-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề giữa học kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Giao Thủy – Nam Định
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 7 THCS năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định. Đề thi được biên soạn theo hình thức 20% trắc nghiệm 04 phương án lựa chọn + 10% trắc nghiệm đúng sai + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Preview text:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN GIAO THUỶ NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 7 THCS
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề khảo sát gồm: 02 trang)
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2,0 điểm).
Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm:
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 0, − 75? A. 6
− . B. 8 . C. 9 . D. 12 − . 2 6 − 12 − 9
Câu 2. Số cạnh của một hình hộp chữ nhật là
A. 4 . B. 6 . C. 8. D. 12.
Câu 3. Chọn khẳng định đúng A. 6 − ∈ −
. B. 2 ∈ . C. 9 ∉ . D. 3 ∈ . 3 2 2
Câu 4. Số đối của số hữu tỉ 2 là 15 − A. 15 − . B. 2 . C. 2 − . D. 2 − . 2 15 15 15 3
Câu 5. Kết quả của phép tính 2 − là 3 A. 6
− . B. 8 . C. 8 − . D. 6 . 9 27 27 9
Câu 6. So sánh hai số hữu tỉ 2 x − = và 3 y = ta được kết quả 5 − 13
A. x > y . B. x < y . C. x = y . D. x ≥ y .
Câu 7. Cho hình vẽ:
Điểm M trong hình biểu diễn số hữu tỉ:
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . 5 4 4 5 x
Câu 8. Giá trị của x trong biểu thức 2 8 = là 5 125
A. 3. B. 4 . C. 8. D. 25 . Trang 1/2
2. Trắc nghiệm đúng-sai (1,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở Câu 9, học sinh chọn đúng hoặc sai và ghi kết quả vào bài làm
Câu 9. Cho hình vẽ. Các mệnh đề a), b), c), d)
chỉ trả lời đúng hoặc sai và ghi chữ “đúng”
hoặc “sai” đó vào bài làm.
a) Hai góc A và
A là hai góc đối đỉnh. 1 3 b) + B A =180°. 3 1 c) Hai góc A và
B là hai góc đồng vị. 3 2
d) Nếu A = B thì a ∥b . 1 3
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 2 − − a) 1 5 − 0,4⋅ ; b) 1 2 2025 − ⋅ 3 ; c) 2 3 19 3 5 19 + : + + : . 6 8 3 5 8 18 5 8 18
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: 2 a) 5 1 x + = ; b) 2 1 2 . − x − = ; c) 3 8 8 x = 2 + 2 . 6 3 3 2 3
Bài 3. (3,5 điểm)
1. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 m, chiều rộng 3,2 m, chiều cao 3 . m
a) Tính diện tích xung quanh của căn phòng.
b) Bác An muốn sơn phía trong bốn bức tường và cả trần nhà của căn phòng. Tính
số tiền mà bác An phải trả, biết rằng diện tích các cửa của căn phòng đó là 2 7 m và giá
tiền sơn mỗi mét vuông (bao gồm tiền công và nguyên vật liệu) là 70 nghìn đồng. 2. Cho hình vẽ: Biết mAx = 40° ;
ABt =140° ; zt ⊥ MN . a) Tính số đo MAB .
b) Chứng tỏ xy∥ zt và xy ⊥ MN .
c) Tia phân giác của MAB cắt đường
thẳng zt tại điểm C . Tính số đo ACB .
Bài 4. (0,5 điểm) Cho 1 1 1 1 1 1 A = + + + +...+ . Chứng minh rằng 506 A < . 2 2 2 2 2 2 3 5 7 9 2025 1013
------------------- HẾT ------------------
Họ và tên thí sinh: ………………………………………
Họ tên, chữ ký GT 1: ………………………………...
Số báo danh: ………………………………………………..
Họ tên, chữ ký GT 2: ………………………………... Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN GIAO THUỶ
Năm học 2024 – 2025
_______________________________________________________________________________ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 7
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1 đến Câu 8: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D B C B C A Câu 9. Ý a) b) c) d) Đáp án Đúng Sai Sai Đúng
- Chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm;
- Chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm;
- Chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm;
- Chọn chính xác 04 ý được 1,0 điểm.
Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
Bài 1. Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 1,5 đ 2 2 − 3 19 3 − 5 19 a) 1 5 − 0,4⋅ . b) 1 2 2025 − ⋅ 3 . c) + : + + : . 6 8 3 5 8 18 5 8 18 a) 1 5 1 2 5 1 1 − 0,4⋅ = − ⋅ = − 6 8 6 5 8 6 4 0,25 2 3 1 − = − = 12 12 12 0,25 2 2 b) 1 2 1 2 2025 − ⋅3 = 2025 − ⋅3 = 2025 −1 = 2025 − 1 3 3 0,25 = 2024 0,25 2 − 3 19 3 − 5 19 2 − 3 18 3 − 5 18 c) + : + + : = + . + + .
