Đề giữa kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Lê Quý Đôn – Hòa Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Lê Quý Đôn, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình; đề thi hình thức 20% trắc nghiệm (08 câu) + 80% tự luận (05 câu),

KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1. MÔN TOÁN – LP 6
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn biết Thông hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TL
1
Tp hợp các số
tự nhiên
12 tiết
( 33%)
- Tp hp các s t nhiên
2(C1;2)
(0,5)
3,75%
- Cng, tr, nhân chia s t nhiên. Lũy thừa
ca mt s t nhiên; Th t thc hin các phép
tính
1(C7)
(0,25)
4(C9a,b;
C10a,b)
(2,0)
2(C9c;
10c)
(1,0)
2
chất chia hết
trong tập hp
các số tự nhiên
12 tiết
( 33%)
- Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
- Tính cht chia hết ca mt tng.
2(C3;4)
(0,5)
1(C13)
(1,0)
3,25%
- Số nguyên tố.
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Tìm ƯCLN.
1(C5)
(0,25)
2(C11a,b)
(1,5)
3
Ch đề 3: Một
số hình phng
trong thực tế
12 tiết
(34%)
- Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác
đều, hình chữ nhật, hình thoi; Hình bình hành;
Hình thang cân
1(C6)
(0,25)
1(C12a)
(1,0)
30%
- Công thức tính chu vi và diện tích mt s t
giác đã học
1(C8)
(0,25)
1(C12b)
(1,5)
Tng
7
(1,75)
1
(0,25)
7
(4,5)
3
(2,5)
1
(1,0)
19
T l %
17,5%
47,5%
25%
10%
T l chung
65%
35%
100
BNG ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1. MÔN TOÁN – LP 6
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4)
S câu hi theo mc đ
nhn thc
NB
(5)
TH
(6)
VD
(7)
VDC
(8)
1
Ch đề 1:
Tp hp
các số tự
nhiên
12 tiết
(30%)
1.1.Tập hợp các số
tự nhiên
- Cách viết tập hợp
- Xác định được
điểm thuộc và không
thuộc tp hp.
Nhn biết: Cách viết mt tp hp
[ 1]
- Biết phn t thuộc hay không
thuộc tp hp [2]
2
1.2: Cng, tr, nhân
chia s t nhiên. Lũy
tha ca mt s t
nhiên
Thông hiu: Hiểu cách nhân hai
lũy thừa cùng cơ số.[ 7]
- Hiểu thứ t thực hiên phép tính để
thc hiện các phép tính đơn giản.[
9a,b ], [10a,b]
5
Vn dng: Biết cng, tr, nhân
chia s t nhiên, s dụng các tính
chất trong thực hin các phép tính.
[ 9c], [ 10c]
2
2
Ch đề 2:
Tính cht
chia hết
trong tập
hợp các số
tự nhiên
12 tiết
(30%)
2.1: Dấu hiệu chia
hết
- Dấu hiệu chia hết
cho 2
- Dấu hiệu chia hết
cho 5
- Dấu hiệu chia hết
cho 3
- Dấu hiệu chia hết
cho 9
- Tìm điều kiện để 1
s chia hết cho …
Nhn biết: Nhn biết được mt s
có chia hết cho 2.[3]
- Nhn biết chia hết ca 1 tng [4]
Vn dụng cao: Áp dụng các tính
cht chia hết làm bài toán về lũy
tha.[ 13]
2
1
2.2. Số nguyên tố
- Nhận biết được số
nguyên tố
- Phân tích mt s ra
tha s nguyên t
2.3: Ước chung lớn
nhất
- Biết tìm ƯCLN
Nhn biết - Nhn ra s nguyên tố
[5]
1
Thông hiu: Hiểu được cách tìm
ƯCLN của hai hay nhiều số t
nhiên đã cho. Phân tích mt s ra
tha s nguyên tố.
[ 11a,b]
2
3
Ch đề 3:
Một số
hình phng
trong thực
tế 12 tiết
(34%)
3.1: Hình tam giác
đều, hìn vuông, hình
lục giác đều, hình
chữ nhật…
- Nhận biết được yếu
tố các hình
- V được các hình
đã học
Nhn biết: Nhn biết các góc hình
lục giác đều. [6]
Thông hiểu: V được hình ch nht
khi biết độ dài các cnh.
[12a]
1
1
3.2 Công thức tính
chu vi và diện tích
của hình học trực
quan
- Tính được chu vi
diện tích các hình đã
học.
