Đề giữa kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Thạch Bàn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thạch Bàn, quận Long Biên, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 02 tháng 11 năm 2023

TRƯNG THCS THCH BÀN
Mã đ: 601
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I
Môn: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra: 02 /11/2023
--------------------
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 đim)
Hãy chn ch cái đng trưc câu tr li đúng nht ri ghi vào bài làm.
Câu 1: Tp hp A các s t nhiên chn và nh hơn 10 đưc viết là
A. A = {2;4;6;8;10}.
B. A = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}.
C. A = {0;2;4;6;8} .
D. A = {2;4;6;8}.
Câu 2: Cho tp hp =
{
| 8 < 12
}
. Khẳng định sai
A. 9 .
B. 12 .
C. 10 .
D. 7 .
Câu 3: Tp hp M các ch cái trong t “HÌNH HC”
A. M={H, I, N, H, H, O, C}.
B. M={H, Ì, N, H, H, , C}.
C. M={H, I, N, O, C}.
D. M={H, Ì, N, , C}.
Câu 4: Chn đáp án đúng
A.
0
0a
=
.
B.
.
C.
1
a
a=
.
D.
1
aa=
.
Câu 5: Kết quả phép tính
10 7
5 :5
viết dưới dạng lũy thừa là
A.
2
5
.
B.
3
5
.
C.
10
5
.
D.
7
5
.
Câu 6: Điền vào dấu * để số
132
chia hết cho cả 3 và 9?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 7: Số nào sau đây không là bội của 12?
A. 24.
B. 0.
C. 1.
D. 12.
Câu 8: Cho
75 120 .Mx
Với giá trị nào của x thì
3M
?
A.
17.x
B.
50.x
C.
33.x
D.
16.x
Câu 9: Trong các số: 102; 355; 2350; 6708, số nào chia hết cho cả 2 và 5?
A. 102.
B. 2350.
C. 355.
D. 6708.
Câu 10: Kết quả của phép tính
22 0
4.5 6.3 1001−+
T601-Trang 1/2
A. 46.
B. 5.
C. 4.
D. 47.
Câu 11: Mỗi viên gạch hoa hình vuông cạnh 20 cm. Chu vi hình vuông ghép bởi
4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây là
A. 160 cm.
B. 320 cm.
C. 400 cm.
D. 40 cm.
Câu 12: Din tích hình thoi có kích thưc 2 đưng chéo là 12cm, 16cm
A. 192cm
2
.
B. 28cm
2
.
C. 14cm
2
.
D. 96cm
2
.
II. T LUN (7 đim)
Bài 1: (2 đim) Tính (tính nhanh nếu có th):
a) 349 + 54 + 651 + 1946
b)
23
) 80 3.5 4.2(
c)
39.65 39.36 39
Bài 2: (2 đim) Tìm s t nhiên x, biết:
a)
96 52x
b)
37 3 64
x

c)
( )
12 9 36 120x−+ =
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) Kể tên hình chữ nhật, hình thoi trong hình.
b) Biết độ dài AB = 6m; BC = 4m. Tính diện tích hình chữ nhật diện tích hình thoi.
c) Người ta muốn quấn dây đèn nhấp nháy quanh một khung nhôm hình chữ nhật như
hình vẽ trên với số đo của tứ giác ABCD. Nếu mi mét dây đèn giá 50 000 đồng thì
cn bao nhiêu tin đ qun hết khung nhôm đó?
Bài 4: (0,5 điểm): Cho
2 3 101
1 3 3 3 ... 3
A 
. Chng minh
13A
Chúc các em làm bài thi tt!
T601 - Trang 2/2
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I. NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN 6
Mã đ: 601
I.TNKQ: Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án C B C D B C C C B D A D
II. T LUN:
Bài
Đáp án
Đim
1
Tính (tính nhanh nếu có th)
2 đim
a)
349 + 54 + 651 + 1946
= (349 + 651) + (54 + 1946)
= 1000 + 2000 = 3000
0,75 đ
b)
23
) 80 3.5 4.2(
=
) 80 3.2( 5 4.8
=
(75 )
80 32
=
= 80 43 37
0,5 đ
c)
39.65 39.36 39
=
39. 65 36 1
=
39.100 3900
0,75đ
2
Tìm x
2 đim
a)
96 52x
96 52
44
x
x

Vậy x=44
1 đ
b)
37 3 64
3 27
3
33
3
x
x
x
x

Vy x=3
0,5 đ
c)
( )
12 9 36 120x−+ =
(
)
( )
( )
12 9 120 36
12 9 84
97
2
x
x
x
x
−=
−=
−=
=
Vy x=2
0,5 đ
3
Hình hc
2,5 đim
a)
Hình ch nht ABCD
Hình thoi EFGH
0,5 đ
0,5 đ
b)
Din tích hình ch nht ABCD là: 6.4 = 24 (
2
m
)
Din tích hình thoi EFGH là: 6.4:2 = 12 (
2
m
)
0,5 đ
0,5 đ
c)
Chu vi hình ch nht là:
6 4 .2 20( )m
Để qun hết khung nhôm đó cn s tin là:
20.50.000 = 1.000.000 (đồng)
0,25 đ
0,25 đ
4
0,5 đim
2 3 101
1 3 3 3 ... 3A 
45
2 3 99 100 101
33 3
1 3 3 3 ... 3 3
A 

