PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
--***--
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ề thi
g
ồm: 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng trước phương án đó
vào bài làm.
Câu 1. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính gam).
B. Số học sinh đạt loại giỏi môn Toán của lớp 7 A (đơn vị tính là học sinh).
C. Các trò chơi dân gian yêu thích của học sinh khối 7: Ô ăn quan, nhảy dây, kéo co.
D. Chiều cao (đơn vị tính là
cm
) của một số bạn học sinh lớp 7 A .
Câu 2. Biểu đồ đoạn thẳng sau biểu diễn GDP của Việt Nam (đơn vị: tỉ USD) từ năm 2020 đến năm 2024
( Nguồn: Ngân hàng thế giới ).
Quan sát biểu đồ và chọn khẳng định đúng.
A. Trong
5
năm từ 2020 - 2024, năm 2022 Việt Nam có GDP thấp nhất.
B. Trong
5
năm từ 2020 - 2024, năm 2023 Việt Nam có GDP cao nhất.
C. Năm 2024, GDP của Việt Nam tăng hơn
50
tỉ USD so với GDP của năm 2023.
D. GDP của Việt Nam tăng liên tục từ năm 2020 - 2024
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp
4;5;6;7;8;9 .
Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố
không thể?
A. Số được chọn là số lẻ. B. Số được chọn là số nhỏ hơn 3.
C. Số được chọn là số nhỏ hơn 10. D. Số được chọn là số nguyên tố.
Câu 4. Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố: " Gieo được mặt có số chấm là 3"
A.
0
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
6
.
Câu 5. Cho
M
một điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng
,AB
biết 4 .MA cm Độ dài đoạn
thẳng MB
A. 4 .cm B. 8 .cm C. 2 .cm . D. 12cm.
Câu 6. Cho
ABC
0 0
40 ; 65A B . Khi đó ta có kết luận đúng là
A. AB AC BC B. BC AB AC C. AC BC AB D. BC AC AB .
Câu 7. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A.
2 ; 4 ;6cm cm cm
B. 8 ;9 ;18cm cm cm C. 6 ;8 ;10cm cm cm D. 5 ;5 ;11cm cm cm
Câu 8. Cho ABC với AM với đường trung tuyến, G trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
2
.
3
GM AM
B.
1
.
3
GM AM
C. 2 .AM GM D.
3
.
2
AG GM
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1.
(1,0 điểm): Biểu đồ hình quạt tròn hình bên biểu diễn kết
quả thống (tính theo tsố phần trăm) chọn n thể thao ưa thích
nhất trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Đá cầu, Cờ vua của học
sinh lớp
7
A
. Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi
được hỏi ý kiến.
a)
Số học sinh chọn môn Bóng đá và môn Đá cầu của lớp
7
A
chiếm
bao nhiêu phần trăm?
b)
Tính số học sinh chọn môn Cờ vua biết slớp
7
A
40
học
sinh.
Bài 2. (1,5 điểm): Một hộp chứa
18
chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
1,2,3, ,17,18;
thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho
5
.
b) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn .
Bài 3.(1,5 điểm): Hai lớp
7
A
7
B
đi lao động được phân công khối lượng công việc như nhau. Lớp
7
A
hoàn thành công việc trong
4
giờ, lớp
7
B
hoàn thành công việc trong
5
giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp,
biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là
63
học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh là như nhau).
Bài 4. (3,0 điểm): Cho
ABC
vuông tại
A
có đường phân giác
BD
( )
D AC
. Từ điểm
A
kẻ
AE BD
(
E BD
),
AE
cắt
BC
tại
F
.
a) Chứng minh
.
ABE FBE
b) Chứng minh
.
DF BC
c) Hai đường thẳng
FD
AB
cắt nhau tại
K
. Chứng minh
2
KF FC
AB
.
Bài 5. (1,0 điểm):
a) Tìm
x
biết
2 2
1 2025
x x x
b) Cho
, ,
a b c
là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
2 2 2
2( )
ab bc ca a b c
-------- Hết -------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)
Họ và tên thí sinh:
…………………………………………
Số báo danh:
…………………………………
Giám thị:
………………………………………...............................................................................................................
Bóng
đá
40%
Cầu lông
25%
Đá cầu
20%
Cờ vua
15%
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
--***--
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 7
I. Hướng dẫn chung:
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn đúng thì cho điểm c phần ơng ứng
như trong hướng dẫn chấm.
