Đề giữa kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Đào Duy Anh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Đào Duy Anh quận 6, thành phố Hồ Chí Minh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 13 tháng 11 năm 2023

 

Y BAN NHÂN DÂN QUN 6
TRƯNG THCS ĐÀO DUY ANH
--------------------
thi có 04 trang)
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA K I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LP 6
Ngày kim tra: 13/11/2023
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
H và tên: .....................................................................Lp.........
S báo danh: .............
Mã đề 101
Đim
Li phê của giáo viên
…………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………….………………
……………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………….……………………
I. TRC NGHIM: ( 2,0 điểm )
Câu
3
6
101
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. S 2 là số nguyên t chn duy nht.
B. S 0 là số nguyên t.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 3 ; 5 ; 7 ; 9 .
D. Các số nguyên tố đều là số lẽ.
Câu 2. Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?
A. HÌNH 3. B. HÌNH 2. C. HÌNH 4. D. HÌNH 1.
Câu 3. Quan sát các nh i đây và cho biết hình o là hình vuông, hình nào hình tam giác đều,
hình nào là hình lục giác đều?
A. Hình vuông là a), tam giác đều là d), lục giác đều là e)
B. Hình vuông là a), tam giác đều là c), lục giác đều là g)
C. Hình vuông là b), tam giác đều là c), lục giác đều là g)
D. Hình vuông là b), tam giác đều là d), lục giác đều là e)
Câu 4. Thương và số dư của phép chia 90 : 12 là:
A. Thương là 8 và số dư là 2. B. Thương là 7 và số dư là 6.
C. Thương là 7 và số dư là 5. D. Thương là 6 và số dư là 9.
Câu 5. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp stự nhiên N
A. = {1; 2; 3; } B. = {0; 1; 2; 3; ; 100}
C. = {0; 1; 2; 3; } D. = {0; 2; 4; 6; }
Câu 6. Các tổng chia hết cho 3 là:
A. 145 + 207 B. 875 + 27 C. 379 + 978 D. 207 + 708
Câu 7. S nào là ước của 7:
A. 14 B. 21 C. 0 D. 7
Câu 8. Th t thc hin các phép tính đối vi biu thức có dấu ngoặc
A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa
C. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 9. (1,25 điểm)
a) (0,75 điểm) T ngày 03/10/2022 đến ngày 09/10/2022,
ti Th đô Hà Nội, Ban Chấp hành Trung ương Đng
khóa XIII hp Hi ngh lần th sáu để xem xét tho lun,
cho ý kiến các tờ trình, đề án, báo cáo của Bộ Chính tr
liên quan một s vn đ lớn, cơ bản và quan trọng
Em hãy cho biết:
- Số La Mã XIII đề cập phía trên có giá trị là bao nhiêu trong hệ thập phân?...........................................
- Số 3; 9 được viết ở dạng số La Mã như thế nào? …………………………………………………………
b) (0,5 điểm) Tìm các bội của 9 trong các số sau: 4; 7; 18; 75; 82; 324; 185.
……………………………………………………………………………………………………………..……
Câu 10. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 45 . 57 + 45 . 43 - 500 (0,5 điểm) b) 2018
0
+ 7
9
7
7
+ 12 2 (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. (1,0 điểm) Bảng sau thể hiện số liệu thống kê doanh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan.
S th t
Loi hàng
S ng
Giá tin (đng)
1
V
68
10 000
2
Bút bi
100
5 000
3
Thước kẻ
35
7 000
4
Bút chì
35
5 000
Tính tng s tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. (1,5 điểm)
a) Quan sát hình bên. Em hãy tả về đỉnh, cạnh, góc và đường chéo của hình
lục giác đều.
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AB bằng 4 cm.
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 13. (1,5 điểm)
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô t v đnh, cnh, góc và đưng chéo ca hình
thoi ABCD.
b) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, AD = 8cm.
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
D
O
A
C
B
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 14. (1,0 điểm) Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 300 học sinh, 276 học sinh và 252 học sinh xếp hàng
thành các hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối là như nhau. Có thể xếp nhiều nhất
thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có lẽ hàng?
