Đề giữa học kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Hiệp Hòa – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Đề thi cấu trúc 50% trắc nghiệm (20 câu) kết hợp với 50% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
6 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Hiệp Hòa – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Đề thi cấu trúc 50% trắc nghiệm (20 câu) kết hợp với 50% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

58 29 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HIP HÒA
thi gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN 7
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu hỏi dưới đây
Câu 1: Trên trục số trong hình dưới đây, điểm biểu diễn số
2
7
A. điểm
.A
B. điểm
.
B
C. điểm
.C
D. điểm
.D
Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3: Số đối của
7
5
là:
A.
B.
5
.
7
C.
7
.
5
D.
5
.
7
Câu 4: Trong các số
3
3 5 14
4 ; ; 4, 25;
42 3
−−



, số lớn nhất là
A.
3
4.
4
B.
3
5
.
2



C.
4,25.
D.
14
3
Câu 5: Trong các số sau, số hữu tỉ âm là
A.
79
.
83
B.
9
.
7
C.
8
.
3
D.
2024
.
2025
Câu 6: Giá trị biểu thức
2024 2024
32
.
23
 
 
 
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D. Không xác định.
Câu 7 : Cho
32 ab
4 .6 2 .3=
. Giá trị biểu thức
ab+
bằng
A.
5.
B.
8.
C.
10.
D.
12.
Câu 8: Khi thực hiện phép tính với biểu thức không dấu ngoặc ta thực hiện theo thứ tự nào sau
đây?
A. Nhân chia trước, cộng trừ sau. B. Từ trái sang phải.
C. Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. D. Lũy thừa => Nhân, chia => Cộng, trừ.
Câu 9: Cho đẳng thức
abc+=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
a b c.=
B.
a c b.
=
C.
a b c.= +
D.
a b c b.+=+
Câu 10: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
A.
6
.
5
B.
2,34.
C.
2.
D.
1
.
3
Câu 11: Phân số
11
24
khi viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì là
A.
4583.
B.
458.
C.
3.
D.
( )
0,458 3 .
Câu 12: Căn bậc hai số học của 16
A.
4.
B.
4.
C.
256.
D.
256.
Câu 13: Giá trị gần đúng của
5
khi làm tròn với độ chính xác 0,05 là
A.
2,23.
B.
2,24.
C.
2,3.
D.
2, 2.
Câu 14: Số nào sau đây là số vô tỉ ?
A.
1
.
9
B.
15.
C.
0.
D.
1
.
2
Câu 15: Khẳng định đúng là
A.
5,3 5, 3.−=
B.
5,3 5,3.
−=
C.
5,3 5,3.−<
D.
5,3 5, 3.−>
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
9.
B.
1
.
3
−∉
C.
3.−∉
D.
9
.
3
Câu 17: Nếu
9x =
thì x bằng
A.
3.
B.
81.
C.
27.
D.
3.
Câu 18: Tìm số hữu tỉ x biết
2
18
x
−=
A.
3.x =
B.
3.x
=
C.
9.
D.
3x
=
hoặc
3.x =
Câu 19: Cho tỉ lệ thức
2,8 0,5
1, 5x
=
. Giá trị của
x
bằng
A.
8, 4.
B.
84.
C.
28.
D.
8, 4.
Câu 20: Cho dãy tỉ số bằng nhau
35
xy
=
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
.
3 5 35
x y xy+
= =
+
B.
.
3 5 35
x y xy+
= =
C.
.
.
3 5 3.5
x y xy
= =
D.
.
3 5 35
x y xy+
= =
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính
2
2 15
a) 0,2 : .
3 23



2024
1 26
b) 3: 4 . 1
2 35

−− +


27 27
c) .( 36,63) 63,37.
50 50
−−
Câu 2 (1,5 điểm): Tìm các số thực
x
biết
1 -3
a) x 4 :
32
−=
0
132
b) x
243
−=



