Đề giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Hà Huy Tập – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Hà Huy Tập, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận. Mời mọi người đón xem !

PHÒNG GD & ĐT
Trường THCS Hà Huy Tập
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán - Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. MC TIÊU.
Kim tra mc đ đạt chun kiến thc, k năng ca ca hc sinh v:
1. Kiến thc:
+ Đi s: Nm vng các dng bài tp v các phép tính cng, tr, nhân, chia, nâng lên
lu tha ca s hu t. So sánh đưc các s hu t; s đối ca mt s ha t.
+ Hình hc: Nm vng các khái nim v hình hp ch nht, hình lp phương, hình lăng
tr đứng. Các công thc tính din tích xung quanh, th tích. Hai góc k nhau, hai góc k
bù, hai góc đi đnh. Áp dng tính đưc s đo các góc.
2. Kĩ năng: Kim tra k năng vn dng các kiến thc đã hc và cách trình bày bài gii
ca HS.
3. Thái đ :
- Cn thn, chính xác trong tính toán, lp lun.
- Thái đ nghiêm túc, đc lp suy nghĩ trong khi làm bài kim tra.
- Trình bày bài rõ ràng, khoa hc.
4. Đnh hưng phát trin năng lc: Thông qua bài kim tra tra đánh giá đưc năng lc
ca hc sinh v: Thu thp thông tin d liu, năng lc hiu các vn đ, năng lc ng
dng, năng lc phân tích, năng lc tng hp, năng lc đánh giá, năng lc tính toán...
II. HÌNH THC KIM TRA:
- Đề kim tra : Trc nghim khách quan 30%, T lun 70%
- S ng câu hi: Trc nghim: 06 câu; T lun: 8 bài
- Hc sinh làm bài trc tiếp trong thi gian 90 phút
III. Ma trận đề
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC: 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức: Trắc nghiệm 30% - tự luận 70%
(Đính kèm Công văn số /SGDĐT-GDTrHTX ngày /10/2022 của Sở GDĐT tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN
TL
TN
TL
Thấp (TL)
Cao (TL)
SỐ HỮU TỈ
-Nhận biết được tập hợp số hữu tỉ;
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ;
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ;
- So sánh được hai số hữu tỉ;
-Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập
hợp số hữu tỉ;
ĐỀ CHÍNH THỨC
- Vận dụng các tính chất phép cộng, phép nhân số hữu tỉ để tính nhanh;
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép
Số câu
Số điểm
2
0,5
10%
1
0,5
5%
3
1,0
30%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
8
6,0
60%
CÁC HÌNH
KHỐI TRONG
THỰC TIỄN
nhật và hình lập phương;
- Mổ tả được các yếu tố đỉnh, mặt bên, mặt đáy, chiều cao của hình lăng
trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác;
- Tính được thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình
lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác;
- Tính được diện tích xung quanh thể tích một số vật thể trong thực
tiễn có dạnh hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam
Số câu
Số điểm
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
1
0,5
5%
4
3,0
30%
GÓC VÀ
ĐƯỜNG THẲNG
SONG SONG
đỉnh;
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc; tia phân giác của một góc;
- Tính được số đo góc dựa vào định nghĩa tia phân giác một góc, tính
Số câu
Số điểm
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
4
2,0
20%
2
0,5
10%
3
1,0
30%
3
3,0
30%
2
1
10%
14
10
100%
PHÒNG GD Huyn Châu Đc
Trưng THCS Hà Huy Tp
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán - Lp 7
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,5 đim.
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưi đây:
Câu 1. S đối cùa
2
3
A .
2
3
. B.
3
2
. C.
3
2
. D.
2
3
.
Câu 2.
Trong các khng đnh sau. Khng đnh đúng là
A.
1
1
5
Q
. B. 3 Q. C.
2
3
N
. D.
1
7
Z−∈
.
Câu 3. Hãy viết kết qu ca phép tính
32
22
33











i dng lũy tha.
A.
5
4
.
9


B.
2
.
3
C.
5
3
.
2


D .
5
2
.
3


Câu 4. Kết qu ca phép tính
32
20 15
−−
+
1
A. .
35
B .
17
.
60
5
D. .
35
1
D. .
60
Câu 5 . Th tích ca hình hp ch nht bên là
A.6
3
cm
. B.8
3
cm
. C.12
3
cm
. D.24
3
cm
.
Câu 6.
Gi Om là tia phân giác ca góc xÔy , biết góc xÔm bng 60
0
thì góc xÔy bng bao nhiêu ?
A ) 60
0
B ) 30
0
C ) 120
0
D ) 180
0
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài 1 . (2 đim) ( mi câu 0,5 đ ) Thc hin phép tính ,
23
) 1 3
55
a +
b)
53 43
..
9 11 9 11
−−
 
+
 
 
c)
2
2
1
2023 - . 3
3



d )

.

