Đề giữa học kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Quang Thịnh – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Quang Thịnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

1
KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6
TT
(1)
Chương
/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến
thức
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
điểm
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số tự
nhiên
(28 tiết)
Số tự nhiên tập hợp các
số tự nhiên. Thứ tự trong
tập hợp các số tự nhiên
4
(1đ)
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(0,25đ)
22,5
Các phép tính với s tự
nhiên. Phép tính luỹ thừa
với số mũ tự nhiên
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
4
(2đ)
25
Tính chia hết trong tập
hợp các s tự nhiên. Số
nguyên tố. Ước chung
bội chung
6
(1,5đ)
1
(1đ)
25
2
Một số
hình
phẳng
trong
thực
tiễn
( 13 tiết)
Tam giác đu, hình vuông,
lục giác đều
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
5
nh chnht, hình thoi,
hình bình hành, hình
thang cân
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
2
(1,5đ)
22,5
2
Tổng
14
(3,5đ)
(1đ)
3
(2đ)
2
(0,5đ)
4
(2đ)
1
(1đ)
28
(10đ)
Tỉ lệ % 35% 30% 25% 10% 100
Tỉ lệ chung 65% 35% 100
II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến
thức
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Số tự nhiên
(28 tiết)
Số tự nhiên
và tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ tự
trong tập hợp
các số tự
nhiên
Nhn biết
Nhận biết đưc tập hợp các số tự nhiên.
Nhận biết đưc (quan hệ) thứ tự trong tập hợp
các số tự nhiên.
4(TN)
Thông hiểu
Biểu diễn đưc stự nhiên trong hệ thập phân.
Biểu diễn đưc các số tự nhiên từ 1 đến 30
bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
2(TN)
1(TL)
Vận dụng: 1(TN)
3
Sử dụng đưc thuật ngữ tập hợp, phần tử
thuộc (không thuộc) một tập hợp; sdụng được
cách cho tập hợp.
- So sánh đưc hai s tự nhiên cho trưc.
Các phép tính
với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số mũ tự
nhiên
Nhận biết:
Nhận biết đưc th tự thc hin các phép tính.
1(TN)
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
trong tính toán.
Thực hiện đưc phép tính luỹ thừa với số
tự nhiên; thực hiện được các phép nhân phép
chia hai luỹ thừa cùng số với số tự nhiên.
Vn dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số tự nhiên) để tính
nhm, tính nhanh một cách hợp lí.
Giải quyết được những vấn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép
1(TN)
4(TL)
4
tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng
mua được từ số tiền đã có, ...).
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung và
bội chung
Nhận biết :
Nhận biết đưc quan hệ chia hết, khái niệm
ước và bội.
Nhận biết đưc khái niệm số nguyên tố, hợp
số.
Nhận biết được phép chia dư, định về
phép chia có dư.
Nhận biết được phân số tối giản.
6(TN)
Vn dng:
Vận dụng đưc dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9,
3 để xác định một số đã cho chia hết cho 2,
5, 9, 3 hay không.
Thực hiện đưc việc phân tích mt số tự nhiên
lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
Xác đnh đưc ước chung, ước chung lớn
nhất; xác đnh đưc bội chung, bội chung nhỏ
nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thc hin đưc
phép cộng, phép trừ phân số bng cách s dụng
ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
Vn dng đưc kiến thc s hc vào giải
quyết những vấn đề thc tin (đơn giản, quen
5
thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá
khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp
xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc s hc vào giải
quyết những vấn đề thc tin (phức hợp, không
quen thuộc).
1(TL)
Một số hình
phẳng
trong thực
tiễn
( 13 tiết)
Tam giác
đều, hình
vuông, lc
giác đều
Nhn biết:
Nhn dạng đưc tam giác đều, hình vuông, lc
giác đu.
1(TN)
Thông hiểu:
tả đưc mt s yếu t bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca: tam giác đu (ví dụ: ba cạnh
bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví
dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông,
hai đường chéo bằng nhau); lc giác đu (ví dụ:
sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba
đường chéo chính bằng nhau).
1(TL)
Vận dụng
Vẽ được tam giác đu, hình vuông bng dng
c hc tp.
6
Tạo lập được lc giác đu thông qua việc lắp
ghép các tam giác đều.
Hình ch
nht, hình
thoi, hình
nh hành,
nh thang
cân
Nhận biết
tả đưc mt s yếu t bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca hình ch nht, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân.
2(TN)
Thông hiểu
V được hình ch nht, hình thoi, hình bình
hành bng các dng c hc tp.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và
din tích của các hình đc bit nói trên (ví dụ:
tính chu vi hoặc din tích của một số đối tượng
có dạng đc bit nói trên,...).
1(TN)
2(TL)
Vận dụng
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn
với việc tính chu vi và din tích ca các hình đc
bit nói trên.
Tổng số câu 14 7 6 1
1
PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG
TRƯNG THCS QUANG THNH
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: TOÁN – Lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Đề kim tra gm 3 trang.
Phn I: Trc nghim (5 đim)
Câu 1 . Lựa phương án đúng:
A.
1
2
N B.
0
N*. C.
1*N
. D.
1, 02 N
.
Câu 2 . S lin sau ca a ( vi a là s tự nhiên bt kì ) :
A. a - 1 B. a + 0 C. a + 1 D. a + 2
Câu 3 . Trong các s tự nhiên s o không có s lin trưc trong các s sau?
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Câu 4 . S tự nhiên 123456 có s trăm bng:
A. 123 B. 1234 C. 12345 D. 12
Câu 5 . Đối vi các biu thc có du ngoc, th tự thc hin phép tính là
A.
{ }
[ ]
(
)
→→
. B.
( )
[ ]
{ }
→→
.
C.
{ } ( )
[ ]
→→
. D.
[
]
(
)
{
}
→→
.
Câu 6. Kết qu ca phép tính
23
(2 . 2) : 2
A.
1
2
. B.
2
2
. C.
4
2
. D.
2
4
.
Câu 7. Khi viết gn tích
3
5 .25
bằng cách dùng lu tha, kết qu đúng là
A.
4
25
. B.
6
5
. C.
5
5
. D.
4
5
.
Câu 8. Trong các s sau, s nào chia hết cho c 2 và
5
?
A.
2030
. B.
5005
. C.
123
. D.
12033
.
Câu 9. Cho các s
2; 4;5;7;9;11
. bao nhiêu số nguyên t trong dãy đó:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 10. Trong phép chia cho 5 số dư có th
A. 0;1;2;3. B. 0;1;2;3;4. C. 0;
1; 2
. D.0;1.
Câu 11. S tự nhiên 12 có bao nhiêu ưc :
A.2. B.
4
. C.6. D.8.
ĐỀ 6A,B
2
Câu 12. Trong các phân s sau phân s nào là phân s tối giản ?
A.
4
11
. B.
9
3
. C.
2
6
. D.
51
.
12
Câu 13. Biu din s
28
bằng s La Mã là
A.
XXIIIIIII
. B.
XIIX
. C.
XXVIII
. D.
IIXXX
.
Câu 14. Giá tr ca ch số
4
trong s 123456
A. 456. B. 56. C.
40
. D.
400
.
Câu 15. Cho các hình tam giác đu, hình vuông, hình bình hành, hình ch nht, hình thoi, hình
thang cân. Có bao nhiêu hình có tất cả các cạnh băng nhau:
A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
Câu 16. Cho hình bình hành
ABCD
, nhn xét nào sau đây là đúng ?
A.
AB BC=
. B.
AD DC=
. C.
AB CD=
. D.
AC BD=
.
Câu 17. Trong các hình sau, hình có 4 cnh bng nhau và 4 góc bng nhau
A.Hình thoi. B.Hình ch nht. C.Hình bình hành. D.Hình vuông.
Câu 18. Cho tứ giác đu ABCD, cnh AB = 3cm. Khi đó chu vi ca t giác bng:
A. 9 cm. B.
1, 5cm
. C.
12cm
. D.
16cm
.
Câu 19. Bác Hiền un mt si dây thép thành móc treo đ có dng hình thang cân vi đ dài
đáy bé bng
40cm,
đáy ln bng
50cm,
cnh bn bng
15cm,
móc treo dài
10cm.
Hi bác Hòa
cn bao nhiên mét dây thép?
A.
130m.
B.
13, m.
C.
130cm.
D.
13, cm.
Câu 20. Tp hp B gm các s tự nhiên ln hơn 2 và nh hơn 7 đưc viết
A.
[ ]
3; 4; 5; 7B =
. B.
{ }
4;5B =
C.
( )
3; 4;5; 7B =
. D.
{ }
3; 4;5; 6B =
Phn II: T lun (5 đim)
Câu 1 (0,5 đim). Hiện nay theo xu hướng các nước trên thế giới, rác thải được người dân
phân loại bỏ vào các thùng gồm thùng đựng rác tái chế, thùng đựng rác không tái chế và
thùng đựng chất thải nguy hại.
C
A
D
B
3
Hãy viết dưới dạng liệt kê tập hợp M gồm các loại rác không thể tái chế theo hình minh họa
trên.
Câu 2 (1 đim). Thc hin phép tính:
1)
0
120:40. 3 -3.2+600
2)
2 298300 2022
42 2 1.3 : +
Câu 3 (1 đim). Tìm s tự nhiên x, biết:
1)
3 10 71
x
−=
2)
( )
3 : 2 5x+ =
Câu 4 (1,5 đim). Nhà bạn Giang đưc ông ni tng cho mt mnh đt hình ch nht chiu
dài
50m
và chiu rng
30m
.
1. Em hãy v minh ha trên giy mnh đt nhà bn Giang bằng hình ch nht
ABCD
cnh
AB
dài 5cm và cnh
BC
dài
3cm
.
2. Em hãy giúp bn Giang tính chu vi và din tích mnh đt đó.
Câu 5 (1 đim). Để chuẩn bị cho kỳ thi học sinh giỏi, một học sinh giải 35 bài toán. Biết rằng
cứ mỗi bài đạt loại giỏi được 20 điểm, mỗi bài đạt loại khá, trung bình được 5 điểm.
Còn lại mỗi bài yếu, kém bị trừ 10 điểm. Làm xong 35 bài em đó được 130 điểm. Hỏi
có bao nhiêu bài loại giỏi, bao nhiêu bài loại yếu, kém. Biết rằng có 8 bài khá và trung
bình.
……………………….Hết…………………………
4
PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG
TRƯNG THCS QUANG THNH
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: TOÁN – Lp 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Đề kim tra gm 3 trang.
Phn I: Trc nghim (5 đim)
Câu 1. S nào sau đây không thuc tp hp s tự nhiên ?
A.
11
.
5
B.
0
. C.
23
D. 8
Câu 2. S lin trưc ca s 224
A.
111
B.
333
C.
223
D.
221
Câu 3. Cho tp hp
{ }
,,,M abxy=
. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
aM
. B.
yM
. C.
1 M
. D.
bM
.
Câu 4. S tự nhiên 6345. Ch số 3 thuc hàng:
A. đơn v B. chc C. Trăm D. nghin
Câu 5. Thứ tự thực hiện đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ.
B. Nhân chia Lũy thừa Cộng trừ.
C. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân chia.
D. Cộng trừ Nhânchia Lũy thừa.
Câu 6. Hình vuông ABCD AB = 9 cm, din tích ca hình vuông đó?
A. 81cm. B. 81cm
2
. C. 36 cm. D. 36cm
2
.
Câu 7. Khi viết gn tích
5
6 :6
bằng cách dùng lu tha, kết qu đúng là
A.
5
6
. B.
3
6
. C.
4
6
. D.
5
1
.
Câu 8 .Trong các s sau, s nào chia hết cho
2
5
?
A.
2020
. B.
2 5
. C.
52
. D.
5
.
Câu 9. Cho các s
3; 6;11
. S không phi là s nguyên tố:
A.
3
. B.6. C.11. D. c 3 s trên.
Câu 10. Trong phép chia mt s tự nhiên cho
4
số dư có th
A.1;2;3. B.
0;1; 2;3;4
. C.
0;1; 2;3
. D.
0
.
Câu 11. S nào sau đây là bi ca 9?
A.1. B.3. C.12. D. 18.
Đề 6C,D,E,G
5
Câu 12. Trong các phân s sau phân s nào là phân số tối giản ?
A.
50
.
100
B.
15
18
. C.
2
4
. D.
9
16
.
Câu 13. S La Mã XIV giá tr là:
A.
13
. B.
14
. C.
15
. D.
16
.
Câu 14. Giá tr ca ch số 7 trong s tự nhiên 65789
A.
7
. B.
7000
. C.
70
. D.
700
.
Câu 15. Trong hình bên có
A. 4 hình vuông.
B. 5 hình vuông.
C. 6 hình vuông.
D. 8 hình vuông.
Câu 16. Hình nào sau đây có các cnh bng nhau?
A. Hình tam giác đu, hình thoi, hình thang cân.
B. Hình tam giác đu, hình bình hành, hình thang cân.
C. Hình tam giác đu, hình thoi, hình vuông.
D. Hình tam giác đu, hình bình hành, hình vuông.
Câu 17. Hình nào sau đây có các góc bng nhau?
A. Hình thoi. B. Hình ch nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân.
Câu 15. Cho các hình tam giác đu, hình vuông, hình bình hành, hình ch nht, hình thoi, hình
thang cân. Có bao nhiêu hình có tất cả các góc bằng nhau:
A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
Câu 19. Cho tam giác đu ABC có cnh
4AB cm=
. Khi đó chu vi ca tam giác đu ABC
A.12cm
2
. B. 12cm. C. 16cm. D. 16cm
2
.
Câu 20. Tp hp E các s tự nhiên là các s lẻ nh hơn hoc bng 9 viết dạng lit kê:
A.
{1; 3;5; 7}E =
. B.
{1;3;5;7;9}E =
.
C.
{1; 2;3;4;5;6;7;8}E =
. D.
{1; 2;3;4;5;6;7;8;9}E =
.
Phn II: T lun (5 đim)
Câu 1. (0,5 đim). Ngh đưc b m cho v quê thăm ông bà ngoại. Nhà ông ngoại
mt khu n tht rng. Trong n trng nhiu loi cây ăn qu như cây ởi, xoài, cây mít,
cây nhãn. Bên b ao nhng cây trúc mc thành tng bi ln. Hàng rào nhng cây hoa hng
cho hoa đ rực. rất thích khu vưn ca ông bà ngoại.
Viết tp hp A gồm tên các loi cây có trong khu vưn ca ông bà ngoại .
6
Câu 2. (1 đim). Thc hin phép tính:
1)
( )
40 10.3 :5
2)
2
145.2 4.45
Câu 3.(1 đim). Tìm s tự nhiên x, biết:
1)
17 16 x −=
2)
20 2( 1) 40x+ −=
Câu 4.(1,5 điểm). Kích thước chuẩn của sân bóng đá mini cho 5 người là sân hình chữ nhật có
chiều dài tối thiểu
25m
tối đa
42
m
, chiều rộng tối thiểu
15m
tối đa
25m
. Trường THCS
Quang Thịnh dự tính xây dựng sân bóng đá cỏ nhân tạo hình chữ nhật có chiều dài
30m
, chiều
rộng
20m
.
1. Em hãy v minh ha trên giy sân bóng đá hình ch nht
ABCD
có cnh
AB
dài
3cm
và cnh
BC
dài
2
cm
.
2. Em hãy tính din tích sân bóng và chu vi ca sân bóng đó.
Câu 5.(1 đim) Trong đt thi đua, lp 6A có:
42 bn đưc t 1 đim 10 tr lên,
39 bn đưc t 2 đim 10 tr lên,
14 bn đưc t 3 đim 10 tr lên,
5 bn đưc 4 đim 10, không có ai đưc trên 4 đim 10.
Tính xem trong đt thi đua lp 6A đưc bao nhiêu đim 10
……………………….Hết…………………………
H và tên:……………………………SBD:……………………………………..
7
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG
TRƯNG THCS QUANG THNH
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: TOÁN – Lp 6
ĐỀ S 01
Phn I: Trc nghim (5 đim)
Mỗi câu đúng ghi 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
B
C
B
B
C
A
D
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
A
C
D
C
C
D
C
B
B
Phn 2: T lun (5 đim)
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 1
0,5
0,5 đim
M = { nha, ni lông, giy , thy tinh, kim loại }
0,5
Câu 2
1
2.1
0,5 đim
1)
0
120:40. 3 -3.2+600
=3. 3 -3.2+1=9-6+1=4
0,25
0,25
2.2
0,5 đim
2)
2 298300 2022
42 2 1.3 : +
2
16.3 2 1
48 4 1
51
= +−
= +−
=
0,25
0,25
Câu 3
1
3.1
0,5 đim
3 10 71
x
−=
4
3 81
3 3
4
x
x
x
=
=
=
Vậy
4x =
0,25
0,25
3.2
0,5 đim
( )
3 : 2 5x+ =
3 10x +=
0,25
8
10 3
7
x
x
=
=
Vy:....
0,25
Câu 4
1,5
1,5 đim
1) V đúng hình kích thưc
0,5
2) Din tích mnh đt là:
( )
2
50.30 1500 m=
;
Chu vi bng: 2.(50 + 30) = 160m
0,5
0,5
Câu 5
1
1đim
Số điểm của 8 bài khá và trung bình là
8.5=40(điểm)
Số điểm còn lại là
130-40=80(điểm)
0,25
Số bài đạt giỏi và yếu là
35-8=27(bài)
Nếu cả 27 bài đều đạt giỏi thì sẽ có tất cả: 27.20=540 (điểm)
0,25
Số điểm hụt đi là 540-90=450 (điểm)
=> Số điểm giảm đi của mỗi bài điểm yếu là 10+20=30(điểm)
0,25
=>số bài điểm yếu là 450:30=15 (bài)
số bài điểm giỏi là 27-15=12 (bài)
KL:…
0,25
*Lưu ý : Hc sinh làm cách khác đúng vn đưc đim ti đa ng vi đim ca phn đó.
A
B
D
C
9
PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG
TRƯNG THCS QUANG THNH
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: TOÁN – Lp 6
ĐỀ S 02
Phn I: Trc nghim (5 đim)
Mi câu đúng ghi 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
B
C
A
B
C
A
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
D
B
D
B
C
B
C
B
B
Phn 2: T lun (5 đim)
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 1
0,5
0,5 đim
A = { i, xoài, mít, nhãn, trúc, hoa hng}
0,5
Câu 2
1
2.1
0,5 đim
1)
( )
40 10.3 :5
(40 30) : 5
=
0,25
10 :5
2
=
=
0,25
2.2
0,5 đim
2)
2
145.4 4.45
4.(145 45) 4.100 400
145.2 4.45
=
=−=
=
0,25
0,25
Câu 3
1
3.1
0,5 đim
1)
18 15
18 15
x
x
−=
= +
0,25
33x =
Vy:
0,25
10
3.2
0,5 đim
2)
20 2( 1) 40
x
+ −=
( )
( )
2 1 40 20
2 1 20
x
x
−=
−=
0,25
1 10
10 1
11
1 20: 2x
x
x
x
=
=
= +
=
Vy:....
0,25
Câu 4
1,5
1,5 đim
1) V đúng hình kích thưc
0,5
2) Din tích sân bóng là:
( )
2
30.20 600 m=
Chu vi ca sân bóng : 2.(30+20) = 100 (m)
1
Câu 5
1
1đim
Tng s đim 10 ca 5 bn đưc 4 đim 10 là:
5.4 = 20 (đim 10)
0,25
Có 14 bn đt 3 đim 10 tr lên mà li có 5 bn đưc 4 đim 10 nên
số bạn đt 3 đim 10 là: 14 5 = 9 (bn)
Do đó s đim 10 ca 9 bn là: 9.3 = 27 (đim 10)
0,25
S bạn đt 2 đim 10 là: 39 14 = 25 (bn)
S đim 10 ca 25 bn là: 25.2 = 50 (đim 10)
0,25
S bạn đt 1 đim 10 là: 42 -39 = 3 (bn)
Tng s đim 10 lp 6A đt đưc là:
3 + 50 + 27 + 20 = 100 (đim 10)
0,25
Tng điểm
5
*Lưu ý : Hc sinh làm cách khác đúng vn đưc đim ti đa ng vi đim ca phn đó.
A
B
D
C
| 1/16

Preview text:

KHUNG MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng % Chương
Nội dung/đơn vị kiến TT (4-11) điểm /Chủ đề thức (1) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và tập hợp các
số tự nhiên. Thứ tự trong 4 2 1 1
tập hợp các số tự nhiên (1đ)
(0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) 22,5
Số tự Các phép tính với số tự 1 1 4 1
nhiên nhiên. Phép tính luỹ thừa 25 (0,25đ) (0,25đ) (2đ)
(28 tiết) với số mũ tự nhiên
Tính chia hết trong tập
hợp các số tự nhiên. Số
6 1 25
nguyên tố. Ước chung và (1,5đ) (1đ) bội chung
Một số Tam giác đều, hình vuông, 1 1 hình
lục giác đều 5 (0,25đ) (0,25đ) 2 phẳng
trong Hình chữ nhật, hình thoi, thực 2 1 2
hình bình hành, hình 22,5 tiễn (0,5đ) (0,25đ) (1,5đ)
( 13 tiết) thang cân 1 14 4 3 2 4 1 28 Tổng (3,5đ) (1đ) (2đ) (0,5đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 35% 30% 25% 10% 100 Tỉ lệ chung 65% 35% 100
II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ TT Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông Vận Vận dụng thức biết hiểu dụng cao Nhận biết
Số tự nhiên – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 4(TN)
và tập hợp – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự các số tự nhiên.
Số tự nhiên nhiên. Thứ tự 1 Thông hiểu (28 tiết) trong tập hợp các số tự
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 2(TN) nhiên
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 1(TL)
bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng: 1(TN) 2
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử
thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
- So sánh được hai số tự nhiên cho trước. Nhận biết: 1(TN)
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số tự nhiên.
Các phép tính – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết với số tự
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
nhiên. Phép trong tính toán.
tính luỹ thừa 1(TN)
với số mũ tự – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ nhiên
tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép 4(TL)
chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép 3
tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng
mua được từ số tiền đã có, ...). Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp 6(TN) số.
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
Tính chia hết
trong tập hợp – Nhận biết được phân số tối giản. các số tự Vận dụng: nhiên. Số nguyên tố.
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9,
Ước chung và 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. bội chung
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên
lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn
nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ
nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được
phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng
ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 4
thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá
khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp
xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải 1(TL)
quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc). Nhận biết:
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục 1(TN) giác đều. Thông hiểu:
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, Một số hình
đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh phẳng Tam giác trong thực đều, hình
bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví 1(TL) tiễn
vuông, lục dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, ( 13 tiết) giác đều
hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ:
sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba
đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. 5
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp
ghép các tam giác đều. Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, 2(TN)
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân. Hình chữ Thông hiểu
nhật, hình – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình thoi, hình
hành bằng các dụng cụ học tập. 1(TN)
bình hành, – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
hình thang giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và 2(TL) cân
diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ:
tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng
có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc
biệt nói trên. Tổng số câu 14 7 6 1 6
PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUANG THỊNH NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ 6A,B
Đề kiểm tra gồm 3 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 .
Lựa phương án đúng: A. 1 ∈N B. 0∈N*. C. 1∈ N *. D. 1,02∈ N . 2
Câu 2 . Số liền sau của a ( với a là số tự nhiên bất kì ) là: A. a - 1 B. a + 0 C. a + 1 D. a + 2
Câu 3 . Trong các số tự nhiên số nào không có số liền trước trong các số sau? A.1. B.0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 4 . Số tự nhiên 123456 có số trăm bằng: A. 123 B. 1234 C. 12345 D. 12
Câu 5 . Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A.{ } → [ ] → ( ) . B.( ) [ ] { → → } . C. { } → ( ) → [ ] . D.[ ] ( ) { → → } .
Câu 6. Kết quả của phép tính 3 2 (2 . 2) : 2 là A. 1 2 . B. 2 2 . C. 4 2 . D. 2 4 .
Câu 7. Khi viết gọn tích 3
5 .25 bằng cách dùng luỹ thừa, kết quả đúng là A. 4 25 . B. 6 5 . C. 5 5 . D. 4 5 .
Câu 8. Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5? A. 2030 . B. 5005. C. 123. D. 12033.
Câu 9. Cho các số 2;4;5;7;9;11. Có bao nhiêu số nguyên tố trong dãy đó: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 10. Trong phép chia cho 5 số dư có thể là A. 0;1;2;3. B. 0;1;2;3;4. C. 0;1;2 . D.0;1.
Câu 11. Số tự nhiên 12 có bao nhiêu ước : A.2. B. 4 . C.6. D.8. 1
Câu 12. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản ? A. 4 . B. 9 . C. 2 . D. 51. 11 3 6 12
Câu 13. Biểu diễn số 28 bằng số La Mã là A. XXIIIIIII . B. XIIX . C. XXVIII . D. IIXXX .
Câu 14. Giá trị của chữ số 4 trong số 123456 là A. 456. B. 56. C. 40 . D. 400 .
Câu 15. Cho các hình tam giác đều, hình vuông, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình
thang cân. Có bao nhiêu hình có tất cả các cạnh băng nhau: A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
Câu 16. Cho hình bình hành ABCD , nhận xét nào sau đây là đúng ? A B D C
A. AB = BC . B. AD = DC . C. AB = CD . D. AC = BD.
Câu 17. Trong các hình sau, hình có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là A.Hình thoi. B.Hình chữ nhật.
C.Hình bình hành. D.Hình vuông.
Câu 18. Cho tứ giác đều ABCD, cạnh AB = 3cm. Khi đó chu vi của tứ giác bằng: A. 9 cm. B. 1,5cm. C. 12cm. D. 16cm.
Câu 19. Bác Hiền uốn một sợi dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài
đáy bé bằng 40cm,đáy lớn bằng 50cm,cạnh bện bằng 15cm, móc treo dài 10cm. Hỏi bác Hòa
cần bao nhiên mét dây thép? A. 130m. B. 1,3m. C.130cm. D.1,3cm.
Câu 20. Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7 được viết là
A. B = [3;4;5;7]. B. B = {4; }
5 C. B = (3;4;5;7) . D. B = {3;4;5; } 6
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Hiện nay theo xu hướng ở các nước trên thế giới, rác thải được người dân
phân loại và bỏ vào các thùng gồm thùng đựng rác tái chế, thùng đựng rác không tái chế và
thùng đựng chất thải nguy hại. 2
Hãy viết dưới dạng liệt kê tập hợp M gồm các loại rác không thể tái chế theo hình minh họa trên.
Câu 2 (1 điểm). Thực hiện phép tính: 1) 0 120:40. 3 -3.2+600 2 .3+ ) 2 300 298 2022 4 2 : − 2 1
Câu 3 (1 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
1) 3x −10 = 71 2) ( x+3): 2 = 5
Câu 4 (1,5 điểm). Nhà bạn Giang được ông nội tặng cho một mảnh đất hình chữ nhật có chiều
dài 50m và chiều rộng 30m.
1. Em hãy vẽ minh họa trên giấy mảnh đất nhà bạn Giang bằng hình chữ nhật ABCD
cạnh AB dài 5cm và cạnh BC dài 3cm .
2. Em hãy giúp bạn Giang tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.
Câu 5 (1 điểm). Để chuẩn bị cho kỳ thi học sinh giỏi, một học sinh giải 35 bài toán. Biết rằng
cứ mỗi bài đạt loại giỏi được 20 điểm, mỗi bài đạt loại khá, trung bình được 5 điểm.
Còn lại mỗi bài yếu, kém bị trừ 10 điểm. Làm xong 35 bài em đó được 130 điểm. Hỏi
có bao nhiêu bài loại giỏi, bao nhiêu bài loại yếu, kém. Biết rằng có 8 bài khá và trung bình.
……………………….Hết………………………… 3
PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUANG THỊNH NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút Đề 6C,D,E,G
Đề kiểm tra gồm 3 trang.
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1.
Số nào sau đây không thuộc tập hợp số tự nhiên ? A. 11. B.0 . C. 23 D. 8 5
Câu 2. Số liền trước của số 224 là A. 111 B. 333 C. 223 D. 221
Câu 3. Cho tập hợp M = {a,b, x, }
y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. aM .
B. yM . C. 1∈M .
D. bM .
Câu 4. Số tự nhiên 6345. Chữ số 3 thuộc hàng: A. đơn vị B. chục C. Trăm D. nghin
Câu 5. Thứ tự thực hiện đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. B. Nhân và chia →Lũy thừa → Cộng và trừ.
C. Lũy thừa → Cộng và trừ →Nhân và chia. D. Cộng và trừ → Nhân và chia →Lũy thừa.
Câu 6. Hình vuông ABCD có AB = 9 cm, diện tích của hình vuông đó? A. 81cm. B. 81cm2. C. 36 cm. D. 36cm2.
Câu 7. Khi viết gọn tích 5
6 : 6 bằng cách dùng luỹ thừa, kết quả đúng là A. 5 6 . B. 3 6 . C. 4 6 . D. 5 1 .
Câu 8 .Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 và 5? A. 2020 . B. 25 . C.52. D. 5 .
Câu 9. Cho các số 3;6;11. Số không phải là số nguyên tố: A. 3. B.6. C.11. D. cả 3 số trên.
Câu 10. Trong phép chia một số tự nhiên cho 4 số dư có thể là A.1;2;3. B. 0;1;2;3;4 . C.0;1;2;3. D.0 .
Câu 11. Số nào sau đây là bội của 9? A.1. B.3. C.12. D. 18. 4
Câu 12. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản ? A. 50 . B. 15 . C. 2 . D. 9 . 100 18 4 16
Câu 13. Số La Mã XIV có giá trị là: A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.
Câu 14. Giá trị của chữ số 7 trong số tự nhiên 65789 là A. 7 . B. 7000 . C.70 . D. 700 .
Câu 15. Trong hình bên có A. 4 hình vuông. B. 5 hình vuông. C. 6 hình vuông. D. 8 hình vuông.
Câu 16.
Hình nào sau đây có các cạnh bằng nhau?
A. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân.
B. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân.
C. Hình tam giác đều, hình thoi, hình vuông.
D. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình vuông.
Câu 17. Hình nào sau đây có các góc bằng nhau? A. Hình thoi.
B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân.
Câu 15. Cho các hình tam giác đều, hình vuông, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình
thang cân. Có bao nhiêu hình có tất cả các góc bằng nhau: A. 2. B. 3. C.4. D. 5.
Câu 19. Cho tam giác đều ABC có cạnh AB = 4cm . Khi đó chu vi của tam giác đều ABC là A.12cm2. B. 12cm. C. 16cm. D. 16cm2.
Câu 20. Tập hợp E các số tự nhiên là các số lẻ nhỏ hơn hoặc bằng 9 viết ở dạng liệt kê: A. E ={1;3;5;7}. B. E ={1;3;5;7;9}.
C. E ={1;2;3;4;5;6;7;8}.
D. E ={1;2;3;4;5;6;7;8;9}.
Phần II: Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm). Nghỉ hè Hà được bố mẹ cho về quê thăm ông bà ngoại. Nhà ông bà ngoại có
một khu vườn thật rộng. Trong vườn trồng nhiều loại cây ăn quả như cây bưởi, xoài, cây mít,
cây nhãn. Bên bờ ao có những cây trúc mọc thành từng bụi lớn. Hàng rào là những cây hoa hồng
cho hoa đỏ rực. Hà rất thích khu vườn của ông bà ngoại.
Viết tập hợp A gồm tên các loại cây có trong khu vườn của ông bà ngoại Hà. 5
Câu 2. (1 điểm). Thực hiện phép tính: 1) (40 −10.3):5 2) 2 145.2 − 4.45
Câu 3.(1 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
1) x −17 =16 2) 20 + 2(x −1) = 40
Câu 4.(1,5 điểm). Kích thước chuẩn của sân bóng đá mini cho 5 người là sân hình chữ nhật có
chiều dài tối thiểu 25m và tối đa là 42m , chiều rộng tối thiểu 15m và tối đa 25m . Trường THCS
Quang Thịnh dự tính xây dựng sân bóng đá cỏ nhân tạo hình chữ nhật có chiều dài 30m , chiều rộng 20m .
