Đề giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Yên Thế – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra luyện kỹ năng làm bài thi kết hợp kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024

Trang: 1 / 2
PHÒNG GD & ĐT YÊN THẾ
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
KẾT HỢP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN- LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Hãy lựa chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng và ghi ra tờ giấy thi.
Câu 1: Hiệu
3.5.8 36
chia hết cho:
A. 5 B. 2 C. 2 và 3 D. 3 và 9
Câu 2: Cho tập hợp
{ }
/ ;5 9M xx N x= ≤≤
. Cách viết khác của tập hợp M là:
A.
{ }
5; 6; 7;8; 9M =
B.
{ }
6; 7;8M =
C.
{ }
5;6;7;8M =
D.
{ }
6; 7;8; 9M =
Câu 3: Tìm số tự nhiên n để 5.n là số nguyên tố
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Vào năm học mới, mẹ mua cho An 12 quyển vở mua cho em số vở bằng một nửa số vở
của An, biết mỗi quyển vgiá 5000 đồng. Hỏi mẹ An phải trả hết bao nhiêu tiền vở cho 2 anh em?
A. 60.000 đồng B. 50.000 đồng C. 90.000 đồng D. 30.000 đồng
Câu 5: Giá trị của biểu thức
là:
A. 80 B. 60 C. 0 D. 8
Câu 6: Tam giác đều ABC có chu vi bằng 24cm. Tổng độ dài 2 cạnh AB và AC là
A. 3cm B. 8cm C. 12cm D. 16cm
Câu 7: Tập hợp A các số tự nhiên x thoả mãn
30 x
x < 8 là:
A.
{ }
1; 2; 3;5; 6; 7A =
B.
{ }
10;15;30A =
C.
{ }
1;2;3;5;6A =
D.
{ }
0;1; 2;3; 5; 6A =
Câu 8: Giá trị của lũy thừa
2
3
A. 27 B. 5 C. 9 D. 6
Câu 9: Số tự nhiên x thỏa mãn:
2
3 .2 44 100
x
−=
A. 3 B. 4 C.5 D. 8
Câu 10: Một hình chữ nhật chiều dài 12m, chiều rộng 8m. Một hình vuông chu vi bằng
chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình vuông đó là:
A.
2
100m
B.
2
40m
C.
2
25m
D.
2
10m
Câu 11: Hình chữ nhật ABCD có:
A. AD // CD B. AB // BC C. AB = CD D. Cả 3 đáp án đúng
Câu 12: Số tự nhiên x để
24x
chia hết cho 3 và 5 là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 0
Trang: 2 / 2
Câu 13: Phép tính nào sau đây đúng?
A.
⋅=
25 7
22 2
B.
⋅=
2 5 10
22 2
. C.
⋅=
25 3
22 2
. D.
⋅=
25 5
22 2
.
Câu 14: Cho tam giác ABC đều. Nhận định nào sau đây sai.
A. Ba cạnh AB = BC = CA B. Ba đỉnh A, B, C bằng nhau
C. Ba góc ở đỉnh A, B, C bằng nhau
D. Ba góc A, B, C bằng nhau.
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEG biết độ dài đường chéo chính bằng 18cm. Chu vi lục giác
đều ABCDEG là:
A. 54 cm
2
B. 54 dm
C. 108 cm D. 54 cm
Câu 16: Có bao nhiêu số tự nhiên x thoả mãn
6 ( 1)x
?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 17: Người ta dự định lắp kính cho một cửa sổ hình thoi độ dài hai đường chéo 8dm
và 12dm. Biết 1dm
2
kính để làm cửa sổ hết 5000 đồng. Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là:
A. 240 000 đồng B. 480 000 đồng C. 48 000 đồng D.120 000 đồng
Câu 18: Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?
A.
B. C. D. 15 5 + 1
Câu 19: Điều kiện của x để biểu thức chia hết cho 2 là:
A. B. x là số tự nhiên lẻ
C. x là số tự nhiên chẵn D. x là số tự nhiên bất kì
Câu 20: Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. 2
2
.3.7 B. 2
2
.3.5.7 C. 2
2
.5.7 D. 2
2
.3
2
.5
Phần II. TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm). 1) Tìm số tự nhiên x biết:
2
6. 3 33x +=
2) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyê tố:
=
24
4.5 32 : 2
B
Câu 2. (2,0 điểm).
