1
TRƯỜNG THCS LÝ T TRNG - MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ INĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN LP 7 – THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút.
TT
Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
NB
TH
VD
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S hu t
S hữu tỉ và tập hợp các số hu
tỉ. Th tự trong tập hợp số hữu tỉ.
C1,2,3,4
1,0
B1 b
0,5
25%
Các phép tính với số hữu tỉ.
B2
1,0
B5
1,0
20%
2
S thc
S thp phân hn tun hoàn.
Làm tròn số và ước lượng kết quả
C 5,
0,25
C6
0,25
5%
3
Các hình hc cơ bn
Góc vị trí đặc biệt. Tia phân
giác của một góc.
C7, 8
0,5
5%
Hai đường thẳng song song. Tiên
đề Euclid về đường thẳng song
song.
C9, 10
0,5
5%
Khái niệm định lý, chứng minh
định lý.
B3a
0,75
15%
Tam giác, tam giác bằng nhau.
Tam giác cân.
C11,C1
2
0,5
B4a,b
2,0
25%
Tổng
9
3
3
3
20
T lệ phần trăm
40%
30%
30%
100%
T lệ chung
70%
30%
100%
2
TRƯỜNG THCS LÝ T TRNG - BẢN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC K I –NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 7 - THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
T
T
Chươ
ng/C
h đề
Ni
dung/đơn v
kim thc
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
NB
TH
VD
S VÀ ĐẠI S
1
S
hu
t
S hữu tỉ
tập hợp các số
hữu tỉ. Th tự
trong tập hp
số hữu tỉ.
Nhn biết:
- Nhận biết được số hu tỉ và lấy được ví dụ về số hu tỉ.
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
- Nhận biết được số đi ca một số hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.
Thông hiu:
- Biu diễn được số hu tỉ trên trục số.
Vn dng:
- So sánh được hai số hữu tỉ.
TN
(C2, C1,
C3, C4 )
TL B1a
2,0
Các phép tính
với số hữu tỉ.
Thông hiu:
- Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy
thừa cùng cơ số, lũy thừa ca một lũy thừa).
- Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc,
quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Vn dng:
- Thc hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hp
số hữu tỉ.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một
cách hợp lý)
- Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …)
Vn dng :
- Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu t
TL B1b
TL B2
1,5
TL B5
1,0
2
S
thc
Căn bậc hai
số hc
Nhn biết:
3
- Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số hc ca một số
không âm.
Thông hiu:
- Tính được giá trị (dúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số hc
ca một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
S vô tỉ. S
thực
Nhn biết:
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
- Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thc.
- Nhận biết được trục s thực và biểu diễn được số thực trên
trục số trong trường hợp thuận lợi.
- Nhận biết được số đi ca ca một số thực.
- Nhận biết được thứ tự trong tập số thực.
- Nhận biết được giá tr tuyệt đối ca một số thc.
Vn dng:
- Thc hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ chính
xác cho trước.
TN
C5
0,25
TNC6
0,25
HÌNH HC PHNG
3
Các
hình
hc
bản
Góc vị trí
đặc biệt. Tia
phân giác của
một góc.
Nhn biết:
- Nhận biết các góc vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối
đỉnh)
- Nhận biết được tia phân giác của một góc.
- Nhận biết được cách v tia phân giác của một góc bằng dụng
c hc tập.
TN
C8
C7
0,5
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song.
Nhn biết:
- Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song.
Thông hiu:
- Mô tả được một số nh chất của hai đường thẳng song song.
