Đề giữa học kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Tân Bình – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Tân Bình, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp: 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề bài gồm: 16 câu, 02 trang
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
1
2
?
A.
7
14
B.
4
7
C.
7
14
D.
14
28
Câu 2: Giá trị của biểu thức
5
1
3.
27
Câu 3: Kết quả của phép tính
54 2
5
1
2 .2 2
2
⋅⋅
A. 2
4
B. 2
5
C.
6
2
D.
7
2
Câu 4: Kết quả nào sau đây đúng?
A.
75<
B.
9 81=
C.
5 24<
D.
75 <−
Câu 5: Số nào sau đây là số vô tỉ?
A.
9
B.
10
C. -1,4(23)
D.
1
4
Câu 6: Cho
2
22
x:
33

=


. Giá trị x là
A.
3
2
B.
2
3
C.
8
27
D.
1
27
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?
A.
7
6
B.
13
10
C.
11
20
D.
12
15
Câu 8: Kết quả làm tròn số 1234,54321 đến hàng phần trăm là:
A. 1234,55
B. 1234,54
C. 1234,5
D. 1000
Câu 9: Góc đối đỉnh với góc 70
0
số đo bằng bao nhiêu?
A. 180
0
B. 45
0
C. 110
0
D. 70
0
Câu 10: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
A. Không có điểm chung.
B. Có vô số điểm chung.
C. Không vuông góc với nhau.
D. Chỉ có một điểm chung.
Câu 11: Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu
0
44
12
0
32
42
A. A B 180
B. A B
C. A B 90
D. A B
+=
=
+=
=
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hình 1)
B
A
2
3
4
1
1
4
3
2
a
b
c
Câu 12: Cho 3 đường thẳng a, b, c. Biết a // b, a
c. Kết luận nào sau đây đúng?
A. b
c
B. b // c
C. a // b // c
D. Cả A, B, C đều đúng
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính theo cách hợp lý nếu có thể)
a)
7 21
:-
8 35



b)
22 23 22 8 5
2
17 31 17 31 17
−−
+ ⋅+
c)
10 7
15
8 .9
12
d)
2 6 11 7 3 11
::
5 13 3 13 5 3

+ +−


Câu 14: (2,0 điểm) Tìm x , biết :
a) x +
9
2
= 7,5 b)
( )
39
: x +0,4 =
7 14
c)
(
)
5
x 1 32−=
d) 3
x + 1
- 8.3
x
= - 405
Câu 15: ( 2,0 điểm) (HS phải vẽ lại hình vào bài kiểm tra)
1) Cho hình vẽ (Hình 2)
a) Chứng tỏ a // b
b) Tính số đo góc CDB.
(Hình 2)
2) Cho hình vẽ (Hình 3), Ax// By. Tính
AOB
?
(Hình 3)
Câu 16: (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng
2 3 4 99 100
1 2 3 4 99 100 1
...
33 3 3 3 3 4
−+−++ <
------------------ Hết ------------------
SBD: ....................... Họ và tên thí sinh: ........................................................................
Giám thị 1: ............................................. Giám thị 2: ....................................................
x
y
50
°
140
°
O
B
A
?
120
°
c
b
a
D
C
B
A
UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp: 7
Hướng dẫn chấm gồm: 16 câu, 03 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
D
B
C
A
B
D
A
D
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
ý
Nội dung
Điểm
13
a)
7 2 1 7 10 3
8 3 5 8 15 15
::

=


−−
0,25
=
7 7 7 15 15
8 15 8 7 8
:
=⋅=
0,25
b)
22 23 22 8 5
2
17 31 17 31 17
22 23 8 39
17 31 31 17
−−
+ ⋅+

=++


0,25
22 39
1
17 17
17
17
1
= ⋅+
=
=
0,25
c)
( ) ( )
( )
10 7
32
10 7
15
15
2
2 .3
8 .9
=
12
2 .3
0,25
30 14
30 15
2 .3 1
==
2 .3 5
0,25
d)
2 6 11 7 3 11 2 6 7 3 11
:: :
5 13 3 13 5 3 5 13 13 5 3
−−