1) Thực hiện phép tính:
(
)
{ }
2
4500 : 400 70 17.2 2A

= −+

2) Một lớp học 24 nam 16 nữ. bao nhiêu cách chia số nam và số nữ vào các tổ
sao cho trong mỗi tổ số nam số nữ đều như nhau? Với cách chia nào thì mỗi tổ số học
sinh ít nhất?
Câu 3 (1,0 điểm). Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm thì hết bao nhiêu
tiền, biết giá một viên gạch là 25 000 đồng?
Câu 4. (0,5 điểm). Cho biểu thức
2 3 2022 2023
6 5 5 ... 5 5 .A =+ + ++ +
Chứng minh 4A + 1
chia hết
cho
2023
5.
----------------HẾT---------------
Họ và tên học sinh:................................................ Số báo danh:..................
--------------------
PHÒNG GD& ĐT YÊN THẾ
HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA KÌ I
Năm học: 2023- 2024
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
B
D
A
D
C
C
B
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
A
B
D
B
A
D
C
B
II. Tự luận (5.0 điểm)
Lưu ý
Dưới đây chỉ lược các bước giải thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt
chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm đúng thì
chấm và cho điểm tối đa của bài đó.
.
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 1
(1,5điểm)
Câu 1
ý 1
(0,75
điểm)
2
6. 3 33x +=
6. 9 33x +=
6. 33 9x =
0.25
6. 24
24 : 6
x
x
=
=
0.25
4x =
Vậy
4x
=
0,25
Câu 1
ý 2
(0,75
điểm)
=
24
4.5 32 : 2B
= 4.25 32 : 16B
0,25
= −=100 2 98B
0,25
=
2
2.7B
0,25
Câu 2
(2,0điểm)
1
(1,0 điểm)
( )
{
}
2
4500 : 400 70 17.2 2A

= −+

[ ]
{ }
4500 : 400 104 4A = −−
0.25
{ }
4500 : 400 100A =
0.25
4500 :300
A =
0.25
15
A =
Vậy A = 15
0.25
2
(1,0 điểm)
Gọi số tổ có thể được chia là a (tổ);
*aN
Theo bài ra ta có:
24 ;16
aa
nên a là ước chung của 24 16
0,25
Ta có: Ư(24) =
{1; 2;3; 4;6;8;12; 24}
Ư (16) = { 1; 2; 4; 8; 16 }
Su ra; ƯC(24, 16) = { 1; 2; 4 } suy ra
{1;2;4}a
0,25
Vậy có 3 cách chia đều số nam và số nữ vào các tổ
0,25
Khi chia thành 4 tổ thì mỗi tổ có ít học sinh nhất: Mỗi tổ có:
24 : 4 = 6 ( Học sinh nam)
16 : 4 = 4 ( Học sinh nữ)
0,25
Câu 3
(1,0điểm)
(1,0 điểm)
a) Diện tích nền nhà hình chữ nhật là:
6 . 8 = 48 ( m
2
)
0.25
b) Diện tích một viên gạch hình vuông là:
40 . 40 = 1 600 ( cm
2
)
0.25
Đổi; 48 m
2
= 480 000 cm
2
Só viên gạch cần lát nền nhà là:
480 000 : 1 600 = 300 ( viên )
0,25
Số tiền để mua đủ số gạch lát nền nhà hình chữ nhật là:
300 . 25000 = 7 500 000 ( đồng)
0,25
Câu 4
(0,5điểm)
(0,5
điểm)
Ta có
1 2 2022 2023
6 5 5 ... 5 5A =++ ++ +
.
1 2 2022 2023
1 5 5 5 ... 5 5A =++ + + + +
1 2 2023 2024
5 5 5 5 ... 5 5A =++ ++ +
( ) ( )
2 3 2023 2024 2 2022 2023
5 5 5 5 ... 5 5 1 5 5 ... 5 5AA= + + ++ + ++ ++ +
0.25
2024
45 1A =
2024
4 15A +=
2023 2023
4 1 5.5 5A +=
Vy 4A + 1 chia hết cho 5
2023
0.25
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT YÊN THẾ
ĐỀ KIỂM TRA LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
KẾT HỢP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
(Đề gồm 02 trang)
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN- LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Hãy lựa chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng và ghi ra tờ giấy thi.
