Đề giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Nội Duệ – Bắc Ninh có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Nội Duệ – Bắc Ninh có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Nội Duệ – Bắc Ninh có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Nội Duệ – Bắc Ninh có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

4 2 lượt tải Tải xuống
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN TOÁN - LỚP 7
STT Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đđánh giá
Tng %
đim
Nhn biết Thông hiểu Vn dụng Vn dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Tỉ lệ thức
và đại
lượng tỉ lệ
Tỉ lệ thức Câu 1
0,5đ
Câu 7a
45%
Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau
Câu 7b
Câu 8
1 đ
Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ
nghịch
Câu 2
0,5đ
Câu 8
0,5 đ
2 Biểu thức
đại số và
đa thức
một biến
Biểu thức đại số
Câu 6
0,5đ
5%
3
Quan hệ
giữa các
yếu tố
trong một
tam giác
Quan hệ giữa góc và
cạnh đối diện trong một
tam giác.
Câu3
0,
Câu
10
0,5đ
50%
Quan hệ giữa đường
vuông góc và đường
xiên.
Câu 5
0,
Câu 9b
0,75đ
Các đường đồng quy của
tam giác.
Câu 4
0,5đ
Câu 9a
1,
Câu 9c
0,75đ
Tng điểm 1,5 0 1 3,5 0,5 3 0 0,5
T l % 15% 10% 35% 5% 30% 5% 100%
T l chung 60% 40% 100%
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1. Cho tỉ lệ thức
a c
.
b d
Khẳng định đúng
A.
ab cd.
B.
ad bc.
C.
a d b c.
D.
a b
.
d c
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào cho biết đại lượng 𝑦 tỉ lệ thuận với đại lượng
𝑥 theo hệ số tỉ lệ là 3?
A.
𝑦
=
3
+
𝑥
.
B.
𝑦
=
3
𝑥
.
C.
𝑦
=
.
D.
𝑥
.
𝑦
=
3
.
Câu 3. Cho tam giác MNP có
0 0 0
M 70 ;N 60 ;P 50
. Chọn đáp án đúng trong các đáp
án sau
A. NP > MP.
B. NP < MN. C. MP < MN. D. NP < MP.
Câu 4. Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác
A. Trọng tâm của tam giác đó.
B. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
D. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
Câu 5. Trong tam giác ABC vuông tại A, cạnh lớn nhất là
A. AB. B. BC.
C. AC. D. AC và AB.
Câu 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Gọi chiều rộng là x.
Biểu thức nào sau đây cho biết chu vi của thửa ruộng?
A.
2
(
2
𝑥
+
4
)
.
B.
2
𝑥
+
𝑥
.
C.
𝑥
+
4
𝑥
.
D.
4
(
𝑥
+
𝑥
)
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (2,0 điểm)
a) Tìm số x trong tỉ lệ thức sau:
𝑥
8
=
3
4
b) Tìm các số a, b biết:
𝑎
5
=
𝑏
3
𝑎 𝑏 = 16
Câu 8. (1,5 điểm) Ba lớp 7D; 7E; 7G trồng được
120
cây. Tính số cây trồng được của mỗi
lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với
3: 4:5
.
UBND HUYỆN TIÊN DU
TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7
Năm học 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
Câu 9. (3,0 điểm) Cho
ABC
cân tại
A
. Từ
A
kẻ
AH
vuông góc với
BC
tại
H
. Chứng
minh rằng:
a) AH là đường trung tuyến của
ABC
.
b) Kẻ BM AC (M AC). Hãy so sánh: BM với BCBM với AC.
c) Kẻ CK AB (K AB), AH cắt BM tại I. Chứng minh K; I; C thẳng hàng.
Câu 10. (0,5 điểm) Đtập i nâng dần
khoảng cách (ngày hôm sau bơi được xa
hơn ngày hôm trước) , hằng ngày bạn
Phong xuất phát từ M. Ngày thứ nhất bạn
bơi đến
A
, ngày thứ hai bạn bơi đến
B
, ngày
thứ ba bạn bơi đến C, . Hỏi rằng bạn
Nam tập bơi như thế đã đúng mục đích đề
ra hay không? Vì sao?
------------ HẾT -------------
(Đề thi gồm có 2 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
d
M
D
C
B
A
UBND HUYỆN TIÊN DU
TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Môn thi: TOÁN 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1
.
Câu 2
.
Câu 3
.
Câu 4
.
Câu 5
.
Câu 6
.
B
B
A
C
B
A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu Hướng dẫn Điểm
Câu 7.a
(
1
đi
ểm)
𝑥
8
=
3
4
𝑥
=
3
.
8
4
0,5
𝑥
=
6
0,25
V
y
𝑥
=
6
0,25
Câu 7.b
(
1
đi
ểm)
𝑎
5
=
𝑏
3
𝑎
𝑏
=
16
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
𝑎
5
=
𝑏
3
=
𝑎
𝑏
5
3
=
16
2
=
8
.
0,5
Do
đó
a
=
8
.
5
=
40
,
b
=
8
.
3
=
24
.
0,25
𝑉
𝑦
a
=
40
,
b
=
24
.
