Đề giữa kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 ma trận, bảng đặc tả, nội dung đề thi và bảng đáp án, biểu điểm đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP: 6 - THỜI GIAN: 60 phút
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến
thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4 -11)
Tổng
% điểm
(12)
NB TH VD VDC
TNKQ TL TNKQ
TL TNKQ TL TNKQ TL
1
S t nhiên
Số tự nhiên và tập
hợp các số tự nhiên.
Thứ tự trong tập hợp
các số tự nhiên
1TN
2TN
1TL
(0,5đ)
2TL
(1,0đ)
25%
Các phép tính với số
tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
1TN
2TL
(1,0đ)
13,3%
Tính chia hết trong
tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố.
Ước chung và bội
chung
4TN
1TL
(0,5đ)
1TL
(1,0đ)
28,3%
2
Các hình phẳng
trong thực tiễn
Tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều
1TN 1TN
6,7%
Hình chữ nhật, hình
thoi, hình bình hành,
hình thang cân
2TN 1TL
(0,5đ)
2TL
(1,5đ)
26,7%
Tổng số câu 9 2 3 3 0 4 0 1 22
Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP: 6 - THỜI GIAN: 90 phút
TT Chương/
Chủ đề
Nội
dung/đơn
vị kiểm
thức
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD VDC
1
S t
nhiên
Số tự nhiên
và tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ
tự trong
tập hợp
các số tự
nhiên
Nhận biết:
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
1TN
Thông hiu:
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
2TN
1TL
(0,5đ)
Vận dng:
Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng
được cách cho tập hợp.
2TL
(1,0đ)
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên
Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
1TN
Vận dng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân
và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số tự
nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện
các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
2TL
(1,0đ)
Vận dng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực
hiện các phép tính.
Tính chia
hết trong
tập hợp
các số tự
Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản.
4TN
1TL
(0,5đ)
nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung
và bội
chung
Vận dng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết
cho 2, 5, 9, 3 hay không.
Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số
nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung
nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng
cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật
cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).
Vận dng cao:
Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc).
1TL
(1,0đ)
2
Các hình
phẳng
trong
thực tiễn
Tam giác
đều, hình
vuông, lục
giác đều
Nhận biết:
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
1TN
Thông hiu:
tả được một số yếu tố bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ:
ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi
góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau,
sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
1TN
Vận dng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
Hình chữ
nhật, hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân
Nhận biết
tả được một số yếu tố bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, nh
thoi, hình bình hành, hình thang cân.
2TN
1TL
(0,5đ)
Thông hiu
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính
chu vi diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của
một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).
2TL
(1,5đ)
Vận dng
– Giải quyết được một svấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi diện tích của các
hình đặc biệt nói trên.
Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – LỚP 6 – MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên là:
A. N={1;2;3;….} B. N={0;1;2;3;….} C. N={0} D. N={0;1;2;3}
Câu 2. Số La Mã
XXVII
tương ứng giá trị bằng:
A.
27
B.
28
C.
29
D.
23
Câu 3. Chữ số
trong số
46 308 042
có giá trị bằng:
A.
6000
B.
60 000
C.
600 000
D.
6 000 000
Câu 4. Đối với biểu thức không ngoặc và chỉ các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia, lũy thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là
A. Nhân và chia
Lũy thừa
Cộng và trừ.
B. Lũy thừa
Nhân và chia
Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ
Nhân và chia
Lũy thừa.
D. Lũy thừa
Cộng và trừ
Nhân và chia.
Câu 5. Nếu
.
a b q
(
b
khác
). Khẳng định nào là SAI:
A. a là ước của b B. a chia hết cho b
C. a là bội của b D. b là ước của a
Câu 6. Trong các s
2;6;11;17;21;29
, số nguyên tố là:
A.
2;6;11;17;29
B.
6;11;17;21;29
C.
2;6;11;17
D.
2;11;17;29
Câu 7. Trong các phép chia sau, phép chia là phép chia có dư là:
A.
21:7
B.
12:4
C.
16:5
D.
6:3
Câu 8. Trong các phân số sau
12 45 60 33
; ; ;
4 44 12 18
, phân số tối giản là :
A.
12
4
B.
60
12
C.
