Đề giữa kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Điện Biên – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Điện Biên, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

1
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
ĐIN BIÊN
ĐỀ
CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN TOÁN - LP: 6
NĂM HC 2023 - 2024
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tp hp M các s tự nhiên khác 0 và ln hơn hoc bng 5 đưc viết là:
A. M =
{ }
*
/5xN x∈≤
B. M =
{ }
*
/5xN x∈≥
C. M =
{
}
/5x Nx∈≤
D. M =
{ }
/5x Nx∈≥
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất B. Số 999 999 là số tự nhiên lớn nhất
C. Số 0 là một số tự nhiên D. 1999 > 2000
Câu 3. Tích 6
5
. 6 bằng?
A. 5
6
B. 6
5
C. 5.6 D. 6
6
Câu 4. S nào sau đây bội của 8?
A. 9 B. 8 C. 12 D. 6
Câu 5. Tp hp các ưc ca 10 là
A.
{ }
1; 2; 5; 10
B.
{ }
0; 1; 2; 5
C.
{
}
0; 1; 2; 5; 10
D.
Câu 6. S nào trong các s sau là hp s?
A. 13 B. 29 C. 11 D. 57
Câu 7. Xét số a =
2*
. Thay dấu * bởi chữ số nào để a là một số nguyên tố?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Mt xe taxi ch đưc không quá 4 ngưi. Cn ít nht bao nhiêu xe taxi đ ch hết 21
bạn?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9. BCNN(3; 4; 6) là
A. 6 B. 12 C. 36 D. 72
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều?
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 11. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau.
B. Tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng góc vuông.
C. Tam giác đều có 2 đường chéo bằng nhau.
D. Tam giác đều có 3 góc không bằng nhau.
Câu 12. Hình vuông có din tích là 36cm
2
. Cnh của hình vuông đó là:
A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 9cm
2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 13 và nhỏ hơn 20.
b) Viết các bội của 8 nhỏ hơn 60.
Bài 2: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hp lí nếu có thể):
a)
36.173 + 63.173 + 173
b)
75 3 0
9 :9 3.2 25−+
Bài 3: (1,0 điểm) Lớp 6A tổ chức đến thăm tặng quà cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn. Dự
định mỗi gói quà tặng có giá 155 000 đồng bao gồm 10 quyển vở giá 10 000 đồng 1 quyển, 1 bộ
thước giá 15 000 đồng và 5 cây bút. Hỏi một cây bút trong gói quà tặng có giá bao nhiêu?
Bài 4: (1,25 điểm)
a) Vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5cm.
b) Kể tên các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau của tam giác đều ABC.
Bài 5: (1,5 điểm)
a) Quan sát hình bên. Hãy kể tên các cặp cạnh đối diện bằng nhau,
các
đường chéo của hình chữ nhật ABCD.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD biết AD = 3cm và AB = 2.AD.
Bài 6: (0,5 điểm) Cui hc 1, cô ch nhim lp 6A mua 252 quyn v, 108 bút bi 72 bút
chì chia đu thành các phn quà đ tặng cho hc sinh ca lp. Tính s phn quà nhiu nht
th chia đưc.
Bài 7: (0,5 điểm) Một miếng đất hình thang cân, người ta làm lối đi là một hình bình hành bằng
bê tông với các kích thước như hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa hướng dương. Chi phí
cho mỗi mét vuông trồng hoa là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu?
.
HẾT
8m
6m
2m
2m
lối đi
12m
3
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ ITOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
B
A
D
C
D
B
C
A
B
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
Bài 1 (1,25 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 13 nhỏ hơn 20.
b) Viết các bội của 8 nhỏ hơn 60.
1a
A =
{
}
14; 15; 16; 17; 18; 19
0,75
1b
Các bội của 8 nhỏ hơn 60 là 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56
0,5
2
Bài 2 (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
36.173 + 63.173 + 173
b)
75 3 0
9 :9 3.2 25−+
2a
36.173 63.173 173++
=
( )
173 36 63 1++
= 17300
0,25
0,25
2b
b)
75 3 0
9 :9 3.2 25−+
=
2
9 3.8 1−+
=
81 24 1−+
= 58
0,25
0,25
3
Bài 3 (1,0 điểm) Lớp 6A tổ chức đến thăm và tặng quà cho các bạn có hoàn cảnh khó
khăn. Dự định mỗi gói quà tặng có giá 155 000 đồng bao gồm 10 quyển vở giá 10 000
đồng 1 quyển, 1 bộ thước giá 15 000 đồng và 5 cây bút. Hỏi một cây bút trong gói quà
tặng có giá bao nhiêu?