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Câu 15. (0,75 điểm) Một khu vườn hình ch nht có chiều rộng
là 40 m và chiều dài là 60 m. Người ta muốn làm hàng rào
xung quanh vườn bng dây thép gai.
a) Hi cn phi dùng bao nhiêu mét dây thép gai đ làm hàng
rào, biết rng cửa vào khu vườn rng 5m?
b) Dọc theo các cạnh của khu vườn, người ta trồng các khóm
hoa, 1m trồng được một khóm hoa/. Tính số khóm hoa cn
trng.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Ch kí ca ph huynh
Nhn xét
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Y BAN NHÂN DÂN QUN 6
TRƯNG THCS ĐÀO DUY ANH
--------------------
thi có 04 trang)
KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA K I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LP 6
Ngày kim tra: 13/11/2023
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
3
6
101
C
D
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Điểm
9
(1,25
điểm)
T ngày 03/10/2022 đến ngày 09/10/2022, tại Th
đô Hà Nội, Ban Chấp hành Trung ương Đng
khóa XIII hp Hi ngh lần th sáu để xem xét
tho lun, cho ý kiến các tờ trình, đề án, báo cáo
của Bộ Chính tr liên quan một s vn đ lớn, cơ
bản và quan trọng
Em hãy cho biết:
- Số La Mã XIII đề cập phía trên có giá trị là bao nhiêu trong hệ thập phân?
- Số 3; 9 được viết ở dạng số La Mã như thế nào?
- XIII = 13
- 3 = III; 9 = IX
0,75
Các bội của 9 là: 18; 324
0,5
10
(1,0
điểm)
Thực hiện phép tính:
a) 45 . 57 + 45 . 43 - 500 b) 2018
0
+ 7
9
7
7
+ 12 2
a) 45 . 57 + 45 . 43 - 500
= 45 (57 + 43) – 500
= 45 . 100 – 500
= 4500 – 500
0,25
0,25
= 4000
b)
2018
0
+ 7
9
7
7
+ 12 2
= 1 + 7
2
+ 6
= 1 + 49 + 6
= 56
0,25
0,25
11
(1,0
điểm)
Bảng sau thể hiện số liệu thống kê doanh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan.
S th t
Loi hàng
S ng
Giá tin (đng)
1
V
68
10 000
2
Bút bi
100
5 000
3
Thước kẻ
35
7 000
4
Bút chì
35
5 000
Tính tng s tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan?
Tổng số tiền mua văn phòng phẩm là:
68 . 10 000 + 100 . 5 000 + 35 . 7 000 + 35 . 5 000
= 1 600 000 đồng
0,5
0,5
12
(1,5
điểm)
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô t v đnh, cnh, góc
và đường chéo của hình lục giác đều
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có
cạnh AB bằng 4 cm
- Có 6 đỉnh A, B, C, D, E, F
- Sáu cạnh bng nhau:  =  =  =  =  = ;
- Sáu góc tại các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau ;
- Ba đưng chéo chính bng nhau:  =  = .
0,25
0,25
0,25
0,5
13
(1,5
điểm)
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô t v đỉnh, cạnh, góc
và đường chéo của hình thoi ABCD.
b) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, AD = 8cm.
- Có 4 đỉnh A, B, C, D
- Bốn cnh bng nhau:
AB CD = BC AD= =
.
- Hai cặp cnh đi din song song: AB song song vi CD; BC song song vi AD.
- Hai đưng chéo ACBD vuông góc vi nhau.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
14
(1,0
điểm)
Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 300 học sinh, 276 học sinh và 252 học sinh xếp hàng thành các
hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối là như nhau. Có thể xếp nhiều
nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có lẽ hàng?
Gọi x là số hàng dọc nhiều nhât có thể xếp được.
Theo đề bài, ta có, 300 , 276 , 252 , là số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp
được.
0,25
D
O
A
C
B
Nên
Ư(300; 276; 252)
300= 2
2
. 3 5
2
; 276 = 2
2
. 3.23; 252 = 2
2
. 3
2
. 7
Suy ra Ư(300; 276; 252) = 2
2
. 3 = 12 hay = 12
số hàng dc nhiu nht có th xếp được là 12 hàng
0,25
0,25
0,25
15
(0,75
điểm)
Một khu vưn hình ch nht có chiều rộng là 40 m và chiều dài là 60 m. Người ta muốn
làm hàng rào xung quanh vườn bng dây thép gai.
a) Hi cn phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai đ làm hàng rào, biết rng cửa vào khu
vườn rng 5m?
b) Dọc theo các cạnh của khu vườn, người ta trồng các khóm hoa, 1m trồng được một
khóm hoa. Tính s khóm hoa cn trng.
