Đề giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Lê Quý Đôn – Quảng Nam

Đề giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2021 – 2022 trường THCS Lê Quý Đôn – Quảng Nam gồm 15 câu trắc nghiệm (05 điểm) và 03 câu tự luận (05 điểm)

TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
H tên: ……………………………
Lp: 6/….
……………
KIM TRA GIA HC K I (2021-2022)
Môn: TOÁN Lp 6
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề
)
Điểm:
Nhn xét:
Đề: A
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào mt trong các ch cái A, B, C, D đứng trước
câu tr lời đúng.
Câu 1. Tp hợp nào dưới đây là tập hp N*?
a. {1; 3; 5; 7; …}. ; b. {0; 2; 3; 4…}. ; c. {0; 1; 2; 3; …}. ; d. {1; 2; 3; 4 …}.
Câu 2. Cho tp hp M = {2; 4; 6; 8}. Cách viết nào dưới đây sai ?
a. 4 M. ; b. 5 M. ; c. 7 M. ; d. 6 M.
Câu 3. Tp hp P các ch s ca s 2025
a. P = {2; 0; 5}.
b. P = {2; 0; 2; 5}.
c. P = {20; 25}.
d. P = {2025}.
Câu 4. S t nhiên liền trước s 2021 là
a. 2022. ; b. 2019. ; c. 2023. ; d. 2020.
Câu 5. Ch s 4 trong s 2347 có giá tr bng
a. 4. ; b. 400. ; c. 40. ; d. 4000.
Câu 6. Lũy thừa 2
4
có giá tr bng
a. 32.
b. 16.
c. 8.
d. 2.
Câu 7. Viết kết qu ca phép tính 3
2
. 3
4
. 3 i dng mt lũy thừa bng
a. 3
7
.
b. 3
8
.
c. 27
7
.
c. 3
6
.
Câu 8. Kết qu ca phép tính 4
5
: 4
3
+1
a. 9. ; b. 16. ; c. 3. ; d. 17.
Câu 9. Cn ít nhất bao nhiêu cái can 5 lít đ cha hết 127 lít dầu
a. 24. ; b. 25 ; c. 26. ; d. 27.
Câu 10. S nào ới đây là bội ca 3?
a. 245. ; b. 234. ; c. 251. ; d. 160.
Câu 11. Nếu m chia hết cho 6 và n chia hết cho 3 thì tng m + n chia hết cho
a. 9. ; b. 6. ; c. 3. ; d. 18.
Câu 12. Thay các chữ s nào vào du * để s
201*
chia hết cho 9?
a. 0. . ; b. 5. ; c. 9. ; d. 6.
Câu 13. Trong các hình dưới đây hình nào là hình thang cân?
(1) (2) (3) (4)
a. Hình (3). ; b. Hình (4). ; c. Hình (2). ; d. Hình (1).
Câu 14. S hình tam giác đều bng nhau để ghép thành hình lục giác đều là
a. 4 ; b. 5 ; c. 6 ; d. 7
Câu 15. Khng đnh nào dưới đây sai ?
a. Hai đường chéo ca hình vuông bng nhau.
b. Trong hình thoi các góc đối không bng nhau.
c. Trong hình ch nhật hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường.
d. Hai góc k một đáy của hình thang cân bng nhau.
II. T LUN: (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t
A = {x
N 7
x < 12}.
b) Tìm s t nhiên x, biết: 2 . x + 14 = 34.
c) Thc hin phép tính: 30 + [ 20 – (5 – 2)
2
].
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Dùng c ba ch s 7, 0, 5 hãy ghép thành các s t nhiên có ba ch s sao cho các s đó chia
hết cho 5.
b) Tìm tt c c s t nhiên n để cho n + 7 chia hết cho n + 2.
Bài 3. (1,5 điểm)
V hình ch nht MNPQ có MN = 9cm, NP = 6cm. (Không nêu bước vẽ).
a) Nêu nhn xét v các góc, các cạnh đối ca hình ch nht MNPQ.
b) Trong hình ch nht MNPQ v được bao nhiêu hình vuông có cnh 3cm . Em hãy nêu cách
tính s hình vuông đó ?
BÀI LÀM:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
H tên: ……………………………
Lp: 6/……………
KIM TRA GIA HC K I (2021-2022)
Môn: TOÁN Lp 6
Thi gian: 60 phút (không k thời gian giao đề)
Điểm :
Nhn xét:
Đề: B
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào mt trong các ch cái A, B, C, D đứng trước
câu tr lời đúng.
