UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
MÔN: TOÁN- LP 7
NĂM HỌC 2025 – 2026
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1: Trắc nghiệm (3,0 điểm) “ Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau”
Câu 1: S đối ca
10
23
là:
A.
23
10
. B.
10
23
. C.
23
10
. D.
10
23
.
Câu 2: Trong các số hữu tỉ:
24
0, 5; ; 8; 2
37
−−
. Số hữu tỉ lớn nhất là
A.
. B.
0,5
. C.
8
. D.
2
3
.
Câu 3: Kết quả của phép tính
3
2
.
21
4
:
A.
7
2
. B.
7
2
. C.
2
7
. D.
2
7
.
Câu 4: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức
1 41
7 38



ta được
A.
141
738

. B.
141
738

. C.
141
738

. D.
141
738

.
Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD MNPQ
như hình bên,
biết
=4 cmBC
. Khẳng định nào sau đây SAI?
A.
4 cmAD=
. B.
=4 cmNP
. C.
=4 cmMQ
. D.
=4 cmMN
.
Câu 6: Kết quả của phép tính: 1,2
9
:1,2
3
là:
A.
12
1, 2
.
B.
18
1, 2
C.
3
1, 2
D.
6
1, 2 .
Câu 7: Tìm x, biết
x
4
2
3
3
.
55

 








 

A.
x2
. B.
x6
. C.
x8
. D.
x 16
.
Câu 8: Góc bù với góc 50° có số đo là:
A. 30°. B. 40°. C. 130°. D. 140°.
Câu 9: Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có các kích thước
như hình bên là?
A.
3
80cm
B.
3
18cm
.
C.
3
19cm
D.
3
90
cm
.
Câu 10: Hình lăng trụ đứng tứ giác có tất c bao nhiêu cạnh?
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
12
.
Đề 001
Câu 11: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác có các kích
thước như hình bên là?
A.
3
2640cm
. B.
2
836cm
.
C.
2
2640cm
. D.
3
836cm
.
Câu 12: Tính số đo của góc zOy. Biết c xOz = 30°, Oz là tia phân giác
của góc xOy.
A. 30°. B. 60°.
C. 150°. D. 90°.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Cho các số sau, chỉ ra số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm?
13 5 7
, , , 4,
2 10 6 8


.
b) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
11 2 4
0; ; 3 ; 1;
99 9
.
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện tính bằng cách hợp lí (nếu có thể):
a)
316
.
4 45
b)
6 2 6 15
..
7 13 7 13


c)
53
1
(4.2 ) 2 .
16
:


Bài 3: (1,5 điểm). Tìm x, biết:
a)
15
x
36

b)
4x 0, 9 4, 1
c)
3
(3x 1) 8 
Bài 4: (1 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên.
a) Chỉ ra các cạnh của hình lăng trụ đứng đó.
b) Chỉ ra các mặt bên của hình lăng trụ đứng đó.
Bài 5: (0,5 điểm). Cho hình vẽ sau. Biết
40xOz = °
.
Tìm s đo các góc
xOt
;
yOt
.
Bài 6: (1,0 điểm). Bạn Nam mua một bể cá để bàn dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh
40 cm
, chiều cao
30 cm
.
a) Tính diện tích xung quanh của bể cá.
b) An đổ vào bể cá một lượng nước có thể tích
3
40000cm
. Hỏi lượng nước trong bể dâng lên bao nhiêu cm?
Bài 7 (0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức A, biết: A=
111 1 1
3 5 7 ... 15 17 .
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
+ −+
-------------- Hết --------------
Họ và tên học sinh............................................................................số báo danh...................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2023 -2024
I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Đáp án
B
A
B
A
D
D
Câu
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Đáp án
C
C
D
D
B
A
II. Phần tự luận ( 7,0 điểm):
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
1,0 điểm
a) - Số hữu tỉ dương:
37
, 4,
10 8
.
- Số hữu tỉ âm:
15
,
26
.
b)
11 4 2
; 1; 0; ; 3
9 99
0,25
0,5
Bài 2
1,5 điểm
316
a) .
4 45
33
4 10
9
20

6 2 6 15
b) . .
7 13 7 13
6 2 15
.
7 13 13
6
.1
7
6
7





7
5
2 3
4
3
5
7
8
:
1
: 2.
2
1
2:
2
2 .2
2
256.
1
c)(4.2 ) 2 .
16
(2 .2 )




0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
1,5 điểm
15
a) x
36
15
x
36
1
x.
2


b)4x 0, 9 4, 1
9 41
4x
10 10
41 9
4x
10 10
16
4x
5
4
x
5



3
33
c)(3x 1) 8
(3x 1) ( 2)
3x 1 2
3x 1
1
x
3




0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
1 điểm
a) Các cạnh của hình lăng trụ đứng tam giác:
AB,BC,AC,A'B',B'C',A'C', ',BB',CC'.AA
b) Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác:
A'B'BA,B'C'CB,A'C'CA.
0,5
0,5
Bài 5
0,5 điểm
Cho
40xOz = °
.
+ Tính
xOt
.
xOz
kề bù với
xOt
.
Nên:
0
Oz Otx 0
x 18
( 2 góc kề bù)
0 00 0
xOt 180 Oz 180 40 0x 14
.
+ Tính
yOt
xOz
đối đỉnh với
yOt
.
Nên:
0
Oz yOt 0x 4
( 2 góc đối đỉnh).
0,25
0,25
Bài 6
1 điểm
a) Diện tích xung quanh bể cá:
( )
( )
2
xq
S 2. 40 40 .30 4800 cm=+=
b) Diện tích đáy bể cá:
( )
2
đ
S 40.40 1600 cm= =
0,5
0,25
Ta có: Lượng nước đổ vào bể cá có thể tích
3
40000cm
.
cđnc n
V S .h=
suy ra
c
nc
đ
n
V
40000
h 25(cm)
S 1600
= = =
.
Vậy lượng nước trong bể dâng lên 25 cm.
0,25
Bài 7
0,5 điểm
3 5 7 15 17
... .
1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
=−+−+−
11 11 11 11 11
...
12 23 34 78 89
1
1
9
8
9