3 99
1 3 ... 3 13
13.A

0,25 đ
0,25 đ
BGH duyt
TTCM
Đào T.Thanh Loan
Nhóm trưng
Nguyn Thu Huyn
Ngưi ra đ
Nguyn Thùy Linh
TRƯNG THCS THCH BÀN
Mã đ: 602
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
Môn: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra: 02 /11/2023
--------------------
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 đim)
Hãy chn ch cái đng trưc câu tr li đúng nht ri ghi vào bài làm.
Câu 1: Tp hp B các s t nhiên l và nh hơn 13 đưc viết là
A. B = {0;2;4;6;8;10;12}.
B. B = {1;3;5;7;9;11}.
C. B = {1;3;5;7;9;11;13}.
D. B = {1;5;7;9;13}.
Câu 2: Cho tập hợp C =
{
| à ố ự ℎê, 5 < 10
}
. Chọn khẳng định sai
A. 9 . B. 12 .
C. 5 .
D. 7 .
Câu 3: Tp hp N các ch s trong s19009696” là
A. N={ 1,9,0,0,9,6,9,6}.
B. N={ 1;9;0;6}.
C. N={ 1;9;0;0;9;6;9;6}. D. N={ 1;9;0;6;9;6}.
Câu 4: Chn đáp án đúng ?
A.
0
aa=
. B.
1
0a =
.
C.
1
aa=
. D.
22
.
aa a=
.
Câu 5: Kết quả phép tính
87
8 :8
viết dưới dạng lũy thừa bằng
A.
1
8
. B.
10
8
. C.
15
8
.
D.
1
.
Câu 6: Điền vào dấu * để số
152
chia hết cho cả 2 3?
A. 2. B. 7. C. 3. D. 4.
Câu 7: Số nào sau đây không phải là bội của 8?
A. 2. B. 0. C. 16. D. 24.
Câu 8: Cho
45 190.Mx 
Với giá trị nào của x thì
5M
?
A. 17 B. 50 C. 33 D. 16
Câu 9: Trong các số: 105; 3055; 450; 1700, số nào chia hết cho cả 5 và 9?
A. 105. B. 3055. C. 450. D. 1700.
Câu 10: Kết quả của phép tính
2 22 0
10 5 .2 2023−+
A. 0. B. 10. C. 1. D. 25.
Câu 11: Mỗi viên gạch hoa hình vuông cạnh 15 cm. Chu vi hình vuông ghép bởi
4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây là
T602-Trang 1/2
A. 160 cm.
B. 120 cm.
C. 60 cm.
D. 225 cm.
Câu 12: Din tích hình thoi có kích thưc 2 đưng chéo là 10dm, 15dm
A. 150 cm
2
.
B. 150 dm
2
.
C. 75 cm
2
.
D. 75 dm
2
.
II. T LUN (7 đim)
Bài 1: (2 đim) Thc hin phép tính (tính nhanh nếu có th):
a)
519 94 481 1006
++ +
b)
23
() 30 5.2 40 : 2
c)
74.45 56.74 74

Bài 2: (2 đim) Tìm s t nhiên x, biết:
a)
25 92x
b)
77 4 13
x

c)
( )
120 : 2 20 40x
+− =
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) Kể tên hình chữ nhật, hình thoi trong hình.
b) Biết độ dài MN = 8m; NP = 6m. Tính diện tích hình chữ nhật và diện tích hình thoi.
c) Người ta muốn quấn dây đèn nhấp nháy quanh một khung nhôm hình chữ nhật như
hình vẽ trên với số đo của tứ giác MNPQ. Nếu mi mét dây đèn giá 40 000 đồng thì
cn bao nhiêu tin đ qun hết khung nhôm đó?
Bài 4: (0,5 điểm): Cho
2 3 100
3 3 3 ... 3A 
. Tìm s t nhiên n sao cho:
n
2A+3=3
.
Chúc các em làm bài thi tt!
T602-Trang 2/2
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I. NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN 6
Mã đ: 602
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án B D B C A D A B C C B D
II. T LUN:
Bài
Đáp án
Đim
1
Tính (tính nhanh nếu có th)
2 đim
a)
519 94 481 1006
(519 481) (94 1006)
1000 1100
2100
++ +
= + ++
= +
=
0,75 đ
b)
=−−
=−−
=
=
23
()
30 (5.4 40 : 8)
30 (20 5)
30 15
15
30 5.2 40 : 2
0,5 đ
c)
74.45 56.74 74
74.(45 56 1)
74.100
7400


0,75đ
2
Tìm x
2 đim
a)
25 92
x
92 25
117
x
x

Vậy x = 117
1 đ
b)
64
77 4 13
4 77 13
4
3
44
3
x
x
x
x
x


Vậy x = 3
0,5 đ
c)
( )
(
)
120 : 2 20 40
120 : 2
2
0
60
2
x
x
x
x
+− =
+
+
=
=
=
Vậy x = 0
0,5 đ
3
Hình hc
2,5 đim
a)
Hình ch nht MNPQ
Hình thoi ABCD
0,5 đ
0,5 đ
b)
Din tích hình ch nht MNPQ là: 8.6 = 48 (
2
m
)
Din tích hình thoi EFGH là: 8.6:2 = 24 (
2
m
)
0,5 đ
0,5 đ
c)
Chu vi hình ch nht là:
8 6 .2 28( )m
Để qun hết khung nhôm đó cn s tin là:
28 . 40 000 = 1 120 000 ( đng)
0,25 đ
0,25 đ
4
0,5 đim
2 3 100
3 3 3 ... 3A 
Có:
2 3 100
3 3 3 ... 3A 
4
2 3 101
3 3 3 3 ... 3A