Câu 1. Tp hợp nào dưới đây là tập hp N ?
a. {1; 2; 3; 4 …}. b. {0; 1; 2; 3; …}. c. {0; 2; 3; 4…}. d. {0; 2; 4; 6; …}.
Câu 2. Cho tp hp L = {3; 5; 7; 9}. Cách viết nào dưới đây sai ?
a. 9 L. b. 3 L. c. 8 L. d. 6 L.
Câu 3. Tp hp Q các ch s ca s 2023 là
a. Q = {20; 23}.
b. Q = {2; 0; 2; 3}.
c. Q = {2; 0; 3}.
d. Q = {2023}.
Câu 4. S t nhiên lin sau s 2021 là
a. 2022. b. 2023. c. 2019. d. 2020.
Câu 5. Ch s 6 trong s 2367 có giá tr bng
a. 600. b. 60. c. 6. d. 6000.
Câu 6. Lũy thừa 3
3
có giá tr bng
a. 3.
b. 9.
c . 27.
d. 81.
Câu 7. Viết kết qu ca phép tính 2 . 2
5
. 2
2
i dng một lũy thừa bng
a. 2
7
.
b. 2
10
.
c. 8
8
.
d. 2
8
.
Câu 8. Kết qu ca phép tính 6
5
: 6
3
+1 là
a. 37. b. 13. c. 3. d. 36.
Câu 9. Cn ít nhất bao nhiêu cái can 5 lít đ cha hết 187 lít dầu
a. 35. b. 36. c. 37. d. 38.
Câu 10. Số nào dưới đây là bội của 3?
a. 243. b. 340. c. 215. d. 236.
Câu 11. Nếu m chia hết cho 4 và n chia hết cho 2 thì tng m + n chia hết cho
a. 2. b. 4. c. 6. d. 8.
Câu 12. Thay các chữ s nào vào du * để s
401*
chia hết cho 9?
a. 0. . b. 4. c. 9. d. 5.
Câu 13. Trong các hình dưới đây hình nào là hình thang cân?
(1) (2) (3) (4)
a. Hình (3) b. Hình (2). c. Hình (4). d. Hình (1).
Câu 14: S hình tam giác đều bng nhau đ ghép thành hình lục giác đều là
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 15. Khng đnh nào dưới đây là đúng?
Trong hình lục giác đu:
a. Các góc bng nhau và bng 60
0
. ; b. Các đường chéo chính bng nhau.
c. Các góc bng nhau và bng 90
0
. ; d. Đường chéo chính bằng đưng chéo ph.
II. T LUN: (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t
B = {x
N 7 < x
12}.
b) Tìm s t nhiên x, biết: 2 . x + 12 = 42.
c) Thc hin phép tính: 20 + [ 30 – (7 – 3)
2
].
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Dùng c ba ch s 8, 0, 5 hãy ghép thành các số t nhiên có ba ch s sao cho các s đó chia
hết cho 5.
b) Tìm tt c các s t nhiên n để cho n + 5 chia hết cho n + 2.
Bài 3. (1,5 điểm)
V hình ch nht PQKH có PQ = 8cm, QK = 6cm. (Không nêu bước vẽ).
c) Nêu nhn xét v các góc, các cạnh đối ca hình ch nht PQKH.
d) Trong hình ch nht PQKH v được bao nhiêu hình vuông có cạnh 2cm . Em hãy nêu cách
tính s hình vuông đó?
BÀI LÀM:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
KIM TRA GIA HC K I - NĂM HC 2021 – 2022
HƯỚNG DN CHM MÔN TOÁN 6 ( Đ A)
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
D
B
A
D
C
B
A
D
C
B
C
D
A
C
B
II. T LUN: (5,0 điểm)
Bài
Li gii
Điểm
1a
0,5đ
Tp hp A = { 7; 8; 9; 10; 11 }.
0,5
1b
0,75đ
Ta có : 2 . x + 14 = 34 => 2 . x = 34 – 14
=> 2 . x = 20 => x = 20 : 2.
Vậy x = 10.
0,25
0,25
0,25
1c
0,75đ
Thc hin phép tính: 30 + [20 – (5 - 2)
2
] = 30 + [20 – 3
2
]
= 30 + [ 20 - 9]
= 30 + 11 = 41.