=++++++−+




=
=
0,25
( Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho trọn điểm )
0,25
TRƯNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
T TOÁN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN HỌC 7 NĂM HỌC: 2025 2026
TT
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/ Đơn vị kiến
thức
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
điểm
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Số hữu tỉ
Tp hp s hữu t
2
TN1, TN2
0,5
2
TL1a, 1b
1,0đ
1,5
15%
Các phép tính với số
hữu tỉ
1
TN3
0,25đ
1
TL2a
0,5đ
2
TL2b, TL7
1đ
1,75
17,5%
y tha ca mt s
hữu t
2
TN6,7
0,5
2
TL2c,3c
1,0đ
1,5
15%
Quy tc du ngoc và
quy tc chuyn vế
1
TN4
0,25đ
2
TL3a,b
1,0đ
1,75đ
17,5%
2
Các hình
khi trong
thực tiễn
Hình hp chữ nhật-
Hình lp phương
1
TN5
0,25đ
0,25
2,5%
Din tích xung quanh
và th tích ca hình
hộp ch nht, hình lp
phương
2
TL6a,b
1đ
0,5
5%
Hình lăng tr đứng
tam giác Hình lăng
tr đứng t giác
1
TN10
0,25đ
2
TL4a,b
1,0đ
0,25
2,5%
Din tích xung quanh
và th tích ca hình
lăng tr đứng tam giác
hình lăng tr đứng t
giác
2
TN9,11
0,5đ
2
20%
3
Góc và
đưng thng
song song
Bài 1: Các góc vị
trí
đặc biệt
1
TN8
0,25đ
1
TL5
0,5đ
0,75
7,5%
Bài 2: Tia phân giác
1
TN12
0,25đ
0,25
2,5%
Tổng câu 8 4 4 4
6
26
Tổng điểm 4,0 3,0 3,0
10
Tỉ lệ % 40% 30% 30%
100
Tỉ lệ chung 70%
30%
TRƯNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
T TOÁN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN HỌC 7 NĂM HỌC: 2025 2026
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn v
kiến thức
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
1 Số hữu tỉ
Tp hp s hữu t
Nhn biết
- Nhận biết được số hữu tỉ
- Nhận biết được số đối của một shữu tỉ (2)
- Nhận biết được thứ tự trong tập hơp c shữu tỉ
4
(TN1, TN2,
TL1a, TL1b)
Các phép tính với
số hữu tỉ
Nhận biết
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ trong tập
hợp số hữu tỉ
Thông hiểu
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
Vn dng
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán
Vận dụng cao
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán
1
(TN3)
1
(TL2a)
2
(TL2b,7)
y tha ca mt
s hữu t
Thông hiểu
- tả được phép tính luthừa với số tự nhiên
của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính
đó
Vận dụng
- tả được phép tính luthừa với số tự nhiên
của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính
đó
2
(TN6, TN7)
2
(TL2c, TL3c)
Quy tc du
ngoc và quy tc
chuyn vế
Nhận biết
- Mô tả quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Thông hiểu
- Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu
tỉ.
1
(TN4)
2
(TL3a, TL3b)
2
Các hình
khi trong
thực tiễn
Hình hp ch
nhật- Hình lp
phương
Nhận biết
- tả được một số yếu tố bản (đỉnh, cạnh,
góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình
lập phương.
1
(TN5)
2
(TL6a,b)
Hình lăng tr
Nhận biết 1 2
đứng tam giác
Hình lăng tr
đứng t giác
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác
(TN10)
(TL4a, TL4b)
Din tích xung
quanh và th tích
ca hình lăng tr
đứng tam giác
nh lăng tr đứng
tứ giác hình hp
ch nht, hình lp
phương
Nhận biết
- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
Thông hiểu
- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
2
(TN9, TN11)
3
Góc và
đưng
thẳng
song song
Bài 1: Các góc
vị trí đc biệt
Nhn biết
- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt
Thông hiểu
- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc
kề bù, hai góc đối đỉnh).
1
(TN8)
1
(TL5)
Bài 2: Tia phân
giác
Nhận biết
- Nhận biết được tia phân giác của một góc.
1
(TN12)
Tổng 12 8 6
Tỉ lệ % điểm 40% 30% 30%
Tỉ lệ chung 70% 30%
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC 2025 – 2026
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau”:
Câu 1: S
5
4
7
thuc tp hp :
A.
.
B.
.
C.
.
D.
*
.
Câu 2: Trong các s
3 35
;0; ;1
5 26
, s nào là s hu t âm :
A.
3
2
. B.
5
1
6
.
C.
0
.
D.
3
5
.
Câu 3: Kết quả của phép tính
24
35
+
là :
A.
22
15
. B.
6
8
. C.
6
15
. D.
8
15
.
Câu 4:
Kết quả của phép tính:
84
0,7 : 0,7
là :
A.
8
0,7
. B.
2
0,7
. C.
12
0,7
. D.
4
0,7
.
Câu 5: Kết quả của phép nhân
32
11
.
22