- Mô tả được du hiu song song của hai đường thẳng thông
qua cặp góc đồng v, cặp góc so le trong.
TN
C9,C10
0,5
TL B3a
0,75
Khái niệm
định lý,
Nhn biết:
- Nhận biết được thế nào là một định lý.
Thông hiu:
TL B3b
0,75
4
chứng minh
định lý.
- Hiểu được phần chứng minh của một định lý.
Vn dng:
- Chứng minh được một định lý.
Tam giác,
tam giác bằng
nhau. Tam
giác cân.
Nhn biết:
- Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cnh trong một tam
giác.
- Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Thông hiu:
- Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác
trong một tam giác bằng 180
0
.
- Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác,
của hai tam giác vuông.
- Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam
giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng
nhau).
TN
C11, 12
0,5
Giải bài toán
có nội dung
hình học và
vận dụng giải
quyết vấn đề
thực tiễn liên
quan đến hình
hc.
Vn dng:
- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những
trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các
đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điu kiện ban đầu
liên quan đến tam giác, …)
- Giải quyết được mt s vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo
dựng các hình đã học.
TL
B4a,b
2,0
Tổng
11
6
3
T lệ phần trăm
40%
30%
30%
T lệ chung
40%
60%
5
TRƯỜNG THCS LÝ T TRNG
H và tên: ......................................
Lp: 7/...
KIM TRA GIA HC K I NĂM HỌC 2025-2026
Môn: Toán - Lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề
)
Điểm:
Nhn xét của giáo viên:
Ch
Giám th
Ch
Giám kho 1
Ch
Giám kho 2
ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIM: (3,0 điểm) Chn phương án đúng nht trong mỗi câu dưới đây rồi ghi vào
giấy bài làm (ví dụ câu 1 chọn phương án B thì ghi 1B):
Câu 1. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho các số sau: ; ; ; . Hãy cho biết số nào không phải là s hữu tỉ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. S đối ca
-2
3
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
-3
2
. D.
2
-3
.
Câu 4. Cho hai số hu tỉ
b
được biu diễn trên trục số như sau. Chọn đáp án đúng.
A.
b > 0 > a
. B.
b > a
. C.
b < a < 0
. D.
0 < b < a
.
Câu 5. Viết số thập phân
0,363636...
dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc).
A.
( )
0, 363
. B.
( )
0, 36
. C.
( )
0, 3
. D.
0,3
.
Câu 6. Cho biết
a=1,73205...
Hãy làm tròn
a
đến độ chính xác 0,005.
A.
1,7
. B.
1,732
. C.
1,73
. D.
1,74
.
Câu 7. Cho xOy
= 70
, Ot là tia phân giác của xOy
. S đo xOt
bằng
A. 35
0
. B. 30
0
. C. 40
0
. D. 140
0
.
Câu 8. Cho xOy
xOy
là hai góc đối đỉnh, biết xOy
= 50
0
khi đó xOy
bằng
A. 50
0
B. 90
0
C. 100
0
D. 180
0
Câu 9. Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì
A. hai góc so le trong bù nhau. B. hai góc so le trong kề nhau.
C. hai góc so le trong bằng nhau. D. hai góc so le trong kề bù.
Câu 10. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A song
song với đường thẳng d?
A. vô số.
B. 3. C. 2. D. 1.
1
5
=
3
2
2
1
7
0
7
7
0
0
7
7
0
3
2
2
1
7
a
0
b
a
6
Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. A
+ B
󰨙 + C
= 108
o
. B. A
+ B
󰨙 + C
= 180
o
.
. A
+ B
󰨙 + C
< 180
o
. D. A
+ B
󰨙 + C
>180
0
.
Câu 12. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì:
A. M
+ K
> 90
o
. B. M
+ K
= 180
0
. C. M
+ K
< 90
0
. D. M
+ K
= 90
0
.
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Sp xếp các số hữu t sau theo thứ tự giảm dần
5
; 0, 25; 0; 4,5; 1
4
−−
.
b) Viết các số
3
1
16



