Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN GIAO THU
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán lp 7 THCS
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
kho sát gm: 02 trang)
Phn I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả đúng và viết ch cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Cho
MNP
MNP<<
So sánh các cnh ca
MNP
được kết qu :
A.
.MN NP MP<<
B.
.NP MP MN<<
C.
.MN NP MP= <
D.
.MN NP MP>>
Câu 2. Để khảo sát phương pháp tự hc nhà ca hc sinh khi 7, mt nhóm nghiên cứu đã tiến
hành ly ý kiến hc sinh theo các cách chn sau. Cách chn o sau đây s liệu thu được đm bo
tính đại din?
C. Chn mi lp 10 hc sinh n.
D. Chn mi lp 10 hc sinh nam.
Câu 3. Đưng thng
d
là đường trung trc của đoạn thng
AB
khi
d AB
.AB
C.
d
ct
.AB
d
.
AB
D.
d AB
.
Câu 4. Cho bng thng kê v mức độ ảnh hưởng ca các yếu t đến chiu cao ca tr:
Yếu tố Vận động Di truyền
Dinh
dưỡng
Giấc ngủ và
môi trường
Yếu tố khác
Mức độ ảnh hưởng (%)
20%
23
%
32%
16%
9%
Yếu t ảnh hưởng nhiu nht đến chiu cao ca tr là:
A. Vận động.
B. Di truyn.
C. Yếu t khác.
D. Dinh dưỡng.
Câu 5. Cho
ABC
, kết qu nào sau đây đúng?
A.
.AC BC AB<−
B.
AB BC AC>+
.
C.
BC AB AC<+
.
D.
BC BA AC= +
.
Câu 6. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào là dãy số liu?
A. Các trò chơi dân gian yêu thích của lớp 7A: ô ăn quan, nhảy dây, kéo co,…
B. Mt s màu sc của hoa cúc: Vàng, tím, trắng, cam.
C. Chiu cao của năm bạn trong lp 7A:
156 148 160 168 cm; cm; cm; cm.
D. Tên mt s môn hc ca khi 7: Toán, Ng văn, Khoa học t nhiên,…
Câu 7. Cho tam giác
ABC
có đường trung tuyến
AM
G
là trọng tâm . Khi đó
A.
1
2
AG AM=
. B.
1
3
AG AM=
. C.
AG AM=
. D.
2
3
AG AM .=
Câu 8. Gieo một con xúc xắc ngu nhiên mt ln. Xác sut xut hin mt 6 chm là:
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
50%
.
Phn II. Tự lun (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
1) Tìm
x
biết
55
2
63
x −=
.
2) Cho
y
x
hai đi lưng t l nghch vi h s t l
25
. Biết
0,5x =
, tìm giá tr
tương ứng ca
y
?
Trang 2/2
Bài 2 (1,5 điểm).
Mt hp có
10
chiếc th cùng loi đưc ghi s t
1
đến
10
, hai th khác nhau ghi s khác
nhau. Rút ngẫu nhiên mt chiếc th trong hp.
1) Trong các biến c sau, biến c nào là biến c chc chn, biến c nào là biến c không th,
biến c nào là biến c ngu nhiên?
A: Rút được tm th ghi s 6 hoc 8”.
B: Rút được tm th ghi s 12”.
C: Rút được tm th ghi s nh hơn 11”.
2) Tính xác sut ca mi biến c trên?
Bài 3 (1,5 điểm).
Da vào biểu đồ "10 địa phương dẫn đầu điểm tt nghiệp THPT môn Toán năm 2024"
(Ngun: B Giáo dục và Đào tạo)
Em hãy cho biết:
1) Địa phương nào có điểm trung bình môn Toán cao nhất? Điểm trung bình của địa phương
đó là bao nhiêu?
2) Kể tên 5 địa phương điểm trung bình môn Toán cao nhất? Tính chênh lệch điểm trung
bình môn Toán của tỉnh Nam Định và tỉnh Vĩnh Phúc.
Bài 4 (3,5 điểm).
Cho
ABC
cân ti
A
, đường phân giác
AD
(
D
thuc
BC
).