5 8 18 5 8 18 5 8 19 5 8 19 2 − 3 3 − 5 18 = + + + . 5 8 5 8 19 0,25 2 − 3 − 3 5 18 + + + = (− + ) 18 18 = . 1 1 . = 0. = 0 5 5 8 8 19 19 19 0,25
Bài 2. Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết: 1,5 đ 2 a) 5 1 x + = . b) 2 1 2 .x − − = . c) 3 8 8 x = 2 + 2 . 6 3 3 2 3 a) 5 1 x + = 6 3 1 5 x = − 3 6 0,25 Trang 1/4 2 5 x = − 6 6 3 x − = 61 x − = 2 Vậy 1 x − = . 2 0,25 2 b) 2 1 2 .x − − = 3 2 3 2 1 4 ⋅ x − = 3 2 9 2 4 1 ⋅ x = + 3 9 2 2 8 9 ⋅ x = + 3 18 18 2 17 ⋅ x = 3 18 0,25 17 2 x = : 18 3 17 3 x = ⋅ 18 2 17 x = 12 Vậy 17 x = . 12 0,25 c) 3 8 8 x = 2 + 2 . Suy ra 3 8 9 x = 2.2 = 2 0,25 x = = ( )3 3 3.3 3 3 2 2 = 8 0,25 Vậy x = 8
Bài 3. Bài 3. (3,5 điểm)
3,5 đ 1. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 m, chiều rộng 3,2 m, chiều cao 3 m .
a) Tính diện tích xung quanh của căn phòng.
b) Bác An muốn sơn phía trong bốn bức tường và cả trần nhà của căn phòng. Tính số
tiền mà bác An phải trả, biết rằng diện tích các cửa của căn phòng đó là 2 7 m và giá tiền
sơn mỗi mét vuông (bao gồm tiền công và nguyên vật liệu) là 70 nghìn đồng.
a) Diện tích xung quanh căn phòng là: ( + ) = ( 2 2. 5 3,2 .3 49,2 m ) 0,5
Lưu ý: Nếu HS viết được 2.(5 + 3,2).3 mà tính sai kết quả cho 0,25 điểm. Trang 2/4
b) Diện tích cần sơn là: + − = ( 2 49,2 5.3,2 7 58,2 m ) 0,5
Số tiền bác An phải trả là: 58,2.70 = 4074 (nghìn đồng). 0,25 2. Cho hình vẽ: Biết mAx = 40° ;
ABt =140° ; zt ⊥ MN . a) Tính số đo MAB .
b) Chứng tỏ xy∥ zt và xy ⊥ MN . c) Tia phân giác của
MAB cắt đường thẳng zt tại điểm C . Tính số đo ACB . a) Vì MAB và
mAx là hai góc kề bù nên MAB + mAx =180° 0,5 Thay
mAx = 40° ta được MAB =140°. 0,25 b) Ta có MAB = ABt =140° 0,25
Mà hai góc này ở vị trí so le trong
Suy ra xy∥ zt (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) 0,25
Ta có: xy∥ zt mà zt ⊥ MN 0,25
Suy ra xy ⊥ MN 0,25 c) Vì MAB °
AC là tia phân giác của MAB nên MAC = 140 CAB = = = 70° 2 2 0, 25
Vì xy∥ zt suy ra ACB =
MAC = 70° (hai góc so le trong). 0,25
Bài 4. Bài 4. (0,5 điểm) 0,5 đ 1 1 1 1 1 1 506 Cho A = + + + +...+
. Chứng minh rằng A < . 2 2 2 2 2 2 3 5 7 9 2025 1013 1 1 1 1 1 1 A = + + + +...+ . 2 2 2 2 2 2 3 5 7 9 2025 2 2 2 2 2 A = + + + +...+ . 2 2 2 2 2 3 5 7 9 2025 2 2 2 2 = < = 2 3 9 8 2.4 Trang 3/4 2 2 2 2 = < = 2 5 25 24 4.6 … 2 2 0,25 < 2 2025 2024. 2026
Cộng từng vế ta được 2 2 2 2 2 2 2 2 + + + +...+ < + +...+ 2 2 2 2 2 3 5 7 9 2025 2.4 4.6 2024. 2026 1 1 1 1 1 1 . A < − + − +...+ − 2 4 4 6 2024 2026 1 1 A < − 2 2026 506 A < 1013 0,25 Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
-------------------------- Hết ------------------------ Trang 4/4
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline
- 7_TOÁN_ĐỀ _moi
- 7_TOÁN_ĐÁP ÁN_moi
- GIUA KY 1 TOAN 7