















Preview text:
UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU MÔN: TOÁN- LỚP 7
NĂM HỌC 2025 – 2026
Thời gian làm bài: 90 phút Đề 001
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1: Trắc nghiệm (3,0 điểm) “ Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau”
Câu 1: Số đối của 10 là: 23 A. 23 . B. 10 . C. 23 . D. 10 . 10 23 10 23
Câu 2: Trong các số hữu tỉ: 2 4 0 − ,5; ; 8;
− 2 . Số hữu tỉ lớn nhất là 3 7 A. 4 2 . B. 0, − 5 . C. 8 − . D. 2 . 7 3
Câu 3: Kết quả của phép tính 2 − . 21là: 3 4 A. 7 . B. 7
− . C. 2 . D. 2 − . 2 2 7 7
Câu 4: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 1 4 1 ta được 7 3 8 A. 1 4 1 . B. 1 4 1 . C. 1 4 1 . D. 1 4 1 . 7 3 8 7 3 8 7 3 8 7 3 8
Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D MNPQ như hình bên,
biết BC=4cm . Khẳng định nào sau đây SAI? A. AD 4 = cm . B. = NP 4cm . C. = MQ 4cm . D. MN=4cm .
Câu 6: Kết quả của phép tính: 1,29:1,23 là: A. 12 1,2 . B. 18 1,2 C. 3 1,2 D. 6 1,2 . 4 2 x
Câu 7: Tìm x, biết 3 3 . 5 5 A. x 2. B. x 6 .
C. x 8 . D. x 16.
Câu 8: Góc bù với góc 50° có số đo là:
A. 30°. B. 40°. C. 130°. D. 140°.
Câu 9: Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có các kích thước như hình bên là? A. 3 80cm B. 3 18cm . C. 3 19cm D. 3 90cm .
Câu 10: Hình lăng trụ đứng tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A.8 . B.9. C.10. D.12.
Câu 11: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình bên là? A. 3 2640cm . B. 2 836cm . C. 2 2640cm . D. 3 836cm .
Câu 12: Tính số đo của góc zOy. Biết góc xOz = 30°, Oz là tia phân giác của góc xOy.
A. 30°. B. 60°.
C. 150°. D. 90°.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Cho các số sau, chỉ ra số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm? 1 3 5 7 , , , 4, . 2 10 6 8
b) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 11 − 2 4 0; ;3 ; 1; − . 9 9 9
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện tính bằng cách hợp lí (nếu có thể): 3 1 6 a) . b) 6 2 6 15 . . c) 5 3 1 (4.2 ) : 2 . 4 4 5 7 13 7 13 16
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm x, biết: a) 1 5 x b) 4x 0, 9 4,1 c) 3 (3x 1) 8 3 6
Bài 4: (1 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên.
a) Chỉ ra các cạnh của hình lăng trụ đứng đó.
b) Chỉ ra các mặt bên của hình lăng trụ đứng đó.
Bài 5: (0,5 điểm). Cho hình vẽ sau. Biết xOz = 40° . Tìm số đo các góc xOt ; yOt .
Bài 6: (1,0 điểm). Bạn Nam mua một bể cá để bàn dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 40cm , chiều cao 30cm .
a) Tính diện tích xung quanh của bể cá.
b) An đổ vào bể cá một lượng nước có thể tích 3
40000cm . Hỏi lượng nước trong bể dâng lên bao nhiêu cm?
