Đề giữa học kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Trực Ninh – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 7 THCS năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. Đề thi gồm 02 trang, hình thức 20% trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 10% trắc nghiệm đúng hoặc sai + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
2 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Trực Ninh – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 7 THCS năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định. Đề thi gồm 02 trang, hình thức 20% trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 10% trắc nghiệm đúng hoặc sai + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TRỰC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2024 – 2025
Môn Toán - Lớp 7
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề gm 02 trang.
Phn I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn (2,0 điểm). Hc sinh tr li t Câu 1 đến Câu
8 bng cách viết chcái in hoa đứng trước u tr lời đúng vào bài làm.
Câu 1: Số không phải là số hữu tỉ trong các số
1
3
2
;
3,14
;
5
0
;
2
7
là:
A.
1
3
2
. B.
3,14
. C.
5
0
. D.
2
7
.
Câu 2: S đối ca s hu t
3
2
là:
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
3
2
.
Câu 3: Số
thuộc tập hợp
A. . B. . C. . D.
*
.
Câu 4: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ
2
1
3
A.
5
3
. B.
1
3
. C.
5
3
. D.
1
3
.
Câu 5: Hình hp ch nht có bao nhiêu mt?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về hình lập phương?
A. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. B. Các mặt đều là hình chữ nhật.
C. Có 4 đường chéo D. Có các cạnh đều bằng nhau.
Câu 7: Lăng trụ đứng tam giác có:
A. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh. B. 6 mặt, 6 đỉnh, 6 cạnh
C. 3 mặt, 6 đỉnh, 6 cạnh. D. 2 mặt, 6 đỉnh, 3 cạnh.
Câu 8: Cho
54xAy 
, tia
Az
là tia phân giác của
xAy
. Số đo của
xAz
A.
108
. B.
54
. C.
27
. D.
36
o
.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 9 đến Câu 10. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chỉ chọn Đúng hoặc Sai và viết vào bài làm chữ “Đúng” hoặc “Sai”.
Câu 9: Cho hai s hu t
a
b
được biu din trên trc s như sau.
Khi đó ta có:
a)
0ab
.
b) S hu t
a
là s hu t âm.
c) S
0
và s b là hai s hu t dương.
d) Hai s
a
b
là hai s hu t đối nhau.
Câu 10: Cho hai đường thng
xy
mn
cắt nhau tại
O
,
biết
40
o
xOm
. Khi đó:
a)
àxOn v mOy
là hai góc đối đỉnh.
b)
àxOm v nOx
là hai góc k bù.
c)
90
o
xOm mOy
.
d)
40
o
nOy
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
Phần III. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm): Tìm
x
biết
a)
3 1 1
.3
5 2 2
x 
b)
15
11
16. : 1
22
x




Bài 2. (1,5 điểm):
1. So sánh các số hữu tỉ sau:
34
35
35
34
2. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có)
a)
2
2024
15
:1
39




b)
4 3 7 8 1 7
..
3 11 15 11 3 15

Bài 3. (0,5 điểm): Ch Hnh mới đi làm và nhận được tháng lương đu tiên. Ch quyết định dùng
2
5
s
tiền đó để ch chi tiêu trong tháng,
1
4
s tiền để mua quà biếu b m, phn còn lại để tiết kim. Hi ch
Hnh tiết kiệm được bao nhiêu phn tiền lương?
Bài 4. (1,5 điểm):
1. Bạn Trang làm một chiếc hộp để đựng quà sinh nhật bằng bìa cứng dạng hình hộp chữ
nhật với chiều dài
40cm
, chiều rộng
20cm
, chiều cao
15cm
. Tính diện tích bìa cứng dùng để làm hộp
quà? (không tính phần diện tích nếp gấp).
2. Người ta dùng máy múc để đào một đoạn mương có dạng
hình lăng trụ đứng t giác, đáy là hình thang . Biết mương độ
sâu 1m so với mặt ruộng; trên bề mặt chiều rộng 2,8m; đáy
mương là 1,6m và chiều dài là 50m (như Hình 1).
a) Tính th tích đất phi đào để được đoạn mương như trên.
b) Biết rng mi mét khối đất được đào lên phải chi phí hết
240.000
đồng. Tính s tin phi tr để đào được đoạn mương trên?
Bài 5 (1,5 điểm): Cho hình v sau (Hình 2), biết
90
o
ADN
,
90
o
AHC
,
60
o
FAC
,
120
o
ACE
.
a) Chng t
//MN BC
.
b) Tính
ACH
, t đó chứng t
//AF BE
.
Bài 6. (1 điểm): Kết quả học tập cuối m của học sinh lớp
7
A được đánh giá
3
mức là: Tốt, Khá,
Đạt (không học sinh Chưa đạt). Số học sinh được đánh gmức Đạt chiếm
7
15
số học sinh cả lớp.
Số học sinh được đánh giá mức Khá bằng
140%
số học sinh được đánh giá mức Tốt. Tính số học sinh
mỗi loại biết lớp
7
A có
45
em.
Họ tên và chữ kí của giám thị 1 :...........................................................................................
Họ tên và chữ kí của giám thị 2:...........................................................................................
Họ tên của thí sinh:................................................ Lớp ............ Trường:...........................
Hình 1
Hình 2
| 1/2