45
44
D.
33
18
Câu 9. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong hình thoi hai đường chéo
cắt nhau …” là:
A. Và vuông góc với nhau.
B. Và bằng nhau.
C. Tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
D. Tại trung điểm mỗi đường.
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành :
A. Hai đường chéo bằng nhau B. Hai cạnh đối song song
C. Hai góc đối bằng nhau D. Hai cạnh đối bằng nhau
Câu 11. Trong các hình sau, hình tam giác đều là :
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12. Các đường chéo chính của
lục giác đều trong hình sau là:
A.
, ,
DH EM NF
B.
, ,
EH HN NE
C.
, ,
DM EH DH
D. , ,
DF FM MD
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng cách liệt kê các phần
tử.
b. Điền kí hiệu (
;
) vào chỗ ... sau: 5 ... A ; 7 ... A
c. Trong tập hợp A. Viết các số là bội của 2; Viết các số là ước 18 .
Bài 2. (1,5 điểm)
a. Viết số 12 345 thành tổng giá trị các chữ số của nó?
b. Tính nhanh 38.63 + 37.38
c. Tìm x biết: 3
6
: x= 3
2
.3
3
Bài 3. (1,0 điểm)
Đầu năm học một số bạn trong lớp 6 nhận được quà của các mạnh thường quân
109 quyển vvà 83 cái bút. Biết rằng khi chia
109
quyển vcho c em thì
13
quyển. Còn khi chia
83
cái bút cho các em thì dư
11
.Tính xem lớp 6 bao nhiêu
bạn nhận được quà (biết rằng số vở và số bút mỗi bạn nhận được là như nhau).
Bài 4. (2,0 điểm)
Vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 3cm, cạnh BC = 5cm.
a. Viết tên các cạnh đối của hình chữ nhật ABCD .
b. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Hình 4
5 cm
4 cm
3 cm
Hình 3
4 cm
5 cm
5 cm
Hình 2
9 cm
5 cm
5 cm
Hình 1
5 cm
5 cm
5 cm
O
F
E
D
N
M
H
PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – LỚP 6 – MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Tập hợp là tập hợp các số tự nhiên khác không là:
A. N={1;2;3;….} B. N
*
={0;1;2;3;….} C. N
*
={0} D. N
*
={1;2;3....}
Câu 2. Số La Mã
XXVIII
tương ứng giá trị bằng :
A.
27
B.
28
C.
29
D.
23
Câu 3. Chữ số 3 trong số
46 308 042
có giá trị bằng:
A.
3000
B.
30 000
C.
300 000
D.
3 000 000
Câu 4. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:
A.
B.
C.
D.
.
Câu 5. Nếu
.a b q
(
b
khác
0
). Khẳng định nào là đúng là:
A. a không chia hết cho b B. b là ước của a
C. b là bội của a D. a là ước của b
Câu 6. Trong các s
3;6;11;19;21;23
, số nguyên tố là:
A. 3;6;11;19;23 B. 6;11;19;23 C. 3;11;19;23 D. 3;11;19;21
Câu 7. Trong các phép chia sau, phép chia là phép chia có dư là:
A.
21:4 B. 15:5 C. 12:4 D.
6:3
Câu 8. Trong các phân số sau
12 49 61 33
; ; ;
3 35 12 18
, phân số tối giản là :
A.
61
12
B.
49
35
C.
12
3
D.
33
18
Câu 9. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong hình thang cân, hai đường
chéo …” là:
A. Bằng nhau. B. Vuông góc với nhau.
C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình vẽ tam giác đều là:
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d
Câu 11. Các đường chéo chính
của lục giác đều trong hình sau là:
A.
, , DH EM NF
B. , , EH HN NE
C. , , DM EH DH
D. , , DH EN MF
Câu 12. Yếu tố nào sau đây là của hình bình hành:
A. Hai cạnh đối bằng nhau. B. Hai cạnh đối song song.
C. Hai góc đối bằng nhau . D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.
II. Tự luận: (6,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
b. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 15 bằng cách liệt kê các phần
tử.
c. Điền kí hiệu (
;
) vào chỗ ... sau: 9 ... A ; 15 ... A
d. Trong tập hợp A. Viết các số là bội của 4 ; Viết các số là ước 14.