Câu 1: Hiệu 3.5.8−36 chia hết cho: A. 5 B. 2 C. 2 và 3 D. 3 và 9
Câu 2: Cho tập hợp M = {x / xN;5 ≤ x ≤ }
9 . Cách viết khác của tập hợp M là:
A. M = {5;6;7;8; } 9 B. M = {6;7; } 8 C. M = {5;6;7; } 8 D. M = {6;7;8; } 9
Câu 3: Tìm số tự nhiên n để 5.n là số nguyên tố A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Vào năm học mới, mẹ mua cho An 12 quyển vở và mua cho em số vở bằng một nửa số vở
của An, biết mỗi quyển vở giá 5000 đồng. Hỏi mẹ An phải trả hết bao nhiêu tiền vở cho 2 anh em? A. 60.000 đồng B. 50.000 đồng C. 90.000 đồng D. 30.000 đồng
Câu 5: Giá trị của biểu thức 3 3 2 .18 − 2 .8 là: A. 80 B. 60 C. 0 D. 8
Câu 6: Tam giác đều ABC có chu vi bằng 24cm. Tổng độ dài 2 cạnh AB và AC là A. 3cm B. 8cm C. 12cm D. 16cm
Câu 7: Tập hợp A các số tự nhiên x thoả mãn 30x và x < 8 là:
A. A = {1;2;3;5;6; }
7 B. A = {10;15; } 30
C. A = {1;2;3;5; } 6
D. A = {0;1;2;3;5; } 6
Câu 8: Giá trị của lũy thừa 2 3 là A. 27 B. 5 C. 9 D. 6
Câu 9: Số tự nhiên x thỏa mãn: 2 3 .2x − 44 =100 A. 3 B. 4 C.5 D. 8
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m. Một hình vuông có chu vi bằng
chu vi hình chữ nhật. Diện tích hình vuông đó là: A. 2 100m B. 2 40m C. 2 25m D. 2 10m
Câu 11: Hình chữ nhật ABCD có: A. AD // CD B. AB // BC C. AB = CD
D. Cả 3 đáp án đúng
Câu 12: Số tự nhiên x để 24x chia hết cho 3 và 5 là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 0 Trang: 1 / 2
Câu 13: Phép tính nào sau đây đúng? A. 2 ⋅ 5 = 7 2 2 2 B. 2 ⋅ 5 = 10 2 2 2 . C. 2 ⋅ 5 = 3 2 2 2 . D. 2 ⋅ 5 = 5 2 2 2 .
Câu 14: Cho tam giác ABC đều. Nhận định nào sau đây sai.
A. Ba cạnh AB = BC = CA
B. Ba đỉnh A, B, C bằng nhau
C. Ba góc ở đỉnh A, B, C bằng nhau
D. Ba góc A, B, C bằng nhau.
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEG biết độ dài đường chéo chính bằng 18cm. Chu vi lục giác đều ABCDEG là: A. 54 cm2 B. 54 dm C. 108 cm D. 54 cm
Câu 16: Có bao nhiêu số tự nhiên x thoả mãn 6(x −1)? A. 2 B. 4 C. 3 D. 7
Câu 17: Người ta dự định lắp kính cho một cửa sổ hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8dm
và 12dm. Biết 1dm2 kính để làm cửa sổ hết 5000 đồng. Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là:
A. 240 000 đồng B. 480 000 đồng C. 48 000 đồng D.120 000 đồng
Câu 18: Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố? A. B. C. D. 15 – 5 + 1
Câu 19: Điều kiện của x để biểu thức chia hết cho 2 là: A.
B. x là số tự nhiên lẻ
C. x là số tự nhiên chẵn D. x là số tự nhiên bất kì
Câu 20: Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. 22.3.7 B. 22.3.5.7 C. 22.5.7 D. 22.32.5
Phần II. TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1.
(1,5 điểm). 1) Tìm số tự nhiên x biết: 2 6.x + 3 = 33
2) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyê tố: B = 2 − 4 4.5 32 : 2
Câu 2. (2,0 điểm).