- Vận dụng vào các
bài toán thực tế
Nhận biết:
Biết công thức tính diệ
n tích hình
thoi [8]
Vn dng: Áp dụng công thức tính
diện tích và chu vi hình chữ nhật để
giải bài toán thực tế.[12b]
1
1
Tng
7
8
3
1
Tỉ lệ %
30
%
40
%
20%
10%
Tỉ lệ chung
3
4
2
1
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 6
Ngày kiểm tra: … tháng…..năm 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHN
I/ TRC NGHIM (2,0 đim)
Hãy viết vào bài kim tra ch cái đng trưc câu tr lời mà em cho là đúng nht:
Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 9 là:
A. { 5; 6; 7; 8} B. {4; 5; 6; 7} C.{6;7; 8; 9} D. {7; 8; 9;10}
Câu 2: Cho B tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Phần tử không thuộc tập hợp B là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 9
Câu 3: S t nhiên chia hết cho 2 và 5 có ch s tn cùng là:
A. 5 B. 2 và 5 C. 2 D. 0
Câu 4: Tng A = 90 + 20 + 35 chia hết cho:
A. 2 B. 5 C. 3 D. 10
Câu 5: Trong các s t nhiên sau s nào là s nguyên t
A. 16. B. 27. C. 2. D. 35.
Câu 6: Trong hình lục giác đu mi góc có s đo bng:
A. 60
0
. B. 45
0
. C. 90
0
. D.120
0
.
Câu 7: Kết quả phép tính 6
5
. 6
3
được ghi dưới dạng một lũy thừa bằng:
A. 6
8
B. 6
15
C. 36
8
D. 12
8
Câu 8: Cho hình thoi
ABCD
có 2 đưng chéo
12
;dd
. Din tích hình thoi
ABCD
là:
=
1
1
)
2
AS d
.
=
2
1
)
2
BS d
=
12
1
)
2
C S dd
.
=
12
)D S dd
.
II. T LUN (8,0 đim)
Câu 9 (1,5 đim): Thc hin phép tính (tính nhanh nếu có th)
a)
125 + 70 + 375 + 230 b) 49. 55 + 45. 49 c) 256 : (17 . 2
3
+ 15 . 2
3
)
Câu 10 (1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x - 4 = 3 b) x
3
+ 17 = 44
c) 85 – 3.( x+1) = 52
Câu 11 (1,5 đim): Trong ngày đi hi th dục th thao, S hc sinh ca mt trưng khi xếp
thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đu va đ. Hi trưng đó bao nhiêu hc sinh? Biết s hc
sinh trong khong t 500 đến 600 em.
Câu 12 (2,5 đim)
a) V hình ch nht MNPQ có cnh MN = 5cm; NP = 3cm.
b) Gia đình bác Bích d định mua gch men loi hình vuông cnh bng 50 cm đ lát nn ca
căn phòng hình ch nht có chiu rng 5m chiu dài 6m. Biết giá tin mi viên gch men là 80 000
đng. Hi s tin mà bác Bích d nh cn phi tr đ mua gch men?
Câu 13: (1,0 đim )
m tt cc s t nhiên a khác 0 và b khác 0, sao cho a + b = 96 và ƯCLN(a,b) = 16.
------------- Hết -----------
ĐỀ CHÍNH THC
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 6
Ngày kiểm tra: … tháng……năm 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ L
I/ TRC NGHIM ( 2,0 đim)
Hãy viết vào bài kim tra ch cái đng trưc câu tr lời mà em cho là đúng nht:
Câu 1: Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 là:
A. {5; 6; 7; 8} B. {5; 6; 7; 8; 9} C. {7; 8; 9} D. {4; 5; 6; 7}
Câu 2: Cho N là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 8. Phần tử thuộc tập hợp N là:
A. 5; B. 6; C. 7; D. 8.
Câu 3: Trong các s sau, s nào chia hết cho 5?
A. 300;
B. 363;
C.164;
D. 109.
Câu 4: Tng A = 32 + 90 chia hết cho:
A. 2; B. 3; C. 5; D. 9.
Câu 5: Trong các s t nhiên sau s nào là s nguyên t
A. 35; B. 27; C. 7; D. 12.
Câu 6: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
A. 90
0
; B. 45
0
; C. 30
0
; D.60
0
.
Câu 7: Kết quả phép tính 4
2
. 4
8
được ghi dưới dạng một lũy thừa bằng:
A. 4
10
;
B. 4
16
;
C. 16
10
;
D. 8
10
.
Câu 8: Cho hình thoi
ABCD
có 2 đưng chéo
12
;dd
. Din tích hình thoi
ABCD
là:
=
1
1
)
2
AS d
=
1 2
1
)
2
.BddS
=
2
1
)
2
CS d
.
=
12
)D S dd
.
II. T LUN (8,0 đim)
Câu 9: (1,5 đim) Thc hin phép tính (tính nhanh nếu có th)
a) 135 + 60 + 365 + 240 b) 37 . 28 + 37 . 72 c) 1290 - 20.(7
5
: 7
3
+ 2023
0
)
Câu 10: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x - 3 = 36 b) x
4
+ 11 = 27;
c) 80 – 2(x+1) = 32.