Bài 7 (0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức A, biết: A= 1 1 1 1 1 3 5 − 7 + ... − 15 + 17 − . 1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
-------------- Hết --------------
Họ và tên học sinh............................................................................số báo danh...................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2023 -2024
I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B A B A D D Câu Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Đáp án C C D D B A
II. Phần tự luận ( 7,0 điểm): Bài Đáp án Điểm Bài 1 1,0 điểm 0,25
a) - Số hữu tỉ dương: 3 7 , 4, . 10 8 0,25 - Số hữu tỉ âm: 1 5 , . 2 6 b) 11 − 4 2 ; 1; − 0; ;3 0,5 9 9 9 3 1 6 Bài 2 a) . 1,5 điểm 4 4 5 3 3 0,25 4 10 9 0,25 20 6 2 6 15 b) . . 7 13 7 13 6 2 15 . 7 13 13 0,25 6 .1 7 0,25 6 7 5 3 1 c)(4.2 ) : 2 . 16 2 5 3 1 (2 .2 ) : 2 . 4 2 0,25 7 1 2 : 0,25 2 7 2 .2 8 2 256. 1 5 Bài 3 a) x 1,5 điểm 3 6 1 5 x 0,25 3 6 1 x . 2 0,25 b)4x 0, 9 4,1 9 41 4x 0,25 10 10 41 9 4x 10 10 16 0,25 4x 5 4 x 5 3 c)(3x 1) 8 3 3 (3x 1) (2) 0,25 3x 1 2 0,25 3x 1 1 x 3
a) Các cạnh của hình lăng trụ đứng tam giác: Bài 4
AB,BC,AC,A'B',B'C',A'C',AA',BB',CC'. 0,5 1 điểm
b) Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác: A'B'BA,B'C'CB,A'C'CA. 0,5 Bài 5 Cho xOz = 40°. 0,5 điểm + Tính xOt . Vì xOz kề bù với xOt . 0,25 Nên: 0
xOz xOt 180 ( 2 góc kề bù) 0 0 0 0
xOt 180 xOz 180 40 0 14 . + Tính yOt Vì
xOz đối đỉnh với yOt . 0,25 Nên: 0 xOz yOt 0 4 ( 2 góc đối đỉnh). Bài 6
a) Diện tích xung quanh bể cá: 0,5 1 điểm S = 2.(40 + 40).30 = 4800( 2 cm xq )
b) Diện tích đáy bể cá: 0,25 S = 40.40 =1600( 2 cm đ )
Ta có: Lượng nước đổ vào bể cá có thể tích 3 40000cm . 0,25 mà V = S .h nc đ c nV 40000 suy ra c n h = = = 25(cm) . nc S 1600 đ
Vậy lượng nước trong bể dâng lên 25 cm. Bài 7 3 5 7 15 17 0,25 0,5 điểm = − + ... − + − . 1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = + − + + + ... − + + − + 0,25
1 2 2 3 3 4 7 8 8 9 1 1 = − 9 8 = 9
( Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho trọn điểm )
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM TỔ TOÁN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN HỌC 7 NĂM HỌC: 2025 – 2026
Mức độ đánh giá Tổng % (4-11) điểm TT Chương/
Nội dung/ Đơn vị kiến (12) (1) Chủ đề thức (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 2 1,5 Tập hợp số hữu tỉ TN1, TN2 TL1a, 1b 15% 0,5 1,0đ 1 1 2 Các phép tính với số 1,75 hữu tỉ TN3 TL2a TL2b, TL7 17,5% 0,25đ 0,5đ 1đ 1 Số hữu tỉ 2 2 Lũy thừa của một số 1,5 hữu tỉ TN6,7 TL2c,3c 15% 0,5 1,0đ 1 2 Quy tắc dấu ngoặc và 1,75đ quy tắc chuyển vế TN4 TL3a,b 17,5% 0,25đ 1,0đ 1 Hình hộp chữ nhật- 0,25 Hình lập phương TN5 2,5% 0,25đ Diện tích xung quanh 2 và thể tích của hình 0,5
hộp chữ nhật, hình lập TL6a,b 5% Các hình phương 1đ 2 khối trong 1 2 thực tiễn Hình lăng trụ đứng 0,25 tam giác – Hình lăng TN10 TL4a,b trụ đứng tứ giác 2,5% 0,25đ 1,0đ Diện tích xung quanh 2 và thể tích của hình 2 20% lăng trụ đứng tam giác TN9,11
hình lăng trụ đứng tứ 0,5đ giác 1 1 0,75
Bài 1: Các góc ở vị trí TN8 TL5 7,5% Góc và đặc biệt 0,25đ 0,5đ 3 đường thẳng song song 1 0,25 Bài 2: Tia phân giác TN12 2,5% 0,25đ Tổng câu 8 4 4 4 6 26 Tổng điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM TỔ TOÁN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN HỌC 7 NĂM HỌC: 2025 – 2026
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Nhận biết
- Nhận biết được số hữu tỉ 4 Tập hợp số hữu tỉ
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ (2) (TN1, TN2, TL1a, TL1b)
- Nhận biết được thứ tự trong tập hơp các số hữu tỉ Nhận biết
