Đề giữa học kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Nghĩa Tân, thành phố Hà Nội; đề thi hình thức 40% trắc nghiệm khách quan + 60% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

TRƯNG THCS NGHĨA TÂN
T TOÁN
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 6
Năm hc: 2022 2023
Thi gian: 90 phút
thi có 3 trang)
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4 đim)
Ghi li vào giy kim tra ch cái đng trưc câu tr li đúng.
Câu 1: Nhà trưng t chc 4 câu lc b th thao : Bóng r, Bóng đá, Cu lông, Võ thut. Mi hc
sinh lp 6 đều đăng tham gia đúng mt câu lc b. Đ t chc bn câu lc b trên giáo viên ch
nhim lp 6A yêu cu lp trưng tiến hành thng kê s bn ca lp mình đăng kí tham gia tng câu
lc b.
1a) Đối tưng thng kê là:
A. S hc sinh đăng kí tham gia tng câu lc b th thao đó .
B. Bn câu lc b th thao: Bóng r, Bóng đá, Cu lông, Võ thut.
C. Tng s hc sinh đăng kí tham gia 4 môn th thao.
D. Môn th thao có s hc sinh đăng kí tham gia nhiu nht.
1b) Tiêu chí thng kê là:
A. S hc sinh đăng kí tham gia tng câu lc b th thao đó .
B. Bn câu lc b th thao: Bóng r, Bóng đá, Cu lông, Võ thut.
C. Tng s hc sinh đăng kí tham gia 4 môn th thao.
D. Môn th thao có s hc sinh đăng kí tham gia nhiu nht.
1c) Kết qu thng đưc bn lp trưng
biu din bi biu đ Hình 1
Hc sinh lp 6A đăng môn th thao nào
nhiu nht?
A. Bóng r
B. Bóng đá
C. Cầu lông
D. Võ thut
1d) Da vào biu đ Hình 1, cho biết
lp 6A có bao nhiêu hc sinh?
A. 42
B. 41
C. 40
D. 43
Câu
lc b
S ng hc sinh đăng
Bóng
r
Bóng
đá
Cu
lông
thut
: 2 hc sinh : 1 hc sinh
Hình 1
1e) Biu đ Hình 2 biu din s ng
hc sinh đăng môn bóng đá ca các lp
trong khi 6. Hi khi 6 có tt c bao
nhiêu hc sinh đăng kí môn bóng đá
?
A. 59
B. 12
C. 39
D. 49
Hình 2
Câu 2: Quan sát con xúc xc nh bên. Mi xúc xc có sáu mt, s chm
mi mt là mt trong các s nguyên dương 1; 2; 3; 4; 5; 6.
Gieo xúc xc mt ln. Tp hp các kết qu có th xảy ra đi vi mt xut
hin ca xúc xc là:
A.
{Mt 1 chm; mt 2 chm; mt 3 chm; mt 4 chm; mt 5 chm}
B. Mt 1 chm; mt 2 chm; mt 3 chm; mt 4 chm; mt 5 chm.
C.
{Mt 1 chm; mt 2 chm; mt 3 chm; mt 4 chm; mt 5 chm; mt 6 chm}
D. Mt 1 chm; mt 2 chm; mt 3 chm; mt 4 chm; mt 5 chm; mt 6 chm.
Câu 3. Gieo mt con xúc xc 20 ln liên tiếp, bn Hùng ghi li s chm trên mt xut hin ca
con xúc xc trong mi ln gieo. Kết qu như sau:
3
2
6
1
5
4
6
6
1
4
2
3
2
3
3a) Xác sut thc nghim ca s kin: “Gieo đưc mt có 6 chm” là:
A.
1
5
. B.
3
10
. C.
3
20
. D.
1
4
.
3b) Xác sut thc nghim ca s kin: “Gieo đưc mt có s chm là s chn” là:
A.
1
2
. B.
9
20
. C.
11
20
. D.
7
20
.
3c) Xác sut thc nghim ca s kin: “Gieo đưc mt có s chm ln hơn 4” là:
A.
1
2
. B.
7
20
. C.
13
20
. D.
11
20
.
3d) Xác sut thc nghim ca s kin: “Gieo đưc mt có s chm ln hơn hoc bng 3” là:
A.
1
2
. B.
4
20
. C.
7
20
. D.
13
20
.
Câu 4. Cho hình v bên. Khng đnh sai là:
A. A m
B. D m
C. A m, A n
D. A m, A n
n
m
B
A
D
C
Câu 5. Cho hình v sau:
Khng đnh nào sau đây là sai?
A. Hai đim H; I nm cùng phía đi vi đim G. B. Đim H nm gia hai đim F và I.
C. Ba đim F, H, I thng hàng . D. Đim H thuc đon thng FG.
Câu 6. Cho hình v bên, các đưng thng song song vi
nhau là:
A. k và b
B. a và m
C. a và b
D. Cả A và B đu đúng.
Câu 7. Cho đim O là trung đim ca đon EF. Biết OE = 10cm. Đ dài đon thng EF là:
A. 10cm B. 20cm C. 5cm D. 15cm
Câu 8. Cho hình v bên. Khng đnh đúng là:
A. OA > OB.
B. OC < OD.
C. O là trung đim ca AB.
D. O là trung đim ca CD.
Câu 9. Cho đon thng AB = 10cm. Hai đim C và D thuc đon thng AB sao cho AC = 4cm,
AD = 7cm. Khng đnh nào sau đây sai?
A. D là trung đim ca BC B. BC = 6cm C. AC > BD D. BD < DC
B. PHN T LUN (6 đim)
Bài 1. (2 đim) Tính hp lý nếu có th:
a)
215
3 26
−+
b)
3 14 3
.
5 15 7
−−
+
c)
35 8 9
2
11 7 11 7