11
c) x 0
45
−=
Câu 3 (1,5 điểm):
1) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích 400m
2
. Tính độ dài cạnh của mảnh vườn đó.
2) Cơn bão số 3 (Yagi) đã gây ra nhiều hậu quả nặng nề khi đổ bộ vào miền Bắc nước ta. Ngay tại
địa bàn huyện Hiệp Hòa đã nhiều bị ngập sâu, nhiều bạn học sinh đã bị cuốn trôi sách, vở.
Để ủng hộ các bạn học sinh vùng ngập lụt, nhà trường đã phát động phong trào quyên góp sách, vở
gửi cho các bạn học sinh bị ảnh hưởng. Lớp 7A có 35 học sinh, lớp 7B có 34 học sinh, lớp 7C có 36
học sinh. Số sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên p
được bao nhiêu quyển sách, biết rằng tổng số sách ba lớp 7A, 7B và 7C quyên góp được 315
quyển.
Câu 4 (0,5 điểm)
Sau những vụ va chạm giữa các xe trên đường, cảnh sát thường sử dụng công thức dưới đây
để ước lượng tốc độ v (đơn vị: dặm/giờ) của xe từ vết trượt trên mặt đường sau khi phanh đột ngột:
v 30fdn=
, trong đó, d là chiều dài vết trượt của bánh xe trên nền đường tính bằng feet (ft), f là hệ
số ma sát giữa bánh xe và mặt đường (là thước đo sự “trơn trượt” của mặt đường), n là mức độ hiệu
quả của phanh.
Bác Minh điều khiển xe chạy trên một đoạn cao tốc tốc độ giới hạn 100km/giờ. Để tránh một
xe dừng khẩn cấp phía trước, bác Minh đã phanh xe của mình lại. Khi đến hiện trường, cảnh sát đo
được vết trượt của xe bác Minh là
d 152ft=
. Bác Minh khẳng định mình đi đúng với tốc độ giới
hạn. Em hãy giúp chú cảnh sát kiểm tra xem bác Minh nói đúng hay sai? Biết rằng hệ số ma sát mặt
đường tại thời điểm đó
f 0,7=
mức độ hiệu quả của phanh là
n 100%=
. (Biết 1 dặm =
1609m).
---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm - Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
A
D
B
A
C
D
B
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
A
D
B
A
C
B
D
A
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
- Học sinh đúng đến đâu chấm điểm đến đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác có thể cho điểm dựa trên thang điểm tối đa của câu.
CÂU
ĐÁP ÁN
Điểm
Câu 1
Thực hiện phép tính
2
2 15
a) 0,2 : .
3 23



2024
1 26
b) 3: 4 . 1
2 35

−− +


27 27
c) .( 36,63) 63,37.
50 50
−−
1,5
điểm
a
2
2 15
a) 0,2 : .
3 23
2 1 15
:.
3 5 43



=
0,25
24
33
6
2
3
=
= =
0,25
b
2024
1 26
b) 3: 4 . 1
2 35
1 26
3: 2 . 1
2 35
3 26
3: . 1
2 35

−− +



= −− +


= −+
0,25
4
21
5
9
5
=−− +
=
0,25
c
( )
27 27
c) .( 36,63) 63,37.
50 50
27
. 36,63 63,37
50
−−
=−−
0,25
( )
27
. 100
50
54
=
=
0,25
Câu 2
Tìm các số thực
x
biết
13
a) x 4 :
32
−=
0
132
b) x
243