−−


là:
A.
1
16
. B.
1
32
. C.
1
16
. D.
1
32
.
Câu 6: Khi b du ngoc của biểu thc
1 21
2 37

−−


ta được
A.
121
237
−−
. B.
121
237
−+
. C.
121
237
++
. D.
121
237
+−
.
Câu 7: Hình hp ch nht có s mt bên là :
A.
8
mt.
B.
6
mt.
C.
12
mt.
D.
4
mt.
Câu 8: Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là nhng hình gì ?
A. Tam giác.
B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht.
D. Hình vuông.
Câu 9: Khi rubik có hình dng là hình lp phương có cạnh
6
cm.
Th tích của khối rubik:
A.
3
261cm
.
B.
3
144cm
.
C.
3
216cm
.
D.
3
64cm
.
Câu 10: Mt v hp sa Milo có dng hình hp ch nht với các kích thước của đáy dưới là
3,5cm; 4,5 cm và chiều cao là 12cm. Th tích của hp sữa đó là :
A. 240 cm
3
.
B. 189 cm
3
.
C. 189 cm.
D. 20 cm
2
.
Câu 11: Góc bù vi góc
60°
có s đo là :
A.
30°
.
B.
40°
.
C.
120°
.
D.
140°
.
Câu 12: Biết
Ax
là tia phân giác ca
mAn
0
mAn 80 .=
S đo của
mAx
là :
A.
0
80
.
B.
0
60
.
C.
0
40
.
D.
0
20
.
Đề 002
Phần II: Tự luận (7,0 đim)
Bài 1: (1,0 đim)
a) Sắp xếp các s sau theo tứ t tăng dần:
4 23
;;
575
b) Tìm số đối ca các s :
23
;
54
Bài 2: (1,5 đim)
Thc hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) :
a)
5 12
.
7 43
+
b)
6 13 6 8
..
13 21 13 21
−−
+
c)
2
27
15.
33

−−


Bài 3: (1,5 đim)
Tìm x, biết :
a)
24
x
57
+=
b)
12 1
x
33 2
+=
c)
( )
3
1
x7
8
−=
Bài 4: (1,0 điểm) Cho hình hp ch nht
ABCD.EFGH
như hình vẽ, có
AB 5 cm=
,
EH 6 cm=
,
CG 8 cm.=
a) Tìm độ dài ca
DH, BC
.
b) Nêu tên một đường chéo của hình hộp.
Bài 5: (0,5 điểm)
Cho Hình 29
Biết
0
mAt 50 .=
Tính
nAt
Bài 6: (1,0 đim). Mt h bơi có chiều dài
12m
, chiu rng
5m
và chiều cao
2,75m
.
a) Tính diện tích xung quanh của hồ bơi.
b) Người ta ốp gch men các mặt xung quanh trong hồ và
mặt đáy của hồ. Tính chi phí ốp gch biết rằng chi phí để p
một mét vuông gạch men là
250 000
đồng.
Bài 7: (0,5 điểm) So sánh:
20
19
17 1
M
17 1
+
=
+
17
16
17 1
N
17 1
+
=
+
-----------------HẾT -------------------
Họ và tên học sinh...............................................................Số báo danh......................
Chữ kí giám thị 1 ..........................................................................................................
8 cm
6 cm
5 cm
E
F
H
C
A
D
B
G
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2024 -2025
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau”:
1. B
2. A
3. A
4. D
5. D
6. B
7. D
8. C
9. C
10. B
11.C
12.C
Phần II: Tự luận (7,0 đim)
STT
Nội Dung
Điểm
Bài 1
(1,0 điểm)
a) Sắp xếp các s hu t sau theo tứ t tăng dần:
234
;;
7 55
0,25×2
b) Số đối của
23
;
54
lần lượt là
23
;
54
0,25×2
Bài 2
(1,5 điểm)
a)
5 1 2 5 1 37
.
7 4 3 7 6 42
+ =+=
0,25×2
b)
6 13 6 8 6 13 8 6 21 6 6
... ..1
13 21 13 21 13 21 21 13 21 13 13
−− −−

+ = += = =


0,25×2
c)
2
2 7 4 7 20 7 13
15. 15.
3 3 93 3 3 3

−= −= −=


0,25×2
Bài 3
(1,5 điểm)
a)
2 4 42 6
xx x
5 7 7 5 35
+= = =
0,25×2
b)
121 211 25
xx x
332 323 36
+ = =−− =
2 5 52 5
x x: x
3 6 63 4
=−= =
0,25×2
c)
(
) ( )
3
33
1 11
x7 x7 x7
8 22
1 15
x7 x
22