Bài 2. (1,5 điểm)
a. Viết số 54 321 thành tổng giá trị các chữ số của nó?
b. Tính nhanh 38.37 + 37.62
c. Tìm x biết: 2
7
: x= 2
2
.2
4
Bài 3. (1,0 điểm)
Đầu năm học một số bạn trong lớp 6 nhận được quà của các mạnh thường quân
109 quyển vvà 83 cái bút. Biết rằng khi chia
109
quyển vcho c em thì
13
quyển. Còn khi chia
83
cái bút cho các em thì dư 11 .Tính xem lớp 6 bao nhiêu
bạn nhận được quà (biết rằng số vở và số bút mỗi bạn nhận được là như nhau).
Bài 4. (2,0 điểm)
Vẽ hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN = 5cm, cạnh NP = 4cm.
a. Viết tên các cạnh đối của hình chữ nhật MNPQ .
b. Tính chu vi hình chữ nhật MNPQ.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
3 câu đúng ghi 1,0 điểm. Mỗi câu sai trừ 0,33 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án
B A D B A D C C C A A A
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,5 điểm)
a.
Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12:
A 6;7;8;9;10;11
0,5
b. 5
A
7
A
0,25
0,25
c.
Trong tập hợp A
Các số là bội của 2 là: 6; 8;10
Các số là ước 18 là: 6; 9
0,25
0,25
Bài 2
(1,5 điểm)
a.
12 345 =10 000 + 2.1000 + 3.100 + 4.10 + 5
0,5
b.
38.63 + 37.38 = 38. (63 + 37)
= 38. 100 = 3800
0,25
0,25
c.
3
6
: x= 3
2
.3
3
3
6
: x= 3
5
x= 3
6
: 3
5
=3
0,25
0,25
Bài 3
(1,0 điểm)
Gọi số học sinh của lớp 6 nhận được quà là a (a
N )
109
chia cho
a
13
nên
109 13
a
hay
96
a
13
a
(1)
83
chia cho
a
11
nên
(83 11)
a
hay
72
a
11
a
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
96 72
¦C( , )
a
13
a
96 72 24
¦CLN( , )
Ước chung của
96
72
mà lớn hơn
13
24
Suy ra
24
a
.
Vậy lớp 6 có 24 bạn nhận được quà.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(2,0 điểm)
0,5
a.
Các cạnh đối của hình chữ nhật ABCD là AB và CD;
BC và AD
0,25
0,25
b.
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 3.5 = 15 (cm
2
)
(Sai đơn vị trừ 0,25đ)
1,0
5cm
3cm
B
A
D
C
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
3 câu đúng ghi 1,0 điểm. Mỗi câu sai trừ 0,33 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án
D B C D B C A A A C D D
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1,5 điểm)
a.
Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 15 là:
A 7;8;9;10;11;12;13;14
0,5
b. 15
A
9
A
0,25
0,25
c.
Trong tập hợp A : Các số là bội của 4 là: 8;12
Các số là ước 14 là: 7; 14
0,25
0,25
Bài 2
(1,5 điểm)
a.
54 321 =5.10 000 + 4.1000 + 3.100 + 2.10 + 1
0,5
b.
38.37 + 37.62= 37. (38 + 62)
= 37. 100 = 3700
0,25
0,25
c.
2
7
: x= 2
2
.2
4
2
7
: x= 2
6
x = 2
7
: 2
6
= 2
0,25
0,25
Bài 3
(1,0 điểm)
Gọi số học sinh của lớp 6 nhận được quà là a (a
N )
109
chia cho
a
13
nên
109 13
a
hay
96
a
13
a
(1)
83
chia cho
a
11
nên
(83 11)
a
hay
72
a
11
a
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
96 72
¦C( , )
a
13
a
96 72 24
¦CLN( , )
Ước chung của
96
72
mà lớn hơn
13
24
Suy ra
24
a
.
Vậy lớp 6 có 24 bạn nhận được quà.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
(2,0 điểm)
0,5
a.
Các cạnh đ
ối của hình chữ nhật MNPQ là MN và PQ;
MQ và NP
0,25
0,25
b.