Suy ra:
101
333AA 
Hay:
101 101
3 2 33
23
A
A

, mà theo đ i ta có:
2A+3=3
n
Suy ra: 3
101
=3
n
=> n = 101
0,25 đ
0,25 đ
BGH duyệt
TTCM
Đào T.Thanh Loan
Nhóm trưng
Nguyn Thu Huyền
Ngưi ra đ
Vũ Thúy Hưng
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 đim)
Hãy chn ch cái đng trưc câu tr li đúng nht ri ghi vào bài làm.
Câu 1: Tp hp A các s t nhiên ln hơn 5 và nh 10 đưc viết là
A. A = {6;7;8;9}.
B. A = {5;6;7;8;9;10}.
C. A = {5;6;7;8;9}.
D. A = {6;7;8;9;10}.
Câu 2: Cho tp hp =
{
| 6 < 14
}
. Khẳng định sai
A. 7 .
B. 6 .
C. 10 .
D. 8 .
Câu 3: Tp hp các ch cái trong t “THCH BÀN” là
A. {T; H; A; C; H; B; A; N}.
B. {T; H; A; C; B; N}.
C. {T; H; A; C; H; N}.
D. {T; H; A; C; A; N}.
Câu 4: Chn đáp án đúng
A.
0
1a
=
.
B.
1
0
a =
.
C.
2
.2
aa=
.
D.
1
1a =
.
Câu 5: Kết quả phép tính
12 5
.66
viết dưới dạng lũy thừa bằng
A.
6
6
.
B.
7
6
.
C.
17
6
.
D.
5
6
.
Câu 6: Điền vào dấu * để số
62*
chia hết cho cả 3 và 9?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 7: Số nào sau đây không là ước của 16?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 16.
Câu 8: Cho
90 155Dx 
, với giá trị nào của x thì
5D
?
A.
12.x
B.
50.x
C.
27.x
D.
33.x
Câu 9: Trong các số: 345; 286; 7310; 8520, số nào chia hết cho cả 2, 3 và 5?
A. 345.
B. 286.
C. 7310.
D. 8520.
Câu 10:Kết quả của phép tính
22 0
..
3 4 2 5 2023
+−
A. 96.
B. 97.
C. 76.
D. 79.
Câu 11:Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20 cm. Chu vi hình vuông ghép bởi 4
viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây là
TRƯNG THCS THCH BÀN
Mã đ: 603
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ I
Môn: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
Ngày kim tra: 2 /11/2023
--------------------
T603 - Trang 1/2
A. 160 cm.
B. 320 cm.
C. 400 cm.
D. 40 cm.
Câu 12: Cho hình lục giác đều ABCDEF, cạnh AB song song với cạnh
A. EF.
B. CD.
C. AF.
D. ED.
II. T LUN (7 đim)
Bài 1: (2 đim) Tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 215 + 76 + 485 + 1224
b)
+
2 3
)
180 3. 4(5 .2
c)
48.37 63.48 800
Bài 2: (2 đim) Tìm x:
a)
135 2 55x
b)
80 4
16
x
c)
8( 25) 167 281x
+− =
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) Kể tên hình chữ nhật, hình thoi trong hình.
b) Biết độ dài MN = 8m; MQ = 4m. Tính diện tích hình chữ nhật và diện tích hình thoi.
c) Người ta muốn quấn dây đèn nhấp nháy quanh một khung nhôm hình chữ nhật như
hình vẽ trên với số đo của tứ giác MNPQ. Nếu mi mét dây đèn giá 30 000 đng thì
cn bao nhiêu tin đ qun hết khung nhôm đó?
Bài 4: (0,5 điểm): Cho
21
23
5 5 5 ... 5A
. Chng minh
6A
.
Chúc các em làm bài thi tt!
T603 - Trang 2/2
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I. NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN 6
Mã đ: 603
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án A D B A C C A B D B A D
II. T LUN:
Bài
Đáp án
Đim
1
Tính (tính nhanh nếu có th)
2 đim
a)
215 + 76 + 485 + 1224
= (215+485) + ( 76+1224)
= 700 + 1300
= 2000
0,75 đ
b)
+
=−+
= −+
=
=
23
.2
(5. )
180 (5.9 64.2)
180 (45 128)
180 173
7
180 3 4
0,5 đ
c)
48.37 63.48 800
48.(37 63) 800
48.100 800
4000