−= −= =


=+=
0,25×2
Bài 4
(1,0 điểm)
a)
DH CG 8cm= =
BC EH 6cm= =
0,25×2
b) Nêu tên một đường chéo của hình hộp :
AG hoac BH hoac CE hoac DF.
0,5
Bài 5
(0,5 điểm)
nAt
mAt
là hai góc kề bù:
0
00 0
nAt 180 mAt
nAt 180 50 130
=
= −=
0,25
0,25
Bài 6
(1,0 điểm)
a) diện tích xung quanh của hồ bơi:
( )
12 5 .2 .2,75 93,5+=
(m
2
)
0,25×2
b) Diện tích cần p gch :
93,5 12.5 153,5+=
(m
2
)
Chi phí ốp gch :
250 000 . 153,5 38 375 000=
(đồng)
0,25×2
Bài 7
(0,5 điểm)
So sánh:
20
19
17 1
M
17 1
+
=
+
17
16
17 1
N
17 1
+
=
+
( )
( ) (
)
19
20 19
19 19
19 19
17. 17 1 16
17 1 17.17 17 16 16
M 17
17 1 17 1
17 1 17 1
+−
+ +−
= = = =
++
++
17 16
16 16 16
17 1 17.(17 1) 16 16
N 17
17 1 17 1 17 1
+ +−
= = =
++ +
( )
( )
19 16 16
19
16
19
16 16 16 16
17 1 17 1 17 1
17 1
16 16
17 17
17 1
17 1
MN
< =>− >−
++ +
+
=>− >−
+
+
=>>
0,25
0,25
(Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho trọn điểm)
UNBD PHƯỜNG PHƯỚC THNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC 2025-2026
T
T
(1)
Chương
/ Ch đ
(2)
Ni dung/ Đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng
TNKQ TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Số hữu tỉ
Tp hp s hu t
2
0,5
2
1,0đ
1,5
15%
Các phép tính với số hữu tỉ
1
0,25đ
1
0,5đ
2
1,0đ
1,75
17,5%
y tha ca mt s hu t
2
0,5
1
1,0đ
1,5
15%
Quy tc du ngoặc và quy tắc
chuyn vế
1
0,25đ
2
1,0đ
1,75đ
17,5%
2
Các hình
khi
trong
thc tiễn
Hình hp ch nht- Hình lp
phương
1
0,25đ
0,25
2,5%
Diện tích xung quanh và thể
tích của hình hộp ch nh
t, hình
lập phương
1
0,
0,5
5%
Hình lăng trụ đứng tam giác
Hình lăng trụ đứng t giác
1
0,25đ
0,25
2,5%
Diện tích xung quanh và thể
tích của hình lăng trụ đứng tam
giác hình lăng trụ đứng t giác
2
1,0đ
2
0,5đ
1
0,5đ
2
20%
3
Góc và
đường
thẳng
song
song
Bài 1: Các góc v trí đc bit
0,25đ
1
0,5đ
0,75
7,5%
Bài 2: Tia phân giác
1
0,25đ
0,25
2,5%
Tng u 8 4 4 4
6
26
Tng đim 4,0 3,0 3,0
10
T l % 40% 30% 30%
100
T l chung 70%
30%
UNBD PHƯỜNG PHƯỚC THNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 7 - NĂM HỌC: 2025-2026
Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm (30%) và tự luận (70%)
TT
(1)
Chươ
ng/
Ch
đ
(2)
Ni dung/ Đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
TP
HP
Q
CÁC
SỐ
HU
T
Tp hp các s hu t
- Nhận biết được số đối
của một số hữu tỉ;
- Nhận biết được thứ tự
trong tập hợp các số hữu
tỉ;
- So sánh được hai số hữu
tỉ.
1,2
(0,5đ)
1a,1b
(1,0đ)
15%
Các phép tính với số hữu t
-Thực hiện được các
phép tính cộng, trừ, nhân,
chia, lũy thừa trong tập
hợp số hữu tỉ
3
(0,25đ)
2a
(0,5đ)
2b
(0,5đ)
12,5%
Lũy thừa của một số hữu
tỉ
Nắm được một số tính
chất của y thừa (tích và
thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số, luỹ thừa của
luỹ thừa).
4,5
(0,5đ)
2c,3c
(1,0đ)
7
(0,5đ)
20%
Quy tắc dấu ngoặc và quy
tắc chuyển vế
- Vận dụng được quy tắc
dấu ngoặc và quy tắc
chuyển vế để làm bài toán
thực hiện phép tính và tìm
x
6
(0,25đ)
3a,3b
(1,0đ)
12,5%
2
CÁC
HÌNH
KHI
TRON
G
TH
C
TIN
Hình hp ch nhật- nh
lập phương
Mô t được mt s yếu t
bn nh, cnh, góc, đườ
ng
chéo) ca hình hộp ch nh
t
và hình lập phương.
Giải quyết được mt s
vn đ thc tin gn vi vi
c
tính th tích, diện tí
ch xung
quanh của nh hộp ch
nht, hình lp phương (ví dụ
:
tính th tích hoặc din tích
7
(0,25đ)
6a
(0,5đ)
7,5%
TT
(1)
Chươ
ng/
Ch
đ
(2)
Ni dung/ Đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
xung quanh của mt s đồ
vật quen thuộc có d
ng hình
hp ch nht, hình l
p
phương …).
Hình lăng trụ đứng
Mô t được mt s yếu t
bn (cnh, góc, đư
ng
chéo) của nh lăng trụ
đứng tam giác, lăng tr
đứng t giác.
Tính được diện tích xung
quanh và thể tích mt s v
t
th trong thc tin có d
ng