.

D
D
C
A
3cm
2cm
4 cm
A
C
B
B
,
,
,
,
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 2 .
(1,5 đim) Tìm x, biết:
a)
2 -1
x - =
33
b)
7 4 -3
. x + =
3 77
Bài 3 . (0
,5 đim) Mt cái b hình hp ch nht và mt cái chai có
kích thưc và th tích như hình bên i. Cho biết mt chai c
đầy rót hết vào b
có th tích là 2000 cm
3
Tính chiu cao mc nưc sau khi rót hết mt chai nưc vào b.
Bài 4 : (1,5 đim)
Chiếc hộp hình lăng trụ có 2 đáy là hình thang
và các mặt bên là hình chữ nhật.
a) Tính din tích xung quanh hình lăng tr .
b) Tính din tích phn sơn không k phn
nm i đất theo hình đã cho .
Bài 5 : (1 đim) Quan sát hình
v
a ) Góc đi đnh vi yÔv là góc nào ?
b ) tìm s đo x ca góc uÔt ?
Bài 6 .(0,5 đim) Chào mng năm hc mi , Thế gii di dng gim giá mt dòng máy tính
bng như sau: Đt I gim 10%, đt II gim 8% so vi giá sau khi đã gim đt I. Chiếc máy
tính bng giá ban đu là 20 000 000 đng. Hi sau 2 đt gim giá chiếc máy tính bng bán vi
giá bao nhiêu?
………………HẾT………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 7 ( 2023-2024 )
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ/án đ
A
B
D
B
D
C
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài
Li gii
Điểm
1a
(0, 5đ)
2 3 7 18
13
5 555
25
5
5
+=+
= =
0,25
0,25
1b
(0,5đ)
(
)
53 43
..
9 11 9 11
35 4
.
11 9 9
33
.1
11 11
−−

+


−

= +




= −=
0,25
0,25
1c
(0,5đ)
2
2
1
2023 .3
3
1
2023 .9
9
2023 1 2022



=
= −=
0,25
0,25
1d
(0,5đ)
d )

.

.

=

.(
)
(
)
.(
)

=

.


.