−=


11
c) x 0
45
−=
1,5
điểm
a
13
a) x 4 :
32
14
x
33
41
x
33
−=
−=
= +
0,25
41
x
33
x1
= +
=
Vậy
x1=
.
0,25
b
13
b) x 1
24
13
x1
24
17
x
28
−=
= +
=
0,25
71
x:
82
7
x
4
=
=
Vậy
7
x
4
=
0,25
c
11
c) x 0
45
11
x
45
−=
−=
Suy ra
11
x
45
−=
hoặc
11
x
45
−=
0,25
11
x
45
11
x
54
9
x
20
−=
= +
=
11
x
45
11
x
54
1
x
20
−=
= +
=
0,25
Vậy
9
x
20
=
hoặc
1
x
20
=
.
Câu 3
1) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích 400m
2
. Tính độ dài cạnh của mảnh vườn đó.
2) Cơn bão số 3 (Yagi) đã gây ra nhiều hậu quả nặng nề khi đổ bộ vào miền Bắc
nước ta. Ngay tại địa bàn huyện Hiệp Hòa đã nhiều bị ngập sâu, nhiều bạn
học sinh đã bị cuốn trôi sách, vở. Để ủng hộ các bạn học sinh vùng ngập lụt, nhà
trường đã phát động phong trào quyên góp sách, vở gửi cho các bạn học sinh bị ảnh
hưởng. Lớp 7A 35 học sinh, lớp 7B 34 học sinh, lớp 7C 36 học sinh. Số
sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên
góp được bao nhiêu quyển sách, biết rằng tổng số sách ba lớp 7A, 7B 7C quyên
góp được là 315 quyển.
1,5
điểm
Độ dài cạnh cua mảnh vườn là
400 20m=
.
0,5
2
Gọi số sách ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp lần lượt là
,,
xyz
(quyển,
,, *xyz
).
0,25
Vì số sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp nên ta có:
35 34 36
xyz
= =
Theo đề bài, tổng số sách ba lớp 7A, 7B và 7C quyên góp được là 315 quyển.
nên ta có:
315.xyz++=
0,25
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
315
3.
35 34 36 35 34 36 105
x y z xyz
++
= = = = =
++
0,25
Từ đó suy ra:
105, 102, 108xyz= = =
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy số sách ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp lần lượt là 105 quyển, 102, 108 quyển
0,25
Câu 4
Sau những vụ va chạm giữa các xe trên đường, cảnh sát thường sử dụng công thức
dưới đây để ước lượng tốc độ v (đơn vị: dặm/giờ) của xe từ vết trượt trên mặt
đường sau khi thắng đột ngột.
v 30fdn=
Trong đó, d là chiều dài vết trượt của bánh xe trên nền đường tính bằng feet (ft);
f hệ số ma sát giữa bánh xe mặt đường (là thước đo sự “trơn trượt” của mặt
đường);
n là mức độ hiệu quả của phanh;
Đường cao tốc Nội Bài Lào Cai tốc độ giới hạn là 100km/giờ. Để tránh một xe
dừng khẩn cấp phía trước bác Minh đã phanh xe của mình lại. Khi đến hiện trường,
cảnh sát đo được vết trượt của xe bác Minh
d 152ft=
. Bác Minh khẳng định
mình đi đúng với tốc độ giới hạn. Em hãy giúp chú cảnh sát kiểm tra xem bác Minh
nói đúng hay sai? Biết rằng hệ số ma sát mặt đường tại thời điểm đó
f 0,7=
mức độ hiệu quả của phanh
n 100%
=
. (Biết 1 dặm = 1609m).
0,5 đ
Đổi 1 dặm = 1,609 km.
Tốc độ của xe bác Minh trước khi phanh lại là:
v 30.152.0,7.100% 56,5=
(dặm/giờ)
0,25
56,5.1,609 90,9085= =
(km/giờ)
Vậy bác Minh nói đúng.
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I HIỆP HÒA
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 7
(Đề thi gồm 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu hỏi dưới đây
Câu 1:
Trên trục số trong hình dưới đây, điểm biểu diễn số 2 là 7 A. điểm . A B. điểm . B C. điểm C. D. điểm . D
Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. .  B. .  C. .  D. .  7 −
Câu 3: Số đối của là: 5 7 5 7 5 − A. . B. . C. . D. . 5 7 5 − 7 3
Câu 4: Trong các số 3  5 −  14 4 − ;  ;4,25; − , số lớn nhất là 4  2  3 3 A. 3  5 − − 4  − . B.   . C. 4,25. D. 14 4  2  3
Câu 5: Trong các số sau, số hữu tỉ âm là A. 79 − − . B. 9 . C. 8 − . D. 2024 − . 83 − 7 − 3 2025 − 2024 2024
Câu 6: Giá trị biểu thức  3   2  .   là 2  3     A. 1. B. 0. C. 1. −
D. Không xác định. Câu 7 : Cho 3 2 a b
4 .6 = 2 .3 . Giá trị biểu thức a + b bằng A. 5. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 8: Khi thực hiện phép tính với biểu thức không có dấu ngoặc ta thực hiện theo thứ tự nào sau đây?