1) Chng minh
ADB ADC∆=
AD
là đường trung tuyến ca
ABC
.
2) V đường thẳng đi qua điểm
D
song song vi
AC
, ct cnh
AB
M
. Chng minh
ADM
là tam giác cân và
2
CA CB
CM
+
<
.
--------------------Hết--------------------
Họ tên thí sinh: …………………………
Số báo danh: ………………………….
Họ tên, chữ kí GT1: ……………………
Họ tên, chữ kí GT2: ………………….
Trang 1/4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN GIAO THUỶ
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Năm học 2024 – 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn Toán lớp 7
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
A
D
C
C
D
B
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,5 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
1) Tìm
x
biết
55
2
63
x −=
.
2) Cho
y
x
hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ
25
. Biết
0,5x =
, tìm giá trị tương ứng của
y
?
1)
(0,75
điểm)
55
1) 2
63
55
2
36
x
x
−=
= +
0,25
10 5
2
66
15
2
6
x
x
= +
=
0,25
15 5
12 4
x
= =
. Vậy
5
4
x =
.
0,25
2)
(0,75
điểm)
y
x
là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 25 nên ta có
25
y
x
=
0,25
Với
0,5x =
ta có
25
0,5
y =
0,25
50y =
. Vậy
50.y =
0,25
Bài 2
(1,5
điểm).
Bài 2 (1,5 điểm). Một hộp
10
chiếc thẻ cùng loại được ghi stừ
1
đến
10
; hai thẻ khác nhau ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên
1
chiếc thẻ trong
hộp.
1) Trong các biến cố sau, biến cố nào biến cố chắc chắn, biến cố nào
biến cố không thể, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên?
A: Rút được tấm thẻ ghi số 6 hoặc 8”.
B: Rút được tấm thẻ ghi số 12”.
C: Rút được tấm thẻ ghi số nhỏ hơn 11”.
2)
Tính xác suất của mỗi biến cố trên?
1)
(0,75
điểm)
Biến cố A là biến cố ngẫu nhiên.
0,25
Biến cố B là biến cố không thể.
0,25
Biến cố C là biến cố chc chắn.
0,25
2)
Trong 10 tấm th có 2 tấm th ghi số 6, số 8 nên xác suất của biến cố A
0,25
Trang 2/4
(0,75
điểm)
21
10 5
=
Biến cố B là biến cố không thể nên xác suất của biến cố B là 0.
0,25
Biến cố C là biến cố chắc chắn nên xác suất của biến cố C là 1.
0,25
Bài 3
(1,5
điểm).
Bài 3 (1,5 điểm). Dựa vào biểu đồ "10 địa phương dẫn đầu điểm tt
nghiệp THPT môn Toán năm 2024" (Ngun: B Giáo dục và Đào tạo)
Em hãy cho biết:
1) Địa phương nào điểm trung nh môn Toán cao nhất? Điểm trung
bình của địa phương đó là bao nhiêu?
2) Kể tên 5 địa phương điểm trung nh cao nhất? Tính chênh lệch
điểm trung binh môn Toán của tỉnh Nam Định và tỉnh Vĩnh Phúc.
1)
(0,75
điểm)
Tỉnh Nam Định điểm trung bình môn Toán cao nhất cả nước trong
thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
0,5
Điểm trung bình môn Toán của tỉnh Nam Định là
7, 26
.
0,25
2)
(0,75
điểm)
5 địa phương dẫn đầu điểm trung bình môn Toán trong thi tốt nghiệp
THPT năm 2024 Nam Định, Bình Dương, Bắc Ninh, Thành phố Hồ
Chí Minh, Vĩnh Phúc.
0,5
Điểm chênh lệch trung binh môn Toán của tỉnh Nam Định tỉnh Vĩnh
Phúc
7,26 6,95 0,31.−=
0,25
Bài 4
(3,5 điểm)
Bài 4 (3,5 điểm). Cho
ABC
cân ti
A
, đường phân giác
AD
(
D
thuộc
BC
).
1) Chứng minh
ADB ADC∆=
AD
là đường trung tuyến của
ABC
.
