Đề giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Đồng Quang – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Đồng Quang, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội

BNG ĐC T KĨ THUT Đ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN 7
THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn v
kiến thc
Mức độ kiến thc,
kĩ năng cần kiểm tra đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Chương
I. S hu
t
Tập hợp
Q các số
hữu tỉ
Nhận biết được s hu tỉ và lấy được ví
d về s hữu tỉ.
Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các
số hữu tỉ. So sánh được hai số hữu tỉ.
2
1
2
Các phép
tính với
số hữu tỉ.
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập hợp s hu t.
– Mô t được phép tính luỹ thừa với s
t nhiên ca mt s hu t
và một s tính chất của phép tính đó (tích và
thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ tha
của luỹ tha).
– Mô t được th t thực hiện các phép tính,
quy tc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong
tập hợp số hu t.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tc dấu ngoặc với số hu t
trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí).
- Giải quyết đưc mt s vấn đ thc tin gn
với c phép tính v s hu t (ví d: các bài
toán liên quan đến chuyn đng trong Vt lí,
trong đo đc,...).
5
5
3
2
Chương
III.Hình
học trực
quan
Hình hộp
chữ nhật,
hình lập
phương.
– Mô t được một s yếu t cơ bn (đỉnh,
cạnh, góc, đường chéo)
ca hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập
phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
dạng hình hộp chữ nhật, hình lập
1
1
1
phương,...).
Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng
trụ đứng
tứ giác
– Mô t được hình lăng trụ đứng tam giác,
nh lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt
đáy là song song; các mặt bên đều là hình
ch nhật) và tạo lập được hình lăng trụ đứng
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
Tính được diện tích xung quanh, thể tích
của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
tr đứng tứ giác.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật
quen thuộc dạng lăng trụ đứng tam giác,
lăng trụ đứng tứ giác,...).
Tng
8
7
6
2
MA TRN Đ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LP 7
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
Tổng điểm
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1
Tập hợp số
hữu tỉ
Nhận biết đưc
s hu t tập
hợp các số hu
t.
Phân biệt được
số hữu tỉ âm,
số hữu tỉ
dương.
Thực hiện
được các phép
nh: cộng, trừ,
nhân, chia
trong tập hợp
s hu t.
2
1
1
1, 10
9
IIa
0.50
0.25
0.50
0.75
0.5
Chủ đề 2
Lũy thừa
Tính được tích
và thương của
hai luỹ thừa
cùng cơ số.
Tính được lu
thừa của luỹ
thừa.
Vận dụng tính
chất giao hoán,
kết hợp, phân
phối để thực
hiện phép tính.
Vận dụng tính
chất và quy
tắc để thực
hiện phép tính.
1
2
1
2
2
4, 7
Ic
IIc, V
Số điểm
0.50
0.50
0.50
1.00
1.00
1.50
Chủ đề 3
Thứ tự thực
hiện phép
tính
Thực hiện
được các phép
tính đơn giản.
Vận dụng quy
tắc dấu ngoặc
vào bài toán.
Vận dụng tính
chất giao hoán,
kết hợp, phân
phối để thực
hiện phép tính.
2
1
2
3
Câu số
3, 6 8 Ib, IIb
III ,Ia,
Id
0.50
0.25
1.00
2.00
0.75
3.00
Chủ đề 4
Hình hộp
chữ nhật,
Nhận biết đưc
một s yếu t
cơ bản (đỉnh,
cạnh, góc,
phương
đường chéo)
ca hình hộp
ch nhật.
2
11,12
0,5
0,5
Chủ đề 5
Lăng trụ
đứng tam
giác, lăng
trụ đứng tứ
giác
Nhận biết đưc
một s yếu t
cơ bản (đỉnh,
cạnh, góc,
đường chéo)
ca lăng trụ
đứng tam giác.
Giải quyết
được một s
vấn đề thc
tiễn gắn với
việc tính thể
tích của một
lăng trụ đứng
tam giác, hình
lăng trụ đứng
t giác.
Giải quyết
được một s
vấn đề thc
tiễn gắn với
việc tính diện
ch xung
quanh của một
lăng trụ đứng
tam giác, hình
lăng trụ đứng
t giác.
0
1
1
5
IVa
IVb
0
1.00
1.00
0
2.00
8
1
4
3
5
0
2
2.00
1.00
1.00
2.00
0.00
3.00
0.00
1.00
3.00
7.00
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
QUC OAI
--------------------
Trưng: THCS Đồng Quang
H và tên: …………………………
Lớp: …………
BÀI KIM TRA HC GIA HC K I
Năm hc 2023-2024
----------------------------
MÔN: TOÁN LP 7
(Thi gian 90 phút, không k thi gian giao đ)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Câu 1. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
1
.
2
N
B.
1
.
2
Z
C.
1
.
2
Q
D.
1
.
2
Q
Câu 2. Kết qu ca phép tính 5
8
: 5
6
là:
A. 10
14
B. 25 C. 5
48
D. 5
14
Câu 3. Kết quả của phép tính:
5 25 9
13 11 13 11
 
