









Preview text:
UBND XÃ XUÂN SƠN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
NĂM HỌC 2025 - 2026 TỔ TỰ NHIÊN Môn: TOÁN 7
Thời gian làm bài:90 phút (Không kể thời gian phát (Đề gồm 02 trang) đề)
TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Em hãy chọn đáp án đúng đó
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N B. * N C. Q D. Z. 7
Câu 2. Số đối cùa là: 3 3 7 3 7 A. B. C. D. 7 3 7 3
Câu 3. Hình hộp chữ nhật có tất cả bao nhiêu cạnh? A.10 B.12 C.4 D. 8.
Câu 4. Kết quả của phép tính 2 5 3 . 3 là: A. 37 B. 33 C. 35 D. 310
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
Các câu 5, 6, 7, 8 thí sinh chọn phương án “Đ” hoặc “S” 1 1
Câu 5. Tìm x biết x .Kết quả x = 0. 7 7
Câu 6. Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng trong hình bên dưới là S = 360 cm2. 10 cm 6 cm 8 cm 15 cm
Câu 7. Cho Oa là tia phân giác của mOn , biết 0
mOa 74 . Khi đó, số đo aOn = 900
Câu 8. Kết quả của phép tính: 7 3 10 6 :6 = 6
Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 9 đến câu 12. Viết câu trả lời ngắn/kết quả của mỗi câu hỏi: 0 2
Câu 9. Phép tính 0, 5 có kết quả là:
Trả lời ………………………………………
Câu 10. Tìm x , biết: x 2 8.
Trả lời ……………………………………… y
Câu 11. Cho hình vẽ, góc đối đỉnh với aOy là ? a b O
Trả lời ……………………………………… x
Câu 12. Kết quả của phép tính 2 4 + là: 3 3
Trả lời ………………………………………
II. Tự Luận: (7 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: 9 3 a) ; b) 5 7 1 − + ; 8 8 6 8 4 c) 15 3 3 1 ⋅ + ⋅ − ⋅ − ⋅⋅⋅ − ⋅ − 2 8 8 2 ; d) 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 2002 2003 .
Bài 2. (2,0 điểm). Tìm x, biết: 4 11 1 8 2
a) x ; b) x ; 7 7 5 5 3 x+2 x 1 + x c) 8 3 x +1,5 = 2 − 1 1 1 13 + + = 17 4 ; d) 3 3 3 . 243
Bài 3: (1,5 điểm) .
Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là chiều dài 2,5 m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 1m.
a) Tính thể tích của bể cá.
b) Biết rằng mực nước có trong bể cao bằng 4 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể. 5
Bài 4: (1,5 điểm) Vẽ đường thẳng ab cắt xy tại O.
a. Kể tên 1 cặp góc đối đỉnh, 1 cặp góc kề bù.
b. Dùng dụng cụ học tập để vẽ tia phân giác của góc xOy.
------------------------------------------------------Hết------------------------------------------------- UBND XÃ XUÂN SƠN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
NĂM HỌC 2025 - 2026 TỔ TỰ NHIÊN Môn: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
I . TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (Học sinh chỉ ghi kết quả mình chọn vào bài làm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C B B A Đ Đ S S 1 3 bOx 2
II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Bài Đáp án Điểm 1 9 3 6 3 a) (0,5đ) 8 8 8 4 b) 5 7 1 20 − 21+ 6 5 − + = = (0,5đ) 6 8 4 24 24 c) 15 3 3 1 315 1 3 ⋅ + ⋅ = + = ⋅8 = 3 2 8 8 2 (0,5đ) 2,0 8 2 2 8 1 1 1 1 d)
−1⋅ −1⋅⋅⋅ −1⋅ −1 2 3 2002 2003 1 − 2 − 2001 − 2002 − 1 = ⋅⋅⋅ = (0,5đ)
2 3 2002 2003 2003 2 4 11 a) x 7 7 11 4 7 x 1 (0,5đ) 7 7 7 1 8 2 b) x 5 5 3 2,0 1 2 8 4 x 5 3 5 15 (0,5đ) 4 1 4 x : 15 5 3 c) 8 3 x +1,5 = 2 − 17 4 8 11 3 17 = − 17 x − 4 − = 2 4 (0,5đ) 17 − 8 289 x : − = = 4 17 32 x+2 x 1 + x d) 1 1 1 13 + + = 3 3 3 243 x 2 1 1 1 13 ⋅ + + 1 = 3 3 3 243 1 x 13 13 ⋅ = 3 9 243 (0,5đ) x 3 1 1 1 = = 3 27 3 x = 3 3
a) Thể tích của bể cá hình hộp chữ nhật là:
2,5 . 1,6 . 1 = 4 (m3) (0,5đ)
b) Chiều cao mực nước có trong bể là: 1 . 4 4 = = 0,8 (m) (0,5đ) 1.5 5 5
Thể tích nước có trong bể là:
2,5 . 1,6 . 0,8 = 3,2 (m3) (0,5đ) 4 1.5
Vẽ được đường thẳng ab cắt xy tại O . (0,5đ)
a) Kể tên 1 cặp góc đối đỉnh là góc xOa và góc yOb , 1 cặp góc kề bù
góc xOa và góc xOb. (0,5đ)
b) Vẽ được tia phân giác của góc xOy. (0,5đ)
(HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) UBND XÃ XUÂN SƠN