Số tiền mua 5 cây bút là:
155 000 10.10 000 15 000 = 40 000 (đồng)
Giá một cây bút là:
40 000 : 5 = 8 000 (đồng)
0,5
0,5
4
Bài 4 (1,25 điểm)
a) Vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5cm.
b) Kể tên các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau của tam giác đều ABC.
4a
0,75
4b
AB = AC = BC
Góc A = góc B = góc C
0,25
0,25
4
5
Bài 5 (1,5 điểm)
a) Quan sát hình bên. Hãy kể tên các cặp cạnh đối diện
bằng nhau, các đường chéo của hình chữ nhật ABCD.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD biết AD =
3cm và AB = 2.AD
5a
Hai cặp cạnh đối AB = CD, AD = BC
Hai đường chéo bằng nhau: AC = BD.
0,5
0,25
5b
AB = 2.AD = 2.3 = 6cm
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là 6.3 = 18cm
2
0,25
0,5
6
Bài 6 (0,5 đim) Cui hc kì 1, cô ch nhim lp 6A mua 252 quyn v, 108 bút bi
72 bút chì chia đu thành các phn quà đ tặng cho hc sinh ca lp. Tính s phn quà
nhiu nht có th chia đưc.
S phn quà nhiu nht có th chia đưc là ƯCLN(252, 108, 72)
252 = 2
2
.3
2
.7; 108 = 2
2
.3
3
; 72 = 2
3
.3
2
ƯCLN(252, 108, 72) = 2
2
.3
2
= 36.
Vy: S phn quà nhiu nht có th chia đưc là 36.
0,25
0,25
7
Bài 7 (0,5 điểm) Một miếng đất hình thang cân, người ta làm lối đi một hình bình
hành bằng tông với các kích thước như hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa
hướng dương. Chi phí cho mỗi mét vuông trồng hoa 100 000 đồng. Hỏi chi phí để
trồng hoa là bao nhiêu?
Diện tích lối đi hình bình hành
2.6 = 12 (m
2
)
Diện tích miếng đất hình thang
( )
12 8 .6
60
2
+
=
(m
2
)
Diện tích trồng hoa hướng dương
60 12 = 48(m
2
)
Chi phí trồng hoa hướng dương:
100 000 . 48 = 4 800 000 (đồng)
0,25
0,25
8m
6m
2m
2m
lối đi
12m
1
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
ĐIN BIÊN
ĐỀ B
ĐỀ
CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN TOÁN - LP: 6
NĂM HC 2023 - 2024
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tp hp M các s tự nhiên khác 0 và nh hơn hoc bng 5 đưc viết là:
A. M =
{ }
*
/5xN x∈≤
B. M =
{ }
*
/5xN x∈≥
C. M =
{ }
/5x Nx∈≤
D. M =
{ }
/5x Nx∈≥
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Không có số tự nhiên nhỏ nhất B. Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất
C. Số 0 là một số tự nhiên D. 1999 > 2000
Câu 3. Tích 6. 6
7
bằng?
A. 12
7
B. 6
7
C. 6
8
D. 6
9
Câu 4. S nào sau đây bội của 6?
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 5. Tp hp các ưc ca 10 là
A.
{ }
0; 1; 2; 5; 10
B.
{ }
0; 1; 2; 5
C.
{ }
1; 2; 5; 10
D.
{ }
1; 2; 3; 5
Câu 6. S nào trong các s sau là hp s?
A. 29 B. 13 C. 81 D. 17
Câu 7. Xét số a =
2*
. Thay dấu * bởi chữ số nào để a là một số nguyên tố?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8. Mt phòng thi không quá 24 thí sinh. Cn ít nht bao nhiêu phòng thi để tổ chc cho 716
thí sinh d thi?
A. 27 B. 28 C. 29 D. 30
Câu 9. BCNN(3; 5; 30) là
A. 15 B. 30 C. 60 D. 150
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình thang cân?
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 11. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng góc vuông.
B. Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau.