−+


d)
7 1 71 7
.3 .
12 4 12 4 12
−+
Bài 2. (2 đim) Tìm x biết:
a)
32
43
x
−=
b)
32
:1
43
x
−−
+=
c)
35
12 4
x −−
=
d)
2
24
10
39
xx

−=


Bài 3. (1 điểm) Vẽ hình theo diễn đạt sau:
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, vẽ các đoạn thẳng AB, AC và đường thẳng BC. Lấy
điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AC. Trên đường thẳng BC lấy điểm D sao cho điểm C nằm
giữa hai điểm B và D. Vẽ điểm Q là giao điểm của hai đường thẳng AD và BM.
Bài 4. (1 điểm)
a) Tìm số nguyên x để phân số sau đạt giá trị lớn nhất
( )
4
2
3
41
A
x
=
−+
.
b) Cho phân s:
23
1
x
B
x
=
+
. Tìm s nguyên x đ B nhn giá tr là s nguyên t.
F
I
G
H
a
m
k
b
E
C
B
A
D
F
2cm
2cm
3,5cm
3cm
D
A
B
C
O
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
A. PHN TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4 đim)
1a
1b
1c
1d
1e
2
3a
3b
B
A
C
A
D
C
A
C
3c
3d
4
5
6
7
8
9
B
D
C
D
B
B
D
D
B. PHN T LUN (6 đim)
Bài
Câu
Đáp án
Đim
0,25
a
2 1 5 435
3 26 6
−−+
−+=
0,25
1
3
=
0,25
b
3 14 3 3 2
.
5 15 7 5 5
−−
+=+
0,25
1=
0,25
c
35 8 9
2
11 7 11 7
35 8 9
2
11 7 11 7

−+


= +−
0,25
3 8 59
2
11 11 7 7
−−

= + −+


122 1=−− + =
0,25
d
7 1 71 7 7 1 1
.3 . 3 1
12 4 12 4 12 12 4 4

+ = −+


0,25
77
.4
12 3
= =
0,25
Bài 2
a
32
43
x
−=
23
34
x
= +
0,25
1
12
x =
0,25
b
32
:1
43
x
−−
+=
35
:
43
x
−−
=
0,25
9
20
x =
0,25
c
35
12 4
x −−
=
( )
4 3 60x −=
0,25
x = -12
0,25
d
2
24
10
39
xx