0,75đ
2
Tìm x
2 đim
a)
2 135 55
2 80
80 : 2
40
135 2 55
x
x
x
x
x


Vậy
40x =
0,5 đ
0,5đ
b)
3
16 4
4 80 16
4 64
44
3
80
x
x
x
x
x

0,25 đ
0,25đ
Vy
3x =
c)
8( 25) 167 281
8( 25) 281 167
8( 25) 448
25 448:8
25 56
56 25
31
x
x
x
x
x
x
x
+− =
+=+
+=
+=
+=
=
=
Vy
31x =
0,25 đ
0,25đ
3
Hình hc
2,5 đim
a)
Hình ch nht MNPQ
Hình thoi ABCD
0,5 đ
0,5đ
b)
Din tích hình ch nht MNPQ là: 8.4 = 32 (
2
m
)
Din tích hình thoi ABCD là: 8.4:2 = 16 (
2
m
)
0,5 đ
0,5đ
c)
Chu vi hình ch nht là:
8 4 .2 24( )
m
Để qun hết khung nhôm đó cn s tin là:
24 . 30 000 = 720 000 ( đng)
0,25 đ
0,25đ
4
0,5 đim
21
23
5 5 5 ... 5A
2 3 4 20 21
5 5 5 5 ... 5 5A 
3 20
5(1 5) 5 (1 5) ... 5 (1 5)
A  
3 20
6.(5 5 ... 5 ) 6A = + ++
(đpcm)
0,25 đ
0,25 đ
BGH duyt
TTCM
Đào T.Thanh Loan
Nhóm trưng
Nguyn Thu Huyn
Ngưi ra đ
Nguyn Th Phương
TRƯNG THCS THCH BÀN
MC TIÊU - MA TRN
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ 1. NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN 6
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc.
- S hc: Kim tra hc sinh kiến thc v tp hp các s t nhiên. Tính cht chia
hết. Du hiu chia hết. Vn dng các kiến thc trên vào gii bài tp.
- Hình hc: Kim tra hc sinh kiến thc v hình hc trc quan: Hình tam giác đu,
hình vuông, lc giác đu, hình ch nht, hình thoi.
2. Năng lc.
- NL chung: Tính toán, tư duy logic, nghiên cu và gii quyết vn đ.
- NL chuyên bit: NL s dng ngôn ng Toán hc, NL gii quyết vn đ thông qua
môn Toán.
3. Phm cht: Chăm ch, trung thc, yêu thích môn hc.
II. MA TRN Đ
TT
Ch
đề
Ni
dung
Mc đ nhn thc
%
tng
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Tp
hp
các s
t
nhiên
Tp
hp
3
(TN
1→3)
7,5%
Lũy
tha
vi s
mũ t
nhiên
2
(TN 4,
5)
1
(TL
1b)
1
(TL
4)
15%
Th t
thc
hin
các
phép
tính
1
(TL
1a)
1
(TN
10)
2
(TL
1c
;TL
2a)
2
(TL
2b
;TL
2c)
37,5%
2
Tính
cht
chia
hết.
Tính
cht
chia
hết.
2
(TN 7,
8)
5%
Du
hiu
chia
hết
Ước và
bi.
Du
hiu
chia hết
2
(TN 6,
9)
5 %
3
Hình
hc
trc
quan
Tam
giác
đều.
Hình
vuông.
Lc
giác
đều
1
(TL
3a)
1
(TL
3b)
1
(TN
11)
12,5%
Hình
ch
nht.
Hình
thoi
1
(TL
3a)
1
(TL
3b)
1
(TN
12)
1
(TL
3c)
17,5%
Tng 9 3 1 4 2 3 0 2 100%
T lệ (%) 40% 30% 20% 10%
T lệ chung
(%)
70% 30%
III. BN ĐC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn v
kiến
thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng
cn kim tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thôn
g hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Tp
hp s
t
nhiên
Tp hp
Nhn biết:
- Nhn biết tp h
p và các
phn t ca nó.
- Biết đưc các phân t
trong tp hp.
- Nhn biết đưc 1 s không
phi là phân t trong tp hp
đó.
3
(TN
1→3)
0 0 0
Lũy
tha vi
s mũ t
nhiên
Nhn biết:
- Nhn biết đưc kết qu ca
mt lũy tha
- Biết đưc mt s lũy tha
vi s mũ t nhiên.
Vn dng:
- Vn dng đưc hai quy tc:
nhân, chia hai lũy tha cùng
cơ đ làm bài tp
- Tính đưc nhng lũy tha
có giá tr không quá ln.
- So sánh hai lũy tha.
2
(TN 4,
5)
0
1
(TL
1b)
1
(TL 4)
Th t
thc
hin các
phép
tính
Nhn biết:
- Biết đưc quy tc v th
t thc hin các phép tính
trong biu thc.
Thông hiu:
- Hiu đưc th t thc
hin phép tính
- Thc hin phép tính, tìm x
bài cơ bn
Vn dng:
- Thc hin phép tính, tìm
x phc tp hơn.
1
(TL
1a)
3
(TN
10 ;TL
1c ;TL
2a)
2
(TL
2b ;TL
2c)
0
2
Tính
cht
chia
Tính
cht
chia hết.
Nhn biết:
- Tính cht chia hết ca mt
tng, 1 hiu
2
(TN 7,
8)
0 0 0
BAN GIÁM HIỆU
duyệt
TTCM
Đào Thị Thanh Loan
NHÓM TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương
hết.
Du
hiu
chia
hết
Ước và
Bi
- Ước và bi ca mt s t
nhiên.
Du
hiu
chia hết
Nhn biết:
Biết đưc du hiu chia hết
cho 2; 3;5;9
1
(TN
6,9)
0 0 0
3
Hình
hc
trc
quan
Hình
tam giác
đều.
Hình
vuông.
Hình lc
giác đu
Nhn biết:
- Mô t đưc mt s yếu t
bn c
a hình tam giác
đều, hình vuông, hình lc
giác đu (cnh, góc, đưng
chéo), nhn biết đưc tam
giác đ
u, hình vuông, hình
lc giác đu.
Vn dng:
- Vn dng công th
c tính
chu vi, din tích hình vuông
để làm BT thc tế.
1
(TL
3a)
1
(TL
3b)
1
(TN
11)
0
Hình
ch
nht,
hình
thoi.
Nhn biết:
Mô t đưc mt s yếu t
cơ bn (cnh, góc, đưng
chéo) ca hình ch nht,
hình thoi.
Thông hiu:
- Hiu đưc v đặc đim
các hình, công thc tính chu
vi, din tích đ tính toán cơ
bn.
Vn dng cao:
- Áp dng vào bài toán
trong thc tế.
1
(TL
3a)
1
(TL
3b)
1
(TN
12)
1
(TL
3c)
Tng
12
5
5
2
| 1/17