C. Tam giác đều có 2 đường chéo bằng nhau.
D. Tam giác đều có 3 góc không bằng nhau.
Câu 12. Hình vuông có din tích là 16cm
2
. Cnh của hình vuông đó là:
A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 16cm
2
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 17 nhỏ hơn 24.
b) Viết các bội của 7 lớn hơn 0 và nhỏ hơn 49
Bài 2: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hp lí nếu có th):
a)
136.27 + 136.72 + 136
b)
17 15 2 5
8 .5:8 3 1
−+
Bài 3: (1,0 điểm) Bạn Bình vào nhà sách mua 10 quyển vở, 6 cây bút và 1 quyển sách. Tổng số
tiền Bình phải trả cho thu ngân 207 000 đồng. Hỏi một cây bút Bình mua giá bao nhiêu?
Biết giá một quyển vở là 12 000 đồng, giá một quyển sách là 39 000 đồng.
Bài 4: (1,25 điểm)
a) Vẽ tam giác đều MNP có cạnh bằng 4cm.
b) Kể tên các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau của tam giác đều MNP.
Bài 5: (1,5 điểm)
a) Quan sát hình bên. Em hãytả về cạnh đường chéo của hình
vuông ABCD.
b) Tính diện tích của hình vuông ABCD nếu biết chu vi của nó bằng 32cm.
Bài 6: (0,5 điểm) Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh.
Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp
nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được ?
Bài 7: (0,5 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật, người ta làm lối đi là một hình bình hành bằng
bê tông với các kích thước như hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa hồng. Chi phí cho mỗi
mét vuông trồng hoa là 120 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu?
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ ITOÁN 6ĐỀ B
9m
2m
22m
3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
C
D
C
C
B
D
B
A
B
A
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
Bài 1 (1,25 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 17 và nhỏ hơn 24.
b) Viết các bội của 7 lớn hơn 0 và nhỏ hơn 49
1a
A =
{ }
18; 19; 20; 21; 22; 23
0,75
1b
Các bội của 7 lớn hơn 0 và nhỏ hơn 49 là 7; 14; 21; 28; 35; 42
0,5
2
Bài 2 (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
136.27 + 136.72 + 136
b)
17 15 2 5
8 .5:8 3 1−+
2a
136.27 + 136.72 + 136
=
( )
136
27 72 1++
= 13 600
0,25
0,25
2b
b)
17 15 2 5
8 .5
:8 3 1−+
=
2
8 9.5 1−+
=
64 45 1
−+
= 20
0,25
0,25
3
Bài 6: Bài 3 (1,0 điểm) Bạn Bình vào nhà sách mua 10 quyển vở, 6 cây bút và 1 quyển
sách. Tổng số tiền Bình phải trả cho thu ngân 207 000 đồng. Hỏi một cây bút Bình
mua có giá bao nhiêu? Biết giá một quyển vở là 12 000 đồng, giá một quyển sách là
39 000 đồng.
Số tiền mua 6 cây bút là:
207 000 10.12 00039 000 = 48 000 (đồng)
Giá một cây bút là:
48 000 : 6 = 8 000 (đồng)
0,5
0,5
4
Bài 4 (1,25 điểm)
a) Vẽ tam giác đều MNP có cạnh bằng 4cm.
b) Kể tên các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau của tam giác đều MNP.
4a
0,75
4b
MN = MP = NP
Góc M = góc N = góc P
0,25
0,25
N
P
M
4
5
Bài 5 (1,5 điểm)
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh và đường chéo của
hình vuông ABCD.
b) Tính diện tích của hình vuông ABCD nếu biết chu vi của
bằng 32 cm.
5a
Bốn cạnh bằng nhau AB = CD = AD = BC
Hai đường chéo bằng nhau: AC = BD.
0,5
0,25
5b
Độ dài cạnh hình vuông là: 32:4 = 8cm
Diện tích của hình vuông ABCD là 8.8 = 64cm
2
0,25
0,5
6
Bài 6 (0,5 điểm) Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học
sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành
mà không có lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được ?
S hàng dọc nhiu nht có th chia đưc là ƯCLN(54, 42, 48)
54 = 2.3
3
; 42 = 2.3.7; 48 = 2
4
.3
ƯCLN(54, 42, 48) = 2.3 = 6
Vy: S hàng dọc nhiu nht có th chia đưc 6.
0,25
0,25
7
Bài 7 (0,5 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật, người ta làm lối đi là một hình bình
hành bằng bê tông với các kích thước như hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa
hồng. Chi phí cho mỗi mét vuông trồng hoa là 90 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa
là bao nhiêu?