hình lăng trụ đứ
ng tam giác,
hình lăng trụ đứng t giác.
8
(0,25đ)
4a,4b
(1,0đ)
9,10
(0,5đ)
6b
(0,5đ)
22,5%
3
GÓC
ĐƯ
NG
TH
NG
SON
G
SON
G
Các góc v trí đc bit,
Tia phân giác ca mt góc
-Nhận biết được các góc ở
vị trí đặc biệt: hai góc kề
bù, hai góc đối đỉnh;
-Nhận biết được tia phân
giác của một góc;
-Tính được s đo góc d
a
vào đị
nh nghĩa tia phân giác
một góc, tính chất hai góc
đối đỉnh và hai góc kề bù.
11,12
(0,5đ)
5
(0,5đ)
10%
Tng u
8
4
4
4
6
26
Tng điểm
4,0
3,0
3,0
10
T l %
40%
30%
30%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU MÔN: TOÁN- LỚP 7
NĂM HỌC 2025 – 2026
Thời gian làm bài: 90 phút Đề 001
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1: Trắc nghiệm (3,0 điểm) “ Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau”
Câu 1: Số đối của 10 là: 23  A. 23 . B. 10 . C. 23 . D. 10 . 10 23 10 23
Câu 2: Trong các số hữu tỉ: 2 4 0 − ,5; ; 8;
− 2 . Số hữu tỉ lớn nhất là 3 7 A. 4 2 . B. 0, − 5 . C. 8 − . D. 2 . 7 3
Câu 3: Kết quả của phép tính 2 − . 21là: 3 4 A. 7 . B. 7
− . C. 2 . D. 2 − . 2 2 7 7  
Câu 4: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 1 4 1      ta được 7 3 8 A. 1 4 1   . B. 1 4 1   . C. 1 4 1   . D. 1 4 1   . 7 3 8 7 3 8 7 3 8 7 3 8
Câu 5:
Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D MNPQ như hình bên,
biết BC=4cm . Khẳng định nào sau đây SAI? A. AD 4 = cm . B. = NP 4cm . C. = MQ 4cm . D. MN=4cm .
Câu 6:
Kết quả của phép tính: 1,29:1,23 là: A. 12 1,2 . B. 18 1,2 C. 3 1,2 D. 6 1,2 . 4 2 x        
Câu 7: Tìm x, biết 3     3     .           5       5  A. x  2. B. x  6 .
C. x  8 . D. x  16.
Câu 8: Góc bù với góc 50° có số đo là:
A. 30°. B. 40°. C. 130°. D. 140°.
Câu 9:
Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có các kích thước như hình bên là? A. 3 80cm B. 3 18cm . C. 3 19cm D. 3 90cm .
Câu 10:
Hình lăng trụ đứng tứ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A.8 . B.9. C.10. D.12.
Câu 11: Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình bên là? A. 3 2640cm . B. 2 836cm . C. 2 2640cm . D. 3 836cm .
Câu 12:
Tính số đo của góc zOy. Biết góc xOz = 30°, Oz là tia phân giác của góc xOy.
A. 30°. B. 60°.
C. 150°. D. 90°.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1: (1,0 điểm). Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Cho các số sau, chỉ ra số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm?   1 3 5 7 , , , 4, . 2 10 6 8
b) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 11 − 2 4 0; ;3 ; 1; − . 9 9 9
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện tính bằng cách hợp lí (nếu có thể): 3 1 6      a)  . b) 6 2   6 15 .   . c) 5  3 1 (4.2 ) : 2  .  4 4 5 7  13  7 13  16
Bài 3: (1,5 điểm). Tìm x, biết: a) 1 5  x  b) 4x  0, 9  4,1 c) 3 (3x 1)  8 3 6
Bài 4: (1 điểm). Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên.
a) Chỉ ra các cạnh của hình lăng trụ đứng đó.
b) Chỉ ra các mặt bên của hình lăng trụ đứng đó.
Bài 5: (0,5 điểm).
Cho hình vẽ sau. Biết  xOz = 40° . Tìm số đo các góc  xOt ;  yOt .
Bài 6: (1,0 điểm). Bạn Nam mua một bể cá để bàn dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh 40cm , chiều cao 30cm .
a) Tính diện tích xung quanh của bể cá.
b) An đổ vào bể cá một lượng nước có thể tích 3
40000cm . Hỏi lượng nước trong bể dâng lên bao nhiêu cm?
Bài 7 (0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức A, biết: A= 1 1 1 1 1 3 5 − 7 + ... − 15 + 17 − . 1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
-------------- Hết --------------
Họ và tên học sinh............................................................................số báo danh...................

