Đề giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Uy Nỗ – Hà Nội có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Uy Nỗ – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 7 2.1 K tài liệu

Thông tin:
10 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Uy Nỗ – Hà Nội có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 7 năm 2024 – 2025 trường THCS Uy Nỗ – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 10 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

5 3 lượt tải Tải xuống
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Hãy chn đáp án đúng cho tng câu và viết vào bài làm
Câu 1: Cho
;;xyz
t l vi
1; 2; 3
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
23
yz
x = =
. B.
213
xyz
= =
. C.
321
xyz
= =
. D.
312
xyz
= =
.
Câu 2: Nếu đi lưng
y
t l nghch vi đi lưng
x
theo h s t l
3
thì
A.
. B.
3yx=
. C.
3
y
x
=
. D.
3yx=
.
Câu 3: T
23xy=
, vi
,0
xy
, ta suy ra:
A.
23
xy
=
. B.
2
3
y
x
=
. C.
32
yx
=
. D.
32
xy
=
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
, khng đnh nào sau đây đúng?
A.
AB BC AC−>
. B.
AB BC AC+>
. C.
AB BC AC+=
. D.
AB BC AC
+<
.
Câu 5: So sánh các góc trong tam giác
ABC
4, 7, 6AB cm BC cm AC cm= = =
, ta đưc:
A.
ABC<<
. B.
BC A<<
C.
C AB<<
D.
CBA<<
Câu 6: Ba đ dài nào dưi đây là đ dài ba cnh ca mt tam giác?
A.
4,7,2cm cm cm
. B.
5 ,3 ,7cm cm cm
.
C.
2,4,6cm cm cm
. D.
2 ,13 ,9cm cm cm
.
Câu 7: Biu thc đi s biu th na tng ca
x
y
là:
A.
xy
+
. B.
2
x
y
+
. C.
2
xy+
. D.
2
y
x
+
.
Câu 8: Giá tr ca biu thc
21x
4049
khi:
A.
2023x =
. B.
2024
x =
. C.
2025x =
. D.
2026x
=
.
Câu 9: Đa thc mt biến nào sau đây có h s t do bng 2?
A.
2
2 2x xy+
. B.
2
22
x xy+ +
. C.
2
2 5 1xx +
. D.
2
3 2xx + +
.
Câu 10: Cho
x
y
hai đi ng t l thun vi nhau. Khi
1
2
x
=
8y =
. Khi đó
h s t l
a
ca
y
x
là:
A.
4a =
. B.
8a =
. C.
16a =
. D.
4a =
.
Câu 11: Đa thc nào sau đây có bc là
3
?
A.
2
21xx++
. B.
32
2x xx++
. C.
2
1x
. D.
4
23xx+−
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
có góc
A
là góc tù. Cnh đ dài ln nht trong tam giác
là:
UBND HUYN ĐÔNG ANH
TRƯNG THCS UY N
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2
NĂM HC 20242025
Môn: Toán – Lp 7
Thi gian làm bài: 90 phút
A.
AB
. B.
BC
. C.
AC
. D.
BA
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 13: (1,0 đim) Tìm x, y biết
a)
69
15x
=
b)
35
xy
=
24xy+=
Câu 14: (1,5 đim)
Cho hai đa thức:
( )
53 4 5
5 2 5 13Ax x x x x x= + +−
( )
34
2 22Bx x x x= +−
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức
(
)
Ax
,
( )
Bx
theo lũy tha gim dn ca biến. Xác
định bậc của đa thức
( )
Ax
.
b) Tính
( )
( ) ( )
Cx Ax Bx= +
c) Tìm nghiệm của đa thức
( )
Cx
?
Câu 15: (1,0 đim) ng ng dp Tết trng cây đầu năm t T ba lp
7 ,7 ,7ABC
tham
gia trng cây, trng đưc s cây t l vi
4;5; 6
. Tính s cây trng đưc ca mi lp biết tng
s cây trng đưc ca
7 ,7AB
nhiu hơn
7C
là
9
cây.
Câu 16: (3,0 đim) Cho
ABC
vuông ti
A
, tia phân giác ca
B
ct
AC
ti
D
. K
DH BC
( )
H BC
.
a) Chng minh:
AB BH=
BD AH
b) Chng minh:
DC AD>
.
c) Gi
I
là giao đim ca đưng thng
BA
và đưng thng
HD
,
M
là trung
đim ca
IC
. Chng minh: Ba đim
;;BDM
thng hàng.
Câu 17: (0,5 đim). Cho
2 2 44
xy z
a bc abc a bc
= =
+ + +− +
.