Preview text:

TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Môn: TOÁN 6 Mã đề: 601
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 02 /11/2023 --------------------
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm.
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên chẵn và nhỏ hơn 10 được viết là A. A = {2;4;6;8;10}.
B. A = {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}. C. A = {0;2;4;6;8} . D. A = {2;4;6;8}.
Câu 2: Cho tập hợp 𝐵𝐵 = {𝑥𝑥 ∈ 𝑁𝑁| 8 < 𝑥𝑥 ≤ 12}. Khẳng định sai là A. 9 ∈ 𝐵𝐵. B. 12 ∉ 𝐵𝐵. C. 10 ∈ 𝐵𝐵.
D. 7 ∉ 𝐵𝐵.
Câu 3: Tập hợp M các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” là A. M={H, I, N, H, H, O, C}. B. M= {H, Ì, N, H, H, Ọ, C}. C. M={H, I, N, O, C}. D. M={H, Ì, N, Ọ, C}.
Câu 4: Chọn đáp án đúng A. 0 a = 0 . B. 1 a =1. C. 1a = a . D. 1 a = a .
Câu 5: Kết quả phép tính 10 7
5 :5 viết dưới dạng lũy thừa là A. 2 5 . B. 3 5 . C. 10 5 . D. 7 5 .
Câu 6: Điền vào dấu * để số 132  chia hết cho cả 3 và 9? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 7: Số nào sau đây không là bội của 12? A. 24. B. 0. C. 1. D. 12.
Câu 8: Cho M  75120 .x Với giá trị nào của x thì M 3? A. x 17. B. x 50. C. x 33. D. x 16.
Câu 9: Trong các số: 102; 355; 2350; 6708, số nào chia hết cho cả 2 và 5? A. 102. B. 2350. C. 355. D. 6708.
Câu 10: Kết quả của phép tính 2 2 0 4.5 −6.3 +1001 là T601-Trang 1/2 A. 46. B. 5. C. 4. D. 47.
Câu 11: Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20 cm. Chu vi hình vuông ghép bởi
4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây là A. 160 cm. B. 320 cm. C. 400 cm. D. 40 cm.
Câu 12: Diện tích hình thoi có kích thước 2 đường chéo là 12cm, 16cm là A. 192cm2. B. 28cm2. C. 14cm2. D. 96cm2.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1:
(2 điểm) Tính (tính nhanh nếu có thể): a) 349 + 54 + 651 + 1946 b) 2 3 80 – (3.5 – 4.2 ) c) 39.6539.3639
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 96x 52 b)37 3x   64
c) 12(9 − x) + 36 =120
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) Kể tên hình chữ nhật, hình thoi có trong hình.
b) Biết độ dài AB = 6m; BC = 4m. Tính diện tích hình chữ nhật và diện tích hình thoi.
c) Người ta muốn quấn dây đèn nhấp nháy quanh một khung nhôm hình chữ nhật như
hình vẽ trên với số đo của tứ giác ABCD. Nếu mỗi mét dây đèn có giá 50 000 đồng thì
cần bao nhiêu tiền để quấn hết khung nhôm đó?
Bài 4: (0,5 điểm): Cho 2 3 101
A133 3 ...3 . Chứng minh A 13 
Chúc các em làm bài thi tốt! T601 - Trang 2/2 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 6 Mã đề: 601
I.TNKQ:
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C D B C C C B D A D II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1
Tính (tính nhanh nếu có thể) 2 điểm a) 349 + 54 + 651 + 1946 = (349 + 651) + (54 + 1946) 0,75 đ = 1000 + 2000 = 3000 b) 2 3 80 – (3.5 – 4.2 ) = 80 – (3.25 – 4.8) 0,5 đ = 80 – (75 – 32) = 80 – 43 = 37 c) 39.6539.3639 =  39. 6536  1 =39.100 3900 0,75đ 2 Tìm x 2 điểm a) 96x 52 x 9652 x  44 1 đ Vậy x=44 b) 373x  64 3x  27 x 3 3  3 0,5 đ x  3 Vậy x=3 c) 12(9 − x) + 36 =120 12(9 − x) =120 −36 12(9 − x) = 84 (9 − x) = 7 x = 2 Vậy x=2 0,5 đ 3 Hình học 2,5 điểm a) Hình chữ nhật ABCD 0,5 đ Hình thoi EFGH 0,5 đ b)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 6.4 = 24 ( 2 m ) 0,5 đ
Diện tích hình thoi EFGH là: 6.4:2 = 12 ( 2 m ) 0,5 đ c)
Chu vi hình chữ nhật là: 6  4 .2  20(m) 0,25 đ
Để quấn hết khung nhôm đó cần số tiền là:
20.50.000 = 1.000.000 (đồng) 0,25 đ 4 0,5 điểm 2 3 101
A133 3 ...3 A  2 133  3 4 5
3   ... 99 100 101 3 3 3 3 3  0,25 đ A  3 99 13. 13 ...3  13  0,25 đ BGH duyệt TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Đào T.Thanh Loan Nguyễn Thu Huyền Nguyễn Thùy Linh
TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: TOÁN 6 Mã đề: 602