+− + +− =
 
 
A.
38
143
B.
7
11
C.
1
D.
7
11
Câu 4. Với
0x
,
( )
4
2
x
bằng :
A.
6
x
B.
8
x
C.
24
xx
D.
8
:xx
Câu 5. Hình lăng tr đứng tam giác có bao nhiêu mt
A. 3 B. 4 C.5 D.6
Câu 6. Kết quả của phép tính
31 5
55 7

+⋅


là:
A.
4
7
B.
5
28
C.
20
35
D.
16
35
Câu 7. Kết quả của phép tính
16 13
77
:
55
 
 
 
là:
A.
3
1
5



B.
3
7
5



C.
3
5
7



D.
2
7
5



Câu 8. Tìm số hữu tỉ x, biết:
27
3
55
x
−=
A.
1
3
B.
14
15
C.
27
5
D.
3
5
Câu 9. S hu t là:
A. Phân s khác 0
B. Là các s viết đưc dưi dng
( , ; 0)
a
ab Nb
b
∈≠
C. Là các s viết đưc dưi dng
( , ; 0)
a
ab Zb
b
∈≠
D. Là các s viết đưc dưi dng
(, )
a
ab Z
b
Câu 10: Phân s biu din s hu t -0,6 là:
A.
1
6
B.
6
10
C.
6
12
D.
18
30
Câu 11.
Hình hp ch nht
.'' ' '
ABCD A B C D
7c' mBB =
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
7' c' mAD =
. B.
7c' mCC =
. C.
7' c' m
DC =
. D.
7c' mAC =
.
Câu 12
Hình hp ch nht
.'' ' 'ABCD A B C D
có mt đưng chéo tên là:
A.
''AB
. B.
'
CC
. C.
'BC
. D.
'CA
.
II. T lun (7,0 đim)
Câu 1. (2,0 đim) Thc hin phép tính
a)
( )
98
6,72 4,72
17 17
−−
+ + +−
b)
113
2
554

−+


B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
B'
B
C
D
A'
D'
C'
A
c)
(
)
23
2
1
3 2
13 5
:
82

⋅−


d)
57
4,1 6,2 4,1
12 12
−−
+⋅
Câu 2. (1,5 đim) Tìm x, biết
a)
6
7
9
1
x

+− =


b)
45
: 0,2
73
x

−=


c)
3
11
2
38
x

−=


Câu 3. (1,0 đim) Bác An gi ngân hàng 50 triu đng vi kì hn 1 năm, lãi sut
7%/năm. Hết kì hn, bác rút ra
1
5
s tin (tính c gốc và lãi).
a) Tính s tin lãi sau 1 năm ca bác An.
b) Tính s tin bác còn li sau khi rút
Câu 4. (2,0 đim)
Ngưi ta mun sơn tt c các mt ca hình lăng tr đứng trong hình dưi đây. Tính din
tích cn sơn và th ch ca nó.?
Câu V(0,5 đim) So sánh
30 30 30
234++
10
3 24
----------------------------Hết------------------------
NG DN CHM Đ KIM TRA GIA HỌC K I
Môn Toán: Lớp 7
I.Trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
B
C
B
C
D
B
D
C
D
B
B
II.T lun
Câu
Ni dung
Đim
Câu
I
( )
98
6,72 4,72
17 17
−−
+ + +−
( )
98
6,72 4,72
17 17
−−