=
0,25
0,25
Bài
2a
(0,75đ)
21
33
12
33
1
3
x
x
x
−=

= +


=
0,5
0,25
2b
(0,75đ)
7 43
.
3 77
7 34
.
3 77
7
.1
3
7
1:
3
3
7
x
x
x
x
x
+=

=


=
=
=
0,25
0,25
0,25
Bài 3
Chiu cao mc nưc sau khi rót hết mt chai nưc vào b
(0,5 đ)
2000
2,5 cm
. 20.40
V
h
ab
= = =
0,5
Bài 4
(1,5đ)
Diện tích xung quanh chiếc hộp là: S
xq
= C
đáy
. h
= (6+4+8+4+10).3 = 96 (cm
2
)
Diện tích 2 đáy là : S
2đáy
= (10+4). 8 : 2 . 2 = 112 (cm
2
)
Các mặt cần sơn gồm hai mặt đáy và 3 mặt bên (trừ mặt bên dưới)
Din tích phn cn sơn là:
96 + 112 8.3 = 184 (cm
2
)
0,75
0,75
Bài 5
(1 đ)
a) Góc đối đỉnh vi góc yÔv là góc uÔz
b) Vì hai góc
yOvuOz
là hai góc đối đỉnh nên
0
yOv = uOz 110=
Ta có: Vì
uOt
k vi
tOz
nên
00
00 0
uOt + tOz uOt
uOt 40 110
uOt 110 40 70
=
+=
= −=
0,5
0,5
Bài 6
(0,5,đ)
Giá ca chiếc máy tính bng sau 2 đt gim là
20000000.(100% 10%).(100% 8%) 16560000 −=
đồng
0,5
Ghi chú: Hc sinh tr li hoc gii bng nhng cách khác đúng vn chm đim ti đa.
--- Hết ---
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Trường THCS Hà Huy Tập NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. MỤC TIÊU.
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng của của học sinh về: 1. Kiến thức:
+ Đại số: Nắm vững các dạng bài tập về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên
luỹ thừa của số hữu tỉ. So sánh được các số hữu tỉ; số đối của một số hữa tỉ.
+ Hình học: Nắm vững các khái niệm về hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng
trụ đứng. Các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích. Hai góc kề nhau, hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh. Áp dụng tính được số đo các góc.
2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học và cách trình bày bài giải của HS. 3. Thái độ :
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
- Thái độ nghiêm túc, độc lập suy nghĩ trong khi làm bài kiểm tra.
- Trình bày bài rõ ràng, khoa học.
4. Định hướng phát triển năng lực: Thông qua bài kiểm tra tra đánh giá được năng lực
của học sinh về: Thu thập thông tin dữ liệu, năng lực hiểu các vấn đề, năng lực ứng
dụng, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp, năng lực đánh giá, năng lực tính toán..
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Đề kiểm tra : Trắc nghiệm khách quan 30%, Tự luận 70%
- Số lượng câu hỏi: Trắc nghiệm: 06 câu; Tự luận: 8 bài
- Học sinh làm bài trực tiếp trong thời gian 90 phút III. Ma trận đề
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC: 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức: Trắc nghiệm 30% - tự luận 70%
(Đính kèm Công văn số /SGDĐT-GDTrHTX ngày /10/2022 của Sở GDĐT tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL Thấp (TL) Cao (TL)
-Nhận biết được tập hợp số hữu tỉ;
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ;
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ; SỐ HỮU TỈ
- So sánh được hai số hữu tỉ;
-Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa trong tập hợp số hữu tỉ;
- Tìm được giá trị chưa biết trong đẳng thức;
- Vận dụng các tính chất phép cộng, phép nhân số hữu tỉ để tính nhanh;
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với việc thực hiện phép
cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ. Số câu 2 1 3 1 1 8 Số điểm 0,5 0,5 1,0 1,0 0,5 6,0 10% 5% 30% 10% 5% 60%
- Mô tả được các yếu tố đỉnh, cạnh, góc, đường chéo của hình hộp chữ
nhật và hình lập phương;
- Mổ tả được các yếu tố đỉnh, mặt bên, mặt đáy, chiều cao của hình lăng CÁC HÌNH
trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác;
KHỐI TRONG - Tính được thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình THỰC TIỄN
lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác;
- Tính được diện tích xung quanh và thể tích một số vật thể trong thực
tiễn có dạnh hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 0,5 0,5 1,5 0,5 3,0 5% 5% 15% 5% 30%
- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt: hai góc kề bù, hai góc đối GÓC VÀ đỉnh;
ĐƯỜNG THẲNG - Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc; tia phân giác của một góc; SONG SONG
