







Preview text:
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I 
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY ANH  NĂM HỌC 2023 - 2024    MÔN: TOÁN - LỚP 6  -------------------- 
Ngày kiểm tra: 13/11/2023 
(Đề thi có 04 trang) 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)   
Họ và tên: .....................................................................Lớp......... Số báo danh: .............  Mã đề 101    Điểm  Lời phê của giáo viên   
…………………………………………………………….………………………   
…………………………………………………………………………….………   
…………………………………………………………………….………………   
……………………………………………………………………….…………… 
……………………………………………………………….……………………   
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2,0 điểm )    Câu  1  2  3  4  5  6  7  8    101                   
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? 
 A. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. 
 B. Số 0 là số nguyên tố. 
 C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 3 ; 5 ; 7 ; 9 . 
 D. Các số nguyên tố đều là số lẽ. 
Câu 2. Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?     A. HÌNH 3.  B. HÌNH 2.  C. HÌNH 4.  D. HÌNH 1. 
Câu 3. Quan sát các hình dưới đây và cho biết hình nào là hình vuông, hình nào là hình tam giác đều, 
hình nào là hình lục giác đều?   
 A. Hình vuông là a), tam giác đều là d), lục giác đều là e) 
 B. Hình vuông là a), tam giác đều là c), lục giác đều là g) 
 C. Hình vuông là b), tam giác đều là c), lục giác đều là g) 
 D. Hình vuông là b), tam giác đều là d), lục giác đều là e) 
Câu 4. Thương và số dư của phép chia 90 : 12 là: 
 A. Thương là 8 và số dư là 2. 
B. Thương là 7 và số dư là 6. 
 C. Thương là 7 và số dư là 5. 
D. Thương là 6 và số dư là 9. 
Câu 5. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp số tự nhiên N 
 A. 𝑵𝑵 = {1; 2; 3; … }   
B. 𝑵𝑵 = {0; 1; 2; 3; … … … ; 100}   
 C. 𝑵𝑵 = {0; 1; 2; 3; … … … } 
D. 𝑵𝑵 = {0; 2; 4; 6; … } 
Câu 6. Các tổng chia hết cho 3 là:   A. 145 + 207   B. 875 + 27  C. 379 + 978  D. 207 + 708 
Câu 7. Số nào là ước của 7:   A. 14  B. 21  C. 0  D. 7 
Câu 8. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là 
 A. Nhân và chia  Lũy thừa  Cộng và trừ 
B. Cộng và trừ  Nhân và chia  Lũy thừa 
 C. Lũy thừa  Nhân và chia  Cộng và trừ 
D. Lũy thừa  Cộng và trừ  Nhân và chia   
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) 
Câu 9. (1,25 điểm) 
a) (0,75 điểm)  Từ ngày 03/10/2022 đến ngày 09/10/2022, 
tại Thủ đô Hà Nội, Ban Chấp hành Trung ương Đảng 
khóa XIII họp Hội nghị lần thứ sáu để xem xét thảo luận, 
cho ý kiến các tờ trình, đề án, báo cáo của Bộ Chính trị 
liên quan một số vấn đề lớn, cơ bản và quan trọng  Em hãy cho biết: 
- Số La Mã XIII đề cập phía trên có giá trị là bao nhiêu trong hệ thập phân?........................................... 
- Số 3; 9 được viết ở dạng số La Mã như thế nào? ………………………………………………………… 
b) (0,5 điểm) Tìm các bội của 9 trong các số sau: 4; 7; 18; 75; 82; 324; 185. 
……………………………………………………………………………………………………………..…… 
Câu 10. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 
a) 45 . 57 + 45 . 43 - 500 (0,5 điểm)  b) 20180 + 79 ∶ 77 + 12 ∶ 2 (0,5 điểm)  
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………    
Câu 11. (1,0 điểm) Bảng sau thể hiện số liệu thống kê doanh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan.  Số thứ tự  Loại hàng 
Số lượng Giá tiền (đồng)  1  Vở  68  10 000  2  Bút bi  100  5 000  3  Thước kẻ  35  7 000  4  Bút chì  35  5 000 
Tính tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan? 
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………… 
Câu 12. (1,5 điểm) 
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về đỉnh, cạnh, góc và đường chéo của hình  lục giác đều. 
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có cạnh AB bằng 4 cm.   
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………… 
Câu 13. (1,5 điểm)  B
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về đỉnh, cạnh, góc và đường chéo của hình  A C thoi ABCD.  O
b) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, AD = 8cm.  D
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
Câu 14. (1,0 điểm) Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 300 học sinh, 276 học sinh và 252 học sinh xếp hàng 
thành các hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối là như nhau. Có thể xếp nhiều nhất 
thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có lẽ hàng? 
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… ……………………………………………………………
…………………………………………………………… …………………………………………………………… 
Câu 15. (0,75 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 
là 40 m và chiều dài là 60 m. Người ta muốn làm hàng rào 
xung quanh vườn bằng dây thép gai. 
a) Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng 
rào, biết rằng cửa vào khu vườn rộng 5m? 
b) Dọc theo các cạnh của khu vườn, người ta trồng các khóm 
hoa, 1m trồng được một khóm hoa/. Tính số khóm hoa cần  trồng. 
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………  Chữ kí của phụ huynh  Nhận xét   
...................................................................................................................................   