=++


( )
1 21=+=
0,25
0,25
a
b
5
13 3
2
1
44
11 1
5 55

+ = +−


1 3
4
11
55

= −+


3
2
44
11
=+=
0,25
0,25
c
( )
23
1 3 5 1 31 5
: 2 :2
3 8 2 9 88 2
1
2

⋅− = +


1 38 1
5 35
9 81 9
= += −+
1
2
99
19
=+=
0,25
0,25
d
57
4,1 6,2 4,1
12 12
−−
+⋅
57
4,1. 6,2
12 12
4,1.( 1) 6,2
( 4,1) 6,2
10,3
−−

= +−


= −−
=−−
=
0,25
0,25
Câu
II
6
7
9
1
x

+− =


1
96
7
x
−−

=


8
7 19
9
1
61
x
=−+=
0,25
0,25
a
b
45
: 0,2
73
x

−=


45
0,2
73
x
−=
415
7 53
1
3
x
−= =
1
4
7
15
32
x =−+ =
0,25
0,25
c
3
11
2
38
x

−=


33
11
2
32
x

−=


11
2
32
x
−=
115
2
236
x =+=
5
12
x =
0,25
0,25
a) Số tiền lãi của bác là:
50 7% 3,5⋅=
(triệu đồng)
0,5
Câu
III
b) Số tiền bác rút ra là:
1
(50 3,5) 10,7
5
⋅+ =
(triệu đồng)
S tiền bác còn lại là:
50 3,5 10,7 42,8
+− =
(triệu đồng)
0,5
Câu
IV
Din tích xung quanh hình lăng tr đứng là :
S
xq
= C
đáy
. h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (cm
2
)
Din tích mt đáy ca hình lăng tr là :
S
đáy
=
6.8
2
= 24 (cm
2
)
Din tích toàn phn(Din tích cn sơn) là:
360 + 2.24 = 408 (cm
2
)
Th tích ca hình lăng tr đứng là
V = S
đáy
. h = 24.15 = 360 ( cm
3
)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
V
So sánh
30 30 30
234
++
10
3 24
Ta có:
( ) ( ) ( )
10 15
30 30 30 3 2 10 15 10 10 10
4 22 2 2 83 83 3243= = > > ⋅=
Vy
30 30 30 10
234324+ + >⋅
0,5
* Lưu ý khi chấm bài:
- Thy cô chấm bài theo khung điểm định sẵn (học sinh không được làm tt các ớc trình bày bằng
cách s dụng máy tính cầm tay). Nếu hc sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần
theo thang điểm tương ứng.
| 1/10

Preview text:


BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 7
THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, thức kiến kiến thức
kĩ năng cần kiểm tra đánh giá Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao Tập hợp
– Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví 2 1 2 Chương Q các số dụ về số hữu tỉ. I. Số hữu hữu tỉ
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tỉ
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các
số hữu tỉ. So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, 5 5 3 2 tính với
nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
số hữu tỉ. – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên của một số hữu tỉ
và một số tính chất của phép tính đó (tích và
thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính,
quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ
trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài
toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...).
Chương Hình hộp – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, 1 1 1 III.Hình chữ nhật, học trực hình
lập cạnh, góc, đường chéo) quan phương.
của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
– – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập
phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
Lăng trụ – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác,
đứng tam hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt
giác, lăng đáy là song song; các mặt bên đều là hình
trụ đứng chữ nhật) và tạo lập được hình lăng trụ đứng tứ giác
tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích
của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật
quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác,
lăng trụ đứng tứ giác,...). Tổng 8 7 6 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Tổng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ đề Thực hiện Chủ đề 1
Nhận biết được Phân biệt được được các phép
số hữu tỉ và tập số hữu tỉ âm, Tập hợp số tính: cộng, trừ, hợp các số hữu số hữu tỉ hữu tỉ nhân, chia tỉ. dương. trong tập hợp số hữu tỉ. Số câu 2 1 1 Câu số 1, 10 9 IIa Số điểm 0.50 0.25 0.50 0.75 0.5
Vận dụng tính Vận dụng tính Chủ đề 2
Tính được tích Tính được luỹ chất giao hoán, kết hợp, phân chất và quy Lũy thừa
và thương của thừa của luỹ tắc để thực hai luỹ thừa thừa. phối để thực hiện phép tính. cùng cơ số. hiện phép tính. Số câu 1 2 1 2 Câu số 2 4, 7 Ic IIc, V Số điểm 0.50 0.50 0.50 1.00 1.00 1.50 Chủ đề 3 Vận dụng tính Thực hiện
Vận dụng quy chất giao hoán,
Thứ tự thực được các phép tắc dấu ngoặc kết hợp, phân hiện phép tính đơn giản. vào bài toán. phối để thực tính hiện phép tính. Số câu 2 1 2 3 Câu số 3, 6 8 Ib, IIb III ,Ia, Id Số điểm 0.50 0.25 1.00 2.00 0.75 3.00 Chủ đề 4 Nhận biết được một số yếu tố Hình hộp cơ bản (đỉnh,
chữ nhật, cạnh, góc, hình lập đường chéo) phương của hình hộp chữ nhật. Số câu 2 Câu số 11,12 Số điểm 0,5 0,5 Giải quyết Giải quyết được một số được một số Chủ đề 5 Nhận biết được vấn đề thực một số yếu tố vấn đề thực tiễn gắn với Lăng trụ cơ bản (đỉnh, tiễn gắn với việc tính diện đứng tam cạnh, góc, việc tính thể tích xung giác, lăng đường chéo) tích của một quanh của một trụ đứng tứ của lăng trụ lăng trụ đứng lăng trụ đứng giác
đứng tam giác. tam giác, hình
lăng trụ đứng tam giác, hình tứ giác. lăng trụ đứng tứ giác. Số câu 0 1 1 Câu số 5 IVa IVb Số điểm 0 1.00 1.00 0 2.00 Tổng câu 8 1 4 3 5 0 2 Tổng điểm 2.00 1.00 1.00 2.00 0.00 3.00 0.00 1.00 3.00 7.00
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÀI KIỂM TRA HỌC GIỮA HỌC KỲ I QUỐC OAI Năm học 2023-2024 --------------------
----------------------------
Trường: THCS Đồng Quang MÔN: TOÁN LỚP 7
Họ và tên: …………………………
(Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) Lớp: …………
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 1 ∈ N. B. 1 ∈Z. C. 1 ∈ . Q D. 1 ∈ . Q 2 2 2 2
Câu 2. Kết quả của phép tính 58 : 56 là: A. 1014 B. 25 C. 548 D. 514