Chng minh rng
2 2 44
ab c
x yz xyz x yz
= =
+ + +− +
(vi a,b,c và các mu đu khác 0).
--------- Hết ---------
PHN I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Mi câu đúng đưc 0,5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
A C D B D B C C D C B B
PHN II. T LUN (7,0 đim)
u
Hướng dẫn
Điểm
Câu 13.a)
0,75
69
15x
=
( ) ( )
9. 6 . 15x =−−
0,25
9 90
10
x
x
=
=
Vy
10x =
0,5
Câu 13.b)
0,75
35
xy
=
24xy+=
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
24
3
3 5 35 8
x y xy+
= = = =
+
0,25
Suy ra
3
3
x
=
thì
9x =
3
5
y
=
thì
15y =
Vy
9x =
,
15y =
0,5
Câu 14.a
0,5
(
)
53 4 5
5 2 5 13Ax x x x x x= + +−
( )
( )
5 5 43
5 5 2 31Ax xx xxx= + −−+
( )
43
2 31Ax x x x= −−+
Bc ca đa thc A(x) là 4
0,25
( )
43
2 22Bx x x x= +−+
0,25
TRƯNG THCS UY N
có 02 trang)
NG DN CHM
KIM TRA GIA HC KÌ 2
NĂM HC 2024 2025
Môn: Toán – Lp 7
Câu 14.b
( )
53Cx x=−+
0,5
Câu 14.c
(
)
0
5 30
Cx
x
=
+=
0,25
3
5
x
=
Vy
3
5
x =
là nghim ca đa thc C(x)
0,25
Câu 15
1,0
Gi s cây trng đưc ca lp
7 ,7 ,7ABC
ln lưt là
;;xyz
(cây)
*
(; ; )xyz N
0,25
Theo bài ra ta có
;9
456
xyz
xyz= = +−=
0,25
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có
9
3
4 5 6 456 3
x y z xyz
+−
= = = = =
+−
0,25
Gii ra đưc
12; 15; 18xyz= = =
(tha mãn)
0,25
Vy s cây lp
7 ,7 ,7ABC
trng đưc ln lưt là
12
cây;
15
cây;
18
cây
Câu 16
1,0
Viết GT, KL
0,5
a) Chng minh:
AB BH=
.
Do
DH BC
ti
H
nên
90BHD = °
Xét
ABD
HBD
có:
90BAD BHD= = °
BD
là cnh chung
ABD HBD=
(
BD
là tia phân giác ca
ABC
)
Suy ra
ABD HBD∆=
(cnh huyn góc nhn)
Suy ra
AD DH=
AB BH=
(hai cnh tương ng)
1,0
M
I
H
D
A
C
B
Suy ra
BD
là đưng trung trc ca
AH
Suy ra
BD AH
b) Theo câu a:
ABD HBD∆=
AD DH
AB BH
=
=
(hai cnh tương ng)
Xét
DHC
vuông ti
H
:
DHC
là góc ln nht
Suy ra Cnh
DC
là cnh ln nht
DC DH⇒>
DH DA=
(chng minh trên)
DC DA⇒>
.
1,0
c) Gi
M
là trung đim ca
IC
. Chng minh: Ba đim
;;BDM
thng hàng.
Xét
BIM
BCM
có:
BI BC
=
MI MC=
(
M
là trung đim ca
IC
)
BM
chung
Suy ra
BIM
BCM=
(g-c-g)
IBM CBM
⇒=
(2 góc tương ng)
BM
là phân giác ca
ABC
BD
là phân giác ca
ABC
T đó suy ra
;;BDM
thng hàng. (đpcm).