Diện tích lối đi hình bình hành
2.9 = 18 (m
2
)
Diện tích miếng đất hình chữ nhật
9.22 = 198 (m
2
)
Diện tích trồng hoa hồng
19818 = 180(m
2
)
Chi phí trồng hoa hướng dương:
90 000 . 180 = 16 200 000 (đồng)
0,25
0,25
9m
2m
22m
5
| 1/9

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN - LỚP: 6 ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên khác 0 và lớn hơn hoặc bằng 5 được viết là: A. M = { *
xN / x ≤ }5 B. M = { *
xN / x ≥ }5
C. M = {xN / x ≤ } 5
D. M = {xN / x ≥ } 5
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất B. Số 999 999 là số tự nhiên lớn nhất
C. Số 0 là một số tự nhiên D. 1999 > 2000
Câu 3. Tích 65. 6 bằng? A. 56 B. 65 C. 5.6 D. 66
Câu 4. Số nào sau đây là bội của 8? A. 9 B. 8 C. 12 D. 6
Câu 5. Tập hợp các ước của 10 là A. {1; 2; 5; } 10 B. {0; 1; 2; } 5 C. {0; 1; 2; 5; } 10 D. {1; 2; 3; } 5
Câu 6. Số nào trong các số sau là hợp số? A. 13 B. 29 C. 11 D. 57
Câu 7. Xét số a = 2*. Thay dấu * bởi chữ số nào để a là một số nguyên tố? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Một xe taxi chở được không quá 4 người. Cần ít nhất bao nhiêu xe taxi để chở hết 21 bạn? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9. BCNN(3; 4; 6) là A. 6 B. 12 C. 36 D. 72
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều? A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 11. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau.
B. Tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng góc vuông.
C. Tam giác đều có 2 đường chéo bằng nhau.
D. Tam giác đều có 3 góc không bằng nhau.
Câu 12. Hình vuông có diện tích là 36cm2. Cạnh của hình vuông đó là: A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 9cm 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,25 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 13 và nhỏ hơn 20.
b) Viết các bội của 8 nhỏ hơn 60.
Bài 2: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): a) 36.173 + 63.173 + 173 b) 7 5 3 0 9 :9 −3.2 + 25
Bài 3: (1,0 điểm) Lớp 6A tổ chức đến thăm và tặng quà cho các bạn có hoàn cảnh khó khăn. Dự
định mỗi gói quà tặng có giá 155 000 đồng bao gồm 10 quyển vở giá 10 000 đồng 1 quyển, 1 bộ
thước giá 15 000 đồng và 5 cây bút. Hỏi một cây bút trong gói quà tặng có giá bao nhiêu? Bài 4: (1,25 điểm)
a) Vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5cm.
b) Kể tên các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau của tam giác đều ABC. Bài 5: (1,5 điểm)
a) Quan sát hình bên. Hãy kể tên các cặp cạnh đối diện bằng nhau,
các đường chéo của hình chữ nhật ABCD.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD biết AD = 3cm và AB = 2.AD.
Bài 6: (0,5 điểm) Cuối học kì 1, cô chủ nhiệm lớp 6A mua 252 quyển vở, 108 bút bi và 72 bút
chì chia đều thành các phần quà để tặng cho học sinh của lớp. Tính số phần quà nhiều nhất có thể chia được.
Bài 7: (0,5 điểm) Một miếng đất hình thang cân, người ta làm lối đi là một hình bình hành bằng
bê tông với các kích thước như hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa hướng dương. Chi phí
cho mỗi mét vuông trồng hoa là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu? . 8m 2m 6m lối đi 2m 12m HẾT 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B A D C D B C A B
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm
1 Bài 1 (1,25 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 13 và nhỏ hơn 20.
b) Viết các bội của 8 nhỏ hơn 60.
1a A = {14; 15; 16; 17; 18; } 19 0,75
1b Các bội của 8 nhỏ hơn 60 là 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56 0,5
2 Bài 2 (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 36.173 + 63.173 + 173 b) 7 5 3 0 9 :9 −3.2 + 25 2a 36.173+ 63.173+173 = 173(36 + 63+ ) 1 0,25 = 17300 0,25 2b b) 7 5 3 0 9 :9 −3.2 + 25 = 2 9 −3.8+1 0,25 = 81− 24 +1 = 58 0,25
3 Bài 3 (1,0 điểm) Lớp 6A tổ chức đến thăm và tặng quà cho các bạn có hoàn cảnh khó
khăn. Dự định mỗi gói quà tặng có giá 155 000 đồng bao gồm 10 quyển vở giá 10 000
đồng 1 quyển, 1 bộ thước giá 15 000 đồng và 5 cây bút. Hỏi một cây bút trong gói quà tặng có giá bao nhiêu?