2. Tống điểm toàn bài là tổng điểm các câu (Không làm tròn)
II. Biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D B D A D C B
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài Nội dung
Điểm
Bài 1. (1,0 điểm): Biểu đồ hình quạt tròn hình n biểu diễn kết quthống (tính theo t
số
phần trăm) chọn môn ththao ưa thích nh
ất trong bốn môn: ng đá, Cầu lông, Đá cầu, Cờ vua
của học sinh lớp
7
A
. Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến.
a) Số học sinh chọn môn Bóng đá và môn Đá cầu của lớp
7
A
chiếm bao nhiêu phần trăm?
b) Tính số học sinh chọn môn Cờ vua biết sĩ số lớp
7
A
40
học sinh.
Câu a)
Số học sinh chọn môn Bóng đá và môn Đá cầu của lớp
7
A
chiếm
40% 20% 60%
0,5
Câu b)
Số học sinh chọn môn Cờ vua của lớp
7
A
15
40.15% 40. 6
100
(học sinh)
0,5
Bài 2. (1,5 điểm): Một hộp chứa
18
chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ đư
ợc ghi một trong các s
1,2,3, ,17,18;
thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Hãy tính xác su
ất
của mỗi biến cố sau:
a) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho
5
.
b) S
ố xuất hiện tr
ên th
ẻ đ
ư
ợc rút ra l
à s
ố chẵn .
Câu a)
Xác suất “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho
5
” là
3 1
18 6
0,75
Câu b)
Xác suất “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn ” là
9 1
18 2
0,75
Bóng
đá
40%
Cầu lông
25%
Đá cầu
20%
Cờ vua
15%
2
Bài 3.(1,5 điểm): Hai lớp
7
A
7
B
đi lao động và được phân công khối lượng công việc như nhau. Lớp
7
A
hoàn thành công việc trong
4
giờ, lớp
7
B
hoàn thành công việc trong
5
giờ. Tính s
ố học sinh của mỗi
lớp, biết rằng tổng số học sinh của hai lớp
63
học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh l
à
như nhau).
Gọi số học sinh của hai lớp lớp
7
A
7
B
lần lượt là
,
x y
(học sinh).
0.25
Vì tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh nên ta có
63
x y
0.25
Do khối lượng công việc như nhau thì số học sinh và thời gian hoàn thành công việc là
hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có
4 5
x y
5 4
x y
0.25
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
63
7
5 4 5 4 9
x y x y
0.25
35; 28
x y
0.25
Vậy số học sinh của hai lớp lớp
7
A
7
B
lần lượt là 35 và 28 (học sinh)
0.25
Bài 4. (3,0 điểm): Cho
ABC
vuông tại
A
đường phân giác
BD
( )
D AC
. Từ điểm
A
kẻ
AE BD
(
E BD
),
AE
cắt
BC
tại
F
.
a) Chứng minh
.
ABE FBE
b) Chứng minh
.
DF BC
c) Hai đường thẳng
FD
AB
cắt nhau tại
K
. Chứng minh
2
KF FC
AB
.
GT
ABC;
0
90
A
BD
là phân giác;
AE BD
AE
cắt
BC
tại
F
FD
AB
c
ắt nhau tại
K
KL
a)
.
ABE FBE
b)
.
DF BC
c)
2
KF FC
AB
0,25
Câu a)
Xét
ABE
FBE
ta có:
ABE FBE
(Vì
BD
là phân giác của
ABD
)
BE
là cạnh chung
0
90
BEA BEF (Vì
AE BD
)
Do đó
( . . )
ABE FBE g c g
0,25
0,25
0,25
0,25
E
K
F
D
C
B
A
3
Câu b)
Ta có
( )
ABE FBE cmt
AB BF
(hai cạnh tương ứng)
Xét
ABD
FBD
ta có:
( )
AB BF cmt
ABD FBD
(Vì
BD
là phân giác của
ABD
)
BD
là cạnh chung
Do đó
( . . )
ABD FBD c g c
0
90
BFD BAD
(hai góc tương ứng)
Do đó
.
DF BC
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu c)
+ Chứng minh
( . . )
ADK FDC g c g
AK FC
(hai cạnh tương ứng)
Xét
BKF
theo tính chất BĐT trong tam giác ta có
BK KF BF
AB AK KF BF
AK FC
;
BF AB
AB FC KF AB
2
KF FC
AB
0,25
0,25
0,25
Bài 5. (1,0 điểm):
a) Tìm
x
biết
2 2
1 2025
x x x
b) Cho
, ,
a b c
là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
2 2 2
2( )
ab bc ca a b c
Câu a)
2 2
1 2025
x x x
(1)
2
1 0
x x
nên (1)
2 2
1 2025
x x x
1 2025
x
1 2025
x
hoặc
1 2025
x
2026
x
hoặc
2024
x
0,25
0,25
Câu b)
Theo BĐT trong tam giác ta có
2
b c a ab ac a
(2)
2
a c b ab bc b
(3)
2
a b c ac bc c
(4)
Từ (2); (3) và (4)
2 2 2
2( )
ab bc ca a b c
(đpcm)
0,25
0,25
----------HẾT---------

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II HUYỆN XUÂN TRƯỜNG NĂM HỌC 2024 - 2025 --***-- MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm: 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam ).