0,5
Câu 17
0,5
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta có:
)
2 2 44
22
2 422 44 9
xy z
a bc abc a bc
x y z x yz
a bc a b c a bc a
+==
+ + +− +
++
= = = =
++ +− −+
)
2 2 44
22
242 2 44 9
xy z
a bc abc a bc
x y z xyz
abcabcabc b
+==
+ + +− +
+−
= = = =
+ + +− +
)
2 2 44
4 4 44
484 844 44 9
xy z
a bc abc a bc
x y z x yz
a b c a b c a bc c
+==
+ + +− +
−+
=>===
++ + +
Hay
2
9
x yz
a
++
=
2
9
xyz
b
+−
=
44
9
x yz
c
−+
Nên
2 2 44
ab c
x yz xyz x yz
= =
+ + +− +
0,25
0,25
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC II N TOÁN – LP 7
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
T l thc và dãy
t s bằng nhau
T l thc
C1, C9 C3 C13a 10%
T l thun, nghch
C2,C10
5%
Dãy t s bng nhau C13b C15 C17 20%
2
Biu thc đại s
Biu thc đi s
C7
C8
5%
Đa thc mt biến
C11
C14a
7,5%
Cng, tr đa thc mt
biến
C14b,c 10%
3
Tam giác, Tam
giác bng nhau,
Quan h gia
Liên h v góc và độ
dài ca ba cnh trong
mt tam giác
C4, C5,
C6
7,5%
đưng vuông
góc đưng
xiên, Các đưng
đồng quy ca
tam giác
Tam giác bng nhau
Quan h gia đưng
vuông góc đưng
xiên, Các đưng
đồng quy c
a tam
giác
C12 C16abc 35%
Tng
0.75đ
0
2,25đ
1,5đ
0
5đ
0
0,5đ
10
T l % 7,5% 37,5% 50% 5% 100
T l chung
45%
55%
100
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HC II MÔN TOÁN – LP 7
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
T l thc và dãy t
s bng nhau
1.T l thc
2. T l thun t
l nghch
3. Dãy t s bằng
nhau
- Nhn biết đưc t l thc
- Nm đưc công thc t l thun và t l
nghch
-Vn dng đưc tính cht ca t l thc trong
gii bài toán
-Vn dng cao: vn dng tính cht ca dãy t
s bng nhau đ chng minh đng thc
5 5 1 1
2 Biu thc đi s
1.Biu thc đi s
2. Đa thc mt
biến
3. Cng, tr đa
thc mt biến
- Nhn biết đưc đnh nghĩa đơn thc
- Nhn biết đưc nghim ca đa thc mt
biến 1 3 1
- Thông hiu: xác đnh đưc bc ca đa thc
mt biến, sp xếp đa thc theo lũy tha gim
ca biến
- Vn dng: thc hin đưc các phép tính :
phép cng, phép tr, phép chia hai đa thc
mt biến
3
Tam giác, tam giác
bng nhau, quan h
gia đưng vuông
góc đưng xiên,
các đưng đng quy
ca tam giác
1.Liên h về độ
dài ca ba cnh
trong mt tam
giác
2. Tam giác bng
nhau. Quan h
gia đưng vuông
góc đưng xiên,
các đưng đng
quy ca tam giác
-Nhn biết tam giác có 2 cnh = nhau là tam
giác cân hiu tam giác = nhau
- Nhn biết đưc liên h v đ dài ca ba c
nh
vi ba góc trong mt tam giác
- Thông hiu: kim tra b 3 s đ dài 3
cnh tam giác
-Thông hiu: gii thích đưc các trưng hp
bng nhau ca hai tam giác
- Thông hiu: gii thích đưc quan h gia
đưng xiên và hình chiếu
-Vn dng: Chng minh hình hc
4 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-7
| 1/10

Preview text:

UBND HUYỆN ĐÔNG ANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS UY NỖ
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lớp 7 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: Cho x; y; z tỉ lệ với 1;2;3. Khẳng định nào sau đây đúng? A. y z x = = . B. x y z = = . C. x y z = = . D. x y z = = . 2 3 2 1 3 3 2 1 3 1 2
Câu 2: Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 3 thì A. 1 y = x .
B. y = 3x . C. 3 y = .
D. y = −3x . 3 x
Câu 3: Từ 2x = 3y , với x, y ≠ 0 , ta suy ra: A. x y = . B. 2 y = . C. 3 2 x y = . D. = . 2 3 x 3 y x 3 2
Câu 4: Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB BC > AC .
B. AB + BC > AC .
C. AB + BC = AC . D. AB + BC < AC .
Câu 5: So sánh các góc trong tam giác ABC AB = 4cm, BC = 7cm, AC = 6cm, ta được:
A.A < B < C .
B.B < C < A
C.C < A < B
D.C < B < A
Câu 6: Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 4cm,7cm,2cm .
B. 5cm,3cm,7cm .
C. 2cm,4cm,6cm.
D. 2cm,13cm,9cm .
Câu 7: Biểu thức đại số biểu thị nửa tổng của x y là: A. + x + y .
B. x + y . C. x y . D. y x + . 2 2 2
Câu 8: Giá trị của biểu thức 2x −1là 4049 khi: A. x = 2023. B. x = 2024 . C. x = 2025. D. x = 2026 .
Câu 9: Đa thức một biến nào sau đây có hệ số tự do bằng 2? A. 2 x + 2xy − 2 . B. 2 2x + xy + 2 . C. 2 2x − 5x +1. D. 2 −x + 3x + 2 .
Câu 10: Cho x và −
y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau. Khi 1 x = và y = 8. Khi đó 2
hệ số tỉ lệ a của y x là: A. a = 4 . B. a = 8. C. a = −16 . D. a = −4 .
