Đề giữa học kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Phúc Lộc – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Phúc Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm khách quan (03 điểm) + 05 câu tự luận (07 điểm), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Phúc Lộc – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 7 năm học 2024 – 2025 trường THCS Phúc Lộc, tỉnh Hà Tĩnh. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm khách quan (03 điểm) + 05 câu tự luận (07 điểm), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

TRƯỜNG THCS PHÚC LC
(Đề kim tra gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC: 2024 - 2025
Môn: TOÁN – Lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thi gian giao đề)
PHN
1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3,0 đim)
* Khoanh tròn vào mt ch cái in hoa trước câu tr li đúng
Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng?
A.
3
.
7
B.
1
2
. C.
9
5
. D.
6
.
Câu 2: Tp hp các s hu t hiu là:
A. N; B.
*
N
C. Q ; D. Z.
Câu 3: S đối cùa
2
3
là:
A.
2
3
; B.
3
2
; C.
3
2
; D.
2
3
.
Câu 4: Đim B trên trc s biu din s hu t nào sau đây?
A.
2
3
; B.
2
5
; C.
1
3
; D.
2
6
.
Câu 5: Phép tính nào sau đây không đúng?
A.
18 6 12
:0xx xx
; B.
48 12
.
x
xx
C.
26 12
.
x
xx D.
34 12
()
x
x
Câu 6: Cho các s sau
4320 5
0,66...6; 0,75; 1,333....3; 1, 25
6415 4

s nào viết được dưới
dng s thp phân hu hn?
A.
420
0,66...6; 1,333....3
615

; B.
35
0, 75; 1, 25
44

;
C.
43
0,66...6; 0,75
64

; D.
4320
0,66...6; 0,75; 1,333....3
6415

Câu 7: S mt ca hình hp ch nht
,,, ,
A
BCDA B C D là:
A. 3; B. 4; C. 5 ; D. 6.
Câu 8: Th tích ca hình hp ch nht dưới là:
A. 6 cm
3
; B. 8 cm
3
; C. 12 cm
3
; D. 24 cm
3
.
Câu 9: Din tích xung quanh ca hình hp ch nht bên là:
A. 12 cm
2
; B. 24 cm
2
; C. 36 cm
2
; D. 42 cm
2
Câu 10: Mt hình hp ch nht có:
A. 6 mt, 6 đỉnh, 12 cnh B. 6 mt, 8 cnh, 12 đỉnh
C. 6 đỉnh, 8 mt, 12 cnh D. 6 mt, 8 đỉnh, 12 cnh
Câu 11: Th tích ca mt hình lp phương có độ dài cnh bng 5cm là:
A. 25cm
2
B. 25cm
3
C.125cm
2
D.125cm
3
Câu 12: Cho hình lăng tr đứng vi các kính thước như hình v.
Din tích xung quanh ca hình lăng tr đứng bên là:
A. 36cm
2
B. 40cm
2
C. 60cm
2
D. 72cm
2
II. T LUN (7 đim)
Câu 13: Tính:
a)
9
b)
525
c)
25
11
22



d)
2
2,5 1,5
3




Câu 14: a) Tìm s đối ca các s sau: 15;
3
5
; -0,5;
2
3
Câu 15:
Tìm x:
a)
23,710
x
b)
2
512,5
3
x
c)
33 33
13 14 15 16
x
xxx

Câu 16:
Cho hình v: Tính din tích xung quanh ca hình lăng tr ABC.A’B’C’?
Câu 17: Mt ca hàng nhân dp khai trương gim giá 10% tt c các mt hàng. Bác NAM
mua mt chiếc tivi vi giá niêm yết là 12000000 đồng và mt chiếc máy lnh. Khi đó , cô
nhân viên thông báo bác phi tr tt c 16 200 000 đồng.
a/ Tính giá ca tivi sau khi gim giá?
b/ Tính giá niêm yết ca máy lnh?
(Hết)
5cm
5cm
C'
B'
A'
4cm
C
B
A
ĐÁP ÁN + THANG ĐIM ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN 7
( Thi gian 90 phút, không k thi gian giao đề)
I. Phn trc nghim (3đ). Mi câu chn đúng đáp án được 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A C A C C B D D C D D C
II. Phn t lun (7 đ).
Câu Sơ lược các bước gii Đim
Câu 13
( 2đ)
a (0,5 đ)
a)
9
= 3
0.5
b (0,5 đ)
b)
525
= -5 + 5 =0
0.5
c (0,5 đ)
c)
25
7
11 1
22 2




0.5
d (0,5 đ)
d)
2
2,5 1,5
3




= (2,5 – 1,5)
2
3
5
3
0.25
0.25
Câu 14
(0,5đ)
(0,5đ)
S đối ca 15 là -15
S đối ca
3
5
3
5
S đối ca -0,5 là 0,5
S đối ca
2
3
2
3
0,125
0,125
0,125
0,125
Câu 15
a
(1 đ)
a)
23,710
x
2x = 10+3,7
0.25
0,25
(2,5 đ)
x = 13,7/2
x =6,85
0,5
b
(1 đ)
b)
2
512,5
3
x
125 2
5
10 3
x 
25 2
5
23
79
5
6
x
x