1) Thực hiện phép tính: A = { −( + ) 2 4500 : 400 70 17.2 − 2  }
2) Một lớp học có 24 nam và 16 nữ. Có bao nhiêu cách chia số nam và số nữ vào các tổ
sao cho trong mỗi tổ số nam và số nữ đều như nhau? Với cách chia nào thì mỗi tổ có số học sinh ít nhất?
Câu 3 (1,0 điểm). Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 40 cm thì hết bao nhiêu
tiền, biết giá một viên gạch là 25 000 đồng?
Câu 4. (0,5 điểm). Cho biểu thức 2 3 2022 2023 A = 6 + 5 + 5 + ...+ 5
+ 5 . Chứng minh 4A + 1 chia hết cho 2023 5 .
----------------HẾT---------------
Họ và tên học sinh:................................................ Số báo danh:.................. -------------------- Trang: 2 / 2
PHÒNG GD& ĐT YÊN THẾ
HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA KÌ I Năm học: 2023- 2024 Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A B D A D C C B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D A B D B A D C B
II. Tự luận (5.0 điểm) Lưu ý
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt
chẽ, hợp logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì
chấm và cho điểm tối đa của bài đó.
. Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 (1,5điểm) 2 6.x + 3 = 33 6.x + 9 = 33 0.25 6.x = 33− 9 Câu 1 ý 1 (0,75 6.x = 24 0.25 điểm) x = 24 : 6 x = 4 Vậy x = 4 0,25 Câu 1 B = 2 − 4 4.5 32 : 2 ý 2 B = 4.25 − (0,75 32 : 16 0,25 điểm) B = 100 − 2 = 98 0,25 B = 2 2.7 0,25 Câu 2 (2,0điểm) A = { 2
4500 : 400 −  70 +17.2 − 2  } 1 ( )  (1,0 điểm) 0.25
A = 4500 :{400 −[104 − 4]} A = 4500 :{400 − } 100 0.25 A = 4500 :300 0.25 A =15 Vậy A = 15 0.25
Gọi số tổ có thể được chia là a (tổ); aN *
Theo bài ra ta có: 24a;16a nên a là ước chung của 24 và 16 0,25
Ta có: Ư(24) = {1;2;3;4;6;8;12;24} Ư (16) = { 1; 2; 4; 8; 16 } 0,25 2
Su ra; ƯC(24, 16) = { 1; 2; 4 } suy ra a∈{1;2;4}
(1,0 điểm) Vậy có 3 cách chia đều số nam và số nữ vào các tổ 0,25
Khi chia thành 4 tổ thì mỗi tổ có ít học sinh nhất: Mỗi tổ có: 24 : 4 = 6 ( Học sinh nam) 0,25
16 : 4 = 4 ( Học sinh nữ) Câu 3 (1,0điểm)
a) Diện tích nền nhà hình chữ nhật là: 6 . 8 = 48 ( m2) 0.25
b) Diện tích một viên gạch hình vuông là: 40 . 40 = 1 600 ( cm2) 0.25
(1,0 điểm) Đổi; 48 m2 = 480 000 cm2
Só viên gạch cần lát nền nhà là: 0,25
480 000 : 1 600 = 300 ( viên )
Số tiền để mua đủ số gạch lát nền nhà hình chữ nhật là:
300 . 25000 = 7 500 000 ( đồng) 0,25 Câu 4 (0,5điểm) Ta có 1 2 2022 2023 A = 6 + 5 + 5 + ...+ 5 + 5 . 1 2 2022 2023
A =1+ 5 + 5 + 5 + ...+ 5 + 5 1 2 2023 2024 5A = 5 + 5 + 5 +...+ 5 + 5 0.25 A A = ( 2 3 2023 2024 + + + + + )−( 2 2022 2023 5 5 5 5 ... 5 5 1+ 5 + 5 + ...+ 5 + 5 ) (0,5 điểm) 2024 4A = 5 −1 2024 ⇒ 4A +1 = 5 0.25 2023 2023 ⇒ 4A +1 = 5.5 5
Vậy 4A + 1 chia hết cho 52023
Document Outline

  • 4.DE TOAN 6 KT GIUA HKI (23-24)
  • 4.HDC TOAN 6 KT GIUA HKI (23-24)