Chu vi hàng rào là: (40+ 60).2 = 200(m)
Số mét dây thép gai phải dùng là: 200 5 = 195(m)
Số khóm hoa cần trồng là : 200 : 1 = 200 (m)
0,25
0,25
0,25
------ HT ------
| 1/8

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 6 --------------------
Ngày kiểm tra: 13/11/2023
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .....................................................................Lớp......... Số báo danh: ............. Mã đề 101 Điểm Lời phê của giáo viên
…………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………….………………
……………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………….……………………

I. TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 101
Câu 1.
Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
B. Số 0 là số nguyên tố.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 3 ; 5 ; 7 ; 9 .
D. Các số nguyên tố đều là số lẽ.
Câu 2. Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều? A. HÌNH 3. B. HÌNH 2. C. HÌNH 4. D. HÌNH 1.
Câu 3. Quan sát các hình dưới đây và cho biết hình nào là hình vuông, hình nào là hình tam giác đều,
hình nào là hình lục giác đều?
A. Hình vuông là a), tam giác đều là d), lục giác đều là e)
B. Hình vuông là a), tam giác đều là c), lục giác đều là g)
C. Hình vuông là b), tam giác đều là c), lục giác đều là g)
D. Hình vuông là b), tam giác đều là d), lục giác đều là e)
Câu 4. Thương và số dư của phép chia 90 : 12 là:
A. Thương là 8 và số dư là 2.
B. Thương là 7 và số dư là 6.
C. Thương là 7 và số dư là 5.
D. Thương là 6 và số dư là 9.
Câu 5. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp số tự nhiên N
A. 𝑵𝑵 = {1; 2; 3; … }
B. 𝑵𝑵 = {0; 1; 2; 3; … … … ; 100}
C. 𝑵𝑵 = {0; 1; 2; 3; … … … }
D. 𝑵𝑵 = {0; 2; 4; 6; … }
Câu 6. Các tổng chia hết cho 3 là: A. 145 + 207 B. 875 + 27 C. 379 + 978 D. 207 + 708
Câu 7. Số nào là ước của 7: A. 14 B. 21 C. 0 D. 7
Câu 8. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là
A. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ
B. Cộng và trừ  Nhân và chia  Lũy thừa
C. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ
D. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 9.
(1,25 điểm)
a) (0,75 điểm) Từ ngày 03/10/2022 đến ngày 09/10/2022,
tại Thủ đô Hà Nội, Ban Chấp hành Trung ương Đảng
khóa XIII họp Hội nghị lần thứ sáu để xem xét thảo luận,
cho ý kiến các tờ trình, đề án, báo cáo của Bộ Chính trị
liên quan một số vấn đề lớn, cơ bản và quan trọng Em hãy cho biết:
- Số La Mã XIII đề cập phía trên có giá trị là bao nhiêu trong hệ thập phân?...........................................
- Số 3; 9 được viết ở dạng số La Mã như thế nào? …………………………………………………………
b) (0,5 điểm) Tìm các bội của 9 trong các số sau: 4; 7; 18; 75; 82; 324; 185.
……………………………………………………………………………………………………………..……
Câu 10. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 45 . 57 + 45 . 43 - 500 (0,5 điểm) b) 20180 + 79 ∶ 77 + 12 ∶ 2 (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 11. (1,0 điểm) Bảng sau thể hiện số liệu thống kê doanh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan. Số thứ tự Loại hàng
Số lượng Giá tiền (đồng) 1 Vở 68 10 000 2 Bút bi 100 5 000 3 Thước kẻ 35 7 000 4 Bút chì 35 5 000
Tính tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. (1,5 điểm)
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về đỉnh, cạnh, góc và đường chéo của hình lục giác đều.
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AB bằng 4 cm.
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… ………………………………………………………………
Câu 13. (1,5 điểm) B
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về đỉnh, cạnh, góc và đường chéo của hình A C thoi ABCD. O
b) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, AD = 8cm. D
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 14. (1,0 điểm) Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 300 học sinh, 276 học sinh và 252 học sinh xếp hàng
thành các hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối là như nhau. Có thể xếp nhiều nhất
thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có lẽ hàng?
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 15. (0,75 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng
là 40 m và chiều dài là 60 m. Người ta muốn làm hàng rào
xung quanh vườn bằng dây thép gai.
a) Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng
rào, biết rằng cửa vào khu vườn rộng 5m?
b) Dọc theo các cạnh của khu vườn, người ta trồng các khóm
hoa, 1m trồng được một khóm hoa/. Tính số khóm hoa cần trồng.
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Chữ kí của phụ huynh Nhận xét
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..................................................................................................
.................................