2) Vẽ đường thẳng đi qua điểm
D
song song với
AC
, cắt cạnh
AB
M
.
Chứng minh
ADM
là tam giác cân và
2
CA CB
CM
+
<
.
0,5 điểm
M
D
B
C
A
0,25
Trang 3/4
Ghi giả thiết kết lun
0,25
1)
(1,5 điểm)
*Chứng minh
ADB ADC∆=
AD
là đường trung tuyến của
ABC
.
Xét
ADB
ADC
AD
chung
0,25
AB AC=
(
ABC
cân tại
A
)
0,25
BAD CAD=
(
AD
là đường phân giác của
ABC
)
0,25
Vậy
ADB ADC
∆=
(c.g.c)
0,25
Suy ra
DB DC
=
(hai cạnh tương ứng)
0,25
Mà điểm
D
nằm giữa hai điểm
B
C
Nên điểm
D
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
Vậy
AD
là đường trung tuyến của
ABC
.
0,25
2)
(1,5 điểm)
*Chứng minh
ADM
là tam giác cân
DM AC
(Gi thiết)
Suy ra
MDA DAC=
(hai góc so le trong)
0,25
BAD DAC=
(
AD
là đường phân giác của
ABC
)
Nên
MDA BAD
=
hay
MDA MAD=
.
0,25
Vậy
ADM
cân tại
M
.
0,25
*Chứng minh
2
CA CB
CM
+
<
.
180ABD BAD ADB++ =°
(tổng các góc
ADB
)
180BDM MDA ADC++=°
MDA BAD=
(chứng minh trên)
ADB ADC
=
(hai góc tương ứng của
ADB ADC∆=
)
Nên
ABD BDM=
hay
MBD BDM=
suy ra
BDM
cân tại
M
Suy ra
MB MD=
0,25
MD MA=
(
ADM
cân tại
M
)
Suy ra
11
22
DM AB CA= =
1
2
DC CB=
(
D
là trung điểm của đoạn thẳng
BC
)
0,25
Xét
MDC
CM DM DC<+
(bt đẳng thức tam giác)
hay
2
CA CB
CM
+
<
.
0,25
Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II HUYỆN GIAO THUỶ NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 7 THCS
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề khảo sát gồm: 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm).
Hãy chọn phương án trả đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Cho MN
P có  <  < 
M N P So sánh các cạnh của MN
P được kết quả là:
A. MN < NP < .
MP B. NP < MP < MN. C. MN = NP < .
MP D. MN > NP > . MP
Câu 2. Để khảo sát phương pháp tự học ở nhà của học sinh khối 7, một nhóm nghiên cứu đã tiến
hành lấy ý kiến học sinh theo các cách chọn sau. Cách chọn nào sau đây số liệu thu được đảm bảo tính đại diện?
A. Chọn ngẫu nhiên mỗi lớp 10 học sinh.
C. Chọn mỗi lớp 10 học sinh nữ.
B. Chọn ngẫu nhiên 10 học sinh lớp 7A.
D. Chọn mỗi lớp 10 học sinh nam.
Câu 3. Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi
A. d AB tại trung điểm của . AB C. d cắt . AB
B. d đi qua trung điểm của . AB
D. d AB .
Câu 4. Cho bảng thống kê về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến chiều cao của trẻ: Yếu tố
Vận động Di truyền Dinh Giấc ngủ và dưỡng môi trường Yếu tố khác
Mức độ ảnh hưởng (%) 20% 23% 32% 16% 9%
Yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến chiều cao của trẻ là: A. Vận động. B. Di truyền.
C. Yếu tố khác. D. Dinh dưỡng. Câu 5. Cho A
BC , kết quả nào sau đây đúng?
A. AC < BC A . B
B. AB > BC + AC . C. BC < AB + AC . D. BC = BA + AC .
Câu 6. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào là dãy số liệu?