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ trong tập hợp số hữu tỉ Thông hiểu
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
Các phép tính với Vận dụng 1 1 2 số hữu tỉ
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (TN3) (TL2a) (TL2b,7)
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán Thông hiểu
- Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính Lũy thừa của một đó 2 2 số hữu tỉ Vận dụng (TN6, TN7) (TL2c, TL3c)
- Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó Nhận biết
- Mô tả quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Quy tắc dấu 1 2
ngoặc và quy tắc Thông hiểu chuyển vế
- Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc (TN4) (TL3a, TL3b)
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Nhận biết 2 Hình hộp chữ 1 Các hình nhật- Hình lập
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, (TL6a,b) 2 khối trong phương
góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình (TN5) thực tiễn lập phương. Hình lăng trụ Nhận biết 1 2 đứng tam giác –
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng (TN10) (TL4a, TL4b) Hình lăng trụ trụ đứng tứ giác đứng tứ giác Diện tích xung Nhận biết quanh và thể tích
của hình lăng trụ - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình đứng tam giác
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác 2 hình lăng trụ đứng Thông hiểu (TN9, TN11) tứ giác hình hộp
chữ nhật, hình lập - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình phương
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác Nhận biết
- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt Bài 1: Các góc ở 1 1 Thông hiểu Góc và vị trí đặc biệt (TN8) (TL5) 3 đường
- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc thẳng
kề bù, hai góc đối đỉnh). song song Nhận biết Bài 2: Tia phân 1 giác
- Nhận biết được tia phân giác của một góc. (TN12) Tổng 12 8 6 Tỉ lệ % điểm 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC 2025 – 2026
Thời gian làm bài: 90 phút Đề 002
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) “Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau”: Câu 1: Số 5 4 − thuộc tập hợp : 7 A. . B. . C. . D. * . −
Câu 2: Trong các số 3 3 5 ; 0 ;
; 1 , số nào là số hữu tỉ âm : 5 2 6 − A. 3 . B. 5 1 . C. 0 . D. 3 . 2 6 5
Câu 3: Kết quả của phép tính 2 4 + là : 3 5 A. 22 . B. 6 . C. 6 . D. 8 . 15 8 15 15
Câu 4: Kết quả của phép tính: 8 4 0,7 : 0,7 là : A. 8 0,7 . B. 2 0,7 . C. 12 0,7 . D. 4 0,7 . 3 2
Câu 5: Kết quả của phép nhân 1 1 . − − là: 2 2 − − A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1. 16 32 16 32
Câu 6: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 1 2 1 − − ta được 2 3 7 A. 1 2 1 − − . B. 1 2 1 − + . C. 1 2 1 + + . D. 1 2 1 + − . 2 3 7 2 3 7 2 3 7 2 3 7
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có số mặt bên là : A. 8mặt. B. 6 mặt. C. 12mặt. D. 4mặt.
Câu 8: Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là những hình gì ?
A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 9: Khối rubik có hình dạng là hình lập phương có cạnh 6 cm.
Thể tích của khối rubik là: A. 3 261cm . B. 3 144cm . C. 3 216cm . D. 3 64cm .
Câu 10: Một vỏ hộp sữa Milo có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là
3,5cm; 4,5 cm và chiều cao là 12cm. Thể tích của hộp sữa đó là : A. 240 cm3 . B. 189 cm3. C. 189 cm. D. 20 cm2.
Câu 11: Góc bù với góc 60° có số đo là : A. 30°. B. 40° . C. 120° . D. 140° .
Câu 12: Biết Ax là tia phân giác của mAn và 0 mAn = 80 . Số đo của mAx là : A. 0 80 . B. 0 60 . C. 0 40 . D. 0 20 .
Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) −
a) Sắp xếp các số sau theo tứ tự tăng dần: 4 2 3 ; ; 5 7 5 −
b) Tìm số đối của các số : 2 3 ; 5 4
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) : − − 2 a) 5 1 2 + . b) 6 13 6 8 . + . c) 2 7 15. − − 7 4 3 13 21 13 21 3 3
Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết : a) 2 4 + x = b) 1 2 1 + x = − c) ( − )3 1 x 7 = 5 7 3 3 2 8
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có B C AB 5 cm
= 5 cm , EH = 6 cm , CG = 8 cm.
a) Tìm độ dài của DH,BC . A D 8 cm
b) Nêu tên một đường chéo của hình hộp. F G E 6 cm H
Bài 5: (0,5 điểm) Cho Hình 29 Biết 0 mAt = 50 . Tính nAt
Bài 6: (1,0 điểm). Một hồ bơi có chiều dài 12m , chiều rộng 5m và chiều cao 2,75m .
a) Tính diện tích xung quanh của hồ bơi.
b) Người ta ốp gạch men các mặt xung quanh trong hồ và
mặt đáy của hồ. Tính chi phí ốp gạch biết rằng chi phí để ốp
một mét vuông gạch men là 250 000 đồng. 20 17
Bài 7: (0,5 điểm) So sánh: 17 +1 M + = và 17 1 N = 19 17 +1 16 17 +1
-----------------HẾT -------------------
Họ và tên học sinh...............................................................Số báo danh......................
Chữ kí giám thị 1 ..........................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2024 -2025
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) “Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau”:
1. B 2. A 3. A 4. D 5. D 6. B 7. D 8. C 9. C 10. B 11.C 12.C
Phần II: Tự luận (7,0 điểm) STT Nội Dung Điểm Bài 1 − 0,25×2
(1,0 điểm) a) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo tứ tự tăng dần: 2 3 4 ; ; 7 5 5 − − 0,25×2 b) Số đối của 2 3 ; lần lượt là 2 3 ; 5 4 5 4 Bài 2 0,25×2
(1,5 điểm) a) 5 1 2 5 1 37 + . = + = 7 4 3 7 6 42 0,25×2 b) 6 − 13 6 − 8 6 − 13 8 6 − 21 6 − 6 . + . = . + = . = .1 − =
13 21 13 21 13 21 21 13 21 13 13 2 0,25×2 c) 2 7 4 7 20 7 13 15. − − = 15. − = − = 3 3 9 3 3 3 3 Bài 3 0,25×2 (1,5 điểm) a) 2 4 4 2 6 + x = x = − x = 5 7 7 5 35 0,25×2 b) 1 2 1 2 1 1 2 5 + x = − x = − − x = − 3 3 2 3 2 3 3 6 2 5 5 2 5 x = − x = − : x = − 3 6 6 3 4 3 0,25×2 ( − )3 1 = ( − )3 1 1 x 7 x 7 = x − 7 = c) 8 2 2 1 15 x = + 7 x = 2 2 Bài 4 a) DH = CG = 8cm
(1,0 điểm) BC = EH = 6cm 0,25×2
b) Nêu tên một đường chéo của hình hộp : AG hoac BH hoac CE hoac DF. 0,5 Vì nAt và mAt là hai góc kề bù: Bài 5 0,25 (0,5 điểm) 0 = − nAt 180 mAt 0 0 0 nAt =180 − 50 =130 0,25
a) diện tích xung quanh của hồ bơi: (12 + 5).2 .2,75 = 93,5(m2) 0,25×2 Bài 6
b) Diện tích cần ốp gạch : (1,0 điểm) 93,5 + 12.5 = 153,5 (m2) Chi phí ốp gạch : 0,25×2
250 000 . 153,5 = 38 375 000(đồng) 20 17 So sánh: 17 +1 M + = và 17 1 N = 19 17 +1 16 17 +1 17 +1 17.17 +17 −16 17.( 19 20 19 17 + ) 1 −16 16 M = = = = 17 − 19 19 17 +1 17 +1 ( 19 17 + ) 1 ( 19 17 + ) 1 17 16 17 +1 17.(17 +1) −16 16 Bài 7 N = = = 17 − 0,25 16 16 16 17 +1 17 +1 17 +1 (0,5 điểm) 16 16 16 16 < => − > − 19 16 17 +1 17 +1 ( 19 17 + ) 16 1 17 +1 16 16 => 17 − ( > 17 − 0,25 19 17 + ) 16 1 17 +1 => M > N
(Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho trọn điểm)
UNBD PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2025-2026
Mức độ đánh giá Tổng % điểm T Chương (4-11) (12) T / Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến thức (1) (2) (3) Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNK Q TL TNK Q TL 2 2 1,5 Tập hợp số hữu tỉ 0,5 1,0đ 15% 1 1 2 1,75