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN TRỰC NINH
Năm học 2024 – 2025 Môn Toán - Lớp 7 ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Thời gian làm bài 90 phút) Đề gồm 02 trang.
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu
8
bằng cách viết chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm. 5 2
Câu 1: Số không phải là số hữu tỉ trong các số 1 3 ; 3,14 ; ; là: 2 0 7 1 5 2 A. 3 . B. 3,14 . C. . D. . 2 0 7 3
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là: 2 2 2 3 3 A. . B.  . C. . D. . 3 3 2 2 Câu 3: Số 5 4  thuộc tập hợp 7 A. . B. . C. . D. * .
Câu 4: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 2 1 3 5 1 5 1 A. . B.  . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 5: Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về hình lập phương?
A. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
B. Các mặt đều là hình chữ nhật.
C. Có 4 đường chéo
D. Có các cạnh đều bằng nhau.
Câu 7: Lăng trụ đứng tam giác có:
A. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh.
B. 6 mặt, 6 đỉnh, 6 cạnh
C. 3 mặt, 6 đỉnh, 6 cạnh.
D. 2 mặt, 6 đỉnh, 3 cạnh.
Câu 8: Cho xAy  54 , tia Az là tia phân giác của xAy . Số đo của xAz A. 108 . B. 54 . C. 27 . D. 36o .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm). Học sinh trả lời từ Câu 9 đến Câu 10. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu học sinh chỉ chọn Đúng hoặc Sai và viết vào bài làm chữ “Đúng” hoặc “Sai”.
Câu 9: Cho hai số hữu tỉ a b được biểu diễn trên trục số như sau. Khi đó ta có:
a) a  0  b .
b) Số hữu tỉ a là số hữu tỉ âm.
c) Số 0 và số b là hai số hữu tỉ dương.
d) Hai số a b là hai số hữu tỉ đối nhau.
Câu 10: Cho hai đường thẳng xy mn cắt nhau tại O , biết 40o xOm  . Khi đó: a) xOn à
v mOy là hai góc đối đỉnh. b) xOm à
v nOx là hai góc kề bù. c) 90o xOm mOy . d) 40o nOy . Trang 1
Phần III. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm): Tìm x biết 15 x 3 1 1  1 1      a) .x   3 b) 16. :      1 5 2 2  2   2   
Bài 2. (1,5 điểm): 35
1. So sánh các số hữu tỉ sau: 34 và 35 34
2. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có) 2  1   5 2024  4 3   7  8  1  7 a) :      1 b)  .   .      3  9
 3 11  15  11 3  15 2
Bài 3. (0,5 điểm): Chị Hạnh mới đi làm và nhận được tháng lương đầu tiên. Chị quyết định dùng số 5 1
tiền đó để chị chi tiêu trong tháng,
số tiền để mua quà biếu bố mẹ, phần còn lại để tiết kiệm. Hỏi chị 4
Hạnh tiết kiệm được bao nhiêu phần tiền lương?
Bài 4. (1,5 điểm):
1. Bạn Trang làm một chiếc hộp để đựng quà sinh nhật bằng bìa cứng có dạng hình hộp chữ
nhật với chiều dài 40cm , chiều rộng 20cm , chiều cao 15cm . Tính diện tích bìa cứng dùng để làm hộp
quà? (không tính phần diện tích nếp gấp).
2. Người ta dùng máy múc để đào một đoạn mương có dạng
hình lăng trụ đứng tứ giác, đáy là hình thang . Biết mương có độ
sâu 1m so với mặt ruộng; trên bề mặt có chiều rộng 2,8m; đáy
mương là 1,6m và chiều dài là 50m (như Hình 1).
a) Tính thể tích đất phải đào để được đoạn mương như trên.
b) Biết rằng mỗi mét khối đất được đào lên phải chi phí hết
240.000 đồng. Tính số tiền phải trả để đào được đoạn mương trên? Hình 1
Bài 5 (1,5 điểm): Cho hình vẽ sau (Hình 2), biết 90o ADN  , 90o AHC  , 60o FAC  , 120o ACE  .
a) Chứng tỏ MN // BC .
b) Tính ACH , từ đó chứng tỏ AF // BE . Hình 2
Bài 6. (1 điểm): Kết quả học tập cuối năm của học sinh lớp 7 A được đánh giá có 3 mức là: Tốt, Khá,
Đạt (không có học sinh Chưa đạt). Số học sinh được đánh giá mức Đạt chiếm 7 số học sinh cả lớp. 15
Số học sinh được đánh giá mức Khá bằng 140% số học sinh được đánh giá mức Tốt. Tính số học sinh
mỗi loại biết lớp 7 A có 45 em.
Họ tên và chữ kí của giám thị 1 :...........................................................................................
Họ tên và chữ kí của giám thị 2:...........................................................................................
Họ tên của thí sinh:................................................ Lớp ............ Trường:...........................
Trang 2