−=


2
3
x 1 = 0 hoc x
2
4
9
= 0
0,25
x =
3
2
hoc x = ±
2
3
Thiếu hoc sai mt trưng hp tr 0,25 đim
0,25
Bài 3
Vẽ ba điểm A, B, C không thẳng hàng, vẽ các đoạn thẳng AB,
AC và đường thẳng BC.
0,25
Lấy điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AC.
0,25
Trên đường thẳng BC lấy điểm D sao cho điểm C nằm giữa hai
điểm B và D.
0,25
Vẽ điểm Q là giao điểm của hai đường thẳng AD và BM.
0,25
Bài 4
a
a) Tìm số nguyên x để phân số sau đạt giá trị lớn nhất
(
)
4
2
3
41
A
x
=
−+
Chng minh đưc:
3A
0,25
A = 3 khi
2
x = ±
. Kết lun GTLN ca A là 3 khi
2x = ±
0,25
b
b)
23 5
3
11
x
B
xx
= =−+
++
Lp lun đến kết qu B nguyên khi { 6; 2; 0; 4}
0,25
Lp lun đến kết qu B nguyên t bng 2 khi x = 0
0,25
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 TỔ TOÁN
Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút
(Đề thi có 3 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Ghi lại vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1:
Nhà trường tổ chức 4 câu lạc bộ thể thao : Bóng rổ, Bóng đá, Cầu lông, Võ thuật. Mỗi học
sinh lớp 6 đều đăng kí tham gia đúng một câu lạc bộ. Để tổ chức bốn câu lạc bộ trên giáo viên chủ
nhiệm lớp 6A yêu cầu lớp trưởng tiến hành thống kê số bạn của lớp mình đăng kí tham gia từng câu lạc bộ.
1a) Đối tượng thống kê là:
A. Số học sinh đăng kí tham gia từng câu lạc bộ thể thao đó .
B. Bốn câu lạc bộ thể thao: Bóng rổ, Bóng đá, Cầu lông, Võ thuật.
C. Tổng số học sinh đăng kí tham gia 4 môn thể thao.
D. Môn thể thao có số học sinh đăng kí tham gia nhiều nhất.
1b) Tiêu chí thống kê là:
A. Số học sinh đăng kí tham gia từng câu lạc bộ thể thao đó .
B. Bốn câu lạc bộ thể thao: Bóng rổ, Bóng đá, Cầu lông, Võ thuật.
C. Tổng số học sinh đăng kí tham gia 4 môn thể thao.
D. Môn thể thao có số học sinh đăng kí tham gia nhiều nhất.
1c) Kết quả thống kê được bạn lớp trưởng
biểu diễn bởi biểu đồ ở Hình 1 Câu
Học sinh lớp 6A đăng kí môn thể thao nào lạc bộ
Số lượng học sinh đăng kí nhiều nhất? Bóng A. Bóng rổ rổ B. Bóng đá Bóng C. Cầu lông đá D. Võ thuật
1d) Dựa vào biểu đồ ở Hình 1, cho biết Cầu
lớp 6A có bao nhiêu học sinh? lông A. 42 B. 41 thuật C. 40 D. 43
: 2 học sinh : 1 học sinh Hình 1
1e) Biểu đồ ở Hình 2 biểu diễn số lượng
học sinh đăng kí môn bóng đá của các lớp
trong khối 6. Hỏi khối 6 có tất cả bao
nhiêu học sinh đăng kí môn bóng đá ? A. 59 B. 12 C. 39 D. 49 Hình 2
Câu 2: Quan sát con xúc xắc ở hình bên. Mỗi xúc xắc có sáu mặt, số chấm
ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1; 2; 3; 4; 5; 6.
Gieo xúc xắc một lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là:
A. {Mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm}
B. Mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm.
C. {Mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm}
D. Mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; mặt 3 chấm; mặt 4 chấm; mặt 5 chấm; mặt 6 chấm.
Câu 3. Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, bạn Hùng ghi lại số chấm trên mặt xuất hiện của
con xúc xắc trong mỗi lần gieo. Kết quả như sau: 3 1 4 2 6 2 1 5 4 6 6 5 5 1 4 6 2 3 2 3
3a) Xác suất thực nghiệm của sự kiện: “Gieo được mặt có 6 chấm” là: A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 . 5 10 20 4
3b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện: “Gieo được mặt có số chấm là số chẵn” là: A. 1 . B. 9 . C. 11 . D. 7 . 2 20 20 20
3c) Xác suất thực nghiệm của sự kiện: “Gieo được mặt có số chấm lớn hơn 4” là: A. 1 . B. 7 . C. 13 . D. 11 . 2 20 20 20