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 02 /11/2023 --------------------
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm.
Câu 1: Tập hợp B các số tự nhiên lẻ và nhỏ hơn 13 được viết là A. B = {0;2;4;6;8;10;12}. B. B = {1;3;5;7;9;11}. C. B = {1;3;5;7;9;11;13}. D. B = {1;5;7;9;13}.
Câu 2: Cho tập hợp C = {𝑥𝑥|𝑥𝑥 𝑙𝑙à 𝑠𝑠ố 𝑡𝑡ự 𝑛𝑛ℎ𝑖𝑖ê𝑛𝑛, 5 ≤ 𝑥𝑥 < 10}. Chọn khẳng định sai A. 9 ∈ 𝐶𝐶. B. 12 ∉ 𝐶𝐶. C. 5 ∈ 𝐶𝐶. D. 7 ∉ 𝐶𝐶.
Câu 3: Tập hợp N các chữ số trong số “ 19009696” là A. N={ 1,9,0,0,9,6,9,6}. B. N={ 1;9;0;6}. C. N={ 1;9;0;0;9;6;9;6}. D. N={ 1;9;0;6;9;6}.
Câu 4: Chọn đáp án đúng ? A. 0 a = a . B. 1 a = 0. C. 1 a = a . D. 2 2
a .a = a .
Câu 5: Kết quả phép tính 8 7
8 :8 viết dưới dạng lũy thừa bằng A. 1 8 . B. 10 8 . C. 15 8 . D. 1.
Câu 6: Điền vào dấu * để số 152  chia hết cho cả 2 và 3? A. 2. B. 7. C. 3. D. 4.
Câu 7: Số nào sau đây không phải là bội của 8? A. 2. B. 0. C. 16. D. 24.
Câu 8: Cho M  45 x190. Với giá trị nào của x thì M 5? A. 17 B. 50 C. 33 D. 16
Câu 9: Trong các số: 105; 3055; 450; 1700, số nào chia hết cho cả 5 và 9? A. 105. B. 3055. C. 450. D. 1700.
Câu 10: Kết quả của phép tính 2 2 2 0 10 −5 .2 + 2023 là A. 0. B. 10. C. 1. D. 25.
Câu 11: Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 15 cm. Chu vi hình vuông ghép bởi
4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây là T602-Trang 1/2 A. 160 cm. B. 120 cm. C. 60 cm. D. 225 cm.
Câu 12: Diện tích hình thoi có kích thước 2 đường chéo là 10dm, 15dm là A. 150 cm2. B. 150 dm2. C. 75 cm2. D. 75 dm2.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1:
(2 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 519 + 94 + 481 + 1006 b) 2 3
30 – (5.2 – 40 : 2 ) c) 74.4556.7474
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x2592 b)77 4x  13
c) 120 :(x + 2) − 20 = 40
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) Kể tên hình chữ nhật, hình thoi trong hình.
b) Biết độ dài MN = 8m; NP = 6m. Tính diện tích hình chữ nhật và diện tích hình thoi.
c) Người ta muốn quấn dây đèn nhấp nháy quanh một khung nhôm hình chữ nhật như
hình vẽ trên với số đo của tứ giác MNPQ. Nếu mỗi mét dây đèn có giá 40 000 đồng thì
cần bao nhiêu tiền để quấn hết khung nhôm đó?
Bài 4: (0,5 điểm): Cho 2 3 100
A 33 3 ...3 . Tìm số tự nhiên n sao cho: n 2A+3=3 .
Chúc các em làm bài thi tốt! T602-Trang 2/2 HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 6 Mã đề: 602
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B C A D A B C C B D II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1
Tính (tính nhanh nếu có thể) 2 điểm a) 519 + 94 + 481 + 1006 = (519 + 481) + (94 +1006) 0,75 đ =1000 +1100 = 2100 b) 2 3 30 – (5.2 – 40 : 2 ) = 30 −(5.4 − 40 : 8) 0,5 đ = 30 −(20 − 5) = 30 −15 = 15 c) 74.4556.7474  74.(4556 1  )  74.100 0,75đ  7400 2 Tìm x 2 điểm a) x2592 x  9225 x 117 1 đ Vậy x = 117 b) 774x 13 4x  77 13  4x  64 x 3 0,5 đ 4  4 x  3 Vậy x = 3 c)
120 :(x + 2) − 20 = 40 120 :(x + 2) = 60 x + 2 = 2 x = 0 0,5 đ Vậy x = 0 3 Hình học 2,5 điểm a) Hình chữ nhật MNPQ 0,5 đ Hình thoi ABCD 0,5 đ b)
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: 8.6 = 48 ( 2 m ) 0,5 đ
Diện tích hình thoi EFGH là: 8.6:2 = 24 ( 2 m ) 0,5 đ c)
Chu vi hình chữ nhật là: 8  6 .2 28(m) 0,25 đ
Để quấn hết khung nhôm đó cần số tiền là:
28 . 40 000 = 1 120 000 ( đồng) 0,25 đ 4 0,5 điểm 2 3 100
A 33 3 ...3 Có: 2 3 100
A 33 3 ...3 0,25 đ 2 3 4 101
3A 3 3 3 ...3 0,25 đ Suy ra: 101
3AA 3 3 Hay: 101 101
2A 3 3 2A3 3 , mà theo đề bài ta có: 2A+3=3n Suy ra: 3101=3n => n = 101 BGH duyệt TTCM Nhóm trưởng Người ra đề Đào T.Thanh Loan Nguyễn Thu Huyền Vũ Thúy Hường
TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Môn: TOÁN 6 Mã đề: 603
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 2 /11/2023 --------------------
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm.