79
:5
6
79
30
x
x
0.25
0.25
0.25
0.25
c
(0,5 đ)
a)
33 33
13 14 15 16
x
xxx


3333 1111
03 0
13 14 15 16 13 14 15 16
xxxx
x





3x
11
0
13 15

11
0
14 16

nên
1111
0
13 14 15 16

0.5
0,5
Câu 16
(1 đ)
(1 đ)
Din tích xung quanh ca hình lăng tr ABC.A’B’C’ là
S = 6. (2+3+4) = 54(m
2
)
0.5
0,5
Câu 17
(1 đ)
Giá ca tivi sau khi gim giá là:
12000000.90% = 10800000 (đồng).
Giá ca máy lnh sau khi gim giá là:
16200000 10800000 = 5400000 (đồng).
Giá ca máy lnh trước khi gim giá là:
5400000.100: 90 = 6000000 (đồng).
0,25
0,25
0,5
Tng 10 đ
Lưu ý khi chm bài:
- Trên đây ch là sơ lược các bước gii. Li gii ca hc sinh cn lp lun cht
ch hp logic. Nếu hc sinh làm cách khác mà gii đúng thì cho đim ti đa.
Xem thêm: Đ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHÚC LỘC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2024 - 2025
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng?  A. 3  .  B. 1   . C. 9  . D. 6    . 7 2 5
Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B. * N C. Q ; D. Z. 
Câu 3: Số đối cùa 2 là: 3  A. 2 ; B. 3 ; C. 3 ; D. 2 . 3 2 2 3 
Câu 4: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây?   A. 2 ; B. 2 ; C. 1  ; D. 2 . 3 5 3 6
Câu 5: Phép tính nào sau đây không đúng? A. 18 6 12
x : x x x  0 ; B. 4 8 12
x .x x C. 2 6 12
x .x x D. 3 4 12 (x )  x
Câu 6: Cho các số sau 4 3 20 5  0,66...6;  0,75;
 1,333....3;  1, 25 số nào viết được dưới 6 4 15 4
dạng số thập phân hữu hạn? A. 4 20  0,66...6;  1,333....3 ; B. 3 5  0,75;  1, 25; 6 15 4 4 C. 4 3  0,66...6;  0,75; D. 4 3 20  0,66...6;  0,75;  1,333....3 6 4 6 4 15
Câu 7: Số mặt của hình hộp chữ nhật , , , , ABCDA B C D là: A. 3; B. 4; C. 5 ; D. 6.
Câu 8:
Thể tích của hình hộp chữ nhật dưới là: A. 6 cm3; B. 8 cm3; C. 12 cm3 ; D. 24 cm3.
Câu 9: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là: A. 12 cm2; B. 24 cm2; C. 36 cm2 ; D. 42 cm2
Câu 10: Một hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
C. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu 11: Thể tích của một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 5cm là: A. 25cm2 B. 25cm3 C.125cm2 D.125cm3
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bên là: 4cm C A 5cm B 5cm C' A' B' A. 36cm2 B. 40cm2 C. 60cm2 D. 72cm2
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13: Tính: a) 9 b) 5   25 2 5 c)  1   1         d) 2 2,5  1,5    2   2   3  
Câu 14: a) Tìm số đối của các số sau: 15; 3 ; -0,5; 2 5 3
Câu 15: Tìm x: 2 a) 2x  3,7 10 b) 5x 12,5      c) x 3 x 3 x 3 x 3    3 13 14 15 16
Câu 16: Cho hình vẽ: Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’?
Câu 17: Một cửa hàng nhân dịp khai trương giảm giá 10% tất cả các mặt hàng. Bác NAM
mua một chiếc tivi với giá niêm yết là 12000000 đồng và một chiếc máy lạnh. Khi đó , cô
nhân viên thông báo bác phải trả tất cả 16 200 000 đồng.
a/ Tính giá của tivi sau khi giảm giá?
b/ Tính giá niêm yết của máy lạnh? (Hết)
ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 7
( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm (3đ). Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp
án A C A C C B D D C D D C
II. Phần tự luận (7 đ). Câu
Sơ lược các bước giải Điểm a) 9 = 3 0.5 a (0,5 đ) b) 5   25 b (0,5 đ) = -5 + 5 =0 0.5 2 5  1   1  1 Câu 13 c (0,5 đ) c)        7  2   2  2 0.5 ( 2đ) d)  2  2,5  1,5    3  0.25 d (0,5 đ) = (2,5 – 1,5) 2  3 0.25 5  3 Số đối của 15 là -15 Số đối của 3  là 3  0,125 5  5 Câu 14 0,125 (0,5đ)
Số đối của -0,5 là 0,5 (0,5đ) 0,125 Số đối của 2 là 2 3  3 0,125 a a) 2x  3,7 10 0.25 Câu 15 (1 đ) 2x = 10+3,7 0,25 (2,5 đ) x = 13,7/2 0,5 x =6,85 b) 2 5x 12,5  3 125 2 5x   10 3 0.25 25 2 5x   2 3 0.25 b 79 5x  (1 đ) 6 79 0.25 x  :5 6 79 x  30 0.25     a) x 3 x 3 x 3 x 3    13 14 15 16 0.5 c
x 3 x 3 x 3 x 3       
  x   1 1 1 1 0 3     0   13 14 15 16 13 14 15 16  (0,5 đ)  x  3 vì 1 1   0 và 1 1   0 nên 1 1 1 1     0 0,5 13 15 14 16 13 14 15 16 Câu 16
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ là 0.5 (1 đ) (1 đ) S = 6. (2+3+4) = 54(m2) 0,5
Giá của tivi sau khi giảm giá là: 0,25
12000000.90% = 10800000 (đồng). Câu 17
Giá của máy lạnh sau khi giảm giá là: 0,25 (1 đ)
16200000 − 10800000 = 5400000 (đồng).
Giá của máy lạnh trước khi giảm giá là: 0,5
5400000.100: 90 = 6000000 (đồng). Tổng 10 đ
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt
chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2024-2025 TOÁN 7
  • New Microsoft Word Document