3d) Xác suất thực nghiệm của sự kiện: “Gieo được mặt có số chấm lớn hơn hoặc bằng 3” là: A. 1 . B. 4 . C. 7 . D. 13 . 2 20 20 20
Câu 4. Cho hình vẽ bên. Khẳng định sai là: A. A ∈ m A m B. D ∉ m D C. A ∈ m, A ∈ n n B C D. A ∈ m, A ∉ n
Câu 5. Cho hình vẽ sau: F I G H
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai điểm H; I nằm cùng phía đối với điểm G. B. Điểm H nằm giữa hai điểm F và I.
C. Ba điểm F, H, I thẳng hàng . D. Điểm H thuộc đoạn thẳng FG.
Câu 6. Cho hình vẽ bên, các đường thẳng song song với k nhau là: b A. k và b F B. a và m a A B C. a và b
D. Cả A và B đều đúng. m E D C
Câu 7. Cho điểm O là trung điểm của đoạn EF. Biết OE = 10cm. Độ dài đoạn thẳng EF là:
A. 10cm B. 20cm C. 5cm D. 15cm
Câu 8. Cho hình vẽ bên. Khẳng định đúng là: A. OA > OB. C 2cm B. OC < OD. 3,5cm A B
C. O là trung điểm của AB. 3cm O
D. O là trung điểm của CD. 2cm D
Câu 9. Cho đoạn thẳng AB = 10cm. Hai điểm C và D thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 4cm,
AD = 7cm. Khẳng định nào sau đây sai?
A. D là trung điểm của BC B. BC = 6cm C. AC > BD D. BD < DC
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
Tính hợp lý nếu có thể: a) 2 − 1 5 − − − + b) 3 14 3 + . c)  3 − 5   8 9    2  − − − + d) 7 1 7 1 7 .3 − . + 3 2 6 5 15 7 11 7 11 7      12 4 12 4 12
Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết: a) 3 2 x − − − − − = b) 3 2 : x +1 = c) x − 3 5 = d)  2 −  2 4 x 1 x  − − =    0 4 3 4 3 12 4  3  9 
Bài 3. (1 điểm) Vẽ hình theo diễn đạt sau:
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng, vẽ các đoạn thẳng AB, AC và đường thẳng BC. Lấy
điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AC. Trên đường thẳng BC lấy điểm D sao cho điểm C nằm
giữa hai điểm B và D. Vẽ điểm Q là giao điểm của hai đường thẳng AD và BM.
Bài 4. (1 điểm)
a) Tìm số nguyên x để phân số sau đạt giá trị lớn nhất 3 A = ( . x − 4)4 2 +1 b) Cho phân số: 2 − 3x B =
. Tìm số nguyên x để B nhận giá trị là số nguyên tố. x +1
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) 1a 1b 1c 1d 1e 2 3a 3b B A C A D C A C 3c 3d 4 5 6 7 8 9 B D C D B B D D
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài Câu Đáp án Điểm 0,25 a 2 − 1 5 4 − − 3+ 5 − + = 0,25 3 2 6 6 1 − = 0,25 3 b 3 14 − 3 − 3 2 + . = + 0,25 5 15 7 5 5 =1 0,25 c  3 − 5   8 9 0,25   2  − − − +  11 7 11 7      3 − 5 8 9 = − − + 2 − 11 7 11 7  3 − 8   5 − 9  0,25 = − + − +     2  11 11  7 7  = 1 − − 2 + 2 = 1 − d 7 1 7 1 7 7  1 1 .3 . 3 1 − + = − + 0,25 12 4 12 4 12 12 4 4    7 7 = .4 = 0,25 12 3 Bài 2 a 3 2 x − − = 4 3 2 3 x − = + 0,25 3 4 1 x = 0,25 12 b 3 − 2 : x 1 − + = 4 3 3 − 5 : x − = 0,25 4 3 9 0,25 x = 20 c x − 3 5 − = 12 4 4(x −3) = 60 − 0,25 x = -12 0,25 d  2 −  2 4 x 1 x  − − =    0  3  9  2 4 ⇔ − 0,25
3 x − 1 = 0 hoặc x2 − 9 = 0
⇔ x = − 3 hoặc x = ± 2 0,25 2 3
Thiếu hoặc sai một trường hợp trừ 0,25 điểm Bài 3
Vẽ ba điểm A, B, C không thẳng hàng, vẽ các đoạn thẳng AB, 0,25 AC và đường thẳng BC.
Lấy điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AC. 0,25
Trên đường thẳng BC lấy điểm D sao cho điểm C nằm giữa hai 0,25 điểm B và D.
Vẽ điểm Q là giao điểm của hai đường thẳng AD và BM. 0,25 Bài 4 a
a) Tìm số nguyên x để phân số sau đạt giá trị lớn nhất 0,25 3 A = ( x − 4)4 2 +1
Chứng minh được: A ≤ 3 A = 3 khi x = 2
± . Kết luận GTLN của A là 3 khi x = 2 ± 0,25 b b) 2 − 3x 5 B = = 3 − + 0,25 x +1 x +1
Lập luận đến kết quả B nguyên khi 𝑥𝑥 ∈ { −6; −2; 0; 4}
Lập luận đến kết quả B nguyên tố bằng 2 khi x = 0 0,25