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7 TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2025-2026
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I– TOÁN 7
Số câu hỏi ở mức độ đánh giá Tổng TNKQ Tự luận Tỉ lệ Nội dung/ Nhiều Chủ đề/ % ST Đơn vị kiến lựa Đúng – Sai Trả lời ngắn T Chương điểm thức chọn Vận Vận Vận Vận Biết Biết Hiểu Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Tổng dụng dụng dụng dụng
- Tập hợp các số 2 9 3 4 60% hữu tỉ. 0,5đ 6,0đ Chương -Các phép tính 1 1 1 I. với số hữu tỉ. 3 2 1 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1,5đ 1,0đ Số hữu tỉ -Lũy thừa của 1 1 1 1 1 một số hữu tỉ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 05đ -Quy tắc dấu 1 ngoặc và quy tắc 0,5đ chuyển vế. -Hình hộp chữ 1 2 2 20% nhật,hình lập 0,25đ 2,0đ phương. -Diện tích xung 2 quanh và thể 1,5đ tích của hình hộp chữ nhật,hình lập phương.
Chương -Hình lăng trụ 2 III. đứng tam
Các hình giác,hình lăng
khối trong trụ đứng tứ giác. thực tiển. -Diện tích xung quanh và thể 1 tích hình lăng 0,25đ trụ đứng tam giác,hình lăng trụ đứng tứ giác.
Chương 4. - Các góc ở vị trí 1 2 1 1 2 20% Góc và đặc biệt. 0,25đ 1,5đ 2,0đ đường 3. thẳng song song. -Tia phân giác. 1 0,25đ Tổng số câu 4 2 1 1 2 2 3 5 4 12 6 6 24 Tổng số điểm 1,0 1,0 1,0 7,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 70% 40% 30% 30% 100% Lưu ý:
– Các dạng thức trắc nghiệm gồm:
+ Dạng thức 1: Dạng câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn có 4 câu . Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
+ Dạng thức 2: Dạng câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai có 4 câu. Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
+ Dạng thức 3: Dạng câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn có 4 câu.Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
– Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 7
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TNKQ Tự luận Nội Nhiều Chủ đề/ dung/ STT
Yêu cầu cần đạt lựa Đúng - Sai Trả lời ngắn Chương Đơn vị chọn kiến thức Vận Vận Vận Biết Biết Hiểu Hiểu Biết dụng dụng Hiểu dụng
- Tập hợp Nhận biết: Câu 1 Bài 1 :
các số hữu -Nhận biết tập hợp số hữu tỉ ,số đối của số Câu 2 (a,b,c). tỉ.
hữu tỉ,lũy thừa cùng cơ số. Câu 4 Bài 2: (a)
-Các phép -Biết thực hiện được các phép tính của số
tính với số hữu tỉ. Thông hiểu: Câu 5 hữu tỉ.
-Hiểu được quy tắc chuyển vế và lũy Câu 8 Bài 2 :
-Lũy thừa thừa của lũy thừa. (b,c) của một số Câu 9 Chương hữu tỉ. Vận dụng: 1 Câu 10 I.
-Quy tắc -Vận dụng thành thạo các công thức tính Câu 12 Bài 1: (d) dấu ngoặc (VD cao) Số hữu tỉ
lũy thừa và các phép toán về số hữu tỉ. và quy tắc Bài 2: (d) chuyển vế. (VD cao)
-Hình hộp Thông hiểu: chữ
- Hiểu được công thức tính diện tích xung Câu 3 Câu 6 Bài 3 :
nhật,hình quanh của hình lăng trụ đứng tam giác. (a,b)
-Thể tích của hình hộp chữ nhật. lập . phương. Chương -Diện tích 2 III. Các hình xung khối quanh và trong thể tích của
thực tiển. hình hộp chữ nhật,hình lập phương. -Diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng tam giác,hình lăng trụ đứng tứ giác. Câu 7 Bài 4: Vận dụng: (a,b) (VD thấp)
-Vận dụng thành thạo góc đối đỉnh,góc kề bù vào bài tập. Chương 4.
- Các góc ở -Vận dụng lý thuyết vẽ được tia phân
Góc và vị trí đặc đường biệt. giác của một góc. 3 thẳng song -Tia phân song. giác.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline
- Đề thi + đáp án môn toán lớp 7
- MA TRAN+BANG ĐAC TA TOAN 7.NH 25-26.
- A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I– TOÁN 7
- Lưu ý:
- B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 7
- A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I– TOÁN 7
- XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7