B. Số học sinh đạt loại giỏi môn Toán của lớp 7 A (đơn vị tính là học sinh).
C. Các trò chơi dân gian yêu thích của học sinh khối 7: Ô ăn quan, nhảy dây, kéo co.
D. Chiều cao (đơn vị tính là cm ) của một số bạn học sinh lớp 7 A .
Câu 2. Biểu đồ đoạn thẳng sau biểu diễn GDP của Việt Nam (đơn vị: tỉ USD) từ năm 2020 đến năm 2024
( Nguồn: Ngân hàng thế giới ).
Quan sát biểu đồ và chọn khẳng định đúng.
A. Trong 5 năm từ 2020 - 2024, năm 2022 Việt Nam có GDP thấp nhất.
B. Trong 5 năm từ 2020 - 2024, năm 2023 Việt Nam có GDP cao nhất.
C. Năm 2024, GDP của Việt Nam tăng hơn 50 tỉ USD so với GDP của năm 2023.
D. GDP của Việt Nam tăng liên tục từ năm 2020 - 2024
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp 4;5;6;7;8; 
9 .Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố không thể?
A. Số được chọn là số lẻ. B. Số được chọn là số nhỏ hơn 3.
C. Số được chọn là số nhỏ hơn 10.
D. Số được chọn là số nguyên tố.
Câu 4. Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác suất của biến cố: " Gieo được mặt có số chấm là 3" là 1 1 A. 0 . B. 1. C. . D. . 2 6
Câu 5. Cho M là một điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB, biết MA  4c . m Độ dài đoạn thẳng MB là A. 4c . m B. 8c . m C. 2c . m . D. 12cm. Câu 6. Cho A  BC có  0 A   0
40 ; B  65 . Khi đó ta có kết luận đúng là
A. AB  AC  BC B. BC  AB  AC C. AC  BC  AB D. BC  AC  AB .
Câu 7. Trong các bộ ba độ dài đoạn thẳng dưới đây, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 2c ; m 4cm; 6cm B. 8c ; m 9c ; m 18cm C. 6c ; m 8c ; m 10cm D. 5c ; m 5c ; m 11cm Câu 8. Cho A
 BC với AM với là đường trung tuyến, G là trọng tâm của tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 1 3
A. GM  AM. B. GM  AM . C. AM  2GM. D. AG  GM . 3 3 2
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm): Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết
quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích Cờ vua 15% Bóng
nhất trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Đá cầu, Cờ vua của học đá
sinh lớp 7 A . Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi Đá cầu 40% được hỏi ý kiến. 20%
a) Số học sinh chọn môn Bóng đá và môn Đá cầu của lớp 7 A chiếm bao nhiêu phần trăm? Cầu lông 25%
b) Tính số học sinh chọn môn Cờ vua biết sĩ số lớp 7 A là 40 học sinh.
Bài 2. (1,5 điểm): Một hộp chứa 18 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2,3, ,  17,18;
thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5 .
b) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn .
Bài 3.(1,5 điểm): Hai lớp 7 A và 7B đi lao động và được phân công khối lượng công việc như nhau. Lớp 7 A
hoàn thành công việc trong 4 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp,
biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 63học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh là như nhau). Bài 4. (3,0 điểm): Cho A
 BC vuông tại A có đường phân giác BD (D AC) . Từ điểm A kẻ AE  BD
( E  BD ), AE cắt BC tại F . a) Chứng minh A  BE  F  BE. b) Chứng minh DF  BC.
c) Hai đường thẳng FD và AB cắt nhau tại K . Chứng minh KF  FC AB  . 2 Bài 5. (1,0 điểm): a) Tìm x biết 2 2 x  x 1  x  2025 b) Cho a, ,
b c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng 2 2 2
2(ab  bc  ca)  a  b  c -------- Hết -------
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh: …………………………………
Giám thị:………………………………………...............................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 --***-- MÔN: TOÁN LỚP 7 I. Hướng dẫn chung:
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn mà đúng thì cho điểm các phần tương ứng
như trong hướng dẫn chấm.