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2023 -2024
I. Phần trắc nghiệm ( 3,0 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B A B A D D Câu Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Đáp án C C D D B A
II. Phần tự luận ( 7,0 điểm): Bài Đáp án Điểm Bài 1 1,0 điểm  0,25
a) - Số hữu tỉ dương: 3 7 , 4, . 10 8  0,25 - Số hữu tỉ âm: 1 5 , . 2 6 b) 11 − 4 2 ; 1; − 0; ;3 0,5 9 9 9 3 1 6 Bài 2 a)  . 1,5 điểm 4 4 5 3 3 0,25   4 10 9 0,25  20 6  2    6 15 b) .   . 7  13  7 13 6  2 15   .     7  13 13 0,25 6  .1 7 0,25 6  7   5  3 1 c)(4.2 ) : 2  .     16   2 5 3 1 (2 .2 ) : 2  .      4  2  0,25 7 1  2 : 0,25 2 7  2 .2 8  2  256. 1 5 Bài 3 a)  x  1,5 điểm 3 6 1 5 x   0,25 3 6 1 x  . 2 0,25 b)4x  0, 9  4,1 9 41 4x   0,25 10 10 41 9 4x   10 10 16 0,25 4x  5 4 x  5 3 c)(3x 1)  8 3 3 (3x 1)  (2) 0,25 3x 1  2 0,25 3x  1 1 x  3
a) Các cạnh của hình lăng trụ đứng tam giác: Bài 4
AB,BC,AC,A'B',B'C',A'C',AA',BB',CC'. 0,5 1 điểm
b) Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác: A'B'BA,B'C'CB,A'C'CA. 0,5 Bài 5 Cho  xOz = 40°. 0,5 điểm + Tính  xOt . Vì  xOz kề bù với  xOt . 0,25 Nên:   0
xOz  xOt  180 ( 2 góc kề bù)  0  0 0 0
xOt  180  xOz  180  40  0 14 . + Tính  yOt Vì 
xOz đối đỉnh với  yOt . 0,25 Nên:   0 xOz  yOt  0 4 ( 2 góc đối đỉnh). Bài 6
a) Diện tích xung quanh bể cá: 0,5 1 điểm S = 2.(40 + 40).30 = 4800( 2 cm xq )
b) Diện tích đáy bể cá: 0,25 S = 40.40 =1600( 2 cm đ )
Ta có: Lượng nước đổ vào bể cá có thể tích 3 40000cm . 0,25 mà V = S .h nc đ c nV 40000 suy ra c n h = = = 25(cm) . nc S 1600 đ
Vậy lượng nước trong bể dâng lên 25 cm. Bài 7 3 5 7 15 17 0,25 0,5 điểm = − + ... − + − . 1.2 2.3 3.4 7.8 8.9
1 1   1 1  1 1   1 1  1 1   = +   − +   + +  ... −  + +   − +  0,25
1 2  2 3 3 4  7 8 8 9           1 1 = − 9 8 = 9
( Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho trọn điểm )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM TỔ TOÁN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN HỌC 7 NĂM HỌC: 2025 – 2026
Mức độ đánh giá Tổng % (4-11) điểm TT Chương/
Nội dung/ Đơn vị kiến (12) (1) Chủ đề thức (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 2 1,5 Tập hợp số hữu tỉ TN1, TN2 TL1a, 1b 15% 0,5 1,0đ 1 1 2 Các phép tính với số 1,75 hữu tỉ TN3 TL2a TL2b, TL7 17,5% 0,25đ 0,5đ 1đ 1 Số hữu tỉ 2 2 Lũy thừa của một số 1,5 hữu tỉ TN6,7 TL2c,3c 15% 0,5 1,0đ 1 2 Quy tắc dấu ngoặc và 1,75đ quy tắc chuyển vế TN4 TL3a,b 17,5% 0,25đ 1,0đ 1 Hình hộp chữ nhật- 0,25 Hình lập phương TN5 2,5% 0,25đ Diện tích xung quanh 2 và thể tích của hình 0,5
hộp chữ nhật, hình lập TL6a,b 5% Các hình phương 1đ 2 khối trong 1 2 thực tiễn Hình lăng trụ đứng 0,25 tam giác – Hình lăng TN10 TL4a,b trụ đứng tứ giác 2,5% 0,25đ 1,0đ Diện tích xung quanh 2 và thể tích của hình 2 20% lăng trụ đứng tam giác TN9,11
hình lăng trụ đứng tứ 0,5đ giác 1 1 0,75
Bài 1: Các góc ở vị trí TN8 TL5 7,5% Góc và đặc biệt 0,25đ 0,5đ 3 đường thẳng song song 1 0,25 Bài 2: Tia phân giác TN12 2,5% 0,25đ Tổng câu 8 4 4 4 6 26 Tổng điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30%
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM TỔ TOÁN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN HỌC 7 NĂM HỌC: 2025 – 2026
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Nhận biết
- Nhận biết được số hữu tỉ 4 Tập hợp số hữu tỉ
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ (2) (TN1, TN2, TL1a, TL1b)
- Nhận biết được thứ tự trong tập hơp các số hữu tỉ Nhận biết
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ trong tập hợp số hữu tỉ Thông hiểu
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số hữu tỉ.
Các phép tính với Vận dụng 1 1 2 số hữu tỉ
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (TN3) (TL2a) (TL2b,7)
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán Thông hiểu
- Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính Lũy thừa của một đó 2 2 số hữu tỉ Vận dụng (TN6, TN7) (TL2c, TL3c)
- Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó Nhận biết
- Mô tả quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Quy tắc dấu 1 2
ngoặc và quy tắc Thông hiểu chuyển vế
- Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc (TN4) (TL3a, TL3b)
dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Nhận biết 2 Hình hộp chữ 1 Các hình nhật- Hình lập
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, (TL6a,b) 2 khối trong phương
góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình (TN5) thực tiễn lập phương. Hình lăng trụ Nhận biết 1 2 đứng tam giác –
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng (TN10) (TL4a, TL4b) Hình lăng trụ trụ đứng tứ giác đứng tứ giác Diện tích xung Nhận biết quanh và thể tích