0,25
Câu 8.
(1,5 đi
ểm)
Gọi
x,y,z
lần lượt là số cây trồng được của lớp 7D, 7E, 7G( cây). (
Điều kiện:
x, y,z
N*).
Theo đề bài ta có:
x :y : z 3: 4:5
x y z 120
Do đó ta có:
x y z
3 4 5
x y z 120
0,25
0,25
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x y z 120
10
3 4 5 3 4 5 12
Do đó:
x
10 x 10.3 30
3
(thoả mãn)
y
10 y 10.4 40
4
(thoả mãn)
z
10 z 10.5 50
5
(thoả mãn)
Vậy số cây trồng được của lớp 7D, 7E, 7G lần lượt là 30;40;50 cây.
0,5
0,25
0,25
Câu 9.
(3,0 đi
ểm)
Viết GT KL đủ và vẽ hình đúng
Hình vẽ
0,5
a) Xét
AHB
AHC
có:
0
AHB AHC 90 ;AB AC (vì tam giác ABC n tại A )
AH Chung
AHB AHC ch cgv
BH CH.
( hai cạnh tương ứng)
V
y
AH là đư
ng trung tuy
ế
n c
a
ABC
.
0,5
0,25
0,25
b) + Xét
BMC
vuông tại M có:
BC > BM (trong tam giác vuông cạnh huyền là cạnh lớn nhất)
+ Xét
ABM
vuông t
i M có:
0,25
0,25
AB > BM ( trong tam giác vuông cạnh huyền là cạnh lớn nhất)
mà AB = AC (cmt) nên AC > BM.
V
y BC > BM, AC > BM.
0,25
c) + Vì
AH
DC
BM
AC
(
gt
) nên AH và BM là các đường
cao của
ABC
.
Mà AH cắt BM tại I nên I là trực tâm của ABC.
CI là đường cao của ABC
CI AB
CK AB ( GT) nên
suy ra CK trùng với CI
𝑉
𝑦
K
;
I
;
C
thẳng hàng (ĐPCM).
0,25
0,25
0,25
Câu 10
(0,5 đi
ểm)
Ta có : MB > MA ( quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên) (1)
Xét ∆ABM có góc A = 90
0
nên góc ABM nhọn
góc MBC tù
góc BCM nhọn
góc DCM tù
góc CDM nhọn .
Xét ∆BMC có: góc MBC > góc BCM nên MC > MB (quan hệ giữa
cạnh và góc trong một tam giác ) (2)
Xét ∆DMC có: góc DCM > góc CDM nên MD > MC (quan hệ giữa
cạnh và góc trong ∆ )
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra MD > MC > MB > MA.
Vậy bạn Nam tập bơi như thế đã đúng mục đích đề ra (ngày hôm sau
bơi đư
c xa hơn ngày hôm trư
c).
0,25
0,25
Chú ý :
- Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/6

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN - LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % Nội dung/Đơn vị kiến STT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm thức TN TL TN TL TN TL TN TL Tỉ lệ thức Câu 1 Câu 7a 0,5đ 1đ
Tính chất của dãy tỉ số Câu 7b Câu 8 Tỉ lệ thức bằng nhau 1đ 45% và đại 1 đ 1 lượng tỉ lệ
Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ Câu 2 Câu 8 nghịch 0,5đ 0,5 đ 2
Biểu thức Biểu thức đại số đại số và Câu 6 5% đa thức 0,5đ một biến 3
Quan hệ Quan hệ giữa góc và Câu3 Câu
giữa các cạnh đối diện trong một 10 yếu tố tam giác. 0,5đ 0,5đ
trong một Quan hệ giữa đường tam giác Câu 5 Câu 9b vuông góc và đường 50% 0,5đ 0,75đ xiên.
Các đường đồng quy của Câu 4 Câu 9a Câu 9c tam giác. 0,5đ 1,5đ 0,75đ Tổng điểm 1,5 0 1 3,5 0,5 3 0 0,5 Tỉ lệ % 15% 10% 35% 5% 30% 5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100% UBND HUYỆN TIÊN DU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ MÔN: TOÁN 7 Năm học 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) a c
Câu 1. Cho tỉ lệ thức  . Khẳng định đúng là b d a b A. ab  cd. B. ad  bc. C. a  d  b  c. D.  . d c
Câu 2. Trong các công thức sau, công thức nào cho biết đại lượng 𝑦 tỉ lệ thuận với đại lượng
𝑥 theo hệ số tỉ lệ là 3? A. 𝑦 = 3 + 𝑥 . B. 𝑦 = 3𝑥 . C. 𝑦 = . D. 𝑥. 𝑦 = 3.
Câu 3. Cho tam giác MNP có  0   0   0
M 70 ; N 60 ;P  50 . Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau A. NP > MP. B . N P < MN. C. MP < MN. D. NP < MP.
Câu 4. Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác là
A. Trọng tâm của tam giác đó.
B. Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
C. Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
D. Điểm cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
Câu 5. Trong tam giác ABC vuông tại A, cạnh lớn nhất là A. AB. B. BC. C. AC. D. AC và AB.
Câu 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Gọi chiều rộng là x.