................................................................................................................................... 
................................................................................................................................... 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I 
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY ANH  NĂM HỌC 2023 - 2024    MÔN: TOÁN - LỚP 6  -------------------- 
Ngày kiểm tra: 13/11/2023 
(Đề thi có 04 trang) 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – TOÁN 6 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8    101  A  D  C  B  C  D  D  C   
PHẦN II. TỰ LUẬN:  Câu  Đáp án  Điểm  9 
Từ ngày 03/10/2022 đến ngày 09/10/2022, tại Thủ  (1,25 
đô Hà Nội, Ban Chấp hành Trung ương Đảng  điểm) 
khóa XIII họp Hội nghị lần thứ sáu để xem xét   
thảo luận, cho ý kiến các tờ trình, đề án, báo cáo 
của Bộ Chính trị liên quan một số vấn đề lớn, cơ  bản và quan trọng  Em hãy cho biết: 
- Số La Mã XIII đề cập phía trên có giá trị là bao nhiêu trong hệ thập phân? 
- Số 3; 9 được viết ở dạng số La Mã như thế nào?    - XIII = 13  0,75  - 3 = III; 9 = IX   
Các bội của 9 là: 18; 324  0,5  10  Thực hiện phép tính:  (1,0 
a) 45 . 57 + 45 . 43 - 500 b) 20180 + 79 ∶ 77 + 12 ∶ 2  điểm)     a) 45 . 57 + 45 . 43 - 500  = 45 (57 + 43) – 500  0,25  = 45 . 100 – 500  0,25  = 4500 – 500  = 4000   
b) 20180 + 79 ∶ 77 + 12 ∶ 2  = 1 + 72 + 6  0,25  = 1 + 49 + 6  0,25  = 56  11 
Bảng sau thể hiện số liệu thống kê doanh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan.  (1,0  Số thứ tự  Loại hàng 
Số lượng Giá tiền (đồng)  điểm)   1  Vở  68  10 000  2  Bút bi  100  5 000  3  Thước kẻ  35  7 000  4  Bút chì  35  5 000 
Tính tổng số tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan?   
Tổng số tiền mua văn phòng phẩm là:   
68 . 10 000 + 100 . 5 000 + 35 . 7 000 + 35 . 5 000  0,5  = 1 600 000 đồng  0,5  12 
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về đỉnh, cạnh, góc  (1,5 
và đường chéo của hình lục giác đều  điểm) 
b) Dùng thước thẳng và compa, vẽ tam giác đều ABC có  cạnh AB bằng 4 cm       
- Có 6 đỉnh A, B, C, D, E, F  0,25 
- Sáu cạnh bằng nhau: 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐶𝐶 = 𝐶𝐶𝐷𝐷 = 𝐷𝐷𝐸𝐸 = 𝐸𝐸𝐴𝐴;  0,25 
- Sáu góc tại các đỉnh A, B, C, D, E, G bằng nhau ;  0,25 
- Ba đường chéo chính bằng nhau: 𝐴𝐴𝐶𝐶 = 𝐴𝐴𝐷𝐷 = 𝐸𝐸𝐵𝐵.    0,5    13 
a) Quan sát hình bên. Em hãy mô tả về đỉnh, cạnh, góc  B (1,5 
và đường chéo của hình thoi ABCD.  A C điểm)  O D  
b) Vẽ hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, AD = 8cm.    - Có 4 đỉnh A, B, C, D  0,25 
- Bốn cạnh bằng nhau: AB = CD = BC = AD .  0,25 
- Hai cặp cạnh đối diện song song: AB song song với CD; BC song song với AD.  0,25 
- Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau.  0,25    0,5      14 
Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 300 học sinh, 276 học sinh và 252 học sinh xếp hàng thành các  (1,0 
hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối là như nhau. Có thể xếp nhiều 
điểm)  nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối đều không có lẽ hàng?   
Gọi x là số hàng dọc nhiều nhât có thể xếp được.   
Theo đề bài, ta có,  300 ⋮ 𝑥𝑥, 276 ⋮ 𝑥𝑥, 252 ⋮ 𝑥𝑥, và 𝑥𝑥 là số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp 0,25  được.   
Nên 𝑥𝑥 là Ư𝐵𝐵𝐶𝐶𝐶𝐶(300; 276; 252)   
Mà 300= 22. 3 52; 276 = 22. 3.23; 252 = 22. 32. 7  0,25 
Suy ra Ư𝐵𝐵𝐶𝐶𝐶𝐶(300; 276; 252) = 22. 3 = 12 hay 𝑥𝑥 = 12  0,25 
số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là 12 hàng  0,25  15 
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 40 m và chiều dài là 60 m. Người ta muốn 
làm hàng rào xung quanh vườn bằng dây thép gai.  (0,75 
a) Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào, biết rằng cửa vào khu  điểm)  vườn rộng 5m? 
b) Dọc theo các cạnh của khu vườn, người ta trồng các khóm hoa, 1m trồng được một 
khóm hoa. Tính số khóm hoa cần trồng.     
Chu vi hàng rào là: (40+ 60).2 = 200(m)  0,25 
Số mét dây thép gai phải dùng là: 200 – 5 = 195(m)  0,25 
Số khóm hoa cần trồng là : 200 : 1 = 200 (m)  0,25   
------ HẾT ------          