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : 2.(4+5) = 18 (cm )
(Sai đơn vị trừ 0,25đ)
1,0
5cm
4cm
M
Q
P
N
| 1/9

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP: 6 - THỜI GIAN: 60 phút TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến Mức độ đánh giá Tổng (1) (2) thức (4 -11) % điểm (3) (12) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. 1TN 2TN 1TL 2TL 25% Thứ tự trong tập hợp (0,5đ) (1,0đ) Số tự nhiên các số tự nhiên Các phép tính với số 13,3% tự nhiên. Phép tính 2TL
luỹ thừa với số mũ tự 1TN (1,0đ) nhiên Tính chia hết trong 28,3% tập hợp các số tự 1TL 1TL nhiên. Số nguyên tố. 4TN (0,5đ) (1,0đ) Ước chung và bội chung 2 Các hình phẳng Tam giác đều, hình 1TN 1TN 6,7% trong thực tiễn vuông, lục giác đều Hình chữ nhật, hình 2TN 1TL 2TL 26,7% thoi, hình bình hành, (0,5đ) (1,5đ) hình thang cân Tổng số câu 9 2 3 3 0 4 0 1 22 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1- NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP: 6 - THỜI GIAN: 90 phút TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/đơn vị kiểm NB TH VD VDC thức
Số tự nhiên Nhận biết: 1TN
và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. các số tự Thông hiểu: 2TN
nhiên. Thứ – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 1TL tự trong
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. (0,5đ) tập hợp 2TL Vận dụng: (1,0đ) các số tự
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng
được cách cho tập hợp. nhiên Các phép Nhận biết: 1TN
tính với số – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. tự nhiên. Vận dụng: 2TL Phép tính
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. (1,0đ) 1 Số tự luỹ thừa
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với nhiên với số mũ
phép cộng trong tính toán. tự nhiên
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân
và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện
các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Tính chia Nhận biết : 4TN hết trong
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. 1TL tập hợp
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. (0,5đ)
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. các số tự
– Nhận biết được phân số tối giản. nhiên. Số Vận dụng:
nguyên tố. – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết
Ước chung cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số và bội
nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. chung
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung
nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng
cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật
cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: 1TL
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, (1,0đ) không quen thuộc). 2 Các hình Tam giác Nhận biết: 1TN phẳng đều, hình
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. trong vuông, lục Thông hiểu: 1TN
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: thực tiễn giác đều
ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi
góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau,
sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Hình chữ Nhận biết 2TN nhật, hình
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình 1TL thoi, hình
thoi, hình bình hành, hình thang cân. (0,5đ) bình hành, Thông hiểu 2TL
hình thang – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. (1,5đ)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính cân
chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của
một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các
hình đặc biệt nói trên. Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Môn: TOÁN – LỚP 6 – MÃ ĐỀ 1
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên là: A. N={1;2;3;….} B. N={0;1;2;3;….} C. N={0} D. N={0;1;2;3}
Câu 2. Số La Mã XXVII tương ứng giá trị bằng: A. 27 B. 28 C. 29 D. 23
Câu 3. Chữ số 6 trong số 46 308 042 có giá trị bằng: A. 6000 B. 60 000 C. 600 000 D. 6 000 000
Câu 4. Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia, lũy thừa, thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là
A. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ.
B. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ  Nhân và chia  Lũy thừa.
D. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia. Câu 5. Nếu a  .
b q ( b khác 0 ). Khẳng định nào là SAI: A. a là ước của b B. a chia hết cho b C. a là bội của b D. b là ước của a
Câu 6. Trong các số 2;6;11;17; 21;29 , số nguyên tố là: A. 2;6;11;17;29 B. 6;11;17;21;29 C. 2;6;11;17 D. 2;11;17;29
Câu 7. Trong các phép chia sau, phép chia là phép chia có dư là: A. 21:7 B. 12:4 C. 16:5 D. 6:3 12 45 60 33
Câu 8. Trong các phân số sau ; ; ;
, phân số tối giản là : 4 44 12 18 A. 12 B. 60 C. 45 D. 33 4 12 44 18
Câu 9. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong hình thoi hai đường chéo cắt nhau …” là:
A. Và vuông góc với nhau. B. Và bằng nhau.
C. Tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
D. Tại trung điểm mỗi đường.
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành :
A. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai cạnh đối song song
C. Hai góc đối bằng nhau
D. Hai cạnh đối bằng nhau
Câu 11. Trong các hình sau, hình tam giác đều là : 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 5 cm 3 cm 4 cm 5 cm 5 cm 4 cm 9 cm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12. Các đường chéo chính của
lục giác đều trong hình sau là: D E A. DH, EM, NF B. EH, HN, NE C. DM , EH, DH N F D. DF, FM , MD O
II. Tự luận: (6,0 điểm) M H Bài 1. (1,5 điểm)
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng cách liệt kê các phần tử. b. Điền kí hiệu ( ;
  ) vào chỗ ... sau: 5 ... A ; 7 ... A
c. Trong tập hợp A. Viết các số là bội của 2; Viết các số là ước 18 . Bài 2. (1,5 điểm)
a. Viết số 12 345 thành tổng giá trị các chữ số của nó? b. Tính nhanh 38.63 + 37.38
c. Tìm x biết: 36 : x= 32.33 Bài 3. (1,0 điểm)
Đầu năm học một số bạn trong lớp 6 nhận được quà của các mạnh thường quân
là 109 quyển vở và 83 cái bút. Biết rằng khi chia 109quyển vở cho các em thì dư 13
quyển. Còn khi chia 83 cái bút cho các em thì dư 11 .Tính xem lớp 6 có bao nhiêu
bạn nhận được quà (biết rằng số vở và số bút mỗi bạn nhận được là như nhau). Bài 4. (2,0 điểm)
Vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 3cm, cạnh BC = 5cm.
a. Viết tên các cạnh đối của hình chữ nhật ABCD .
b. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
Môn: TOÁN – LỚP 6 – MÃ ĐỀ 2
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Tập hợp là tập hợp các số tự nhiên khác không là: A. N={1;2;3;….} B. N*={0;1;2;3;….} C. N*={0} D. N*={1;2;3....}
Câu 2. Số La Mã XXVIII tương ứng giá trị bằng : A. 27 B. 28 C. 29 D. 23
Câu 3. Chữ số 3 trong số 46 308 042 có giá trị bằng: A. 3000 B. 30 000 C. 300 000 D. 3 000 000
Câu 4. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là:
A.        
B.        
C.        
D.         . Câu 5. Nếu a  .
b q ( b khác 0 ). Khẳng định nào là đúng là: A. a không chia hết cho b B. b là ước của a C. b là bội của a D. a là ước của b
Câu 6. Trong các số 3;6;11;19;21; 23, số nguyên tố là: A. 3;6;11;19;23 B. 6;11;19;23 C. 3;11;19;23 D. 3;11;19;21
Câu 7. Trong các phép chia sau, phép chia là phép chia có dư là: A. 21:4 B. 15:5 C. 12:4 D. 6:3 12 49 61 33
Câu 8. Trong các phân số sau ; ; ;
, phân số tối giản là : 3 35 12 18 A. 61 B. 49 C. 12 D. 33 12 35 3 18
Câu 9. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong hình thang cân, hai đường chéo …” là: A. Bằng nhau. B. Vuông góc với nhau.
C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình vẽ tam giác đều là: A. Hình a.
B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d
Câu 11. Các đường chéo chính
của lục giác đều trong hình sau là: A. DH, EM, NF B. EH, HN, NE C. DM , EH, DH D. DH, EN, MF
Câu 12. Yếu tố nào sau đây là của hình bình hành:
A. Hai cạnh đối bằng nhau.
B. Hai cạnh đối song song.
C. Hai góc đối bằng nhau .
D. Cả ba ý A,B,C đều đúng.
II. Tự luận: (6,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm)
b. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 15 bằng cách liệt kê các phần tử. c. Điền kí hiệu ( ;
  ) vào chỗ ... sau: 9 ... A ; 15 ... A
d. Trong tập hợp A. Viết các số là bội của 4 ; Viết các số là ước 14. Bài 2. (1,5 điểm)
a. Viết số 54 321 thành tổng giá trị các chữ số của nó? b. Tính nhanh 38.37 + 37.62
c. Tìm x biết: 27 : x= 22.24 Bài 3. (1,0 điểm)
Đầu năm học một số bạn trong lớp 6 nhận được quà của các mạnh thường quân
là 109 quyển vở và 83 cái bút. Biết rằng khi chia 109quyển vở cho các em thì dư 13
quyển. Còn khi chia 83 cái bút cho các em thì dư 11 .Tính xem lớp 6 có bao nhiêu
bạn nhận được quà (biết rằng số vở và số bút mỗi bạn nhận được là như nhau). Bài 4. (2,0 điểm)
Vẽ hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN = 5cm, cạnh NP = 4cm.