Các phép tính với số hữu tỉ 0,25đ 0,5đ 1,0đ 17,5% 1 Số hữu tỉ 2 1 1,5
Lũy thừa của một số hữu tỉ 0,5 1,0đ 15%
Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc 1 2 1,75đ chuyển vế 0,25đ 1,0đ 17,5%
Hình hộp chữ nhật- Hình lập 1 0,25 phương 0,25đ 2,5%
Diện tích xung quanh và thể 1 0,5
Các hình tích của hình hộp chữ nhật, hình 0, 5đ 5% 2 khối lập phương trong 1 0,25
thực tiễn Hình lăng trụ đứng tam giác –
Hình lăng trụ đứng tứ giác 0,25đ 2,5%
Diện tích xung quanh và thể 2 2 1 2
tích của hình lăng trụ đứng tam
giác hình lăng trụ đứng tứ giác 1,0đ 0,5đ 0,5đ 20% Góc và 1 0,75
đường Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt 0,25đ 0,5đ 7,5% 3 thẳng song 1 0,25 song Bài 2: Tia phân giác 0,25đ 2,5% Tổng câu 8 4 4 4 6 26 Tổng điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30%
UNBD PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN – LỚP 7 - NĂM HỌC: 2025-2026
Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm (30%) và tự luận (70%) Chươ
Mức độ đánh giá Tổng % TT ng/
Nội dung/ Đơn vị kiến thức (4-11) điểm (1) Chủ (12) đề (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (2) TN TL TN TL TN TL
Tập hợp các số hữu tỉ
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ;
- Nhận biết được thứ tự 1,2 1a,1b
trong tập hợp các số hữu (0,5đ) (1,0đ) 15% tỉ;
- So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép tính với số hữu tỉ -Thực hiện được các 3 2a 2b
TẬP phép tính cộng, trừ, nhân, 12,5%
HỢP chia, lũy thừa trong tập (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) Q hợp số hữu tỉ 1
CÁC Lũy thừa của một số hữu SỐ tỉ 2c,3c
HỮU – Nắm được một số tính 4,5 (1,0đ) TỈ
chất của lũy thừa (tích và 20%
thương của hai luỹ thừa (0,5đ) 7
cùng cơ số, luỹ thừa của (0,5đ) luỹ thừa).
Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
- Vận dụng được quy tắc 3a,3b dấu ngoặc và quy tắc 6 12,5%
chuyển vế để làm bài toán (0,25đ) (1,0đ)
thực hiện phép tính và tìm x
Hình hộp chữ nhật- Hình lập phương
CÁC Mô tả được một số yếu tố cơ
HÌNH bản (đỉnh, cạnh, góc, đường
KHỐI chéo) của hình hộp chữ nhật 7 6a
2 TRON và hình lập phương. 7,5%
G – Giải quyết được một số (0,25đ) (0,5đ)
THỰC vấn đề thực tiễn gắn với việc
TIỄN tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương (ví dụ:
tính thể tích hoặc diện tích Chươ
Mức độ đánh giá Tổng % TT ng/
Nội dung/ Đơn vị kiến thức (4-11) điểm (1) Chủ (12) đề (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (2) TN TL TN TL TN TL
xung quanh của một số đồ
vật quen thuộc có dạng hình
hộp chữ nhật, hình lập phương …).
Hình lăng trụ đứng
– Mô tả được một số yếu tố
cơ bản (cạnh, góc, đường
chéo) của hình lăng trụ
đứng tam giác, lăng trụ 4a,4b 9,10 6b đứng tứ giác. 8 22,5%
Tính được diện tích xung (0,25đ) (1,0đ) (0,5đ) (0,5đ)
quanh và thể tích một số vật
thể trong thực tiễn có dạng
hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác.
GÓC Các góc ở vị trí đặc biệt,
VÀ Tia phân giác của một góc
ĐƯỜ -Nhận biết được các góc ở 3
NG vị trí đặc biệt: hai góc kề
THẲ bù, hai góc đối đỉnh; 11,12 5
NG -Nhận biết được tia phân 10%
SON giác của một góc; (0,5đ) (0,5đ) G
-Tính được số đo góc dựa
SON vào định nghĩa tia phân giác G
một góc, tính chất hai góc
đối đỉnh và hai góc kề bù. Tổng câu 8 4 4 4 6 26 Tổng điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline
- Toán 7 mã đề 001
- Toán 7 mã đề 002
- XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7
