Đề giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS 19.8 – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS 19.8, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án và biểu điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 6 411 tài liệu

Môn:

Toán 6 2.4 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS 19.8 – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS 19.8, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án và biểu điểm.

75 38 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ S 19.8
H tên HS: ……………………………
Lớp 6/…
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 6
Thi gian: 60 phút (Không tính thời gian giao đ)
Đim
Nhn xét ca giáo viên
….………………………………………………………
….………………………………………………………
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho
*
|5A x x
các phần tử của tập hợp A
A.
B.
0;1;2;3;4A
C.
1;2;3;4A
D.
0;1;2;3;4;5A
Câu 2. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 1; 2; 3; 4.
B. 2; 3; 5; 7.
C. 2; 4; 5; 7.
D. 3; 5; 7.
Câu 3. Số nào dưới đây là bội của 9?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 ?
A. 250.
B. 395.
C. 135.
D. 369.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong hình chữ nhật:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 60
0
.
B. Hai đường chéo không bằng nhau.
C. Bốn góc bằng nhau và bằng .
D. Hai đường chéo song song với nhau.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau.
B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Câu 7. Trong các số sau, số nào là số tự nhiên?
A. 2. B.
. C. 0,7. D.
.
Câu 8.
Số 10 không phải là bội của số tự nhiên nào dưới đây?
A. 2.
B. 5.
C. 10.
D. 20.
Câu 9.
Cho tam giác đều ABC với AB = 15 cm. Độ dài cạnh BC là
A. 15 cm.
B. 7,5 cm.
C. 30 cm.
D. 5 cm.
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song.
B. Có 4 góc vuông.
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D
.
Hai đường chéo vng góc với nhau.
Câu 11. Số 4 có mấy ước ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Biết 2.x + 2 = 8 thì giá trị của x là
A.2. B. 3. C. 4. D.1.
509
690
809
504
0
90
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 23.64 + 23.36
Bài 2. (1,5 điểm) Liệt kê các ước chung của 4 và 12.
Bài 3. (1,0 điểm). Có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi loại quả đó vào
các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được.
Bài 4. (2,0 điểm)
Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,
a) Tính diện tích mảnh ruộng
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết
năng suất lúa là 0,6 kg/m
2
Bài 5. (1,0 đim)
Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ … + 2
20
chia hết cho 5.
-------------Hết--------------
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………
……………….……………………………………………………………………………………………………
………………………………….…………………………………………………………………………………
…………………………………………………….………………………………………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………………….…………………………
…………………………………………………………………………………………………………….………
……………………………………………………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………………………………………………
………………………….…………………………………………………………………………………………
…………………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………
……………………………………………………………………………………………………………………
.……………………………………………………………………………………………………………………
………………….…………………………………………………………………………………………………
…………………………………….………………………………………………………………………………
……………………………………………………….……………………………………………………………
………………………………………………………………………….…………………………………………
…………………………………………………………………………………………….……………………
10m
13m
27m
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
B
D
C
C
B
A
D
A
D
C
B
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
(1,5 đ)
23.64 + 23.36
=23 .(64+36)
=23.100
=2300
0,5
0,5
0,5
2
(1,5 đ)
Các ước chung của 4 và 12 là 1;2;4
1,5
3
(1,0 đ)
Số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là ƯCLN(12, 20, 24)
12 =
 ; 20 =
 ; 24 =

ƯCLN(12, 20, 24) =
= 4
Vậy số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là 4 hộp.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(2 đ)
a) Diện tích mảnh ruộng là:
󰇛
 