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 6 --------------------
Ngày kiểm tra: 13/11/2023
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 101 A D C B C D D C
PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 9
Từ ngày 03/10/2022 đến ngày 09/10/2022, tại Thủ (1,25
đô Hà Nội, Ban Chấp hành Trung ương Đảng điểm)
khóa XIII họp Hội nghị lần thứ sáu để xem xét
thảo luận, cho ý kiến các tờ trình, đề án, báo cáo
của Bộ Chính trị liên quan một số vấn đề lớn, cơ bản và quan trọng Em hãy cho biết:
- Số La Mã XIII đề cập phía trên có giá trị là bao nhiêu trong hệ thập phân?
- Số 3; 9 được viết ở dạng số La Mã như thế nào? - XIII = 13 0,75 - 3 = III; 9 = IX
Các bội của 9 là: 18; 324 0,5 10 Thực hiện phép tính: (1,0
a) 45 . 57 + 45 . 43 - 500 b) 20180 + 79 ∶ 77 + 12 ∶ 2 điểm) a) 45 . 57 + 45 . 43 - 500 = 45 (57 + 43) – 500 0,25 = 45 . 100 – 500 0,25 = 4500 – 500 = 4000
b) 20180 + 79 ∶ 77 + 12 ∶ 2 = 1 + 72 + 6 0,25 = 1 + 49 + 6 0,25 = 56 11
Bảng sau thể hiện số liệu thống kê doanh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan. (1,0 Số thứ tự Loại hàng
Số lượng Giá tiền (đồng) điểm) 1 Vở 68 10 000 2 Bút bi 100 5 000 3 Thước kẻ 35 7 000 4 Bút chì 35 5 000
Tính tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan?
Tổng số tiền mua văn phòng phẩm là:
68 . 10 000 + 100 . 5 000 + 35 . 7 000 + 35 . 5 000 0,5 = 1 600 000 đồng 0,5 12
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về đỉnh, cạnh, góc (1,5
và đường chéo của hình lục giác đều điểm)
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AB bằng 4 cm
- Có 6 đỉnh A, B, C, D, E, F 0,25
- Sáu cạnh bằng nhau: 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐶𝐶 = 𝐶𝐶𝐷𝐷 = 𝐷𝐷𝐸𝐸 = 𝐸𝐸𝐴𝐴; 0,25
- Sáu góc tại các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau ; 0,25
- Ba đường chéo chính bằng nhau: 𝐴𝐴𝐶𝐶 = 𝐴𝐴𝐷𝐷 = 𝐸𝐸𝐵𝐵. 0,5 13
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về đỉnh, cạnh, góc B (1,5
và đường chéo của hình thoi ABCD. A C điểm) O D
b) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, AD = 8cm. - Có 4 đỉnh A, B, C, D 0,25
- Bốn cạnh bằng nhau: AB = CD = BC = AD . 0,25
- Hai cặp cạnh đối diện song song: AB song song với CD; BC song song với AD. 0,25
- Hai đường chéo ACBD vuông góc với nhau. 0,25 0,5 14
Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 300 học sinh, 276 học sinh và 252 học sinh xếp hàng thành các (1,0
hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối là như nhau. Có thể xếp nhiều
điểm) nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có lẽ hàng?
Gọi x là số hàng dọc nhiều nhât có thể xếp được.
Theo đề bài, ta có, 300 ⋮ 𝑥𝑥, 276 ⋮ 𝑥𝑥, 252 ⋮ 𝑥𝑥, 𝑥𝑥 là số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp 0,25 được.
Nên 𝑥𝑥Ư𝐵𝐵𝐶𝐶𝐶𝐶(300; 276; 252)
Mà 300= 22. 3 52; 276 = 22. 3.23; 252 = 22. 32. 7 0,25
Suy ra Ư𝐵𝐵𝐶𝐶𝐶𝐶(300; 276; 252) = 22. 3 = 12 hay 𝑥𝑥 = 12 0,25
số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là 12 hàng 0,25 15
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 40 m và chiều dài là 60 m. Người ta muốn
làm hàng rào xung quanh vườn bằng dây thép gai. (0,75
a) Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào, biết rằng cửa vào khu điểm) vườn rộng 5m?
b) Dọc theo các cạnh của khu vườn, người ta trồng các khóm hoa, 1m trồng được một
khóm hoa. Tính số khóm hoa cần trồng.
Chu vi hàng rào là: (40+ 60).2 = 200(m) 0,25
Số mét dây thép gai phải dùng là: 200 – 5 = 195(m) 0,25
Số khóm hoa cần trồng là : 200 : 1 = 200 (m) 0,25
------ HẾT ------