Đề giữa kỳ 1 Toán 6 (KNTTVCS) năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hiệp Hòa – Bắc Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 môn Toán 6 (Sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống) năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HIP HÒA
(Đề gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2022 – 2023
Môn: TOÁN 6 (Sách Kết ni tri thc)
Thi gian: 90 phút ( không tính thi gian giao đề)
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN ( 5 đim )
Câu 1. Cho tp hp
2; 4;6;8;10A
. Khng định nào sau đâu là sai ?
A.
4
A
B.
3
A
C.
7
A
D.
1
A
Câu 2. Tp hp các ch cái Tiếng Vit trong cm t “HIP HÒA” là:
A. {H; I; Ê; P; H; O; A} B. {H; I; ; P; H; Ò; A}
C. {H; I; ; P; Ò; A} D. {H; I; Ê; P; O; A}
Câu 3. Cho s t nhiên a = 1 254 382. Ch s 5 trong s a có giá tr là bao nhiêu ?
A. 5 B. 5 000 C. 50 000 D. 50
Câu 4. Khng định nào sau đây là sai ?
A. Mi s t nhiên đều có s lin trước. B. Mi s t nhiên đều có s lin sau.
C. Mi s
t nhiên có duy nht mt s lin sau. D. S 0 là s t nhiên nh nht.
Câu 5. S thp phân 15 được viết bng s La Mã là:
A. XI B. XV C. XVI D. XIV
Câu 6. Lp 6A và 6B có 60 hc sinh. Nhà trường thuê các xe 16 ch để đưa các em đi thăm
quan Vnh H Long. Hi cn thuê ít nht bao nhiêu xe để ch hết hc sinh ca hai lp ?
A. 55 xe B. 3 xe C. 4 xe D. 5 xe
Câu 7. Biu din phép tính sau v
dng mt lũy tha:
2023 2022 2
2:2.2
A. 2
2
B. 2
3
C. 8 D. 2
2024
Câu 8. Trong các tng sau, tng nào chia hết cho 3:
A.
400 30
B.
123 93
C.
13 27
D.
2.3.4 25
Câu 9. S nào sau đây là bi ca 9 ?
A. 509 B. 3 C. 609 D. 153
Câu 10. Có bao nhiêu s nguyên t nh hơn 10 ?
A. 4 B. 5 C. 7 D. 3
Câu 11. Trong các phân s sau phân s nào là phân s ti gin ?
A.
26
.
39
B.
15
12
. C.
27
42
. D.
3
16
.
Câu 12. Tp hp các ước ca 10 là:
A. Ư(10) = { 1, 2, 5, 10} B. Ư(10) = { 1; 2; 5; 10 }
C. Ư(10) = { 0; 1; 2; 5; 10} D. Ư(10) = {0; 10; 20; 30;...}
Câu 13. ƯCLN( 10, 15) là:
A. 5. B. 10. C. 60. D. 30.
Câu 14.
Cho s t nhiên
x
tha mãn
21 3x
. S lin sau ca
x
A.
19
B. 24 . C.
18
. D.
25
.
Câu 15. Có bao nhiêu s t nhiên
20x
tha mãn(120 ) 5
x
?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 16. Đin ch s vào du * để s
37*
chia hết cho c 2 và 5:
A. * = 2 B. * = 5 C. * = 0 và * = 5 D. * = 0
Câu 17. Trong các bin báo giao thông sau, bin báo nào có hình dng là tam giác đều?
Bin báo 1
Bin báo 2
Bin báo 3
Bin báo 4
A. Bin báo 3. B. Bin báo 4. C. Bin báo 1. D. Bin báo 2.
Câu 18. Mi góc ca hình lc giác đều bng
A.
45 .
o
B. 60 .
o
C. 90 .
o
D. 120 .
o
Câu 19. Hình bình hành không có tính cht nào dưới đây?
A. Hai cnh đối bng nhau. B. Hai cnh đối song song vi nhau.
C. Hai góc đối bng nhau. D. Bn cnh bng nhau.
Câu 20. Mt hình thoi độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Din tích ca hình thoi đó
A.
24
cm
2
. B. 48 cm
2
. C.
14
cm
2
. D. 28 cm
2
.
PHN II: CÂU HI T LUN ( 5 đim )
Câu 1.( 1,5 đim ) Thc hin phép tính ( tính hp lý nếu có th )
a) 49.55 + 45.49 b)