Câu 3. Kết quả của phép tính:  5   2  5  9  − + − + + − =  13   11 13  11       A. 38 − B. 7 C. 1 − D. 7 − 143 11 11
Câu 4. Với x ≠ 0, ( )4 2 x bằng : A. 6 x B. 8 x C. 2 4 x x D. 8 x : x
Câu 5. Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt A. 3 B. 4 C.5 D.6
Câu 6. Kết quả của phép tính 3 1  5 −  + ⋅ là: 5 5  7    A. 4 − − B. 5 C. 20 − D. 16 7 28 35 35 16 13
Câu 7. Kết quả của phép tính  7   7  :   là: 5  5      3 3 3 2 A.  1   7   5   7 −   B. C. D. 5           5   7   5 
Câu 8. Tìm số hữu tỉ x, biết: 2 7 3x − = 5 5 A. 1 B. 14 C. 27 D. 3 3 15 5 5
Câu 9. Số hữu tỉ là: A. Phân số khác 0
B. Là các số viết được dưới dạng a (a,bN;b ≠ 0) b
C. Là các số viết được dưới dạng a (a,bZ;b ≠ 0) b
D. Là các số viết được dưới dạng a (a,bZ) b
Câu 10: Phân số biểu diễn số hữu tỉ -0,6 là: A. 1 − B. 6 C. 6 D. 18 6 10 12 30 − Câu 11.
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B'C 'D'có BB' = 7cm . Khẳng B C
định nào sau đây đúng? D A B' C' A' D'
A. A'D' = 7cm .
B. CC ' = 7cm. C. D'C ' = 7cm. D. AC ' = 7cm . Câu 12
Hình hộp chữ nhật ABC .
D A'B'C 'D' có một đường chéo tên là: B C D A B' C' A' D'
A. A'B'. B. CC '.
C. B'C .
D. C ' A .
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính a) 9 − 8 6,72 − + + + ( 4, − 72) b) 1  3 − 1 2  − + 17 17 5  4 5    2 3 − − c)  1  3  1  5 − − : − ⋅( 2 −     ) d) 5 7 4,1⋅ − 6,2 + 4,1⋅  3  8  2  2 12 12
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết 3 a)  1  7 x −   − + − =  1  1  b) 4 5 x − : =   0,2 9  c) 2x − =   6  7  3 3    8
Câu 3. (1,0 điểm) Bác An gửi ngân hàng 50 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất
7%/năm. Hết kì hạn, bác rút ra 1 số tiền (tính cả gốc và lãi). 5
a) Tính số tiền lãi sau 1 năm của bác An.
b) Tính số tiền bác còn lại sau khi rút Câu 4. (2,0 điểm)
Người ta muốn sơn tất cả các mặt của hình lăng trụ đứng trong hình dưới đây. Tính diện
tích cần sơn và thể tích của nó.?
Câu V(0,5 điểm) So sánh 30 30 30 2 + 3 + 4 và 10 3⋅ 24
----------------------------Hết------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán: Lớp 7 I.Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B C B C D B D C D B B án II.Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 9 − 8 6,72 − + + + ( 4, − 72) I 17 17 a  9 − 8 −  = + + (6,72 −   4,72 )  17 17  0,25 = (− ) 1 + 2 =1 0,25 b 1  3 − 1  1 3 2 1 1 − + = + − 5  4 5    5 4 5 11 1  3 = − +  5 5    4 0,25 3 2 11 = + = 4 4 0,25 c 2 3  1  3  1  5 − − − ⋅(− ) 1 3 1 5 : 2 = − : + ⋅     2  3  8  2  2 9 8 8 2 0,25 1 3 8 1 = − ⋅ + 5 = − 3 + 5 9 8 1 9 0,25 1 2 19 = + = 9 9 d 5 − 7 4,1 6,2 4,1 − ⋅ − + ⋅ 12 12  5 − 7 4,1. −  = + −   6,2  12 12  0,25 = 4,1.( 1 − ) − 6,2 = ( 4, − 1) − 6,2 0,25 = 1 − 0,3  1  7 x − + − = Câu  9   6 II 7  1 x − −  = − 6  9    0,25 7 1 19 x − = − + = 6 9 8 1 a 0,25  4  5 x − : − =   0,2  7  3 4 5 − x − = 0,2 ⋅ 7 3 0,25 b 4 1 5 1 x − − = ⋅ = − 7 5 3 3 1 4 5 x = − + = 3 7 1 2 0,25 3  1  1 2x − =  3    8 3 3  1   1 2x  − =   3     2  c  0,25 1 1 2x − = 3 2 1 1 5 2x = + = 2 3 6 0,25 5 x = 12
a) Số tiền lãi của bác là:
50⋅7% = 3,5(triệu đồng) 0,5
b) Số tiền bác rút ra là: Câu 1
⋅ (50 + 3,5) =10,7 (triệu đồng) III 5
Số tiền bác còn lại là:
50 + 3,5 −10,7 = 42,8(triệu đồng) 0,5
Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là : Câu 0,5 S IV
xq = Cđáy . h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (cm2 )
Diện tích một đáy của hình lăng trụ là : 6.8 0,5 S đáy = 2 = 24 (cm2 )
Diện tích toàn phần(Diện tích cần sơn) là: 360 + 2.24 = 408 (cm2 ) 0,5
Thể tích của hình lăng trụ đứng là
V = Sđáy . h = 24.15 = 360 ( cm3) 0,5 So sánh 30 30 30 2 + 3 + 4 và 10 3⋅ 24 Câu Ta có: V = ⋅ = ( )10 ⋅( )15 30 30 30 3 2 10 15 > ⋅ > ( 10 10 ⋅ ) 10 4 2 2 2 2 8 3 8 3 ⋅3 = 24 ⋅3 0,5 Vậy 30 30 30 10 2 + 3 + 4 > 3⋅ 24
* Lưu ý khi chấm bài:
- Thầy cô chấm bài theo khung điểm định sẵn (học sinh không được làm tắt các bước trình bày bằng
cách sử dụng máy tính cầm tay). Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần
theo thang điểm tương ứng.