Số tiền mua 5 cây bút là:
155 000 – 10.10 000 – 15 000 = 40 000 (đồng) 0,5 Giá một cây bút là: 40 000 : 5 = 8 000 (đồng) 0,5
4 Bài 4 (1,25 điểm)
a) Vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5cm.
b) Kể tên các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau của tam giác đều ABC. 4a 0,75 4b AB = AC = BC 0,25 Góc A = góc B = góc C 0,25 3 5 Bài 5 (1,5 điểm)
a) Quan sát hình bên. Hãy kể tên các cặp cạnh đối diện
bằng nhau, các đường chéo của hình chữ nhật ABCD.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD biết AD = 3cm và AB = 2.AD
5a Hai cặp cạnh đối AB = CD, AD = BC 0,5
Hai đường chéo bằng nhau: AC = BD. 0,25
5b AB = 2.AD = 2.3 = 6cm 0,25
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là 6.3 = 18cm2 0,5
6 Bài 6 (0,5 điểm) Cuối học kì 1, cô chủ nhiệm lớp 6A mua 252 quyển vở, 108 bút bi và
72 bút chì chia đều thành các phần quà để tặng cho học sinh của lớp. Tính số phần quà
nhiều nhất có thể chia được.
Số phần quà nhiều nhất có thể chia được là ƯCLN(252, 108, 72) 0,25
252 = 22.32.7; 108 = 22.33; 72 = 23.32
ƯCLN(252, 108, 72) = 22.32 = 36. 0,25
Vậy: Số phần quà nhiều nhất có thể chia được là 36.
7 Bài 7 (0,5 điểm) Một miếng đất hình thang cân, người ta làm lối đi là một hình bình
hành bằng bê tông với các kích thước như hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa
hướng dương. Chi phí cho mỗi mét vuông trồng hoa là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu? 8m 2m 6m lối đi 2m 12m
Diện tích lối đi hình bình hành 2.6 = 12 (m2)
Diện tích miếng đất hình thang (12+8).6 0,25 = 60 (m2) 2
Diện tích trồng hoa hướng dương 60 – 12 = 48(m2)
Chi phí trồng hoa hướng dương:
100 000 . 48 = 4 800 000 (đồng) 0,25 4
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN - LỚP: 6 ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ B
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 5 được viết là: A. M = { *
xN / x ≤ }5 B. M = { *
xN / x ≥ }5
C. M = {xN / x ≤ } 5
D. M = {xN / x ≥ } 5
Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Không có số tự nhiên nhỏ nhất B. Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất
C. Số 0 là một số tự nhiên D. 1999 > 2000
Câu 3. Tích 6. 67 bằng? A. 127 B. 67 C. 68 D. 69
Câu 4. Số nào sau đây là bội của 6? A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 5. Tập hợp các ước của 10 là A. {0; 1; 2; 5; } 10 B. {0; 1; 2; } 5 C. {1; 2; 5; } 10 D. {1; 2; 3; } 5
Câu 6. Số nào trong các số sau là hợp số? A. 29 B. 13 C. 81 D. 17
Câu 7. Xét số a = 2*. Thay dấu * bởi chữ số nào để a là một số nguyên tố? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8. Một phòng thi không quá 24 thí sinh. Cần ít nhất bao nhiêu phòng thi để tổ chức cho 716 thí sinh dự thi? A. 27 B. 28 C. 29 D. 30
Câu 9. BCNN(3; 5; 30) là A. 15 B. 30 C. 60 D. 150
Câu 10. Trong các hình sau, hình nào là hình thang cân? A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 11. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng góc vuông.
B. Tam giác đều có 3 cạnh bằng nhau.
C. Tam giác đều có 2 đường chéo bằng nhau.
D. Tam giác đều có 3 góc không bằng nhau.
Câu 12. Hình vuông có diện tích là 16cm2. Cạnh của hình vuông đó là: A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 16cm 1
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,25 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 17 và nhỏ hơn 24.
b) Viết các bội của 7 lớn hơn 0 và nhỏ hơn 49
Bài 2: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): a) 136.27 + 136.72 + 136 b) 17 15 2 5 8 :8 −3 .5 +1
Bài 3: (1,0 điểm) Bạn Bình vào nhà sách mua 10 quyển vở, 6 cây bút và 1 quyển sách. Tổng số
tiền Bình phải trả cho cô thu ngân là 207 000 đồng. Hỏi một cây bút Bình mua có giá bao nhiêu?