của hình lăng trụ - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình đứng tam giác
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác 2 hình lăng trụ đứng Thông hiểu (TN9, TN11) tứ giác hình hộp
chữ nhật, hình lập - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình phương
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác Nhận biết
- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt Bài 1: Các góc ở 1 1 Thông hiểu Góc và vị trí đặc biệt (TN8) (TL5) 3 đường
- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc thẳng
kề bù, hai góc đối đỉnh). song song Nhận biết Bài 2: Tia phân 1 giác
- Nhận biết được tia phân giác của một góc. (TN12) Tổng 12 8 6 Tỉ lệ % điểm 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
UBND PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC 2025 – 2026
Thời gian làm bài: 90 phút Đề 002
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau”: Câu 1: Số 5 4 − thuộc tập hợp : 7 A. . B.  . C. . D. *  .
Câu 2: Trong các số 3 3 5 ; 0 ;
; 1 , số nào là số hữu tỉ âm : 5 2 6 − A. 3 . B. 5 1 . C. 0 . D. 3 . 2 6 5
Câu 3: Kết quả của phép tính 2 4 + là : 3 5 A. 22 . B. 6 . C. 6 . D. 8 . 15 8 15 15
Câu 4: Kết quả của phép tính: 8 4 0,7 : 0,7 là : A. 8 0,7 . B. 2 0,7 . C. 12 0,7 . D. 4 0,7 . 3 2
Câu 5: Kết quả của phép nhân  1   1  .  − −  là: 2  2      − − A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 1. 16 32 16 32
Câu 6: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức 1  2 1  − − ta được 2  3 7    A. 1 2 1 − − . B. 1 2 1 − + . C. 1 2 1 + + . D. 1 2 1 + − . 2 3 7 2 3 7 2 3 7 2 3 7
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có số mặt bên là : A. 8mặt. B. 6 mặt. C. 12mặt. D. 4mặt.
Câu 8: Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là những hình gì ?
A. Tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 9: Khối rubik có hình dạng là hình lập phương có cạnh 6 cm.
Thể tích của khối rubik là: A. 3 261cm . B. 3 144cm . C. 3 216cm . D. 3 64cm .
Câu 10: Một vỏ hộp sữa Milo có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là
3,5cm; 4,5 cm và chiều cao là 12cm. Thể tích của hộp sữa đó là : A. 240 cm3 . B. 189 cm3. C. 189 cm. D. 20 cm2.
Câu 11: Góc bù với góc 60° có số đo là : A. 30°. B. 40° . C. 120° . D. 140° .
Câu 12: Biết Ax là tia phân giác của  mAn và  0 mAn = 80 . Số đo của  mAx là : A. 0 80 . B. 0 60 . C. 0 40 . D. 0 20 .
Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm)
a) Sắp xếp các số sau theo tứ tự tăng dần: 4 2 3 ; ; 5 7 5 −
b) Tìm số đối của các số : 2 3 ; 5 4
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) : − − 2 a) 5 1 2 + . b) 6 13 6 8 . + . c)  2  7 15. − − 7 4 3 13 21 13 21  3   3
Bài 3: (1,5 điểm)
Tìm x, biết : a) 2 4 + x = b) 1 2 1 + x = − c) ( − )3 1 x 7 = 5 7 3 3 2 8
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH như hình vẽ, có B C AB 5 cm
= 5 cm , EH = 6 cm , CG = 8 cm.
a) Tìm độ dài của DH,BC . A D 8 cm
b) Nêu tên một đường chéo của hình hộp. F G E 6 cm H
Bài 5: (0,5 điểm
) Cho Hình 29 Biết  0 mAt = 50 . Tính  nAt
Bài 6: (1,0 điểm).
Một hồ bơi có chiều dài 12m , chiều rộng 5m và chiều cao 2,75m .
a) Tính diện tích xung quanh của hồ bơi.
b) Người ta ốp gạch men các mặt xung quanh trong hồ và
mặt đáy của hồ. Tính chi phí ốp gạch biết rằng chi phí để ốp
một mét vuông gạch men là 250 000 đồng. 20 17
Bài 7: (0,5 điểm) So sánh: 17 +1 M + = và 17 1 N = 19 17 +1 16 17 +1
-----------------HẾT -------------------
Họ và tên học sinh...............................................................Số báo danh......................
Chữ kí giám thị 1 ..........................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2024 -2025
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) “Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau”:
1. B 2. A 3. A 4. D 5. D 6. B 7. D 8. C 9. C 10. B 11.C 12.C
Phần II: Tự luận (7,0 điểm) STT Nội Dung Điểm Bài 1 − 0,25×2
(1,0 điểm) a) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo tứ tự tăng dần: 2 3 4 ; ; 7 5 5 − − 0,25×2 b) Số đối của 2 3 ; lần lượt là 2 3 ; 5 4 5 4 Bài 2 0,25×2
(1,5 điểm) a) 5 1 2 5 1 37 + . = + = 7 4 3 7 6 42 0,25×2 b) 6 − 13 6 − 8 6 −  13 8  6 − 21 6 − 6 . + . = . + =   . = .1 − =
13 21 13 21 13  21 21 13 21 13 13 2 0,25×2 c)  2  7 4 7 20 7 13 15. − − =  15. − = − =   3  3 9 3 3 3 3 Bài 3 0,25×2 (1,5 điểm) a) 2 4 4 2 6 + x = x = − x = 5 7 7 5 35 0,25×2 b) 1 2 1 2 1 1 2 5 + x = − x = − − x = − 3 3 2 3 2 3 3 6 2 5 5 2 5 x = − x = − : x = − 3 6 6 3 4 3 0,25×2 ( − )3 1 = ( − )3  1  1 x 7 x 7 = x − 7 =   c) 8  2  2 1 15 x = + 7 x = 2 2 Bài 4 a) DH = CG = 8cm