Câu 11: (1,5 đim) giáo ch nhim lp 6A mun chia 240 cun v, 72 bút, 168 tp giy
kim tra thành mt s phn thưng như nhau đ thưng cho hc sinh có thành tích cao nhân dp
sơ kết thi đua chào mng 20 11. Hi có th chia đưc nhiu nht là bao nhiêu phn thưng?
Câu 12: (2,5 đim)
a) V hình ch nht ABCD có cnh AB = 4cm; BC =6cm.
b) Gia đình bác Nam d đnh mua gch men loi hình vuông cnh bng 40 cm đ lát nn ca
căn phòng hình ch nht có chiu rng 4m, chiu dài 6m. Biết giá tin mi viên gch men là 50 000
đồng. Hi s tin mà bác Nam d nh cn phi tr để mua gch men?
Câu 13: (1,0 đim )
m tt cc s t nhiên a khác 0 và b khác 0, sao cho a.b = 384 và ƯCLN(a,b) = 8.
------------- Hết ----------
ĐỀ CHÍNH THC
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 6
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
I.TRC NGHIM (2,0 đim) (Mi đáp án đúng được 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
C
B
C
D
A
C
II. T LUN
(8,0 đim)
Câu Ý
Ni dung
Đim
9
(1,5 đim)
a
143.64 - 43.64 = 64.(143 43)
= 64. 100 = 64 000
0,25
0,25
b
5.4
2
18:3
2
= 5.16 18:9 = 80 - 2
= 78
0,25
0,25
c
256: (17.8 + 15.8)
=256 : [ 8.(17+15) ]
=256 : 256 =1
0,25
0,25
10
(1,5 đim)
a
x – 4 = 3
x = 4 + 3
x = 7
Vậy x = 7
0,25
0,25
b
Vậy
0,25
0,25
c
0,25
0,25
ĐỀ CHN
Vậy
11
(1,5 đim)
a
Ta có 36 = 2
2
. 3
2
;
40 = 2
3
.5
0,5
0,5
b
ƯCLN(36, 40) = 2
2
= 4
0,5
12
(2,5 đim)
a
- V đúng hình, đúng kích thưc.
- Hình v sch đp.
0,5
0,5
b
Đổi 40 cm = 0,4 m
Din tích căn phòng là: 3. 4 = 12 (m
2
)
Din tích ca mt viên gch hình vuông cnh 40 cm là:
0,4.0,4
= 0,16 (m
2
)
S viên gch bác Bích cn mua đ lát căn phòng đó là:
12:0,16 = 75 (viên gch)
0,25
0,5
0,25
0,5
13
(1,0 đim)
Ta có A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ 2
5
+ 2
6
= 2.(1 + 2 + 2
2
)
+ 2
4
.(1
+ 2 + 2
2
)
= 2.7
+ 2
4
.7
= 7.(2
+ 2
4
) 7
1,0
Lưu ý: Mi đáp án khác đúng và lp lun cht ch vn cho đim ti đa
------------- Hết -----------
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
HD CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 6
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
I.TRC NGHIM (2,0 đim) (Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
A
A
C
D
A
B
II. T LUN
(8,0 đim)
Câu Ý
Ni dung
Đim
9
(1,5 đim)
a
37.28 + 37.72 = 37.(28 + 72)
= 37. 100 =3700
0,25
0,25
b
6.2
3
32:4
2
= 6.8 32:16 = 48 - 2
= 46
0,25
0,25
c
1290 - 20.( 7
5
: 7
3
+ 2023
0
)
=1290 – 20.(49+1) = 1290 – 20.50
= 1290 1000 = 290
0,25
0,25
10
(1,5 đim)
a
x - 3 = 4
x = 4 + 3
x = 7
Vậy x = 7
0,25
0,25
b
Vậy
0,25
0,25
c
Vậy
0,25
0,25
ĐỀ L
11
(1,5 đim)
a
Ta có 60 = 2
2
. 3.5;
75 = 3.5
2
0,5
0,5
b
ƯCLN(60, 75) = 3 .5 = 15
0,5
12
(2,5 đim)
a
- V đúng hình, đúng kích thưc.
- Hình v sch đp.
