-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề giữa kì năm 2 kì 2 khoa tiếng trung - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Đề giữa kì năm 2 kì 2 khoa tiếng trung - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng Trung (01032002) 49 tài liệu
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 429 tài liệu
Đề giữa kì năm 2 kì 2 khoa tiếng trung - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Đề giữa kì năm 2 kì 2 khoa tiếng trung - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng Trung (01032002) 49 tài liệu
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 429 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Preview text:
KIỂM TRA GIỮA KỲ - NGỮ PHÁP HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI 2 一、判断正误
( ) 只有副词可以作状语。 1.
( ) 名词、形容词、动词都可以自由地作定语。 2.
( )3.定语是修饰名词性中心语的,状语是修饰动词性中心语的。
( ) 所有的形容词都可以作定语。 4.
( ) 宾语和动词之间有多种语义关系。 5.
( ) 补语和状语之间有密切的关系。 6.
( ) 汉语的主语一般要求是指定的。 7.
( )8.定语和状语有很多相似点,甚至是共同点,比如都有加不加“de” 的问题。
( ) 补语的主要类型有:结果补语、情态补语、程度补语、结果补语 9. 的可能式。 ( )
宾语是和动词有关的,没有动词就没有宾语。 10.
( )11.句子的句法结构关系和语义结构关系都是一致的。 ( )
可以从不同的角度给句子分类。 12. ( )
任何一个词组只要带上语调就成为了句子。 13.
( )14.定中词组和句子有一定的转换关系,一个意思可以用定中词组
表达,也可以用一个独立的句子表达。
( )15.作为一个句子,一定应该是主语谓语齐全的。 ( )
单独的名词不能作谓语。 16.
( )17.状语在语义上既可能指向中心语,也可能指向其他成分。
( )18.在各种句子成分中,作为修饰语的定语和状语比较次要一些,
缺少定语和状语,不影响句子的成立。
( )19.句子是语言交际中的一种使用单位。从本质上说和词、词组一 样。
( )20.中心语前面可以有多个状语。排列上有自由的一面,也有顺序 上的要求。 二、选择正确答案
21. 宾语不都是名词宾语,也有__________ 宾语。 A、动词 B、名词 C、量词 D、形容词
22. 一般的状语都是用来修饰谓语 。 __________ A、动词 B、名词 C、中心语 D、宾语 23. __________ 他们迅速而准确 掌握了全部情况。 A.地 B.的 C.得 D.为 24. __________ 衣服实在太脏了,恐怕 。 A.洗得干净 B.洗不干净 C.洗得完 D.洗不完 25. __________
他们最近正准备参加年终评审,忙 不得了。 A.的 B.地 C.得 D.为 26. __________ 得了奖,他 。
A.美得不知道自己姓什么了
B. 美得不知道自己什么姓了
C.美的不知道自己姓什么了
D. 美的不知道自己什么姓了 27. __________
昨天我什么地方也没有去,把自己关在屋子里 。
A.看整一天书了 B.看了一整天书 C.一整天看了书 D.看书了一整 天 28.这个主意好得 。 __________ A.再不能好了 B.不能再好了
C.好了再不能了 D.能再不好了
29. “别拿我开玩笑”里的“拿”是: 拿 A、动词 B、形容词 C、副词和介词 D、介词
30. 分析句子离不开主语、谓语、宾语、定语、状语、 这些 __________ 句子成分。 A.施事 B.补语 C.受事 D.副词
31.充当定语的词语包括:形容词(词组)、名词(词组)、动词(词 组) 。 __________ A、代词
B、数量词组 C、介词词组 D、固定词组
32. 我已经学了三个月书法了,你看这毛笔字我 __________? A.写得好看不好看 B.写得好看写得不好看 C.写得好看写不好看 D.写好看没写好看
33. 妈妈同意我去中国留学,我高兴得__________。 A.极了 B.极 C.很 D.太极 34. __________ 他谦虚地说:“我学得 。” A.还没好 B.还好
C.还没不太好 D.还不太好 35. 他 打伤了。 __________ A.也最近被坏人把腿 B.被坏人把腿最近也 C.最近被坏人也把腿 D.最近也被坏人把腿 三、改错句 36.我听了懂你的 。 37. 你把这 表 完 。 38.他写汉字得 来 好。 39.只要你 地 得来,我就 了。 40.洗 完了,我就去 你。 41.你 一 都不能 动, 么能把 ? 42. 上一 都不看 。 43.我不能说汉语很 。 44.我 要 把汉语学得好。 45.他比我 好得多。 46.我 这里的 衣服。 47.我一 他 量,他 就答应了。 48.干 兴 49.参 完 ,我们打 去宾 。 50.我 了语法一 上。
KIỂM TRA GIỮA KỲ - NGỮ PHÁP HÁN NGỮ HIỆN ĐẠI 2 PHẦN BÀI LÀM HỌ VÀ TÊN: MÃ SINH VIÊN :
一、 判断正误(4 分) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.
二、选择正确答案(3 分) 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 三、改错句( 分) 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.