Nên A nhận giá trị nguyên khi x là ước của 3
Các ước của 3 là : 1;-1;3; -3
Vậy các giá trị của x là : 1; -1; 3 ; -3 0.25
Duyệt của Tổ trưởng Giáo viên ra đề
Ngô Thái Thị Minh Tâm 9
Document Outline

  • a/ 600 B/ 700 C/ 800 D/500
  • Câu 10: Cho hình vẽ , 2 góc xOy và yOz là 2 góc có quan hệ gì?
  • a/ Hai góc đối đỉnh b/ Hai góc kề bù
  • c/ Hai góc bù nhau d/ Hai góc kề nhau
  • a/ 800 B/ 100 C/ 1000 D/1200
  • Câu 12 Hai góc xOt và tOy là 2 góc đối đỉnh. Biết ∠xOt =800, Số đo góc tOy bằng bao nhiêu ?
  • a/ 800 B/ 100 C/ 1000 D/1200
  • Câu 18. (0. 5đ) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên