I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 6
TT
(1)
Chương
/Ch đề
(2)
Ni dung/đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
S t
nhiên
(28 tiết)
S t nhiên và tp hp các
s t nhiên. Th t trong
tp hp các s t nhiên
4
(1đ)
1
(0,25đ)
2
(1 đ)
1
(0,25đ)
25%
Các phép tính vi s t
nhiên. Phép tính lu tha
vi s mũ t nhiên
4
(1đ)
2
(1 đ)
1
(0,5đ)
25%
Tính chia hết trong tp
hp các s t nhiên. S
nguyên t. Ư
c chung và
bi chung
4
(1đ)
2
(0,5đ)
1
(1đ)
25%
2
Một số
hình
phẳng
Tam giác đu, hình vuông,
lc giác đu
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,25đ)
15%
trong
thực
tiễn
( 13 tiết)
nh ch nht, hình thoi,
nh bình hành, hình
thang cân
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
10%
Tng
14
(4 đ)
4
(1 đ)
6
(3đ)
2
(0,5đ)
(1đ)
1
(0,5đ)
28
(10đ)
T l % 40% 40% 15% 5% 100
T l chung 80% 20% 100
II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/ Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
S t nhiên
(28 tiết)
S t nhiên và
tp hp các s t
nhiên. Th t
trong tp hp
các s t nhiên
Nhn biết
Nhn biết đưc tp hp các s t nhiên.
Nhn biết đưc (quan h) th t trong tp hp
các s t nhiên.
4(TN)
Thông hiu
Biu din đưc s t nhiên trong h thp phân.
Biu din đưc các s t nhiên t 1 đến 30
bng cách s dng các ch s La Mã.
1(TN)
2(TL)
Vn dng:
S dng đưc thut ng tp hp, phn t
thuc (không thuc) mt tp hp; s dng đưc
cách cho tp hp.
- So sánh đưc hai s t nhiên cho trưc.
1(TN)
Các phép tính vi
s t nhiên. Phép
tính lu tha vi
s mũ t nhiên
Nhn biết:
Nhn biết đưc th t thc hin các phép tính.
4(TN)
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân,
chia trong tp hp s t nhiên.
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết
hp, phân phi ca phép nhân đi vi phép cng
trong tính toán.
Thc hin đưc phép tính lu tha vi s
t nhiên; thc hin đưc các phép nhân và phép
chia hai lu tha ng s vi s t nhiên.
Vn dng đưc các tính cht ca phép tính (k
c phép tính lu tha vi s mũ t nhiên) đ nh
nhm, tính nhanh mt cách hp lí.
Gii quyết đưc nhng vn đ thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi thc hin các phép
2 TL
1(TN)
4(TL)
nh (ví d: tính tin mua sm, tính ng hàng
mua đưc t s tin đã có, ...).
Tính chia hết
trong tp hp các
s t nhiên. S
nguyên t. Ưc
chung và bi
chung
Nhn biết :
Nhn biết đưc quan h chia hết, khái nim
ước và bi.
Nhn biết đưc khái nim s nguyên t, hp
s.
Nhn biết đưc phép chia dư, đnh lí v
phép chia có dư.
Nhn biết đưc phân s ti gin.
4(TN)
Vn dng:
Vn dng đưc du hiu chia hết cho 2, 5, 9,
3 đ xác đnh mt s đã cho chia hết cho 2,
5, 9, 3 hay không.
Thc hin đưc vic phân tích mt s t nhiên
ln hơn 1 thành tích ca các tha s nguyên t
trong nhng trưng hp đơn gin.
c đnh đưc ưc chung, ưc chung ln
nht; xác đnh đưc bi chung, bi chung nh
nht ca hai hoc ba s t nhiên; thc hin đưc
phép cng, phép tr phân s bng cách s dng
ước chung ln nht, bi chung nh nht.
2TN
Vn dng đưc kiến thc s hc vào gii
quyết nhng vn đ thc tin (đơn gin, quen
thuc) (ví d: tính toán tin hay lưng hàng hoá
khi mua sm, xác đnh s đồ vt cn thiết đ sp
xếp chúng theo nhng quy tc cho trưc,...).
Vn dng cao:
Vn dng đưc kiến thc s hc vào gii
quyết nhng vn đ thc tin (phc hp, không
quen thuc).
1(TL)
Một số hình
phẳng
trong thực
tiễn
( 13 tiết)
Tam giác đu,
nh vuông, lc
giác đu
Nhn biết:
Nhn dng đưc tam giác đu, hình vuông, lc
giác đu.
2(TN)
Thông hiu:
Mô t đưc mt s yếu t bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca: tam giác đu (ví d: ba cnh
bng nhau, ba góc bng nhau); hình vuông (
d: bn cnh bng nhau, mi góc là góc vuông,
hai đưng chéo bng nhau); lc giác đu (ví d:
sáu cnh bng nhau, sáu góc b
ng nhau, ba
đường chéo chính bng nhau).
1(TN)
1(TL)
Vn dng
– V đưc tam giác đu, hình vuông bng dng
c hc tp.
1(TN)
To lp đưc lc giác đu thông qua vic lp
ghép các tam giác đu.
Hình ch nht,
nh thoi, hình
nh hành, nh
thang cân
Nhn biết
Mô t đưc mt s yếu t bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca hình ch nht, hình thoi, hình
nh hành, hình thang cân.
2(TN)
Thông hiu
V đưc hình ch nht, hình thoi, hình bình
nh bng c dng c hc tp.
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn
gin, quen thuc) gn vi vic tính chu vi và
din tích ca các hình đc bit nói trên (ví d:
tính chu vi hoc din tích ca mt s đối ng
có dng đc bit nói trên,...).
1(TL)
Vn dng
Gii quyết đưc mt s vn đ thc tin gn
vi vic nh chu vi và din tích ca các hình đc
bit nói trên.
Tng số câu 16 10 1 1
UBND XÃ TIÊN LỤC
TRƯNG THCS TIÊN LC S 5
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thi gian làm bài: 90 phút,không k thi gian giao đ
PHN I. TRC NGHIM (5,0 đim)
Câu 1: Cho
M
là tp hp các s t nhiên l nh hơn 9. Khng đnh nào là đúng?
A.
5.M
B.
6.M
C.
7.M
D.
9.M
Câu 2: Th t thc hin phép tính đi vi biu thc có cha du ngoc là
A.
(
)
[ ]
{ }
.→→
B.
( ) { }
[ ]
.→→
C.
{ }
[ ]
(
)
.→→
D.
[ ]
(
) { }
.→→
Câu 3: Tng nào dưi đây chia hết cho 3 ?
A.
4
31+
B.
5
31
C.
4
39
D.
4
3 11+
Câu 4: Trong các s sau s nào là bi ca 5 ?
A.
36
B.
38
C.
51
D.
55
Câu 5: S lin trưc ca s 2022 là
A.
2021
B.
2024
C.
2023
D.
2022
Câu 6: Kết qu ca phép tính
24
2 . 2 .2
A.
6
2
B.
7
2
C.
8
2
D.
6
8
Câu 7: S nào sau đây là ưc ca
9
?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
18
Câu 8: Biu din s
14
bng s La Mã là
A.VIIII B. XIIII C. XIX D. XIV
Câu 9: Tp hp các ch cái trong cm t BAC NINH
A. {B;A;C;N;I;N;H}. B. {B;A;C;N;I}.
C. {B;A;C;I;N;H}. D. {B;C;N;I;H}.
Câu 10: So sau đây không phi s nguyên tố?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11. Kết qu ca phép tính
86
3 :3
A.
14
3 .
B.
2
3 .
C.
1
3 .
D.
0
3 .
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có hai đưng chéo vuông góc?
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht. C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Câu 13. Mi góc ca hình lc giác đu bng
A.
45 .
o
B.
60 .
o
C.
90 .
o
D.
120 .
o
Câu 14. Cho hình thoi ABCD. Khng đnh nào sau đây là sai ?
A.
AB CD=
. B.
AC BD=
. C.
BC CD=
. D.
AD CD
=
.
Câu 15. Mỗi góc của hình chữ nhật có số là
A. 30
0
. B. 90
0
. C. 120
0
. D. 60
0
.
Câu 16. Ghép 6 tam giác đu có đ dài cnh là 5cm thành mt lc giác đu. Khi đó đ dài đưng
chéo chính là
A. 10cm
B. 30cm
C. 5cm
D. 15cm
Câu 17. Trong hình dưi đây hình nào là hình thang cân?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 18. Cho tng
75 120
Mm=++
. Vi giá tr nào ca m i đây thì
3M
?
A. 5. B. 7. C. 4. D. 12.
Câu 19. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
3
ƯC (6, 9, 18).
B.
2
ƯC (6, 9, 18).
C.
4
ƯC (6, 9, 18)
D.
5
ƯC (6, 9, 18).
Câu 20. S 60 có bao nhiêu ưc ?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 12.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 21 (1,5 điểm ). Thc hin phép tính, tính hp lý nếu có th:
a)
45 20 : 5 1++
b)
2025.68 2025.32+
c)
2 30
1:{ (
7920 : [7.3 24 6 9 7) ] 201} 2 +−
Câu 22 (1 điểm ). Tìm x, biết:
a)
35 15 x−=
75
46) 2 :6
x
b
+=
Câu 23. (1,0 đim)
giáo ch nhim mun chia 60 quyn v và 72 chiếc bút bi thành mt s phn thưng như
nhau đ trao cho các bn thành tích cao trong hc kì I. Hi cô giáo ch nhim th chia
đưc nhiu nht bao nhiêu phn thưng? Khi đó mi phn thưng bao nhiêu quyn v và
bao nhiêu chiếc bút bi.
Câu 24. (1,0 đim)
a) V hình tam giác đu có cnh bng 3 cm.
b) Nhà bn An có mt mnh vưn trng hoa hình ch nht có chiu dài 6m, chiu rng 4m.
Em hãy tính din tích ca mnh vưn đó.
Câu 25. (0,5 đim)
Cho
2 2024 2025
122 2 2A ...=++ + + +
2026
2B =
. Tìm x biết rng
Bx A−=
----------------------------Hết---------------------------
UBND XÃ TIÊN LỤC
TRƯNG THCS TIÊN LC S 5
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN LỚP 6
PHN I. TRC NGHIM (5,0 đim) Mi ý đúng 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
A
C
D
A
C
B
D
C
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
D
D
B
B
A
B
D
A
D
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu
Gi ý chm
Đim
21
a)
45 20 : 5 1 45 4 1 49 1 50+ += + += +=
0,5 đim
b)
2025.68 2025.32 2025.(68 32) 2025.100 202500+ = += =
0,5 đim
c)
2 30
1:{
(7920 : [7.3 24 6 9 7) ] 201} 2 +−
23
120 : [7.3 24 : 6 2 ] 1
120 : [7.9 24 : 6 8] 1
120 :
9
[6348] 1
120 : 67 1
120 :12 1
10 1
9
{79 }
{79 }
{79 }
{7 }
= +−
= +−
= −+
= −−
=
=
=
0,5 đim
22
a)
35 15
x−=
35 15
35 15
20
x
x
x
−=
=
=
Vy
20x =
0,5 đim
75
46) 2 :6
x
b +=
2
5
2
2 36 4
2 32
22
5
46
x
x
x
x
x
=
=
=
=
=
+
Vy x = 5
0,5 đim
23
Gi s phần thưởng cô giáo có thể chia được là x (đk:
*
x
)
Để chi đều 60 quyn v, 72 bút bi thành các phn thưởng như
nhau thì x = ƯCLN(60,72).
Ta có:
2 32
60 = 2 .3.5; 72 = 2 .3
ƯCLN(60,72)
2
2 .3. 12= =
Vy cô ch nhiệm có thể chia nhiu nht thành 12 phần thưởng
Khi đó mỗi phần thưởng có 5 quyển v và 6 chiếc bút bi.
0,5 đim
0,25 đim
0,25 đim
24
a) V hình tam giác đu có cnh bng 3 cm.
V đúng yêu cầu
0,5 đim
b) Din tích mảnh vườn là 6.4 = 24 (m
2
)
0,5 đim
25
Ta có
2 2024 2025
122 2 2A ...=++ + + +
2 3 2025 2026
2 22 2 2 2.A ...=++ + +
2 3 2025 2026 2 2024 2025
2026
2 22 2 2 2 122 2 2
21
.A A ... ...
A
= + + + + −−
=
Ta li có
21
x
A−=
21
x
A= +
2026
2026
2 12 1
22
2026
x
x
x
=+−
=
=
Vy
2026x =
0,5 đim
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6

Preview text:

I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm Chương
Nội dung/đơn vị kiến TT (4-11) /Chủ đề thức (12) (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên và tập hợp các
số tự nhiên. Thứ tự trong 4 1 2 1
tập hợp các số tự nhiên (1đ)
(0,25đ) (1 đ) (0,25đ) 25%
Số tự Các phép tính với số tự 4 2 1 1
nhiên nhiên. Phép tính luỹ thừa 25% (1đ) (1 đ) (0,5đ)
(28 tiết) với số mũ tự nhiên
Tính chia hết trong tập 1
hợp các số tự nhiên. Số 4 2 (1đ) 25%
nguyên tố. Ước chung và (1đ) (0,5đ) bội chung 2
Một số Tam giác đều, hình vuông, 2 1 1 1 15% hình
phẳng lục giác đều (0,5đ)
(0,25đ) (0,5đ) (0,25đ)
trong Hình chữ nhật, hình thoi, thực 2 1 tiễn
hình bình hành, hình 10% (0,5đ) (0,5đ)
( 13 tiết) thang cân 14 4 6 2 1 1 28 Tổng (4 đ) (1 đ) (3đ) (0,5đ) (1đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 40% 15% 5% 100 Tỉ lệ chung 80% 20% 100
II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Chương/ Nội dung/ Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 4(TN)
Số tự nhiên và – Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp
tập hợp các số tự Số tự nhiên các số tự nhiên. 1 nhiên. Thứ tự (28 tiết)
trong tập hợp Thông hiểu
các số tự nhiên – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 1(TN)
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 2(TL)
bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Vận dụng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử
thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được 1(TN) cách cho tập hợp.
- So sánh được hai số tự nhiên cho trước. Nhận biết: 4(TN)
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
Các phép tính với hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
số tự nhiên. Phép trong tính toán.
tính luỹ thừa với 1(TN)
số mũ tự nhiên – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ 2 TL
tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép 4(TL)
chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể
cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép
tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng
mua được từ số tiền đã có, ...). Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp 4(TN) số.
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
Tính chia hết
trong tập hợp các – Nhận biết được phân số tối giản.
số tự nhiên. Số
nguyên tố. Ước Vận dụng: chung và bội
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, chung
3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên
lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố 2TN
trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn
nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ
nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được
phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng
ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá
khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp
xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải 1(TL)
quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc). Nhận biết:
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục 2(TN) giác đều. Thông hiểu:
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, Một số hình phẳng
đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh Tam giác đều, trong thực
bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví 1(TN) tiễn
hình vuông, lục dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, 1(TL) ( 13 tiết) giác đều
hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ:
sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba
đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng 1(TN)
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp
ghép các tam giác đều. Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, 2(TN)
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành, hình thang cân. Thông hiểu
Hình chữ nhật, – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình
hình thoi, hình hành bằng các dụng cụ học tập.
bình hành, hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 1(TL) thang cân
giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và
diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ:
tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng
có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc
biệt nói trên. Tổng số câu 16 10 1 1 UBND XÃ TIÊN LỤC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TIÊN LỤC SỐ 5 NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN LỚP 6
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút,không kể thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 9. Khẳng định nào là đúng? A. 5∈M. B. 6∈M. C. 7∉M. D. 9∈M.
Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc là A.( ) → [ ] →{ }. B. ( ) →{ } → [ ].
C. { } → [ ] → ( ). D. [ ] → ( ) →{ }.
Câu 3: Tổng nào dưới đây chia hết cho 3 ? A. 4 3 +1 B. 5 3 −1 C. 4 3 − 9 D. 4 3 +11
Câu 4: Trong các số sau số nào là bội của 5 ? A.36 B. 38 C. 51 D. 55
Câu 5: Số liền trước của số 2022 là A. 2021 B. 2024 C. 2023 D. 2022
Câu 6: Kết quả của phép tính 2 4 2 . 2 .2 là A. 62 B. 7 2 C. 8 2 D. 6 8
Câu 7: Số nào sau đây là ước của 9? A. 2 B. 3 C. 4 D. 18
Câu 8: Biểu diễn số 14 bằng số La Mã là A.VIIII B. XIIII C. XIX D. XIV
Câu 9: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “BAC NINH”
A. {B;A;C;N;I;N;H}. B. {B;A;C;N;I}.
C. {B;A;C;I;N;H}. D. {B;C;N;I;H}.
Câu 10: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11. Kết quả của phép tính 8 6 3 : 3 là A. 14 3 . B. 2 3 . C. 1 3 . D. 0 3 .
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có hai đường chéo vuông góc? A. Hình bình hành.
B. Hình chữ nhật. C. Hình thang cân. D. Hình thoi.
Câu 13. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. 45 .o B. 60 .o C. 90 .o
D. 120 .o
Câu 14. Cho hình thoi ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. AB = CD .
B. AC = BD .
C. BC = CD .
D. AD = CD .
Câu 15. Mỗi góc của hình chữ nhật có số là A. 300. B. 900. C. 1200. D. 600.
Câu 16. Ghép 6 tam giác đều có độ dài cạnh là 5cm thành một lục giác đều. Khi đó độ dài đường chéo chính là A. 10cm B. 30cm C. 5cm D. 15cm
Câu 17. Trong hình dưới đây hình nào là hình thang cân? A. Hình 1. B. Hình 2.