dưới dạng lũy thừa cơ s
1
2
.
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm
x
biết:
13
22
x−=
.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho định lí: Mt đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại”
a) V hình minh họa nội dung định lí trên.
b) Ch ra giả thiết, kết luận của định lí trên.
Bài 4. (2,0 điểm) Cho hình bên:
a) Chứng minh
ΔABM=ΔACM
.
b) Chứng minh
ABM=ACM
.
Bài 5. (1,0 đim) Một cửa hàng sách chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành
viên sẽ được gim 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan thẻ thành viên và bạn mua 3 quyển sách,
mỗi quyển sách giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được trả
lại bao nhiêu tiền?
Học sinh không được s dng máy tính cm tay.
M
C
B
A
7
TRƯNG THCS LÝ T TRNG
HƯỚNG DN CHM
Đ KIM TRA GIA K I NĂM HC 2025 - 2026
Môn: Toán - Lp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề)
TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
D
B
C
A
A
C
D
B
D
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1.
(1,5 đim)
a
Ta có :
5
4
= 1,25
Sp xếp các s hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần :
1,25 ; 1; 0 ; -0,25; -4,5.
Hay
5
4
;1; 0 ; -0,25; -4,5.
0,25
0,5
0,25
b
3
1
16



=
3
4 12
11
22

 
=

 
 


Mỗi bước đúng được 0.25
0,5
Bài 2.
(1,0 điểm)
a
3
22
1
x−=
13
22
x =
2
2
1
x
x
=
=
Vy x = -1
0,25
0.25
0,25
0,25
Bài 3.
(1,5 đim)
a
0,75
b
Gi thiết: Một đường thẳng vuông góc vi một trong hai đường thẳng
song song.
Kết luận: Nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
0.35
0.4
Bài 4.
a
Xét   có:
0,25
b
a
d
8
(2,0 điểm)
AB = AC (gt).
BM = CM (gt).
AM (cạnh chung).
Vy  =  (c-c-c).
0,25
0,25
0,25
b
Ta có:  =  (cmt).
Suy ra:
ABM ACM
=
( hai góc tương ứng).
0,5
0,5
Bài 5.
(1,0 điểm)
Tổng số tiền 3 quyển sách khi chưa giảm giá là:
3.120 000 = 360 000 󰉰ng.
S tiền bạn Lan được giảm giá:
360 000.10% = 36 000 󰉰ng.
S tiền bạn Lan phải tr sau khi giảm giá là:
360 000 36 000 = 324 000 󰉰ng.
S tiền bạn Lan được trả lại:
350 000 324 000 = 26 000 󰉰ng.
0.25
0.25
0.25
0.25
HS giải cách khác thống nhất giữa các GV cho điểm hợp lí.
9
TRƯNG THCS LÝ T TRNG
HƯỚNG DN CHM DÀNH CHO HC SINH
KHUYT TT
Đ KIM TRA GIA K I NĂM HC 2025 - 2026
Môn: Toán - Lp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề)
TRC NGHIM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,5đ.
Câu
1
2
3
8
9
10
Đáp án
C
B
A
A
C
D
II. T LUN: (7,0 điểm)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1.
(3,0 đim)
a
Ta có :
5
4
= 1,25
Sp xếp các s hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần :
1,25 ; 1; 0 ; -0,25; -4,5. Hay
5
4
;1; 0 ; -0,25; -4,5.
0,5
0,5
0,5
b
3
1
16



=
3
4 12
11
22

 

 

 

=
Mỗi bước đúng được 0.75
1,5
Bài 2.
(2,0 điểm)
a
13
22
x−=
13
22
x =
2
2
1
x
x
=
=
Vy x = -1
0.5
0,25
0,25
b
( )
( ) ( )
-1,45 .38 + 62. -1,45 = -1,45. 38 + 62
= -1,45.100 = -145
0.5
0.5
Bài 3.
(2,0 đim)
a
1,0
b
Gi thiết: Một đường thẳng vuông góc vi một trong hai đường thẳng
song song.
Kết luận: Nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
0.5
0.5
HS giải cách khác thống nhất giữa các GV cho điểm.
b
a
d
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7

Preview text:

TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN LỚP 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút. TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % NB TH VD điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu C1,2,3,4 B1a B1 b 25%
tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. 1,0 1,0 0,5
Các phép tính với số hữu tỉ. B2 B5 20% 1,0 1,0 2 Số thực
Số thập phân vô hạn tuần hoàn. C 5, C6 5%
Làm tròn số và ước lượng kết quả 0,25 0,25
3 Các hình học cơ bản Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân C7, 8 5% giác của một góc. 0,5
Hai đường thẳng song song. Tiên C9, 10 5%
đề Euclid về đường thẳng song 0,5 song.
Khái niệm định lý, chứng minh B3b B3a 15% định lý. 0,75 0,75
Tam giác, tam giác bằng nhau. C11,C1 B4a,b 25% Tam giác cân. 2 2,0 0,5 Tổng 9 2 3 3 3 20 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG - BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I –NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút T Chươ Nội
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận T ng/C dung/đơn vị thức
hủ đề kiểm thức NB TH VD SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số Số hữu tỉ và Nhận biết:
hữu tập hợp các số - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. TN tỉ
hữu tỉ. Thứ tự - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. (C2, C1,
trong tập hợp - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. C3, C4 ) số hữu tỉ.
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. TL B1a Thông hiểu: 2,0
- Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng:
- So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép tính Thông hiểu:
với số hữu tỉ. - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số TL B1b
hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy
thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). TL B2
- Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, 1,5
quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng:
- Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối TL B5
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số 1,0
hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý)
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng :
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Số Căn bậc hai Nhận biết: thực số học 2
- Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Thông hiểu:
- Tính được giá trị (dúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học
của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Số vô tỉ. Số Nhận biết: thực
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn TN tuần hoàn. C5
- Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực. 0,25
- Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên
trục số trong trường hợp thuận lợi.
- Nhận biết được số đối của của một số thực.
- Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. TNC6
- Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 0,25 Vận dụng:
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ chính xác cho trước. HÌNH HỌC PHẲNG 3
Các Góc ở vị trí Nhận biết: TN
hình đặc biệt. Tia - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối C8 học phân giác của đỉnh) C7 một góc.
- Nhận biết được tia phân giác của một góc. 0,5 bản
- Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường Nhận biết: TN thẳng song
- Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. C9,C10
song. Tiên đề Thông hiểu: 0,5 Euclid về
- Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song.
đường thẳng - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông TL B3a song song.
qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. 0,75 Khái niệm Nhận biết: TL B3b định lý,
- Nhận biết được thế nào là một định lý. 0,75 Thông hiểu: 3 chứng minh
- Hiểu được phần chứng minh của một định lý. định lý. Vận dụng:
- Chứng minh được một định lý. Tam giác, Nhận biết:
tam giác bằng - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam nhau. Tam giác. giác cân.
- Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu:
- Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác TN
trong một tam giác bằng 1800. C11, 12
- Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, 0,5 của hai tam giác vuông.
- Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam
giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau).
Giải bài toán Vận dụng: có nội dung
- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những TL hình học và
trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các B4a,b
vận dụng giải đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu 2,0
quyết vấn đề liên quan đến tam giác, …)
thực tiễn liên - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
quan đến hình thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo học. dựng các hình đã học. Tổng 11 6 3 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 40% 60% 4
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
Họ và tên: ......................................
Môn: Toán - Lớp 7 Lớp: 7/...
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm:
Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị
Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong mỗi câu dưới đây rồi ghi vào
giấy bài làm (ví dụ câu 1 chọn phương án B thì ghi 1B):
Câu 1.
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 1 −  . 5 A. ∅ . B. ∉. C. ∈. D. = .
Câu 2. Cho các số sau: 3 − ; 2
1 ; 0 ; 7 . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 2 7 7 0 A. 0 . B. 7 . C. 3 − . D. 2 1 . 7 0 2 7
Câu 3. Số đối của -2 là 3 A. 2 . B. 3 . C. -3 . D. 2 . 3 2 2 -3
Câu 4. Cho hai số hữu tỉ a b được biểu diễn trên trục số như sau. Chọn đáp án đúng. 0 b a A. b > 0 > a . B. b > a . C. b < a < 0 .
D.0 < b < a .
Câu 5. Viết số thập phân 0,363636... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc). A. 0,(363) . B. 0,(36) . C. 0,(3). D. 0,3.
Câu 6. Cho biết a=1,73205... Hãy làm tròn a đến độ chính xác 0,005. A. 1,7 . B. 1,732. C. 1,73. D. 1,74 . Câu 7. Cho xOy
� = 700 , Ot là tia phân giác của xOy � . Số đo xOt � bằng A. 350. B. 300. C. 400. D. 1400. Câu 8. Cho xOy � và x′Oy′
� là hai góc đối đỉnh, biết xOy � = 500 khi đó x′Oy′ � bằng A. 500 B. 900 C. 1000 D. 1800
Câu 9. Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì
A. hai góc so le trong bù nhau.
B. hai góc so le trong kề nhau.
C. hai góc so le trong bằng nhau.
D. hai góc so le trong kề bù.
Câu 10. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A và song
song với đường thẳng d? A. vô số. B. 3. C. 2. D. 1. 5
Câu 11. Cho tam giác ABC. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. A� + B� + C� = 108o.
B. A� + B� + C� = 180o. 𝐂𝐂. A � + B� + C� < 180o.
D. A� + B� + C� >1800.
Câu 12. Cho tam giác MHK vuông tại H, thì:
A. M� + K� > 90o . B. M� + K�= 1800 .
C. M� + K� < 900 .
D. M� + K� = 900.
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) 5
a) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần ;− 0,25;0; 4, − 5; 1. 4 3 b) Viết các số  1  
dưới dạng lũy thừa cơ số 1 . 16    2
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết: 1 3 − x = . 2 2
Bài 3. (1,5 điểm) Cho định lí: “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song
thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại”
a) Vẽ hình minh họa nội dung định lí trên.
b) Chỉ ra giả thiết, kết luận của định lí trên. A
Bài 4.
(2,0 điểm) Cho hình bên: a) Chứng minh ΔABM=ΔACM . M b) Chứng minh   ABM=ACM . B C
Bài 5. (1,0 điểm) Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành
viên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua 3 quyển sách,
mỗi quyển sách có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền?
Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. 6 HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề)
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A D B C A A C D B D
II. TỰ LUẬN:
(7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Ta có : 5 = 1,25 0,25 Bài 1. 4
(1,5 điểm) a Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần là : 0,5 1,25 ; 1; 0 ; -0,25; -4,5.
Hay 5 ;1; 0 ; -0,25; -4,5. 4 0,25 3 3  1  4 12  1     1  b  =    = 16     2    2       0,5
Mỗi bước đúng được 0.25 1 3 − x = 2 2 1 3 0,25 x = − 2 2 Bài 2. 0.25 (1,0 điểm) a 2 − x = 2 x = 1 − 0,25 Vậy x = -1 0,25 d a a 0,75 Bài 3. (1,5 điểm) b
Giả thiết: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng 0.35 b song song.
Kết luận: Nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại. 0.4 Bài 4.
a Xét 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 và Δ𝛥𝛥𝐴𝐴𝛥𝛥 có: 0,25 7 (2,0 điểm) AB = AC (gt). 0,25 BM = CM (gt). 0,25 AM (cạnh chung). 0,25
Vậy 𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 = Δ𝛥𝛥𝐴𝐴𝛥𝛥 (c-c-c). Ta có: b
𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥𝛥 = Δ𝛥𝛥𝐴𝐴𝛥𝛥 (cmt). 0,5 Suy ra:  = 
ABM ACM ( hai góc tương ứng). 0,5
Tổng số tiền 3 quyển sách khi chưa giảm giá là: 3.120 000 = 360 000 đồng. 0.25
Số tiền bạn Lan được giảm giá: Bài 5.
360 000.10% = 36 000 đồng. 0.25
(1,0 điểm) Số tiền bạn Lan phải trả sau khi giảm giá là:
360 000 − 36 000 = 324 000 đồng. 0.25
Số tiền bạn Lan được trả lại:
350 000 − 324 000 = 26 000 đồng. 0.25
HS giải cách khác thống nhất giữa các GV cho điểm hợp lí. 8
HƯỚNG DẪN CHẤM DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề)
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,5đ. Câu 1 2 3 8 9 10 Đáp án C B A A C D
II. TỰ LUẬN:
(7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Ta có : 5 = 1,25 0,5 Bài 1. 4
(3,0 điểm) a Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần là : 0,5
1,25 ; 1; 0 ; -0,25; -4,5. Hay 5 ;1; 0 ; -0,25; -4,5. 4 0,5 3 3  4 12  1   1   1  b  =   = 16      2     2     1,5  
Mỗi bước đúng được 0.75 1 3 − x = 2 2 1 3 x = − 2 2 0.5 Bài 2. a 2 − (2,0 điểm) x = 2 x = 1 − 0,25 Vậy x = -1 0,25
(-1,45).38 + 62.(-1,45) = -1,45.(38 + 62) 0.5 b = -1,45.100 = -145 0.5 d a a 1,0 Bài 3. (2,0 điểm) b
Giả thiết: Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng 0.5 b song song.
Kết luận: Nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại. 0.5
HS giải cách khác thống nhất giữa các GV cho điểm. 9
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • TOÁN 7_KTGK1-25-26
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7