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ 10 được viết là A. A = {6;7;8;9}. B. A = {5;6;7;8;9;10}. C. A = {5;6;7;8;9}. D. A = {6;7;8;9;10}.
Câu 2: Cho tập hợp 𝐶𝐶 = {𝑥𝑥 ∈ 𝑁𝑁| 6 < 𝑥𝑥 ≤ 14}. Khẳng định sai là A. 7 ∈ 𝐶𝐶.
B. 6 ∉ 𝐶𝐶. C. 10 ∈ 𝐶𝐶.
D. 8 ∉ 𝐶𝐶.
Câu 3: Tập hợp các chữ cái trong từ “THẠCH BÀN” là A. {T; H; A; C; H; B; A; N}. B. { T ; H; A; C; B; N}. C. {T; H; A; C; H; N}. D. {T; H; A; C; A; N}.
Câu 4: Chọn đáp án đúng A. 0 a =1. B. 1 a = 0. C. 2 a = .2 a . D. 1 a =1.
Câu 5: Kết quả phép tính 12 5
6 .6 viết dưới dạng lũy thừa bằng A. 6 6 . B. 7 6 . C. 17 6 . D. 5 6 .
Câu 6: Điền vào dấu * để số 62* chia hết cho cả 3 và 9? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 7: Số nào sau đây không là ước của 16? A. 0. B. 1. C. 2. D. 16.
Câu 8: Cho D 90 x155, với giá trị nào của x thì D5? A. x 12. B. x  50. C. x  27. D. x  33.
Câu 9: Trong các số: 345; 286; 7310; 8520, số nào chia hết cho cả 2, 3 và 5? A. 345. B. 286. C. 7310. D. 8520.
Câu 10:Kết quả của phép tính 2 2 0 . 3 4 + 2.5 − 2023 là A. 96. B. 97. C. 76. D. 79.
Câu 11:Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20 cm. Chu vi hình vuông ghép bởi 4
viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây là T603 - Trang 1/2 A. 160 cm. B. 320 cm. C. 400 cm. D. 40 cm.
Câu 12: Cho hình lục giác đều ABCDEF, cạnh AB song song với cạnh A. EF. B. CD. C. AF. D. ED.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Tính (tính nhanh nếu có thể): a) 215 + 76 + 485 + 1224 b) 2 180 – (5 3 . + 3 4 .2) c) 48.3763.48800
Bài 2: (2 điểm) Tìm x:
a)1352x  55 b)80 4x  16
c) 8(x + 25) −167 = 281
Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) Kể tên hình chữ nhật, hình thoi trong hình.
b) Biết độ dài MN = 8m; MQ = 4m. Tính diện tích hình chữ nhật và diện tích hình thoi.
c) Người ta muốn quấn dây đèn nhấp nháy quanh một khung nhôm hình chữ nhật như
hình vẽ trên với số đo của tứ giác MNPQ. Nếu mỗi mét dây đèn có giá 30 000 đồng thì
cần bao nhiêu tiền để quấn hết khung nhôm đó?
Bài 4: (0,5 điểm): Cho 2 3 21
A 55 5 ...5 . Chứng minh A6 .
Chúc các em làm bài thi tốt! T603 - Trang 2/2
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 6 Mã đề: 603
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B A C C A B D B A D II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1
Tính (tính nhanh nếu có thể) 2 điểm a) 215 + 76 + 485 + 1224 = (215+485) + ( 76+1224) 0,75 đ = 700 + 1300 = 2000 b) 2 180 – (5.3 + 3 4 .2) = 180 −(5.9 + 64.2) 0,5 đ = 180−(45+128) = 180 −173 = 7 c) 48.37  63.48800  48.(37  63) 800  48.100800 0,75đ  4000 2 Tìm x 2 điểm a) 1352x  55 2x 13555 2x 0,5 đ  80 x  80 : 2 0,5đ x  40 Vậy x = 40 b) 164x  80 4x  8016 0,25 đ 4x  64 x 3 4  4 0,25đ x  3 Vậy x = 3 c) 8(x + 25) −167 = 281 8(x + 25) = 281+167 8(x + 25) = 448 0,25 đ x + 25 = 448:8 x + 25 = 56 0,25đ x = 56 − 25 x = 31 Vậy x = 31 3 Hình học 2,5 điểm a) Hình chữ nhật MNPQ 0,5 đ Hình thoi ABCD 0,5đ b)
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: 8.4 = 32 ( 2 m ) 0,5 đ
Diện tích hình thoi ABCD là: 8.4:2 = 16 ( 2 m ) 0,5đ c)
Chu vi hình chữ nhật là: 8  4 .2 24(m) 0,25 đ
Để quấn hết khung nhôm đó cần số tiền là:
24 . 30 000 = 720 000 ( đồng) 0,25đ 4 0,5 điểm 2 3 21
A 55 5 ...5 0,25 đ A  2   3 4    20 21 5 5 5 5 ... 5 5  3 20
A  5(15)5 (15) . .5 (15) 0,25 đ 3 20
A = 6.(5 + 5 +...+ 5 )6 (đpcm) BGH duyệt TTCM Nhóm trưởng Người ra đề
Đào T.Thanh Loan Nguyễn Thu Huyền
Nguyễn Thị Phương
TRƯỜNG THCS THẠCH BÀN
MỤC TIÊU - MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 1. NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 6 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức.
- Số học: Kiểm tra học sinh kiến thức về tập hợp các số tự nhiên. Tính chất chia
hết. Dấu hiệu chia hết. Vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập.