+ + = ++−


0,25
[ ]
2 3 6 7 11 11 11
: ( 1) 1) : 0 : 0
5 5 13 13 3 3 3
−

= + + =−+ = =




0,25
14
a)
x + 4,5 = 7,5
x = 7,5 4,5
0,25
x = 3
Vậy x = 3
0,25
b)
( )
5
x 1 32−=
Ta có
( )
5
5
x1 2−=
x12 −=
0,25
x3⇒=
Vậy x = 3
0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
c)
( )
39
: 0, 4
7 14
x +=
3 9 3 14 2
0, 4 : .
7 14 7 9 3
x
+= = =
0,25
22
53
2 2 10 6 4
3 5 15 15 15
x
x
+=
=−= =
Vậy x =
4
15
0,25
d)
1
3 8.3 405
xx+
−=
( )
3 3 - 8 = - 405
3 81
⇒=
x
x
0,25
4
33 4
x
x = ⇒=
Vậy x = 4
0,25
15
1)
Vẽ lại hình đúng
0,25
a) Theo hình vẽ, ta có
//
a AB
ab
b AB
Vậy a // b
0,25
b)
0
/ / (theo a) 180+=a b ACD CDB
(Hai góc trong cùng
phía)
0,25
00
0 00
120 180
180 120 60
⇔+ =
=−=
CDB
CDB
Vậy
0
60=CDB
0,25
2)
Vẽ hình đúng
0,25
+) Kẻ tia Oz nằm giữa hai tia OA, OB sao cho Oz // Ax.
Lại Ax// By ( GT) nên Oz// By ( TC ba đường thẳng song
song)
+)
//Oz Ax
(cách vẽ) nên

= 
= 50° ( Hai góc so le trong)
0,25
?
120
°
c
b
a
D
C
B
A
+)
//By Oz
(cmt)

+ 
= 180° (2 góc trong cùng phía)
Hay 140
0
+ 
= 180°

= 180° 140
= 40
0,25
+) Do tia Oz nằm giữa hai tia OA; OB nên

= 
+ 
= 50° + 40° = 90°
Vậy 
= 90°
0,25
16
2 3 4 99 100
2 3 98 99
2 3 98 99 100
1 2 3 4 99 100
A ...
33 3 3 3 3
2 3 4 99 100
3A 1 ...
33 3 3 3
1 1 1 1 1 100
4A 1 ...
33 3 3 3 3
=−+−++
=−+ ++
=−+ ++
0,25
2 97 98 99
99 100
1 1 1 1 100
12A 3 1 ...
33 3 3 3
101 100
16A 3
33
= −+ + +
=−−
0,25
16A 3
3
A
16
<
<
0,25
4
A
16
1
A
4
<
<
Vậy A <
1
4
0,25
Chú ý: HS làm cách khác mà đúng thì vẫn cho đủ điểm.
| 1/5