0,25
0,25
0,25
2a
0,75đ
S cn tìm chia hết cho 5 nên có ch s tn cùng phi là 0 hoặc 5. Do đó
các s tìm là: 750, 570, 705.
0,75
2b
0,75đ
Ta có n + 7 = n + 2 + 5
nên n + 7 n + 2 khi 5 n + 2.
Vì vậy n + 2 = 1 (vô lý).
n + 2 = 5 => n = 3. Vy n = 3.
0,25
0,25
0,25
Hv
0,25đ
0,25
3a
0,5đ
3b
0,75đ
a) Trong hình ch nht MNPQ:
- Bn góc bng nhau và bng 90
0
.
- Các cạnh đối bng nhau.
b) Tính din tích hình ch nht : 9 x 6 = 54 cm
2
Tính din tích hình vuông : 3 x 3 = 9cm
2
S hình vuông có là: 54: 9 = 6
Hc sinh ch tr lời 6 hình mà không nêu cách tính (0,25đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
6 cm
M 9 cm N
Q P
KIM TRA GIA HC K I - NĂM HỌC 2021 – 2022
HƯỚNG DN CHM MÔN TOÁN 6 ( Đ B)
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
B
D
C
A
B
C
D
A
D
A
A
B
C
D
B
II. T LUN: (5,0 điểm)
Bài
Li gii
Điểm
1a
0,5đ
Tp hp B = { 8; 9; 10; 11; 12 }.
0,5
1b
0,75đ
Ta có: 2 . x + 12 = 42 => 2 . x = 42 – 12
=> 2 . x = 30 => x = 30 : 2.
Vậy x = 15.
0,25
0,25
0,25
1c
0,75đ
Thc hin phép tính: 20 + [ 30 – (7 - 3)
2
] = 20 + [30 – 4
2
]
= 20 + [ 30 - 16]
= 20 + 14 = 34.
0,25
0,25
0,25
2a
0,7
S cn tìm chia hết cho 5 nên có ch s tn cùng phi là 0 hoặc 5. Do đó
các s tìm là: 850, 580, 805.
0,75
2b
0,75đ
Ta có n + 5 = n + 2 + 3
nên n + 5 n + 2 khi 3 n + 2.
Vì vậy n + 2 = 1 (vô lý).
n + 2 = 3 => n = 1. Vy n = 1.
0,25
0,25
0,25
Hv
0,25đ
0,25
3a
0,5đ
3b
0,75đ
a) Trong hình ch nht PQ
KH:
- Bn góc bng nhau và bng 90
0
.
- Các cạnh đối bng nhau.
b) Tính din tích hình ch nht : 8 x 6 = 48 cm
2
Tính din tích hình vuông : 2 x 2 = 4cm
2
S hình vuông có là: 48: 4 = 12
Hc sinh ch tr lời 12 hình mà không nêu cách tính (0,25đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
P 8 cm Q
H K
6cm
6
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2021-2022)
Họ tên: ……………………………
Lớp: 6/….……………
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét: Đề: A
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước
câu trả lời đúng.
Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N*?
a. {1; 3; 5; 7; …}. ; b. {0; 2; 3; 4…}. ; c. {0; 1; 2; 3; …}. ; d. {1; 2; 3; 4 …}.
Câu 2. Cho tập hợp M = {2; 4; 6; 8}. Cách viết nào dưới đây sai ?
a. 4 ∈ M. ; b. 5 ∈ M. ; c. 7 ∉ M. ; d. 6 ∈ M.
Câu 3. Tập hợp P các chữ số của số 2025 là
a. P = {2; 0; 5}.
b. P = {2; 0; 2; 5}.
c. P = {20; 25}. d. P = {2025}.
Câu 4. Số tự nhiên liền trước số 2021 là
a. 2022. ; b. 2019. ; c. 2023. ; d. 2020.
Câu 5. Chữ số 4 trong số 2347 có giá trị bằng a. 4. ; b. 400. ;
c. 40. ; d. 4000.
Câu 6. Lũy thừa 24 có giá trị bằng a. 32. b. 16. c. 8. d. 2.
Câu 7. Viết kết quả của phép tính 32. 34. 3 dưới dạng một lũy thừa bằng a. 37. b. 38. c. 277. c. 36.