- Hình học: Kiểm tra học sinh kiến thức về hình học trực quan: Hình tam giác đều,
hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi. 2. Năng lực.
- NL chung: Tính toán, tư duy logic, nghiên cứu và giải quyết vấn đề.
- NL chuyên biệt: NL sử dụng ngôn ngữ Toán học, NL giải quyết vấn đề thông qua môn Toán.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, yêu thích môn học. II. MA TRẬN ĐỀ
Mức độ nhận thức % TT Chủ Nội đề dung Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng tổng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Tập 3 hợp (TN 7,5% 1→3) Lũy Tập thừa 2 1 1 hợp với số (TN 4, (TL (TL 15% 1 các số mũ tự 5) 1b) 4) tự nhiên nhiên Thứ tự 2 2 thực hiện 1 1 (TL (TL các (TL (TN 1c 2b 37,5% phép 1a) 10) ;TL ;TL tính 2a) 2c) Tính Tính 2 2 chất chất chia chia (TN 7, 5% hết. hết. 8) Dấu Ước và hiệu bội. chia Dấu 2 hết hiệu (TN 6, 5 % chia hết 9) Tam giác đều. Hình 1 1 1 Hình vuông. (TL (TL (TN 12,5% học Lục 3a) 3b) 11) 3 trực giác quan đều Hình chữ 1 1 1 1 nhật. (TL (TL (TN (TL 17,5% Hình 3a) 3b) 12) 3c) thoi Tổng 9 3 1 4 2 3 0 2 100% Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung (%) 70% 30%
III. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận Đơn vị thức TT dung
Mức độ kiến thức, kĩ năng kiến kiến
cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thôn Vận Vận thức thức
biết g hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết tập hợp và các phần tử của nó. 3
Tập hợp - Biết được các phân tử trong tập hợp. (TN 0 0 0
- Nhận biết được 1 số không 1→3)
phải là phân tử trong tập hợp đó. Nhận biết:
- Nhận biết được kết quả của một lũy thừa
- Biết được một số lũy thừa Lũy với số mũ tự nhiên.
thừa với Vận dụng: 2 1 1
Tập số mũ tự - Vận dụng được hai quy tắc: (TN 4, 0 (TL 5) 1b) (TL 4)
1 hợp số nhiên nhân, chia hai lũy thừa cùng tự cơ để làm bài tập nhiên
- Tính được những lũy thừa
có giá trị không quá lớn. - So sánh hai lũy thừa. Nhận biết:
- Biết được quy tắc về thứ
tự thực hiện các phép tính
Thứ tự trong biểu thức. 3 thực Thông hiểu: 1 (TN 2
hiện các - Hiểu được thứ tự thực (TL 10 ;TL (TL 0
phép hiện phép tính 1a) 1c ;TL 2b ;TL tính
- Thực hiện phép tính, tìm x 2c) bài cơ bản 2a) Vận dụng:
- Thực hiện phép tính, tìm x phức tạp hơn. Tính Tính Nhận biết: 2 2 chất chất
- Tính chất chia hết của một (TN 7, 0 0 0
chia chia hết. tổng, 1 hiệu 8) hết.
Ước và - Ước và bội của một số tự Dấu Bội nhiên. hiệu Dấu Nhận biết: 1 chia hiệu
Biết được dấu hiệu chia hết (TN 0 0 0 hết
chia hết cho 2; 3;5;9 6,9) Nhận biết:
- Mô tả được một số yếu tố
Hình cơ bản của hình tam giác
tam giác đều, hình vuông, hình lục đều.
giác đều (cạnh, góc, đường 1 1 1
Hình chéo), nhận biết được tam (TL (TL (TN 0
vuông. giác đều, hình vuông, hình 3a) 3b) 11)
Hình lục lục giác đều.
giác đều Vận dụng:
- Vận dụng công thức tính Hình
chu vi, diện tích hình vuông để làm BT thực tế. 3 học trực Nhận biết: quan
Mô tả được một số yếu tố
cơ bản (cạnh, góc, đường
chéo) của hình chữ nhật, Hình hình thoi. chữ Thông hiểu: 1 1 1 1
nhật, - Hiểu được về đặc điểm (TL (TL (TN (TL hình
các hình, công thức tính chu 3a) 3b) 12) 3c) thoi.
vi, diện tích để tính toán cơ bản. Vận dụng cao: - Áp dụng vào bài toán trong thực tế. Tổng 12 5 5 2 BAN GIÁM HIỆU TTCM NHÓM TRƯỞNG duyệt Đào Thị Thanh Loan
Nguyễn Thị Phương
Document Outline

  • 601ktdgghki2324-1_14112023
    • Câu 3: Tập hợp M các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” là
    • Câu 4: Chọn đáp án đúng
  • 602ktdgghki2324-1_14112023
    • Câu 3: Tập hợp N các chữ số trong số “ 19009696” là
    • Câu 4: Chọn đáp án đúng ?
  • 603ktdgghki2324_14112023
    • Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào bài làm.
    • Câu 3: Tập hợp các chữ cái trong từ “THẠCH BÀN” là
    • Câu 4: Chọn đáp án đúng
  • ma-tran-de-dggk-i-6-2324_14112023