A. Nhân chia trước, cộng trừ sau.
B. Từ trái sang phải.
C. Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
D. Lũy thừa => Nhân, chia => Cộng, trừ.
Câu 9: Cho đẳng thức a + b = c. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a = b − c. B. a = c − b. C. a = b + c. D. a + b = c + b.
Câu 10: Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn ? A. 6 − . B. 2,34. C. 2. D. 1 − . 5 3
Câu 11: Phân số 11 khi viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì là 24 A. 4583. B. 458. C. 3. D. 0,458(3).
Câu 12: Căn bậc hai số học của 16 là A. 4. B. 4. − C. 256. D. 256. −
Câu 13: Giá trị gần đúng của 5 khi làm tròn với độ chính xác 0,05 là A. 2,23. B. 2,24. C. 2,3. D. 2,2.
Câu 14: Số nào sau đây là số vô tỉ ? A. 1. B. − 15. C. 0. D. 1. 9 2
Câu 15: Khẳng định đúng là A. 5, − 3 = 5,3. B. 5, − 3 = 5, − 3. C. 5, − 3 < 5,3. D. 5, − 3 > 5,3.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai ? A. 9 ∈ .  B. 1 − ∉ .  C. − 3 ∉ . D. 9 ∈ .  3 3
Câu 17: Nếu x = 9 thì x bằng A. 3. B. 81. C. 27. D. 3. −
Câu 18: Tìm số hữu tỉ x biết 2 x −1 = 8 A. x = 3. B. x = 3. − C. 9.
D. x = 3 hoặc x = 3. −
Câu 19: Cho tỉ lệ thức 2,8 0,5 =
. Giá trị của x bằng x 1, − 5 A. 8, − 4. B. 84. − C. 28. D. 8,4.
Câu 20: Cho dãy tỉ số bằng nhau x y
= . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 3 5
A. x y x + y + + = = . B. x y x y = = . C. x y .xy = = . D. x y x y = = . 3 5 3+ 5 3 5 3− 5 3 5 3.5 3 5 3− 5
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính 2 2 −  1  5   − a) 1 2 6 − 0,2 :   . 2024 b) 3: − 4 − . +   1 27 27 c) .( 36 − ,63) − 63,37. 3  2  3  2  3 5 50 50
Câu 2 (1,5 điểm): Tìm các số thực x biết 1 -3 0 1 3 2 a) x − = 4 : b) x − =   1 1 c) x − − = 0 3 2 2 4  3    4 5
Câu 3 (1,5 điểm):
1) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích 400m2. Tính độ dài cạnh của mảnh vườn đó.
2) Cơn bão số 3 (Yagi) đã gây ra nhiều hậu quả nặng nề khi đổ bộ vào miền Bắc nước ta. Ngay tại
địa bàn huyện Hiệp Hòa đã có nhiều xã bị ngập sâu, nhiều bạn học sinh đã bị lũ cuốn trôi sách, vở.
Để ủng hộ các bạn học sinh vùng ngập lụt, nhà trường đã phát động phong trào quyên góp sách, vở
gửi cho các bạn học sinh bị ảnh hưởng. Lớp 7A có 35 học sinh, lớp 7B có 34 học sinh, lớp 7C có 36
học sinh. Số sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên góp
được bao nhiêu quyển sách, biết rằng tổng số sách ba lớp 7A, 7B và 7C quyên góp được là 315 quyển.
Câu 4 (0,5 điểm)
Sau những vụ va chạm giữa các xe trên đường, cảnh sát thường sử dụng công thức dưới đây
để ước lượng tốc độ v (đơn vị: dặm/giờ) của xe từ vết trượt trên mặt đường sau khi phanh đột ngột:
v = 30fdn , trong đó, d là chiều dài vết trượt của bánh xe trên nền đường tính bằng feet (ft), f là hệ
số ma sát giữa bánh xe và mặt đường (là thước đo sự “trơn trượt” của mặt đường), n là mức độ hiệu quả của phanh.
Bác Minh điều khiển xe chạy trên một đoạn cao tốc có tốc độ giới hạn là 100km/giờ. Để tránh một
xe dừng khẩn cấp phía trước, bác Minh đã phanh xe của mình lại. Khi đến hiện trường, cảnh sát đo
được vết trượt của xe bác Minh là d = 152ft . Bác Minh khẳng định mình đi đúng với tốc độ giới
hạn. Em hãy giúp chú cảnh sát kiểm tra xem bác Minh nói đúng hay sai? Biết rằng hệ số ma sát mặt
đường tại thời điểm đó là f = 0,7 và mức độ hiệu quả của phanh là n =100% . (Biết 1 dặm = 1609m). ---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm - Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B A D B A C D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A D B A C B D A A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