Biết giá một quyển vở là 12 000 đồng, giá một quyển sách là 39 000 đồng. Bài 4: (1,25 điểm)
a) Vẽ tam giác đều MNP có cạnh bằng 4cm.
b) Kể tên các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau của tam giác đều MNP. Bài 5: (1,5 điểm)
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh và đường chéo của hình vuông ABCD.
b) Tính diện tích của hình vuông ABCD nếu biết chu vi của nó bằng 32cm.
Bài 6: (0,5 điểm) Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh.
Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp
nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được ?
Bài 7: (0,5 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật, người ta làm lối đi là một hình bình hành bằng
bê tông với các kích thước như hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa hồng. Chi phí cho mỗi
mét vuông trồng hoa là 120 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu? 2m 9m 22m HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6 – ĐỀ B 2
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C D C C B D B A B A
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm
1 Bài 1 (1,25 điểm)
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 17 và nhỏ hơn 24.
b) Viết các bội của 7 lớn hơn 0 và nhỏ hơn 49
1a A = {18; 19; 20; 21; 22; } 23 0,75
1b Các bội của 7 lớn hơn 0 và nhỏ hơn 49 là 7; 14; 21; 28; 35; 42 0,5
2 Bài 2 (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 136.27 + 136.72 + 136 b) 17 15 2 5 8 :8 −3 .5 +1
2a 136.27 + 136.72 + 136 = 136(27 + 72 + ) 1 0,25 = 13 600 0,25 2b b) 17 15 2 5 8 :8 −3 .5 +1 = 2 8 − 9.5 +1 0,25 = 64 − 45+1 = 20 0,25
3 Bài 6: Bài 3 (1,0 điểm) Bạn Bình vào nhà sách mua 10 quyển vở, 6 cây bút và 1 quyển
sách. Tổng số tiền Bình phải trả cho cô thu ngân là 207 000 đồng. Hỏi một cây bút Bình
mua có giá bao nhiêu? Biết giá một quyển vở là 12 000 đồng, giá một quyển sách là 39 000 đồng.
Số tiền mua 6 cây bút là:
207 000 – 10.12 000 – 39 000 = 48 000 (đồng) 0,5 Giá một cây bút là: 48 000 : 6 = 8 000 (đồng) 0,5
4 Bài 4 (1,25 điểm)
a) Vẽ tam giác đều MNP có cạnh bằng 4cm.
b) Kể tên các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhau của tam giác đều MNP. 4a M 0,75 N P 4b MN = MP = NP 0,25 Góc M = góc N = góc P 0,25 3 5 Bài 5 (1,5 điểm)
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về cạnh và đường chéo của hình vuông ABCD.
b) Tính diện tích của hình vuông ABCD nếu biết chu vi của nó bằng 32 cm.
5a Bốn cạnh bằng nhau AB = CD = AD = BC 0,5
Hai đường chéo bằng nhau: AC = BD. 0,25
5b Độ dài cạnh hình vuông là: 32:4 = 8cm 0,25
Diện tích của hình vuông ABCD là 8.8 = 64cm2 0,5
6 Bài 6 (0,5 điểm) Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học
sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành
mà không có lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được ?
Số hàng dọc nhiều nhất có thể chia được là ƯCLN(54, 42, 48) 0,25
54 = 2.33; 42 = 2.3.7; 48 = 24.3 ƯCLN(54, 42, 48) = 2.3 = 6
Vậy: Số hàng dọc nhiều nhất có thể chia được 6. 0,25
7 Bài 7 (0,5 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật, người ta làm lối đi là một hình bình
hành bằng bê tông với các kích thước như hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa
hồng. Chi phí cho mỗi mét vuông trồng hoa là 90 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu? 2m 9m 22m
Diện tích lối đi hình bình hành 2.9 = 18 (m2)
Diện tích miếng đất hình chữ nhật 9.22 = 198 (m2) 0,25
Diện tích trồng hoa hồng 198 – 18 = 180(m2)
Chi phí trồng hoa hướng dương:
90 000 . 180 = 16 200 000 (đồng) 0,25 4 5
Document Outline

  • 6-CTST-GK1-23-24-ĐIỆN BIÊN-HCM-ĐỀ A - 00-Trần Đình Cẩn
  • 6-CTST-GK1-23-24-ĐIỆN BIÊN-HCM-ĐỀ B - 00-Trần Đình Cẩn