C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 18. Cho tổng M = 75+120 + m. Với giá trị nào của m dưới đây thì M 3? A. 5. B. 7. C. 4. D. 12.
Câu 19. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 3∈ƯC (6, 9, 18). B. 2∈ ƯC (6, 9, 18). C. 4∈ ƯC (6, 9, 18) D. 5∈ ƯC (6, 9, 18).
Câu 20. Số 60 có bao nhiêu ước ? A. 8. B. 9. C. 10. D. 12.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 21 (1,5 điểm ). Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a) 45+ 20:5+1 b) 2025.68+ 2025.32 c) 2 3 0
120:{79 −[7.3 − 24:6 + (9 − 7) ]}− 2012
Câu 22 (1 điểm ). Tìm x, biết: a) 35− x =15 x 7 5 b) 2 + 4 = 6 :6
Câu 23. (1,0 điểm)
Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 60 quyển vở và 72 chiếc bút bi thành một số phần thưởng như
nhau để trao cho các bạn có thành tích cao trong học kì I. Hỏi cô giáo chủ nhiệm có thể chia
được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở và bao nhiêu chiếc bút bi.
Câu 24. (1,0 điểm)
a) Vẽ hình tam giác đều có cạnh bằng 3 cm.
b) Nhà bạn An có một mảnh vườn trồng hoa hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m.
Em hãy tính diện tích của mảnh vườn đó.
Câu 25. (0,5 điểm) Cho 2 2024 2025
A =1+ 2 + 2 + ...+ 2 + 2 và 2026 B = 2
. Tìm x biết rằng B x = A
----------------------------Hết--------------------------- UBND XÃ TIÊN LỤC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TIÊN LỤC SỐ 5 NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN LỚP 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C D A C B D C C
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D D B B A B D A D
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu Gợi ý chấm Điểm
a) 45+ 20:5+1= 45+ 4 +1= 49 +1= 50 0,5 điểm
b) 2025.68+ 2025.32 = 2025.(68+ 32) = 2025.100 = 202500 0,5 điểm c) 2 3 0
120:{79 −[7.3 − 24:6 + (9 − 7) ]}− 2012 2 3
=120:{79 −[7.3 − 24:6 + 2 ]}−1 21
=120:{79 −[7.9 − 24:6 + 8]}−1
=120:{79 −[63 − 4 + 8]}−1 =120:{79 − 67}−1 0,5 điểm =120:12 −1 =10 −1 = 9 a) 35− x =15 35− x =15 x = 35−15 0,5 điểm x = 20 Vậy x = 20 22 x 7 5 b) 2 + 4 = 6 :6 x 2 2 + 4 = 6 2x = 36 − 4 2x = 32 0,5 điểm x 5 2 = 2 x = 5 Vậy x = 5 23
Gọi số phần thưởng cô giáo có thể chia được là x (đk: * x ∈ )
Để chi đều 60 quyển vở, 72 bút bi thành các phần thưởng như nhau thì x = ƯCLN(60,72). 0,5 điểm Ta có: 2 3 2 60 = 2 .3.5; 72 = 2 .3 ƯCLN (60,72) 2 = 2 .3. =12
Vậy cô chủ nhiệm có t hể chia nhiều nhất thành 12 phần thưởng 0,25 điểm
Khi đó mỗi phần thưởng có 5 quyển vở và 6 chiếc bút bi. 0,25 điểm 24
a) Vẽ hình tam giác đều có cạnh bằng 3 cm. 0,5 điểm Vẽ đúng yêu cầu
b) Diện tích mảnh vườn là 6.4 = 24 (m2) 0,5 điểm Ta có 2 2024 2025
A =1+ 2 + 2 + ...+ 2 + 2 2 3 2025 2026
2.A = 2 + 2 + 2 ...+ 2 + 2 2 3 2025 2026 2 2024 2025
2.A A = 2 + 2 + 2 ...+ 2 + 2
−1− 2 − 2 − ...− 2 − 2 2026 A = 2 −1 25
Ta lại có 2x A =1 0,5 điểm 2x =1+ A x 2026 2 =1+ 2 −1 x 2026 2 = 2 x = 2026 Vậy x = 2026
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-6
Document Outline

  • TRƯỜNG THCS TIÊN LỤC SỐ 5 - Bắc Ninh
    • Câu 18. Cho tổng . Với giá trị nào của m dưới đây thì ?
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 6