Câu 8. Kết quả của phép tính 45 : 43 +1 là a. 9. ; b. 16. ; c. 3. ; d. 17.
Câu 9. Cần ít nhất bao nhiêu cái can 5 lít để chứa hết 127 lít dầu a. 24. ; b. 25 ; c. 26. ; d. 27.
Câu 10. Số nào dưới đây là bội của 3?
a. 245. ; b. 234. ; c. 251. ; d. 160.
Câu 11. Nếu m chia hết cho 6 và n chia hết cho 3 thì tổng m + n chia hết cho
a. 9. ; b. 6. ; c. 3. ; d. 18.
Câu 12. Thay các chữ số nào vào dấu * để số 201* chia hết cho 9? a. 0. . ; b. 5. ; c. 9. ; d. 6.
Câu 13. Trong các hình dưới đây hình nào là hình thang cân? (1) (2) (3) (4) a. Hình (3).
; b. Hình (4). ; c. Hình (2). ; d. Hình (1).
Câu 14. Số hình tam giác đều bằng nhau để ghép thành hình lục giác đều là
a. 4 ; b. 5 ; c. 6 ; d. 7
Câu 15. Khẳng định nào dưới đây là sai ?
a. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
b. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
c. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
d. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
A = {x ∈ N 7 ≤ x < 12}.
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 2 . x + 14 = 34.
c) Thực hiện phép tính: 30 + [ 20 – (5 – 2)2].
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Dùng cả ba chữ số 7, 0, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 5.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n để cho n + 7 chia hết cho n + 2.
Bài 3. (1,5 điểm)
Vẽ hình chữ nhật MNPQ có MN = 9cm, NP = 6cm. (Không nêu bước vẽ).
a) Nêu nhận xét về các góc, các cạnh đối của hình chữ nhật MNPQ.
b) Trong hình chữ nhật MNPQ vẽ được bao nhiêu hình vuông có cạnh 3cm . Em hãy nêu cách
tính số hình vuông đó ? BÀI LÀM:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2021-2022)
Họ tên: ……………………………
Lớp: 6/……………
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm : Nhận xét: Đề: B
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước
câu trả lời đúng.
Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp N ?
a. {1; 2; 3; 4 …}. b. {0; 1; 2; 3; …}.
c. {0; 2; 3; 4…}. d. {0; 2; 4; 6; …}.
Câu 2. Cho tập hợp L = {3; 5; 7; 9}. Cách viết nào dưới đây sai ?
a. 9 ∈ L. b. 3 ∈ L. c. 8 ∉ L. d. 6 ∈ L.
Câu 3. Tập hợp Q các chữ số của số 2023 là
a. Q = {20; 23}. b. Q = {2; 0; 2; 3}.
c. Q = {2; 0; 3}. d. Q = {2023}.
Câu 4. Số tự nhiên liền sau số 2021 là
a. 2022. b. 2023. c. 2019. d. 2020.
Câu 5. Chữ số 6 trong số 2367 có giá trị bằng a. 600. b. 60. c. 6. d. 6000.
Câu 6. Lũy thừa 33 có giá trị bằng a. 3. b. 9. c . 27. d. 81.
Câu 7. Viết kết quả của phép tính 2 . 25. 22 dưới dạng một lũy thừa bằng a. 27. b. 210. c. 88. d. 28.
Câu 8. Kết quả của phép tính 65 : 63 +1 là a. 37. b. 13. c. 3. d. 36.
Câu 9. Cần ít nhất bao nhiêu cái can 5 lít để chứa hết 187 lít dầu a. 35. b. 36. c. 37. d. 38.
Câu 10. Số nào dưới đây là bội của 3? a. 243. b. 340. c. 215. d. 236.
Câu 11. Nếu m chia hết cho 4 và n chia hết cho 2 thì tổng m + n chia hết cho a. 2. b. 4. c. 6. d. 8.
Câu 12. Thay các chữ số nào vào dấu * để số 401* chia hết cho 9? a. 0. . b. 4. c. 9. d. 5.
Câu 13. Trong các hình dưới đây hình nào là hình thang cân? (1) (2) (3) (4)
a.
Hình (3) b. Hình (2). c. Hình (4). d. Hình (1).