Câu 11: Đa thức nào sau đây có bậc là 3? A. 2 x + 2x +1. B. 3 2
x + 2x + x . C. 2 x −1. D. 4 x + 2x − 3.
Câu 12: Cho tam giác ABC có góc Alà góc tù. Cạnh có độ dài lớn nhất trong tam giác là: A. AB . B. BC . C. AC . D. BA
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13: (1,0 điểm) Tìm x, y biết a) − 6 9 = b) x y
= và x + y = 24 x −15 3 5 Câu 14: (1,5 điểm)
Cho hai đa thức: A(x) 5 3 4 5
= 5x x + 2x − 5x +1− 3x B(x) 3 4
= x − 2x + 2 − 2x
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x) , B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. Xác
định bậc của đa thức A(x) .
b) Tính C (x) = A(x) + B(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức C (x)?
Câu 15: (1,0 điểm) Hưởng ứng dịp “Tết trồng cây” đầu năm Ất Tỵ ba lớp 7 ,
A 7B,7C tham
gia trồng cây, trồng được số cây tỉ lệ với 4;5;6. Tính số cây trồng được của mỗi lớp biết tổng
số cây trồng được của 7 ,
A 7B nhiều hơn 7C là 9 cây.
Câu 16: (3,0 điểm) Cho ABC
vuông tại A, tia phân giác của B cắt AC tại D . Kẻ
DH BC (H BC).
a) Chứng minh: AB = BH BD AH
b) Chứng minh: DC > AD .
c) Gọi I là giao điểm của đường thẳng BA và đường thẳng HD , M là trung
điểm của IC . Chứng minh: Ba điểm B;D;M thẳng hàng.
Câu 17: (0,5 điểm). Cho x y z = = .
a + 2b + c 2a + b c 4a − 4b + c Chứng minh rằng a b c = =
(với a,b,c và các mẫu đều khác 0).
x + 2y + z 2x + y z 4x − 4y + z
--------- Hết --------- TRƯỜNG THCS UY NỖ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (Đề có 02 trang)
NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán – Lớp 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B D B C C D C B B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Hướng dẫn u Điểm Câu 13.a) 0,75 −6 9 = x −15 0,25
9.x = (−6).(−15) 9x = 90 x =10 0,5 Vậy x =10 Câu 13.b) 0,75 x y
= và x + y = 24 3 5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x + y 24 = = = = 3 0,25 3 5 3+ 5 8
Suy ra x = 3 thì x = 9 3
y = 3 thì y =15 0,5 5
Vậy x = 9 , y =15 Câu 14.a 0,5 A(x) 5 3 4 5
= 5x x + 2x − 5x +1− 3x A(x) = ( 5 5 x x ) 4 3 5 5
+ 2x x − 3x +1 0,25 A(x) 4 3
= 2x x − 3x +1
Bậc của đa thức A(x) là 4 B(x) 4 3
= −2x + x − 2x + 2 0,25 Câu 14.b
C (x) = −5x + 3 0,5 Câu 14.c
C (x) = 0 0,25 −5x + 3 = 0 3 x = 5 0,25 Vậy 3
x = là nghiệm của đa thức C(x) 5 Câu 15 1,0
Gọi số cây trồng được của lớp 7 ,
A 7B,7C lần lượt là x; y; z (cây) 0,25 *
(x; y; z N )
Theo bài ra ta có x y z
= = ; x + y z = 9 0,25 4 5 6 + −
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có x y z x y z 9 = = = = = 3 0,25 4 5 6 4 + 5 − 6 3
Giải ra được x =12; y =15;z =18(thỏa mãn) 0,25
Vậy số cây lớp 7 ,
A 7B,7C trồng được lần lượt là12 cây; 15 cây;18 cây Câu 16 1,0 Viết GT, KL B H 0,5 D A C M I
a) Chứng minh: AB = BH .