a. Viết tên các cạnh đối của hình chữ nhật MNPQ .
b. Tính chu vi hình chữ nhật MNPQ.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
3 câu đúng ghi 1,0 điểm. Mỗi câu sai trừ 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A D B A D C C C A A A
II. Phần tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
a. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12: 0,5 A  6;7;8;9;10;1  1 Bài 1 b. 5  A 0,25 (1,5 điểm) 7  A 0,25 c. Trong tập hợp A 0,25
Các số là bội của 2 là: 6; 8;10 0,25
Các số là ước 18 là: 6; 9
a. 12 345 =10 000 + 2.1000 + 3.100 + 4.10 + 5 0,5
b. 38.63 + 37.38 = 38. (63 + 37) 0,25 = 38. 100 = 3800 0,25 Bài 2 c. 36 : x= 32.33 (1,5 điểm) 36 : x= 35 0,25 x= 36 : 35 =3 0,25
Gọi số học sinh của lớp 6 nhận được quà là a (a  N ) Vì 109
109 13 a hay 96a và a 13 chia cho a dư 13 nên   (1)  và
83 chia cho a dư 11 nên (83 11)a hay 72a a 11 (2) 0,25 Bài 3
Từ (1) và (2) suy ra a¦C 9 ( 6,72) và a 13 (1,0 điểm) ¦CLN 9 ( 6,72)  24 0,25
Ước chung của 96 và 72 mà lớn hơn 13 là 24 Suy ra a  24 . 0,25
Vậy lớp 6 có 24 bạn nhận được quà. 0,25 5cm B C 0,5 Bài 4 3cm (2,0 điểm) A D
a. Các cạnh đối của hình chữ nhật ABCD là AB và CD; 0,25 BC và AD 0,25
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 3.5 = 15 (cm2 ) 1,0 (Sai đơn vị trừ 0,25đ)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – MÃ ĐỀ 2
I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
3 câu đúng ghi 1,0 điểm. Mỗi câu sai trừ 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B C D B C A A A C D D
II. Phần tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm
a. Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 15 là: 0,5
A  7;8;9;10;11;12;13;1  4 Bài 1 b. 15  A 0,25 (1,5 điểm) 9  A 0,25
c. Trong tập hợp A : Các số là bội của 4 là: 8;12 0,25
Các số là ước 14 là: 7; 14 0,25
a. 54 321 =5.10 000 + 4.1000 + 3.100 + 2.10 + 1 0,5
b. 38.37 + 37.62= 37. (38 + 62) 0,25 = 37. 100 = 3700 0,25 Bài 2 c. 27 : x= 22.24 (1,5 điểm) 27 : x= 26 0,25 x = 27 : 26 = 2 0,25
Gọi số học sinh của lớp 6 nhận được quà là a (a  N )
Vì 109 chia cho a dư 13 nên 109 13a hay 96a và a 13 (1)
83 chia cho a dư 11 nên (8311)a hay 72a và a 11 (2) 0,25 Bài 3
Từ (1) và (2) suy ra a¦C 9 ( 6,72) và a 13 (1,0 điểm) 0,25 ¦CLN 9 ( 6,72)  24
Ước chung của 96 và 72 mà lớn hơn 13 là 24 Suy ra a  24 . 0,25
Vậy lớp 6 có 24 bạn nhận được quà. 0,25 5cm M N 0,5 Bài 4 (2,0 điểm) 4cm Q P
a. Các cạnh đối của hình chữ nhật MNPQ là MN và PQ; 0 , 2 5 MQ và NP 0,25
b. Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : 2.(4+5) = 18 (cm ) 1,0 (Sai đơn vị trừ 0,25đ)