󰇜
 
󰇛
󰇜
b) Mảnh ruộng cho sản lượng thóc là:
200 . 0,6 = 120 (kg)
1,0
1,0
5
(1,0 đ)
A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ … + 2
20
chia hết cho 5.
A = (2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
) +(2
5
+ 2
6
+ 2
7
+ 2
8
)+…+ (2
17
+ 2
18
+ 2
19
+ 2
20
)
A = 30( 1+ 2
4
+ …+ 2
16
)
A chia hết cho 5.
HS có thể làm cách khác như sau: A = (2 + 2
3
)+ (2
4
+ 2
6
)+ …+ (2
17
+ 2
19
)
+ (2
18
+ 2
20
)
A = 2(1 + 2
2
) + 2
4
(1 + 2
2
) + …+ 2
17
(1 + 2
2
) + 2
18
(1
+ 2
2
)
A = 5( 2 + 2
4
+ …+ 2
16
+ 2
18
) chia hết cho 5
0,5
0,25
0,25
Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa của câu đó.
1A. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN LP 6
TT
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S t
nhiên
Số tự nhiên. Các phép
tính với số tự nhiên. Phép
tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên
1
(TN1)
0,25đ
2
(TL1,3)
3đ
2
(TN10,11)
0,5đ
1
(TL5)
0,75đ
7,25
Tính chia hết trong tập
hợp các số tự nhiên. Số
nguyên tố. Ước chung
bội chung
3
(TN2,3,4)
0,75đ
1
(TL2)
1,5đ
1
(TN8)
0,25đ
1
(TN12)
0,25đ
3
Các
hình
phng
trong
thc
tin
Tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều.
1
(TN5)
0,25đ
2,75
Hình ch nht, Hình thoi,
hình bình hành, hình
thang cân.
2
(TN6,7)
0,25đ
1
(TN9)
0,25đ
1
(TL4)
Tng: S câu
Đim
7
1,5đ
2
1,5đ
2
0,5đ
1
3đ
3
0,75đ
1
1
0,75đ
17
10,0đ
T l %
30%
35%
27.5%
7.5%
100%
T l chung
65%
35%
100%
1B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN LP 6
TT
Chương/Chủ đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Tập
hợp các
số tự
nhiên
Số tự
nhiên. Các
phép tính
với số tự
nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên
Nhận biết:
Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
1TN (TN7)
1TN
(TN1)
Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
Vận dng:
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong
tính toán.
Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Vận dụng được c tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số tự nhiên) để tính
nhm, tính nhanh một cách hợp lí.
1TN
(TN12)
1TL
(TL1)
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính
(ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua
được từ số tiền đã có, ...).
Vn dng cao:
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các
phép tính.
1TL
(TL5)
Tính chia
hết trong
tập hợp các
số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung
và bội
chung
Nhn biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước
và bội.
2TN
(TN3,8)
1TL
(TL2)
1TN
(TN11)
Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép
chia có dư.
Nhận biết được phân số tối giản.
1TN
(TN2)
Vận dng:
Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3
để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9,
3 hay không.
Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên
lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất;
xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của
hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng,
phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn
nhất, bội chung nhỏ nhất.
Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví
dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua
1TN
(TN4)
1TL
(TL3)
sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng
theo những quy tắc cho trước,...)..
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
Các
hình
phng
trong
thc tin
Tam giác
đều, hình
vuông, lục
giác đều
Nhận biết:
Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục
giác đều.
1TN
(TN9)
Hình ch
nht, Hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân.
Nhn biết
tả được một số yếu tố bản (cạnh, góc,
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân.
2TN
(TN5,10)
1TN
(TN6)
Vn dng :
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các
hình đặc biệt nói trên.
1TL
(TL4)
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC 2023-2024
Họ tên HS: …………………………… MÔN: TOÁN 6 Lớp 6/…
Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian giao đề) Điểm
Nhận xét của giáo viên
….………………………………………………………
….………………………………………………………
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho A   * x  | x  
5 các phần tử của tập hợp A
A. A  1;2;3;4; 
5 B. A  0;1;2;3; 
4 C. A  1;2;3;  4
D. A  0;1;2;3;4;  5
Câu 2. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 1; 2; 3; 4. B. 2; 3; 5; 7. C. 2; 4; 5; 7. D. 3; 5; 7.
Câu 3. Số nào dưới đây là bội của 9? A. 509 . B. 690 . C. 809 . D. 504 .
Câu 4. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 ? A. 250. B. 395. C. 135. D. 369.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình chữ nhật:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600.
B. Hai đường chéo không bằng nhau.
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 0 90 .
D. Hai đường chéo song song với nhau.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau.
B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
Câu 7. Trong các số sau, số nào là số tự nhiên? 2 A. 2. B. . C. 0,7. D. 1 2. 3 3
Câu 8. Số 10 không phải là bội của số tự nhiên nào dưới đây? A. 2. B. 5. C. 10. D. 20.
Câu 9. Cho tam giác đều ABC với AB = 15 cm. Độ dài cạnh BC là A. 15 cm. B. 7,5 cm. C. 30 cm. D. 5 cm.
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song. B. Có 4 góc vuông.
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 11. Số 4 có mấy ước ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Biết 2.x + 2 = 8 thì giá trị của x là A.2. B. 3. C. 4. D.1.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính 23.64 + 23.36
Bài 2. (1,5 điểm)
Liệt kê các ước chung của 4 và 12.