A. Các trò chơi dân gian yêu thích của lớp 7A: ô ăn quan, nhảy dây, kéo co,…
B. Một số màu sắc của hoa cúc: Vàng, tím, trắng, cam.
C. Chiều cao của năm bạn trong lớp 7A: 156 148 cm; 160 cm; 168 cm; cm.
D. Tên một số môn học của khối 7: Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên,…
Câu 7. Cho tam giác A
BC có đường trung tuyến AM G là trọng tâm . Khi đó 1 1 2
A. AG = AM .
B. AG = AM .
C. AG = AM .
D. AG = AM . 2 3 3
Câu 8. Gieo một con xúc xắc ngẫu nhiên một lần. Xác suất xuất hiện mặt 6 chấm là: 1 1 1 A. . B. . C. . D. 50% . 3 6 2
Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm).
1) Tìm x biết 5 5 2x − = . 6 3
2) Cho y x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 25 . Biết x = 0, − 5, tìm giá trị
tương ứng của y ? Trang 1/2 Bài 2 (1,5 điểm).
Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại được ghi số từ 1 đến 10, hai thẻ khác nhau ghi số khác
nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp.
1) Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể,
biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên?
A: Rút được tấm thẻ ghi số 6 hoặc 8”.
B: Rút được tấm thẻ ghi số 12”.
C: Rút được tấm thẻ ghi số nhỏ hơn 11”.
2) Tính xác suất của mỗi biến cố trên? Bài 3 (1,5 điểm).
Dựa vào biểu đồ "10 địa phương dẫn đầu điểm tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024"
(Nguồn: Bộ Giáo dục và Đào tạo) Em hãy cho biết:
1) Địa phương nào có điểm trung bình môn Toán cao nhất? Điểm trung bình của địa phương đó là bao nhiêu?
2) Kể tên 5 địa phương có điểm trung bình môn Toán cao nhất? Tính chênh lệch điểm trung
bình môn Toán của tỉnh Nam Định và tỉnh Vĩnh Phúc. Bài 4 (3,5 điểm). Cho A
BC cân tại A, đường phân giác AD ( D thuộc BC ).
1) Chứng minh ADB = A
DC AD là đường trung tuyến của ABC .
2) Vẽ đường thẳng đi qua điểm D song song với AC , cắt cạnh AB M . Chứng minh A
DM là tam giác cân và CA CB CM + < . 2
--------------------Hết--------------------
Họ tên thí sinh: …………………………
Số báo danh: ………………………….
Họ tên, chữ kí GT1: ……………………
Họ tên, chữ kí GT2: …………………. Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II HUYỆN GIAO THUỶ
Năm học 2024 – 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 7
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A D C C D B
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm Bài 1 (1,5 điểm). Bài 1
1) Tìm x biết 5 5 2x − = . 6 3 (1,5 điểm)
2) Cho y x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 25 . Biết x = 0,
− 5 , tìm giá trị tương ứng của y ? 5 5 1) 2x − = 6 3 5 5 0,25 2x = + 1) 3 6 (0,75 10 5 2x = + điểm) 6 6 15 0,25 2x = 6 15 5 x = = . Vậy 5 x = . 0,25 12 4 4 2)
y x là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ là 25 nên ta có 25 y = 0,25 x (0,75 điểm) Với x = 0, − 5 ta có 25 y = 0, − 5 0,25 y = 50 − . Vậy y = 50. − 0,25
Bài 2 (1,5 điểm). Một hộp có 10 chiếc thẻ cùng loại được ghi số từ 1 đến
10; hai thẻ khác nhau ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ trong hộp. Bài 2
1) Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là (1,5
biến cố không thể, biến cố nào là biến cố ngẫu nhiên? điểm).
A: Rút được tấm thẻ ghi số 6 hoặc 8”.
B: Rút được tấm thẻ ghi số 12”.
C: Rút được tấm thẻ ghi số nhỏ hơn 11”.