- Học sinh đúng đến đâu chấm điểm đến đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác có thể cho điểm dựa trên thang điểm tối đa của câu. CÂU ĐÁP ÁN Điểm Thực hiện phép tính 2 − 2  1  5 a) − 0,2 :  . 3  2  3 Câu 1  1  2 6 − 1,5 2024 b) 3: − 4 − . +   1  2  3 5 điểm 27 27 c) .( 36 − ,63) − 63,37. 50 50 2 2 −  1  5 a) − 0,2 :   . 3  2  3 0,25 2 − 1 1 5 = − : . a 3 5 4 3 2 − 4 = − 3 3 6 0,25 − = = 2 − 3  1  2 6 − 2024 b) 3: − 4 − . +   1  2  3 5  1  2 6 =3: − 2 − . +   1 0,25  2  3 5 b 3 − 2 6 = 3: − . +1 2 3 5 4 = 2 − − +1 5 9 0,25 − = 527 27 c) .( 36 − ,63) − 63,37. 50 50 27 0,25 = .( 36 − ,63 − 63,37) c 50 27 = .( 100 − ) 50 0,25 = 54 −
Tìm các số thực x biết 1 3 a) x 4 : − − = 3 20 1 3  2  Câu 2 b) x − = 1,5 2 4  3    điểm 1 1 c) x − − = 0 4 5 1 3 a) x 4 : − − = 3 2 1 4 x − − = 0,25 3 3 a 4 − 1 x = + 3 3 4 − 1 x = + 3 3 0,25 x =1 Vậy x =1. 1 3 b) x − =1 2 4 1 3 x =1+ 0,25 2 4 1 7 x = b 2 8 7 1 x = : 8 2 7 x = 0,25 4 Vậy 7 x = 4 1 1 c) x − − = 0 4 5 1 1 x − = 0,25 4 5 − Suy ra 1 1 x − = hoặc 1 1 x − = c 4 5 4 5 1 1 x − − = 1 1 x − = 4 5 4 5 1 1 x − = + 1 1 x = + 0,25 5 4 5 4 9 x = 1 x = 20 20 Vậy 9 x = hoặc 1 x = . 20 20
1) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích 400m2. Tính độ dài cạnh của mảnh vườn đó.
2) Cơn bão số 3 (Yagi) đã gây ra nhiều hậu quả nặng nề khi đổ bộ vào miền Bắc
nước ta. Ngay tại địa bàn huyện Hiệp Hòa đã có nhiều xã bị ngập sâu, nhiều bạn
học sinh đã bị lũ cuốn trôi sách, vở. Để ủng hộ các bạn học sinh vùng ngập lụt, nhà
Câu 3 trường đã phát động phong trào quyên góp sách, vở gửi cho các bạn học sinh bị ảnh 1,5
hưởng. Lớp 7A có 35 học sinh, lớp 7B có 34 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Số điểm
sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp. Hỏi mỗi lớp quyên
góp được bao nhiêu quyển sách, biết rằng tổng số sách ba lớp 7A, 7B và 7C quyên
góp được là 315 quyển.
Độ dài cạnh cua mảnh vườn là 400 = 20m . 0,5
Gọi số sách ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp lần lượt là x, y, z (quyển, x, y, z ∈ *  ). 0,25
Vì số sách ba lớp quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp nên ta có: x y z = = 35 34 36 0,25
Theo đề bài, tổng số sách ba lớp 7A, 7B và 7C quyên góp được là 315 quyển. 2
nên ta có: x + y + z = 315.
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y z x + y + z 315 = = = = = 3. 0,25 35 34 36 35 + 34 + 36 105
Từ đó suy ra: x =105, y =102, z =108 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy số sách ba lớp 7A, 7B, 7C đã quyên góp lần lượt là 105 quyển, 102, 108 quyển 0,25
Sau những vụ va chạm giữa các xe trên đường, cảnh sát thường sử dụng công thức
dưới đây để ước lượng tốc độ v (đơn vị: dặm/giờ) của xe từ vết trượt trên mặt
đường sau khi thắng đột ngột. v = 30fdn
Trong đó, d là chiều dài vết trượt của bánh xe trên nền đường tính bằng feet (ft);
f là hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường (là thước đo sự “trơn trượt” của mặt Câu 4 đường);
n là mức độ hiệu quả của phanh; 0,5 đ
Đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai có tốc độ giới hạn là 100km/giờ. Để tránh một xe
dừng khẩn cấp phía trước bác Minh đã phanh xe của mình lại. Khi đến hiện trường,
cảnh sát đo được vết trượt của xe bác Minh là d =152ft . Bác Minh khẳng định
mình đi đúng với tốc độ giới hạn. Em hãy giúp chú cảnh sát kiểm tra xem bác Minh
nói đúng hay sai? Biết rằng hệ số ma sát mặt đường tại thời điểm đó là f = 0,7 và
mức độ hiệu quả của phanh n =100% . (Biết 1 dặm = 1609m). Đổi 1 dặm = 1,609 km.
Tốc độ của xe bác Minh trước khi phanh lại là: 0,25
v = 30.152.0,7.100% ≈ 56,5 (dặm/giờ)
= 56,5.1,609 = 90,9085(km/giờ) Vậy bác Minh nói đúng. 0,25
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • Toán 7-giữa kì 1-24-25
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7