Bài 3. (1,0 điểm). Có 12 quả táo, 20 quả cam, 24 quả xoài. Lan muốn chia đều mỗi loại quả đó vào
các hộp quà. Tính số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được. Bài 4. (2,0 điểm) 13m
Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,
a) Tính diện tích mảnh ruộng
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc. Biết 10m
năng suất lúa là 0,6 kg/m2
Bài 5. (1,0 điểm)
27m
Không thực hiện tính tổng, chứng minh rằng A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5.
-------------Hết-------------- Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………
……………….……………………………………………………………………………………………………
………………………………….…………………………………………………………………………………
…………………………………………………….………………………………………………………………
……………………………………………………………………….……………………………………………
………………………………………………………………………………………….…………………………
…………………………………………………………………………………………………………….………
………………………………………………………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………………………………………………
………………………….…………………………………………………………………………………………
…………………………………………….………………………………………………………………………
……………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………………………………………………………….………………
………………………………………………………………………………………………………………………
.……………………………………………………………………………………………………………………
………………….…………………………………………………………………………………………………
…………………………………….………………………………………………………………………………
……………………………………………………….……………………………………………………………
………………………………………………………………………….…………………………………………
…………………………………………………………………………………………….……………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A B D C C B A D A D C B
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 23.64 + 23.36 0,5 (1,5 đ) =23 .(64+36) =23.100 0,5 =2300 0,5 2
(1,5 đ) Các ước chung của 4 và 12 là 1;2;4 1,5 3
Số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là ƯCLN(12, 20, 24) 0,25 (1,0 đ)
12 = 22. 3 ; 20 = 22. 5 ; 24 = 23. 3 0,25 ƯCLN(12, 20, 24) = 22 = 4 0,25
Vậy số hộp quà nhiều nhất mà Lan có thể chia được là 4 hộp. 0,25 4
a) Diện tích mảnh ruộng là: (13 + 27) . 10 (2 đ) = 200 (𝑚2) 1,0 2
b) Mảnh ruộng cho sản lượng thóc là: 200 . 0,6 = 120 (kg) 1,0 5
A = 2 + 22 + 23 + … + 220 chia hết cho 5. 0,5
A = (2 + 22 + 23 + 24) +(25 + 26 + 27 + 28)+…+ (217 + 218 + 219 + 220) (1,0 đ) 0,25 A = 30( 1+ 24 + …+ 216) 0,25 A chia hết cho 5.
HS có thể làm cách khác như sau: A = (2 + 23 )+ (24 + 26)+ …+ (217 + 219 ) + (218 + 220)
A = 2(1 + 22 ) + 24 (1 + 22) + …+ 217(1 + 22 ) + 218(1 + 22)
A = 5( 2 + 24 + …+ 216 + 218) chia hết cho 5
Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa của câu đó.
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng
Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số tự nhiên. Các phép 1 2 2 1
tính với số tự nhiên. Phép (TN1) (TL1,3) (TN10,11) (TL5)
tính luỹ thừa với số mũ 0,25đ 3đ 0,5đ 0,75đ Số tự tự nhiên 1 nhiên Tính chia hết trong tập 3 1 1 1
hợp các số tự nhiên. Số (TN2,3,4) (TL2) (TN8) (TN12) 7,25
nguyên tố. Ước chung và 0,75đ 1,5đ 0,25đ 0,25đ bội chung Tam giác đều, hình 1 Các vuông, lục giác đều. (TN5) hình 0,25đ 2,75 phẳng 3 trong
Hình chữ nhật, Hình thoi, 2 1 1 thực hình bình hành, hình (TN6,7) (TN9) (TL4) tiễn thang cân. 0,25đ 0,25đ 2đ Tổng: Số câu 7 2 2 1 3 1 1 17 Điểm 1,5đ 1,5đ 0,5đ 3đ 0,75đ 2đ 0,75đ 10,0đ Tỉ lệ % 30% 35% 27.5% 7.5% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Nhận biết: 1TN (TN7) 1TN hợp các
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN1) số tự
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. nhiên Vận dụng: 1TN Số tự
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TN12) nhiên. Các
chia trong tập hợp số tự nhiên. 1TL phép tính (TL1) với số tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong Phép tính tính toán. luỹ thừa với số mũ
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự tự nhiên
nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia
hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính
(ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua
được từ số tiền đã có, ...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức 1TL
hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các (TL5) phép tính. Tính chia Nhận biết : hết trong
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước 2TN 1TN tập hợp các và bội. (TN3,8) (TN11) số tự 1TL nhiên. Số (TL2)
nguyên tố. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 1TN Ước chung (TN2) và bội
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chung chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 1TN (TN4)
để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên
lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; 1TL
xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của (TL3)
hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng,
phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn
nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết
những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví
dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua
sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng
theo những quy tắc cho trước,...)..
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 Các Tam giác Nhận biết: 1TN hình đều, hình
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục (TN9) phẳng vuông, lục giác đều. trong giác đều thực tiễn Nhận biết 2TN 1TN
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, (TN5,10) (TN6) Hình chữ
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình nhật, Hình
bình hành, hình thang cân. thoi, hình Vận dụng : 1TL bình hành,
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn (TL4) hình thang
giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các cân.
hình đặc biệt nói trên.