2. Tống điểm toàn bài là tổng điểm các câu (Không làm tròn) II. Biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B D A D C B
Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
Bài 1. (1,0 điểm): Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số
phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn: Bóng đá, Cầu lông, Đá cầu, Cờ vua
của học sinh lớp 7A. Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến.
a) Số học sinh chọn môn Bóng đá và môn Đá cầu của lớp 7A chiếm bao nhiêu phần trăm?
b) Tính số học sinh chọn môn Cờ vua biết sĩ số lớp 7A là 40 học sinh. Cờ vua 15% Bóng đá Đá cầu 40% 20% Cầu lông 25% Câu a)
Số học sinh chọn môn Bóng đá và môn Đá cầu của lớp 7A chiếm 40%  20%  60% 0,5
Số học sinh chọn môn Cờ vua của lớp 7A là 0,5 Câu b) 15 40.15%  40.  6 (học sinh) 100
Bài 2. (1,5 điểm): Một hộp chứa 18 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1,2,3, ,
 17,18; thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5 .
b) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn . Câu a) 3 1 0,75
Xác suất “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5 ” là  18 6 Câu b) 9 1 0,75
Xác suất “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chẵn ” là  18 2 1
Bài 3.(1,5 điểm): Hai lớp 7A và 7B đi lao động và được phân công khối lượng công việc như nhau. Lớp
7A hoàn thành công việc trong 4 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi
lớp, biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh là như nhau).
Gọi số học sinh của hai lớp lớp 7A và 7B lần lượt là x, y (học sinh). 0.25
Vì tổng số học sinh của hai lớp là 63 học sinh nên ta có x  y  63 0.25
Do khối lượng công việc như nhau thì số học sinh và thời gian hoàn thành công việc là x y
hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có 4x  5y   0.25 5 4 x y x  y 63
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có     7 0.25 5 4 5  4 9  x  35; y  28 0.25
Vậy số học sinh của hai lớp lớp 7A và 7B lần lượt là 35 và 28 (học sinh) 0.25 Bài 4. (3,0 điểm): Cho A
 BC vuông tại A có đường phân giác BD (D AC) . Từ điểm A
kẻ AE  BD ( E  BD ), AE cắt BC tại F . a) Chứng minh A  BE  F  B . E b) Chứng minh DF  B . C
c) Hai đường thẳng FD và AB cắt nhau tại K . Chứng minh KF  FC AB  . 2 B  ABC;  0 A  90 BD là phân giác; AE  BD GT AE cắt BC tại F 0,25 FD và AB cắt nhau tại K a) A  BE  F  B . E F E KL b) DF  BC. c) KF  FC AB  A C 2 D K Câu a) Xét A  BE và F  BE ta có:  ABE  
FBE (Vì BD là phân giác của  ABD ) 0,25 BE là cạnh chung 0,25  BEA   0 BEF  90 (Vì AE  BD ) 0,25 Do đó A  BE  F  BE(g. . c g) 0,25 2 Câu b) Ta có A  BE  F
 BE(cmt)  AB  BF (hai cạnh tương ứng) Xét A  BD và F  BD ta có: AB  BF (cmt) 0,25  ABD  
FBD (Vì BD là phân giác của  ABD ) BD là cạnh chung 0,25 Do đó A  BD  F  B ( D . c g. ) c 0,25   BFD   0
BAD  90 (hai góc tương ứng) Do đó DF  BC. 0,25 Câu c) + Chứng minh A  DK  F  DC(g. . c g)
 AK  FC (hai cạnh tương ứng) 0,25
Xét BKF theo tính chất BĐT trong tam giác ta có BK  KF  BF 0,25
 AB  AK  KF  BF mà AK  FC ; BF  AB   KF FC
AB  FC  KF  AB  AB  0,25 2 Bài 5. (1,0 điểm): a) Tìm x biết 2 2 x  x 1  x  2025 b) Cho , a ,
b c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng 2 2 2
2(ab  bc  ca)  a  b  c Câu a) 2 2
x  x 1  x  2025 (1) Vì 2 x  x 1  0 nên (1) 2 2
 x  x 1  x  2025 0,25
 x 1  2025  x 1 2025 hoặc x 1  2  025 0,25
 x  2026 hoặc  x  2  024
Câu b) Theo BĐT trong tam giác ta có 2
b  c  a  ab  ac  a (2) 2
a  c  b  ab  bc  b (3) 0,25 2
a  b  c  ac  bc  c (4) Từ (2); (3) và (4) 2 2 2
 2(ab  bc  ca)  a  b  c (đpcm) 0,25 ----------HẾT--------- 3
Document Outline

  • DE_ TOAN 7
  • HDC_TOAN 7