Câu 14: Số hình tam giác đều bằng nhau để ghép thành hình lục giác đều là
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 15. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Trong hình lục giác đều:
a. Các góc bằng nhau và bằng 600. ; b. Các đường chéo chính bằng nhau.
c. Các góc bằng nhau và bằng 900. ; d. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
B = {x ∈ N 7 < x ≤ 12}.
b) Tìm số tự nhiên x, biết: 2 . x + 12 = 42.
c) Thực hiện phép tính: 20 + [ 30 – (7 – 3)2].
Bài 2. (1,5 điểm)
a) Dùng cả ba chữ số 8, 0, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó chia hết cho 5.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n để cho n + 5 chia hết cho n + 2.
Bài 3. (1,5 điểm)
Vẽ hình chữ nhật PQKH có PQ = 8cm, QK = 6cm. (Không nêu bước vẽ).
c) Nêu nhận xét về các góc, các cạnh đối của hình chữ nhật PQKH.
d) Trong hình chữ nhật PQKH vẽ được bao nhiêu hình vuông có cạnh 2cm . Em hãy nêu cách tính số hình vuông đó? BÀI LÀM:
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 – 2022
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 ( ĐỀ A)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án D B A D C B A D C B C D A C B
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm
1a Tập hợp A = { 7; 8; 9; 10; 11 }. 0,5 0,5đ
Ta có : 2 . x + 14 = 34 => 2 . x = 34 – 14 0,25 1b
0,75đ => 2 . x = 20 => x = 20 : 2. 0,25 Vậy x = 10. 0,25
1c Thực hiện phép tính: 30 + [20 – (5 - 2)2] = 30 + [20 – 32] 0,25 0,75đ = 30 + [ 20 - 9] 0,25 = 30 + 11 = 41. 0,25
2a Số cần tìm chia hết cho 5 nên có chữ số tận cùng phải là 0 hoặc 5. Do đó 0,75
0,75đ các số tìm là: 750, 570, 705.
2b Ta có n + 7 = n + 2 + 5 0,25
0,75đ nên n + 7 n + 2 khi 5 n + 2. 0,25
Vì vậy n + 2 = 1 (vô lý).
n + 2 = 5 => n = 3. Vậy n = 3. 0,25 Hv M 9 cm N 0,25 0,25đ 6 cm Q P
3a a) Trong hình chữ nhật MNPQ: 0,5đ 0,25
- Bốn góc bằng nhau và bằng 900. 0,25
- Các cạnh đối bằng nhau. 0,25
3b b) Tính diện tích hình chữ nhật : 9 x 6 = 54 cm2 0,75đ 0,25
Tính diện tích hình vuông : 3 x 3 = 9cm2 0,25
Số hình vuông có là: 54: 9 = 6
Học sinh chỉ trả lời 6 hình mà không nêu cách tính (0,25đ)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 – 2022
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 6 ( ĐỀ B)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B D C A B C D A D A A B C D B
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm
1a Tập hợp B = { 8; 9; 10; 11; 12 }. 0,5 0,5đ
Ta có: 2 . x + 12 = 42 => 2 . x = 42 – 12 0,25 1b
0,75đ => 2 . x = 30 => x = 30 : 2. 0,25 Vậy x = 15. 0,25
1c Thực hiện phép tính: 20 + [ 30 – (7 - 3)2] = 20 + [30 – 42] 0,25 0,75đ = 20 + [ 30 - 16] 0,25 = 20 + 14 = 34. 0,25
2a Số cần tìm chia hết cho 5 nên có chữ số tận cùng phải là 0 hoặc 5. Do đó
0,75đ các số tìm là: 850, 580, 805. 0,75
2b Ta có n + 5 = n + 2 + 3 0,25
0,75đ nên n + 5 n + 2 khi 3 n + 2. 0,25
Vì vậy n + 2 = 1 (vô lý).
n + 2 = 3 => n = 1. Vậy n = 1. 0,25 Hv P 8 cm Q 0,25 0,25đ 6cm 6 H K
3a a) Trong hình chữ nhật PQ 0,5đ 0,25 KH: 0,25
- Bốn góc bằng nhau và bằng 900. 0,25
3b - Các cạnh đối bằng nhau.
0,75đ b) Tính diện tích hình chữ nhật : 8 x 6 = 48 cm2 0,25
Tính diện tích hình vuông : 2 x 2 = 4cm2 0,25
Số hình vuông có là: 48: 4 = 12
Học sinh chỉ trả lời 12 hình mà không nêu cách tính (0,25đ)