2) Tính xác suất của mỗi biến cố trên? 1)
Biến cố A là biến cố ngẫu nhiên. 0,25 (0,75
Biến cố B là biến cố không thể. 0,25 điểm)
Biến cố C là biến cố chắc chắn. 0,25 2)
Trong 10 tấm thẻ có 2 tấm thẻ ghi số 6, số 8 nên xác suất của biến cố A là 0,25 Trang 1/4 (0,75 2 1 = điểm) 10 5
Biến cố B là biến cố không thể nên xác suất của biến cố B là 0. 0,25
Biến cố C là biến cố chắc chắn nên xác suất của biến cố C là 1. 0,25
Bài 3 (1,5 điểm). Dựa vào biểu đồ "10 địa phương dẫn đầu điểm tốt
nghiệp THPT môn Toán năm 2024" (Nguồn: Bộ Giáo dục và Đào tạo) Bài 3 (1,5 điểm). Em hãy cho biết:
1) Địa phương nào có điểm trung bình môn Toán cao nhất? Điểm trung
bình của địa phương đó là bao nhiêu?
2) Kể tên 5 địa phương có điểm trung bình cao nhất? Tính chênh lệch
điểm trung binh môn Toán của tỉnh Nam Định và tỉnh Vĩnh Phúc. 1)
Tỉnh Nam Định có điểm trung bình môn Toán cao nhất cả nước trong kì (0,75
thi tốt nghiệp THPT năm 2024. 0,5 điểm)
Điểm trung bình môn Toán của tỉnh Nam Định là 7,26 . 0,25
5 địa phương dẫn đầu điểm trung bình môn Toán trong kì thi tốt nghiệp 2)
THPT năm 2024 là Nam Định, Bình Dương, Bắc Ninh, Thành phố Hồ 0,5 (0,75 Chí Minh, Vĩnh Phúc. điểm)
Điểm chênh lệch trung binh môn Toán của tỉnh Nam Định và tỉnh Vĩnh 0,25
Phúc là 7,26 − 6,95 = 0,31.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho A
BC cân tại A, đường phân giác AD ( D thuộc BC ). Bài 4 1) Chứng minh ADB = A
DC AD là đường trung tuyến của ABC .
(3,5 điểm) 2) Vẽ đường thẳng đi qua điểm D song song với AC , cắt cạnh AB M . Chứng minh A
DM là tam giác cân và CA CB CM + < . 2 A 0,5 điểm M 0,25 B D C Trang 2/4
Ghi giả thiết – kết luận 0,25 *Chứng minh ADB = A
DC AD là đường trung tuyến của ABC . Xét ADB ADC có 0,25 AD chung
AB = AC ( A
BC cân tại A) 0,25 1)  = 
(1,5 điểm) BAD CAD ( AD là đường phân giác của ABC ) 0,25 Vậy ADB = ADC (c.g.c) 0,25
Suy ra DB = DC (hai cạnh tương ứng) 0,25
Mà điểm D nằm giữa hai điểm B C 0,25
Nên điểm D là trung điểm của đoạn thẳng BC
Vậy AD là đường trung tuyến của ABC . *Chứng minh A
DM là tam giác cân
DM AC (Giả thiết) 0,25 Suy ra  = 
MDA DAC (hai góc so le trong) Mà  = 
BAD DAC ( AD là đường phân giác của ABC ) 0,25 Nên  =  MDA BAD hay  =  MDA MAD . Vậy A
DM cân tại M . 0,25 *Chứng minh CA CB CM + < . 2  +  + 
ABD BAD ADB =180° (tổng các góc ADB )  +  +  2) BDM MDA ADC =180° 0,25 (1,5 điểm) Mà  = 
MDA BAD (chứng minh trên)  = 
ADB ADC (hai góc tương ứng của ADB = ADC ) Nên  =  ABD BDM hay  = 
MBD BDM suy ra B
DM cân tại M Suy ra MB = MD
MD = MA( A
DM cân tại M ) 1 1
Suy ra DM = AB = CA 2 2 0,25 1
DC = CB ( D là trung điểm của đoạn thẳng BC ) 2 Xét MD
C CM < DM + DC (bất đẳng thức tam giác) CA CB 0,25 hay CM + < . 2 Chú ý:
+ Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm/lỗi; toàn bài không trừ quá 0,5 điểm.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương. Trang 3/4
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-7
Document Outline

  • 2. ĐỀ TOÁN 7 GIỮA KÌ 2
  • 3. HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA KÌ 2
  • GK2 - 7