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Toán, lớp: 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề bài gồm: 16 câu, 02 trang
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 1 ? 2 − A. 7 − B. 4 − C. 7 D. 14 − 14 7 14 28 −
Câu 2: Giá trị của biểu thức 5 1 3 . là 27 A. 1 B. 9 C. 92 D. 94 1
Câu 3: Kết quả của phép tính 5 4 2 2 .2 ⋅ ⋅2 5 2 là A. 24 B. 25 C. 6 2 D. 7 2
Câu 4: Kết quả nào sau đây đúng? A. 7 < 5 B. 9 = 81 C. 5 < 24 D. − 7 < − 5
Câu 5: Số nào sau đây là số vô tỉ? A. 9 B. 10 C. -1,4(23) D. 1 4 2
Câu 6: Cho  2  2 x : =  . Giá trị x là 3    3 A. 3 B. 2 C. 8 D. 1 2 3 27 27
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? A. 7 B. 13 C. 11 − D. 12 6 10 20 15
Câu 8: Kết quả làm tròn số 1234,54321 đến hàng phần trăm là: A. 1234,55 B. 1234,54 C. 1234,5 D. 1000
Câu 9: Góc đối đỉnh với góc 700 số đo bằng bao nhiêu? A. 1800 B. 450 C. 1100 D. 700
Câu 10: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng A. Không có điểm chung.
B. Có vô số điểm chung.
C. Không vuông góc với nhau.
D. Chỉ có một điểm chung.
Câu 11: Cho hình vẽ bên (Hình 1) đường thẳng a song song với đường thẳng b nếu  +  0 A. A B =180 4 4 2 1 A a  =  B. A B 3 4 1 2  +  0 C. A B = 90 3 2  2 1 b =  D. A B 3 4 4 2 B (Hình 1) c
Câu 12: Cho 3 đường thẳng a, b, c. Biết a // b, a ⊥ c. Kết luận nào sau đây đúng? A. b ⊥ c B. b // c C. a // b // c D. Cả A, B, C đều đúng
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính theo cách hợp lý nếu có thể) − − a) 7  2 1 : -  ⋅ + ⋅ + 8 3 5  b) 22 23 22 8 5 2   17 31 17 31 17 10 7 c) 8 .9 d)  2 − 6  11  7 3  11 + : + −     : 15 12  5 13  3 13 5  3
Câu 14: (2,0 điểm) Tìm x , biết : a) x + 9 = 7,5 b) 3 ( ) 9 : x +0,4 = 2 7 14 c) ( − )5
x 1 = 32 d) 3x + 1 - 8.3x = - 405
Câu 15: ( 2,0 điểm) (HS phải vẽ lại hình vào bài kiểm tra)
1) Cho hình vẽ (Hình 2) a) Chứng tỏ a // b A C a b) Tính số đo góc CDB. 120° ? b B D c (Hình 2)
2) Cho hình vẽ (Hình 3), Ax// By. Tính  AOB ? x A 50° O 140° y (Hình 3) B
Câu 16: (1,0 điểm) Chứng tỏ rằng 1 2 3 4 99 100 1 − + − + ...+ − < 2 3 4 99 100 3 3 3 3 3 3 4
------------------ Hết ------------------
SBD: ....................... Họ và tên thí sinh: .......................................................................
Giám thị 1: ................................ ............ Giám thị 2: ....................................................
UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán, lớp: 7
Hướng dẫn chấm gồm: 16 câu, 03 trang
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C D B C A B D A D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu ý Nội dung Điểm
13 a) 7  2 1  7 10 3 : −  :  = − 8 3 5 8 15 15  0,25     = 7 7 7 15 15 : = ⋅ = 0,25 8 15 8 7 8 b) 22 − 23 22 − 8 5 ⋅ + ⋅ + 2 17 31 17 31 17 22 − 0,25  23 8  39 = ⋅ + + 17  31 31   17 22 − 39 = ⋅1+ 17 17 17 0,25 = 17 =1 c) 8 .9 (2 )10.(3 )7 3 2 10 7 = 0,25 15 12 ( 22.3)15 30 14 2 .3 1 = = 0,25 30 15 2 .3 5 d)  2 − 6  11  7 3  11  2 − 6 7 3  11 + : + − : = + + −       : 0,25  5
13  3 13 5  3  5 13 13 5  3  2 − 3   6 7  11 = − + + =   [ − + ] 11 11 : ( 1) 1) : = 0: =     0 0,25  5 5  13 13  3 3 3 14 a) x + 4,5 = 7,5 x = 7,5 – 4,5 0,25 x = 3 Vậy x = 3 0,25 b) ( − )5 x 1 = 32 Ta có ( − )5 5 x 1 =2 0,25 ⇒ x −1=2 ⇒ x = 3 0,25 Vậy x = 3 c) 3 (x+ ) 9 : 0,4 = 7 14 3 9 3 14 2 0,25 x + 0,4 = : = . = 7 14 7 9 3 2 2 x + = 5 3 2 2 10 6 4 x = − = − = 0,25 3 5 15 15 15 Vậy x = 4 15 d) x 1 3 + − 8.3x = 405 − ⇒ 3x (3 - 8) = - 405 0,25 ⇒ 3x = 81 x 4 ⇒ 3 = 3 ⇒ x = 4 0,25 Vậy x = 4
15 1) Vẽ lại hình đúng A C a 120° 0,25 ? b B D a) Theo hình vẽ, ta có c a AB
 ⇒ a / /b 0,25 b AB Vậy a // b b) Vì a b ⇒  ACD +  0 / / (theo a)
CDB =180 (Hai góc trong cùng 0,25 phía) 0 ⇔ +  0 120 CDB =180 ⇒  0 0 0 CDB =180 −120 = 60 0,25 Vậy  0 CDB = 60 2) Vẽ hình đúng 0,25
+) Kẻ tia Oz nằm giữa hai tia OA, OB sao cho Oz // Ax.
Lại có Ax// By ( GT) nên Oz// By ( TC ba đường thẳng song song) 0,25
+) Vì Oz / /Ax (cách vẽ) nên ⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝐴𝐴
� = 50° ( Hai góc so le trong)
+) Vì By / /Oz (cmt) ⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � + 𝑂𝑂𝑂𝑂𝐴𝐴
� = 180° (2 góc trong cùng phía) 0,25
Hay 1400 + 𝑂𝑂𝑂𝑂𝐴𝐴 � = 180° ⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝐴𝐴 � = 180° − 1400 = 400
+) Do tia Oz nằm giữa hai tia OA; OB nên 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 𝑂𝑂𝑂𝑂𝐴𝐴 � + 𝑂𝑂𝑂𝑂𝐴𝐴 � = 50° + 40° = 90° 0,25 Vậy 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 � = 90° 16 1 2 3 4 99 100 A = − + − + ...+ − 2 3 4 99 100 3 3 3 3 3 3 2 3 4 99 100 3A =1− + − + ...+ − 0,25 2 3 98 99 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 100 4A =1− + − + ...+ − − 2 3 98 99 100 3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 100 12A = 3 −1+ − + ...+ − − 2 97 98 99 3 3 3 3 3 101 100 0,25 16A = 3 − − 99 100 3 3 16A < 3 3 A < 0,25 16 4 A < 16 1 A < 0,25 4 Vậy A < 1 4
Chú ý: HS làm cách khác mà đúng thì vẫn cho đủ điểm.