Biểu thức nào sau đây cho biết chu vi của thửa ruộng? A. 2(2𝑥 + 4). B. 2𝑥 + 𝑥. C. 𝑥 + 4𝑥. D. 4(𝑥 + 𝑥).
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (2,0 điểm) 𝑥 3
a) Tìm số x trong tỉ lệ thức sau: = 8 4 𝑎 𝑏
b) Tìm các số a, b biết: = và 𝑎 − 𝑏 = 16 5 3
Câu 8. (1,5 điểm) Ba lớp 7D; 7E; 7G trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi
lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3: 4 : 5 . Câu 9. (3,0 điểm) Cho A
 BC cân tại A . Từ A kẻ AH vuông góc với BC tại H . Chứng minh rằng:
a) AH là đường trung tuyến của ABC .
b) Kẻ BM ⊥ AC (M ∈ AC). Hãy so sánh: BM với BC và BM với AC.
c) Kẻ CK ⊥ AB (K ∈ AB), AH cắt BM tại I. Chứng minh K; I; C thẳng hàng.
Câu 10. (0,5 điểm) Để tập bơi nâng dần A B C D d
khoảng cách (ngày hôm sau bơi được xa
hơn ngày hôm trước) , hằng ngày bạn
Phong xuất phát từ M. Ngày thứ nhất bạn
bơi đến A, ngày thứ hai bạn bơi đến B, ngày
thứ ba bạn bơi đến C, … . Hỏi rằng bạn
Nam tập bơi như thế đã đúng mục đích đề M ra hay không? Vì sao?
------------ HẾT ------------- (Đề thi gồm có 2 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. UBND HUYỆN TIÊN DU
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn thi: TOÁN 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. B B A C B A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7.a (1 điểm) 𝑥 3 = 8 4 3.8 𝑥 = 4 0,5 𝑥 = 6 0,25 Vậy 𝑥 = 6 0,25 Câu 7.b (1 điểm) 𝑎 𝑏 = và 𝑎 − 𝑏 = 16 5 3
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 𝑎 𝑏 𝑎 − 𝑏 16 0,5 = = = = 8. 5 3 5 − 3 2 Do đó a = 8.5 = 40, 0,25 b = 8.3 = 24. 𝑉ậ𝑦 a = 40, b = 24 . 0,25 Câu 8. (1,5 điểm)
Gọi x , y,z lần lượt là số cây trồng được của lớp 7D, 7E, 7G( cây). ( 0,25
Điều kiện: x, y,z N*). Theo đề bài ta có:
x :y : z  3: 4 :5 và x  y  z 120 0,25 Do đó ta có: x y z
  và x  y  z 120 3 4 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,5 x y z x  y  z 120     10 3 4 5 3  4  5 12 Do đó: x 10  x 10.3 30 (thoả mãn) 3 0,25 y
10  y 10.4  40 (thoả mãn) 4 z  0,25
10  z  10.5  50 (thoả mãn) 5
Vậy số cây trồng được của lớp 7D, 7E, 7G lần lượt là 30;40;50 cây. Câu 9. (3,0 điểm)
Viết GT KL đủ và vẽ hình đúng 0,5 Hình vẽ a) Xét A  HB và AHC có:    0
AHB AHC  90 ;AB  AC (vì tam giác ABC cân tại A ) 0,5 AH Chung  A  HB  A  HC ch  cgv 0,25
 BH  CH.( hai cạnh tương ứng) 0,25
Vậy AH là đường trung tuyến của ABC .
b) + Xét △ BMC vuông tại M có:
BC > BM (trong tam giác vuông cạnh huyền là cạnh lớn nhất) 0,25
+ Xét △ ABM vuông tại M có: 0,25
AB > BM ( trong tam giác vuông cạnh huyền là cạnh lớn nhất)
mà AB = AC (cmt) nên AC > BM. 0,25 Vậy BC > BM, AC > BM.
c) + Vì AH ⊥ DC và BM ⊥ AC (gt) nên AH và BM là các đường 0,25 cao của △ ABC.
Mà AH cắt BM tại I nên I là trực tâm của △ ABC.
 CI là đường cao của △ ABC 0,25  CI ⊥ AB Mà CK ⊥ AB ( GT) nên suy ra CK trùng với CI 0,25
𝑉ậ𝑦 K; I; C thẳng hàng (ĐPCM). Câu 10 (0,5 điểm)
Ta có : MB > MA ( quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên) (1)
Xét ∆ABM có góc A = 900 nên góc ABM nhọn
 góc MBC tù góc BCM nhọn
 góc DCM tù góc CDM nhọn . 0,25
Xét ∆BMC có: góc MBC > góc BCM nên MC > MB (quan hệ giữa
cạnh và góc trong một tam giác ) (2)
Xét ∆DMC có: góc DCM > góc CDM nên MD > MC (quan hệ giữa
cạnh và góc trong ∆ ) (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra MD > MC > MB > MA.
Vậy bạn Nam tập bơi như thế đã đúng mục đích đề ra (ngày hôm sau 0,25
bơi được xa hơn ngày hôm trước). Chú ý :
- Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.