1. Em hãy vẽ minh họa trên giấy sân bóng đá hình chữ nhật ABCD có cạnh AB dài 3cm
và cạnh BC dài 2cm .
2. Em hãy tính diện tích sân bóng và chu vi của sân bóng đó.
Câu 5.(1 điểm) Trong đợt thi đua, lớp 6A có:
42 bạn được từ 1 điểm 10 trở lên,
39 bạn được từ 2 điểm 10 trở lên,
14 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên,
5 bạn được 4 điểm 10, không có ai được trên 4 điểm 10.
Tính xem trong đợt thi đua lớp 6A được bao nhiêu điểm 10
……………………….Hết…………………………
Họ và tên:……………………………SBD:…………………………………….. 6
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS QUANG THỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ SỐ 01
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)

Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B C B B C A D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A C D C C D C B B
Phần 2: Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 0,5
0,5 điểm M = { nhựa, ni lông, giấy , thủy tinh, kim loại } 0,5 Câu 2 1 1) 0 120:40. 3 -3.2+600 2.1 =3. 3 -3.2+1=9-6+1=4 0,25 0,5 điểm 0,25 2 .3+ ) 2 300 298 2022 4 2 : − 2 1 2.2 2 = 16.3+ 2 −1 0,25
0,5 điểm = 48+ 4 −1 = 51 0,25 Câu 3 1 3x −10 = 71 x 3.1 3 = 81 0,25 x 4 3 = 3 0,5 điểm x = 4 0,25 Vậy x = 4 3.2 ( x+3): 2 = 5
0,5 điểm x + 3 =10 0,25 7 x =10 −3 x = 7 0,25 Vậy:.... Câu 4 1,5
1) Vẽ đúng hình kích thước 0,5 A B 1,5 điểm D C
2) Diện tích mảnh đất là: = ( 2 50.30 1500 m ) ; 0,5 0,5
Chu vi bằng: 2.(50 + 30) = 160m Câu 5 1
Số điểm của 8 bài khá và trung bình là 8.5=40(điểm) Số điểm còn lại là 0,25 130-40=80(điểm)
Số bài đạt giỏi và yếu là 1điểm 35-8=27(bài) 0,25
Nếu cả 27 bài đều đạt giỏi thì sẽ có tất cả: 27.20=540 (điểm)
Số điểm hụt đi là 540-90=450 (điểm)
=> Số điểm giảm đi của mỗi bài điểm yếu là 10+20=30(điểm) 0,25
=>số bài điểm yếu là 450:30=15 (bài)
số bài điểm giỏi là 27-15=12 (bài) 0,25 KL:…
*Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa ứng với điểm của phần đó. 8
PHÒNG GD&ĐT LẠNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS QUANG THỊNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 6 ĐỀ SỐ 02
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)

Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B C A B C A B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D B D B C B C B B
Phần 2: Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 0,5
0,5 điểm A = { bưởi, xoài, mít, nhãn, trúc, hoa hồng} 0,5 Câu 2 1 1) (40−10.3):5 2.1 0,25 = (40 − 30) :5 0,5 điểm =10:5 0,25 = 2 2) 2 145.2 − 4.45 0,25 2.2 = 145.4 − 4.45
0,5 điểm = 4.(145− 45) = 4.100 = 400 0,25 Câu 3 1 1) x −18 =15 3.1 x =18 +15 0,25 0,5 điểm x = 33 Vậy: 0,25 9 2) 20 + 2(x −1) = 40 0,25 2(x − ) 1 = 40 − 20 2(x − ) 3.2 1 = 20 0,5 điểm x −1 = 20 : 2 x −1=10 x =10 +1 0,25 x =11 Vậy:.... Câu 4 1,5
1) Vẽ đúng hình kích thước A B 0,5 1,5 điểm D C
2) Diện tích sân bóng là: = ( 2 30.20 600 m ) 1
Chu vi của sân bóng : 2.(30+20) = 100 (m) Câu 5 1
Tổng số điểm 10 của 5 bạn được 4 điểm 10 là: 5.4 = 20 (điểm 10) 0,25
Có 14 bạn đạt 3 điểm 10 trở lên mà lại có 5 bạn được 4 điểm 10 nên
số bạn đạt 3 điểm 10 là: 14 – 5 = 9 (bạn) 0,25 1điểm
Do đó số điểm 10 của 9 bạn là: 9.3 = 27 (điểm 10)
Số bạn đạt 2 điểm 10 là: 39 – 14 = 25 (bạn)
Số điểm 10 của 25 bạn là: 25.2 = 50 (điểm 10) 0,25
Số bạn đạt 1 điểm 10 là: 42 -39 = 3 (bạn)
Tổng số điểm 10 lớp 6A đạt được là: 0,25
3 + 50 + 27 + 20 = 100 (điểm 10) Tổng điểm 5
*Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa ứng với điểm của phần đó. 10