(1,0 điểm) BC = EH = 6cm 0,25×2
b) Nêu tên một đường chéo của hình hộp : AG hoac BH hoac CE hoac DF. 0,5 Vì  nAt và  mAt là hai góc kề bù: Bài 5 0,25 (0,5 điểm)  0 = −  nAt 180 mAt  0 0 0 nAt =180 − 50 =130 0,25
a) diện tích xung quanh của hồ bơi: (12 + 5).2 .2,75 = 93,5(m2) 0,25×2 Bài 6
b) Diện tích cần ốp gạch : (1,0 điểm) 93,5 + 12.5 = 153,5 (m2) Chi phí ốp gạch : 0,25×2
250 000 . 153,5 = 38 375 000(đồng) 20 17 So sánh: 17 +1 M + = và 17 1 N = 19 17 +1 16 17 +1 17 +1 17.17 +17 −16 17.( 19 20 19 17 + ) 1 −16 16 M = = = = 17 − 19 19 17 +1 17 +1 ( 19 17 + ) 1 ( 19 17 + ) 1 17 16 17 +1 17.(17 +1) −16 16 Bài 7 N = = = 17 − 0,25 16 16 16 17 +1 17 +1 17 +1 (0,5 điểm) 16 16 16 16 < => − > − 19 16 17 +1 17 +1 ( 19 17 + ) 16 1 17 +1 16 16 => 17 − ( > 17 − 0,25 19 17 + ) 16 1 17 +1 => M > N
(Lưu ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho trọn điểm)
UNBD PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2025-2026
Mức độ đánh giá Tổng % điểm T Chương (4-11) (12) T / Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến thức (1) (2) (3) Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNK Q TL TNK Q TL 2 2 1,5 Tập hợp số hữu tỉ 0,5 1,0đ 15% 1 1 2 1,75
Các phép tính với số hữu tỉ 0,25đ 0,5đ 1,0đ 17,5% 1 Số hữu tỉ 2 1 1,5
Lũy thừa của một số hữu tỉ 0,5 1,0đ 15%
Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc 1 2 1,75đ chuyển vế 0,25đ 1,0đ 17,5%
Hình hộp chữ nhật- Hình lập 1 0,25 phương 0,25đ 2,5%
Diện tích xung quanh và thể 1 0,5
Các hình tích của hình hộp chữ nhật, hình 0, 5đ 5% 2 khối lập phương trong 1 0,25
thực tiễn Hình lăng trụ đứng tam giác –
Hình lăng trụ đứng tứ giác 0,25đ 2,5%
Diện tích xung quanh và thể 2 2 1 2
tích của hình lăng trụ đứng tam
giác hình lăng trụ đứng tứ giác 1,0đ 0,5đ 0,5đ 20% Góc và 1 0,75
đường Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt 0,25đ 0,5đ 7,5% 3 thẳng song 1 0,25 song Bài 2: Tia phân giác 0,25đ 2,5% Tổng câu 8 4 4 4 6 26 Tổng điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30%
UNBD PHƯỜNG PHƯỚC THẮNG
TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN – LỚP 7 - NĂM HỌC: 2025-2026
Thời gian làm bài: 90 phút - Đề ra theo hình thức trắc nghiệm (30%) và tự luận (70%) Chươ
Mức độ đánh giá Tổng % TT ng/
Nội dung/ Đơn vị kiến thức (4-11) điểm (1) Chủ (12) đề (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (2) TN TL TN TL TN TL
Tập hợp các số hữu tỉ
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ;
- Nhận biết được thứ tự 1,2 1a,1b
trong tập hợp các số hữu (0,5đ) (1,0đ) 15% tỉ;
- So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép tính với số hữu tỉ -Thực hiện được các 3 2a 2b
TẬP phép tính cộng, trừ, nhân, 12,5%
HỢP chia, lũy thừa trong tập (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) Q hợp số hữu tỉ 1
CÁC Lũy thừa của một số hữu SỐ tỉ 2c,3c
HỮU – Nắm được một số tính 4,5 (1,0đ) TỈ
chất của lũy thừa (tích và 20%
thương của hai luỹ thừa (0,5đ) 7
cùng cơ số, luỹ thừa của (0,5đ) luỹ thừa).
Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
- Vận dụng được quy tắc 3a,3b dấu ngoặc và quy tắc 6 12,5%
chuyển vế để làm bài toán (0,25đ) (1,0đ)
thực hiện phép tính và tìm x
Hình hộp chữ nhật- Hình lập phương
CÁC Mô tả được một số yếu tố cơ
HÌNH bản (đỉnh, cạnh, góc, đường
KHỐI chéo) của hình hộp chữ nhật 7 6a
2 TRON và hình lập phương. 7,5%
G – Giải quyết được một số (0,25đ) (0,5đ)
THỰC vấn đề thực tiễn gắn với việc
TIỄN tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương (ví dụ:
tính thể tích hoặc diện tích Chươ
Mức độ đánh giá Tổng % TT ng/
Nội dung/ Đơn vị kiến thức (4-11) điểm (1) Chủ (12) đề (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (2) TN TL TN TL TN TL
xung quanh của một số đồ
vật quen thuộc có dạng hình
hộp chữ nhật, hình lập phương …).
Hình lăng trụ đứng
– Mô tả được một số yếu tố
cơ bản (cạnh, góc, đường
chéo) của hình lăng trụ
đứng tam giác, lăng trụ 4a,4b 9,10 6b đứng tứ giác. 8 22,5%
Tính được diện tích xung (0,25đ) (1,0đ) (0,5đ) (0,5đ)
quanh và thể tích một số vật
thể trong thực tiễn có dạng
hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác.
GÓC Các góc ở vị trí đặc biệt,
VÀ Tia phân giác của một góc
ĐƯỜ -Nhận biết được các góc ở 3
NG vị trí đặc biệt: hai góc kề
THẲ bù, hai góc đối đỉnh; 11,12 5
NG -Nhận biết được tia phân 10%
SON giác của một góc; (0,5đ) (0,5đ) G
-Tính được số đo góc dựa
SON vào định nghĩa tia phân giác G
một góc, tính chất hai góc
đối đỉnh và hai góc kề bù. Tổng câu 8 4 4 4 6 26 Tổng điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
Document Outline

  • Toán 7 mã đề 001
  • Toán 7 mã đề 002
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 7