Do DH BC tại H nên  BHD = 90° 1,0 Xét ABD ∆ và HBD ∆ có:  BAD =  BHD = 90° BD là cạnh chung  ABD = 
HBD ( BD là tia phân giác của  ABC ) Suy ra ABD
= ∆HBD (cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra AD = DH AB = BH (hai cạnh tương ứng)
Suy ra BD là đường trung trực của AH
Suy ra BD AH AD = DH
b) Theo câu a: ∆ABD = ∆HBD ⇒  (hai cạnh tương ứng) AB = BH Xét DHC ∆ vuông tại H : 
DHC là góc lớn nhất
Suy ra Cạnh DC là cạnh lớn nhất ⇒ DC > DH 1,0
DH = DA (chứng minh trên) ⇒ DC > DA.
c) Gọi M là trung điểm của IC . Chứng minh: Ba điểm B;D;M thẳng hàng. Xét BIM BCM có: BI = BC
MI = MC ( M là trung điểm của IC ) BM chung Suy ra BIM = BCM (g-c-g) ⇒  IBM = 
CBM (2 góc tương ứng) 0,5
BM là phân giác của  ABC
BD là phân giác của  ABC
Từ đó suy ra B;D;M thẳng hàng. (đpcm). Câu 17 0,5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: +) x y z = =
a + 2b + c 2a + b c 4a − 4b + c x 2y z
x + 2y + z = = = =
a + 2b + c 4a + 2b − 2c 4a − 4b + c 9a +) x y z = =
a + 2b + c 2a + b c 4a − 4b + c 2x y z
2x + y z = = = =
2a + 4b + 2c 2a + b c 4a − 4b + c 9b +) x y z = = 0,25
a + 2b + c 2a + b c 4a − 4b + c 4x 4y z
4x − 4y + z => = = =
4a + 8b + 4c 8a + 4b − 4c 4a − 4b + c 9c + + + − − +
Hay x 2y z = 2x y z = 4x 4y z 9a 9b 9c Nên a b c = =
x + 2y + z 2x + y z 4x − 4y + z 0,25
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm
Nội dung/đơn vị kiến
TT Chương/Chủ đề thức (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Tỉ lệ thức và dãy Tỉ lệ thức C1, C9 C3 C13a 10%
tỉ số bằng nhau Tỉ lệ thuận, nghịch C2,C10 5% Dãy tỉ số bằng nhau C13b C15 C17 20% Biểu thức đại số C7 C8 5% 2 Đa thức một biến C11 C14a 7,5%
Biểu thức đại số
Cộng, trừ đa thức một C14b,c 10% biến
3 Tam giác, Tam Liên hệ về góc và độ C4, C5,
giác bằng nhau, dài của ba cạnh trong 7,5% C6
Quan hệ giữa một tam giác đường
vuông Tam giác bằng nhau
góc và đường Quan hệ giữa đường
xiên, Các đường vuông góc và đường đồng quy của C12 C16abc 35% xiên, Các đường tam giác đồng quy của tam giác Tổng 0.75đ 0 2,25đ 1,5đ 0 0 0,5đ 10 Tỉ lệ % 7,5% 37,5% 50% 5% 100 Tỉ lệ chung 45% 55% 100
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Vận
Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao 1.Tỉ lệ thức
- Nhận biết được tỉ lệ thức
2. Tỉ lệ thuận và tỉ - Nắm được công thức tỉ lệ thuận và tỉ lệ lệ nghịch nghịch
Tỉ lệ thức và dãy tỉ 1 5 5 1 1 số bằng nhau
3. Dãy tỉ số bằng
-Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong nhau giải bài toán
-Vận dụng cao: vận dụng tính chất của dãy tỉ
số bằng nhau để chứng minh đẳng thức
1.Biểu thức đại số - Nhận biết được định nghĩa đơn thức 2. Đa thức một
- Nhận biết được nghiệm của đa thức một 2
Biểu thức đại số biến biến 1 3 1 3. Cộng, trừ đa thức một biến
- Thông hiểu: xác định được bậc của đa thức
một biến, sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến
- Vận dụng: thực hiện được các phép tính :
phép cộng, phép trừ, phép chia hai đa thức một biến
1.Liên hệ về độ
-Nhận biết tam giác có 2 cạnh = nhau là tam dài của ba cạnh
giác cân hiểu tam giác = nhau trong một tam
- Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh
Tam giác, tam giác giác
với ba góc trong một tam giác
bằng nhau, quan hệ 2. Tam giác bằng - Thông hiểu: kiểm tra bộ 3 số có là độ dài 3
giữa đường vuông 3 nhau. Quan hệ cạnh tam giác 4 3
góc và đường xiên, giữa đường vuông
các đường đồng quy góc và đường xiên, -Thông hiểu: giải thích được các trường hợp của tam giác các đường đồng
bằng nhau của hai tam giác quy của tam giác
- Thông hiểu: giải thích được quan hệ giữa
đường xiên và hình chiếu
-Vận dụng: Chứng minh hình học
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-7
Document Outline

  • 2. TOÁN 7 - ĐỀ, ĐÁP ÁN KIỂM TRA GK2 UY NỖ 24-25
  • 2. TOÁN 7 - MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GK2 UY NỖ 24-25
  • GK2 - 7