2
120 : 54 50 : 2 3 2.4


Câu 2.( 1,5 đim )
a) Tìm s t nhiên x biết:
12 2. 8x
.
b) Lp 6A có 24 hc sinh nam, 20 hc sinh n. Cô giáo chia hc sinh trong lp thành
các nhóm hc tp sao cho hc sinh nam trong các nhóm bng nhau và s hc sinh n trong
các nhóm bng nhau. Hi cô có th chia nhiu nht thành bao nhiêu nhóm như vy ?
Câu 3. (1,5 đim) Nhà bác Minh có mnh vườn hình ch nht có chiu dài 25m, chiu rng
10m.
a) Hãy tính din tích mnh vườn ca bác Minh.
b) Bác Minh mun xây mt bc tường bao quanh khu vườn (ch để li cng vào dài
2m). Em hãy giúp bác Minh tính chi phí xây d
ng bc tường. Biết đểy 1m chiu dài ca
bc tường cn chi phí 840 000 đồng.
Câu 4 ( 0,5 đim ). Chng t rng:
2 3 2021
A144 4 ...4
chia hết cho 21.
---HT---
HƯỚNG DN CHM VÀ ĐÁP ÁN
(Đây ch là hướng dn chm cơ bn, nếu hc sinh có cách làm khác, trình bày hp lý vn cho
đim ti đa)
A. TRC NGHIM KHÁCH QUAN.
Mi câu đúng được 0,25 đim.
1. C 2. D 3. C 4. A 5. B 6. C 7. B 8. B 9. D 10. A
11. D 12. B 13. A 14. A 15. A 16. D 17. C 18. D 19. D 20. A
B. T LUN
CÂU HƯỚNG DN CHM ĐIM
1
(1,5
đim)
a) 49.55 + 45.49 = 49.(55 + 45 )
= 49.100
= 4 900
0,25
0,25
0,25





2
)120 : 54 50 : 2 3 2.4 120 : 54 50 : 2 9 8
120 : 54 25 1 120 : 54 24
120 : 30 4
b 




0,25
0,25
0,25
2
( 1,5
đim )
a)
12 2. 8x
2. 4x
2.x
Vy
2.x
0,25
0,25
0,25
Vì 24 hc sinh nam và 20 hc sinh n chia đều cho các nhóm nên s nhóm có
th chia được nhiu nht là ước chung ln nht ca 24 và 20.
0,25
Ta có: 24 = 2
3
.3 20 = 2
2
.5
Suy ra ƯCLN(24,20) = 2
2
= 4
0,25
Vy có th chia nhiu nht thành 4 nhóm.
0,25
3
( 1,5
đim )
a) Din tích mnh vườn là:
25.10 = 250 (m
2
)
Vy mnh vườn có din tích 250 m
2
0,5
0,25
b) Chiu dài bc tường cn xây là:(10+25).2 - 2=68 (m)
Chi phí xây dng bc tường là:68. 840 000 = 57 120 000 ( đồng )
Vy chi phí để xây dng bc tường là 57 120 000 đồng.
0,25
0,25
0,25
4
(0,5
đim )
Ta có:
2 3 2021
A 1 4 4 4 ... 4
2 3 4 5 2019 2020 2021
(1 4 4 ) (4 4 4 ) ... (4 4 4 )
2 3 2 2019 2
(144)4(144)...4 (144)
3 2019
21.(1 4 ... 4 )
21 21
nên
A21
0,25
0,25
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HIỆP HÒA
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: TOÁN 6 (Sách Kết nối tri thức)
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian: 90 phút ( không tính thời gian giao đề )
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm )

Câu 1. Cho tập hợp A  2;4;6;8;1 
0 . Khẳng định nào sau đâu là sai ?
A. 4  A B. 3 A C. 7  A D. 1 A
Câu 2. Tập hợp các chữ cái Tiếng Việt trong cụm từ “HIỆP HÒA” là:
A. {H; I; Ê; P; H; O; A}
B. {H; I; Ệ; P; H; Ò; A}
C. {H; I; Ệ; P; Ò; A} D. {H; I; Ê; P; O; A}
Câu 3. Cho số tự nhiên a = 1 254 382. Chữ số 5 trong số a có giá trị là bao nhiêu ? A. 5 B. 5 000 C. 50 000 D. 50
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Mọi số tự nhiên đều có số liền trước.
B. Mọi số tự nhiên đều có số liền sau.
C. Mỗi số tự nhiên có duy nhất một số liền sau.
D. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Câu 5. Số thập phân 15 được viết bằng số La Mã là: A. XI B. XV C. XVI D. XIV
Câu 6. Lớp 6A và 6B có 60 học sinh. Nhà trường thuê các xe 16 chỗ để đưa các em đi thăm
quan Vịnh Hạ Long. Hỏi cần thuê ít nhất bao nhiêu xe để chở hết học sinh của hai lớp ? A. 55 xe B. 3 xe C. 4 xe D. 5 xe
Câu 7. Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa: 2023 2022 2 2 : 2 .2 A. 22 B. 23 C. 8 D. 22024
Câu 8. Trong các tổng sau, tổng nào chia hết cho 3: A. 400  30 B. 123  93 C.13  27 D. 2.3.4  25
Câu 9. Số nào sau đây là bội của 9 ? A. 509 B. 3 C. 609 D. 153
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 10 ? A. 4 B. 5 C. 7 D. 3
Câu 11. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản ? A. 26 . B. 15 . C. 27 . D. 3 . 39 12 42 16
Câu 12. Tập hợp các ước của 10 là:
A.
Ư(10) = { 1, 2, 5, 10}
B. Ư(10) = { 1; 2; 5; 10 }
C. Ư(10) = { 0; 1; 2; 5; 10}
D. Ư(10) = {0; 10; 20; 30;...}
Câu 13. ƯCLN( 10, 15) là: A. 5. B. 10. C. 60. D. 30.
Câu 14. Cho số tự nhiên x thỏa mãn 21 x  3 . Số liền sau của xA. 19 B. 24 . C. 18 . D. 25 .
Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên x  20 thỏa mãn (120  ) x 5 ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 16. Điền chữ số vào dấu * để số 37 * chia hết cho cả 2 và 5: A. * = 2 B. * = 5 C. * = 0 và * = 5 D. * = 0
Câu 17. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 3. B. Biển báo 4. C. Biển báo 1. D. Biển báo 2.
Câu 18. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. 45 .o B. 60 .o C. 90 .o D. 120o.
Câu 19. Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai cạnh đối song song với nhau.
C. Hai góc đối bằng nhau. D. Bốn cạnh bằng nhau.
Câu 20. Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là A. 24 cm2. B. 48 cm2. C. 14cm2. D. 28 cm2.
PHẦN II: CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1.( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể ) a) 49.55 + 45.49 b)     2 120 : 54 50 : 2 3  2.4     Câu 2.( 1,5 điểm )
a) Tìm số tự nhiên x biết:12  2.x  8 .
b) Lớp 6A có 24 học sinh nam, 20 học sinh nữ. Cô giáo chia học sinh trong lớp thành
các nhóm học tập sao cho học sinh nam trong các nhóm bằng nhau và số học sinh nữ trong
các nhóm bằng nhau. Hỏi cô có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu nhóm như vậy ?
Câu 3. (1,5 điểm) Nhà bác Minh có mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 10m.
a) Hãy tính diện tích mảnh vườn của bác Minh.
b) Bác Minh muốn xây một bức tường bao quanh khu vườn (chỉ để lại cổng vào dài
2m). Em hãy giúp bác Minh tính chi phí xây dựng bức tường. Biết để xây 1m chiều dài của
bức tường cần chi phí 840 000 đồng.
Câu 4 ( 0,5 điểm ). Chứng tỏ rằng: 2 3 2021
A  1  4  4  4  ...  4 chia hết cho 21. ---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
(Đây chỉ là hướng dẫn chấm cơ bản, nếu học sinh có cách làm khác, trình bày hợp lý vẫn cho
điểm tối đa)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1. C 2. D 3. C 4. A 5. B 6. C 7. B 8. B 9. D 10. A 11. D 12. B 13. A 14. A 15. A 16. D 17. C 18. D 19. D 20. A B. TỰ LUẬN
CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
a) 49.55 + 45.49 = 49.(55 + 45 ) 0,25 = 49.100 0,25 1 = 4 900 0,25 (1,5 2 0,25 điểm) ) b 120 : 54  5  0: 2  
3 2.4  120:5450:298  
120 :54 25   1  120 :54  2  4 0,25  120 : 30  4 0,25
a) 12  2.x  8 0,25 2.x  4 0,25
x  2.Vậy x  2. 0,25 2
Vì 24 học sinh nam và 20 học sinh nữ chia đều cho các nhóm nên số nhóm có ( 1,5 0,25
thể chia được nhiều nhất là ước chung lớn nhất của 24 và 20.
điểm ) Ta có: 24 = 23.3 20 = 22.5 0,25 Suy ra ƯCLN(24,20) = 22 = 4
Vậy có thể chia nhiều nhất thành 4 nhóm. 0,25 3 ( 1,5 điểm )
a) Diện tích mảnh vườn là: 0,5 25.10 = 250 (m2) 0,25
Vậy mảnh vườn có diện tích 250 m2
b) Chiều dài bức tường cần xây là:(10+25).2 - 2=68 (m) 0,25
Chi phí xây dựng bức tường là:68. 840 000 = 57 120 000 ( đồng ) 0,25
Vậy chi phí để xây dựng bức tường là 57 120 000 đồng. 0,25 Ta có: 2 3 2021
A  1  4  4  4  ...  4 4 2 3 4 5 2019 2020 2021
 (1 4  4 )  (4  4  4 )  ...  (4  4  4 ) (0,5 2 3 2 2019 2
 (1 4  4 )  4 (1 4  4 )  ...  4 (1 4  4 ) điểm ) 3 2019  21.(1 4  ...  4 ) 0,25
Vì 21  21 nên A 21 0,25