- Tính được số đo góc dựa vào định nghĩa tia phân giác một góc, tính
chất hai góc đối đỉnh và hai góc kề bù. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 5% 5% 10% Tổng Số câu 4 2 3 3 2 14 Tổng Số điểm 2,0 0,5 1,0 3,0 1 10 20% 10% 30% 30% 10% 100%
PHÒNG GD Huyện Châu Đức
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Trường THCS Hà Huy Tập NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm.
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Số đối cùa 2 − là 3 A . 2 . B. 3 . C. 3 − . D. 2 . 3 2 2 3 −
Câu 2. Trong các khẳng định sau. Khẳng định đúng là A. 1 1 ∉Q . B. 3 ∈ Q. C. 2 ∈ N . D. 1 − ∈ Z . 5 3 7 3 2    
Câu 3. Hãy viết kết quả của phép tính 2   2          
 dưới dạng lũy thừa.  3    3 5   5   5   A. 4   3 2    .      B. 2  . C.    . D .    .  9 3  2  3
Câu 4. Kết quả của phép tính 3 − 2 − + là 20 15 1 A. . − B . 17 − . 5 D. − . 1 D. − . 35 60 35 60
Câu 5 .
Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là A B D 3cm C A , , B 2cm , D 4 cm C , A.6 3 cm . B.8 3 cm . C.12 3 cm . D.24 3 cm . Câu 6.
Gọi Om là tia phân giác của góc xÔy , biết góc xÔm bằng 600 thì góc xÔy bằng bao nhiêu ? A ) 600 B ) 300 C ) 1200 D ) 1800
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Bài 1 . (2 điểm) ( mỗi câu 0,5 đ ) Thực hiện phép tính , 2 3 a) 1 + 3 b)  5 −  3  4 −  3 . +    . 5 5  9  11  9  11 2  1 c)  2 2023 -   . 3 d ) 516.277  3  1255.911
Bài 2 .
(1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 2 -1 x - = 3 3 b) 7 4 -3 . x + = 3 7 7
Bài 3 . (0,5 điểm) Một cái bể hình hộp chữ nhật và một cái chai có
kích thước và thể tích như hình bên dưới. Cho biết một chai nước
đầy rót hết vào bể có thể tích là 2000 cm3
Tính chiều cao mực nước sau khi rót hết một chai nước vào bể.
Bài 4 :
(1,5 điểm)
Chiếc hộp hình lăng trụ có 2 đáy là hình thang
và các mặt bên là hình chữ nhật.
a) Tính diện tích xung quanh hình lăng trụ .
b) Tính diện tích phần sơn không kể phần
nằm dưới đất theo hình đã cho .
Bài 5 :
(1 điểm) Quan sát hình vẽ
a ) Góc đối đỉnh với yÔv là góc nào ?
b ) tìm số đo x của góc uÔt ?
Bài 6 .(
0,5 điểm) Chào mừng năm học mới , Thế giới di dộng giảm giá một dòng máy tính
bảng như sau: Đợt I giảm 10%, đợt II giảm 8% so với giá sau khi đã giảm ở đợt I. Chiếc máy
tính bảng giá ban đầu là 20 000 000 đồng. Hỏi sau 2 đợt giảm giá chiếc máy tính bảng bán với giá bao nhiêu?
………………HẾT………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 7 ( 2023-2024 )
I.TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đ/án đề A B D B D C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 2 3 7 18 1 + 3 = + 1a 0,25 5 5 5 5 (0, 5đ) 25 = = 5 0,25 5  5 −  3  4 −  3 . +    .  9  11  9  11 1b (0,5đ) 3  5 −   4 −  = . +     0,25 11  9   9  3 ( ) 3 . 1 − = − = 0,25 11 11 2  1  2 2023−   .3 1c  3  (0,5đ) 0,25 1 = 2023− .9 9 = 2023−1 = 2022 0,25 1d d ) 516.277 = 516.(33)7 1255.911 (53)5.(32)11 0,25 (0,5đ) = 516.321 = 5 515.322 3 0,25 2 1 x − − = 3 3 Bài  − 2a 1 2 x = +   0,5 (0,75đ)  3  3 1 x = 3 0,25 7 4 3 .x − + = 3 7 7 7  3 −  4 .x = − 3  7    7 0,25 2b 7 .x = 1 − (0,75đ) 3 0,25 7 x = 1 − : 3 0,25 3 x = − 7 Bài 3
Chiều cao mực nước sau khi rót hết một chai nước vào bể V 2000 (0,5 đ) h = = = 2,5 cm . a b 20.40 0,5
Diện tích xung quanh chiếc hộp là: Sxq = Cđáy . h = (6+4+8+4+10).3 = 96 (cm2) 0,75 Bài 4 (1,5đ)
Diện tích 2 đáy là : S2đáy = (10+4). 8 : 2 . 2 = 112 (cm2) 0,75
Các mặt cần sơn gồm hai mặt đáy và 3 mặt bên (trừ mặt bên dưới)
⇒Diện tích phần cần sơn là: 96 + 112 –8.3 = 184 (cm2)
a) Góc đối đỉnh với góc yÔv là góc uÔz 0,5 b) Vì hai góc  
yOv và uOz là hai góc đối đỉnh nên   0 yOv = uOz =110 Bài 5 Ta có: Vì  uOt kề với  tOz nên (1 đ)   =  uOt + tOz uOt  0 0 uOt + 40 =110 0,5 0 0 0 uOt =110 − 40 = 70 Bài 6
Giá của chiếc máy tính bảng sau 2 đợt giảm là (0,5,đ)
20000000.(100% −10%).(100% −8%) =16560000 đồng 0,5
Ghi chú: Học sinh trả lời hoặc giải bằng những cách khác đúng vẫn chấm điểm tối đa. --- Hết ---
Document Outline

  • MÔN: TOÁN 7 - NĂM HỌC: 2023-2024
  • Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức: Trắc nghiệm 30% - tự luận 70%