0,5
0,5
b
Đổi 30 cm= 0,3 m
Din tích căn phòng là: 3. 9= 27 (m
2
)
Din tích ca mt viên gch hình vuông cnh 30 cm là:
0,3.0,3
= 0,09 (m
2
)
S viên gch bác Nam cn mua đ lát căn phòng đó là:
27:0,09 = 300 (viên gch)
0,25
0,5
0,25
0,5
13
(1,0 đim)
Ta có A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ 2
5
+ 2
6
= 2.(1 + 2)
+ 2
3
.(1
+ 2)
+ 2
5
.(1
+ 2)
= 2.3
+ 2
3
.3
+ 2
5
.3
= 3.(2
+ 2
3
+ 2
5
) 3
1,0
Lưu ý: Mi đáp án khác đúng và lp lun cht ch vn cho đim ti đa
------------- Hết -----------
| 1/9

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1. MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng (4-11) %
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Vận Vận điểm (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu dụng dụng (12) cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL Chủ đề 1: 2(C1;2)
- Tập hợp các số tự nhiên Tập hợp các số (0,5) 1 tự nhiên 3,75%
- Cộng, trừ, nhân chia số tự nhiên. Lũy thừa 4(C9a,b; 2(C9c; 1(C7) 12 tiết
của một số tự nhiên; Thứ tự thực hiện các phép C10a,b) 10c) (0,25) ( 33%) tính (2,0) (1,0)
Chủ đề 2: Tính - Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9 2(C3;4) 1(C13) chất chia hết
- Tính chất chia hết của một tổng. (0,5) (1,0) 2 trong tập hợp 3,25%
các số tự nhiên - Số nguyên tố. 1(C5) 2(C11a,b) 12 tiết
- Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Tìm ƯCLN. (0,25) (1,5) ( 33%)
- Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác Chủ đề 3: Một 1(C6) 1(C12a)
đều, hình chữ nhật, hình thoi; Hình bình hành; số hình phẳng (0,25) (1,0) 3 Hình thang cân 30% trong thực tế
- Công thức tính chu vi và diện tích một số tứ 1(C8) 1(C12b) 12 tiết giác đã học (0,25) (1,5) (34%) Tổng 7 1 7 3 1 19 (1,75) (0,25) (4,5) (2,5) (1,0) Tỉ lệ % 17,5% 47,5% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35% 100
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1. MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ TT Chương/ Nội dung/đơn vị (4) nhận thức (1) Chủ đề kiến thức (2) (3) NB TH VD VDC (5) (6) (7) (8)
Nhận biết: Cách viết một tập hợp 2 1.1.Tập hợp các số [ 1] tự nhiên
- Biết phần tử thuộc hay không - Cách viết tập hợp thuộc tập hợp [2]
- Xác định được điểm thuộc và không
Chủ đề 1: thuộc tập hợp. Tập hợp 1 các số tự nhiên 5 12 tiết
Thông hiểu: Hiểu cách nhân hai (30%)
lũy thừa cùng cơ số.[ 7]
1.2: Cộng, trừ, nhân - Hiểu thứ tự thực hiên phép tính để
chia số tự nhiên. Lũy thực hiện các phép tính đơn giản.[
thừa của một số tự 9a,b ], [10a,b] nhiên
Vận dụng: Biết cộng, trừ, nhân 2
chia số tự nhiên, sử dụng các tính
chất trong thực hiện các phép tính. [ 9c], [ 10c]
Nhận biết: Nhận biết được một số 2 1 2.1: Dấu hiệu chia có chia hết cho 2.[3] hết
- Nhận biết chia hết của 1 tổng [4] - Dấu hiệu chia hết
Vận dụng cao: Áp dụng các tính cho 2
chất chia hết làm bài toán về lũy - Dấu hiệu chia hết thừa.[ 13] cho 5
Chủ đề 2: - Dấu hiệu chia hết Tính chất cho 3 - Dấu hiệu chia hết chia hết cho 9 2 trong tập
hợp các số - Tìm điều kiện để 1
tự nhiên số chia hết cho … 12 tiết (30%) 2.2. Số nguyên tố
Nhận biết - Nhận ra số nguyên tố 1
- Nhận biết được số [5] nguyên tố
Thông hiểu: Hiểu được cách tìm 2
- Phân tích một số ra ƯCLN của hai hay nhiều số tự thừa số nguyên tố
nhiên đã cho. Phân tích một số ra 2.3: Ước chung lớn thừa số nguyên tố. nhất [ 11a,b] - Biết tìm ƯCLN
Nhận biết: Nhận biết các góc hình 3.1: Hình tam giác 1 1
lục giác đều. [6] đều, hìn vuông, hình
Thông hiểu: Vẽ được hình chữ nhật lục giác đều, hình
khi biết độ dài các cạnh. chữ nhật… [12a]
- Nhận biết được yếu tố các hình - Vẽ được các hình đã học Chủ đề 3: Nhận biết: 1 1
Biết công thức tính diện tích hình 3 Một số hình phẳng thoi [8] 3.2 Công thức tính trong thực
Vận dụng: Áp dụng công thức tính chu vi và diện tích
diện tích và chu vi hình chữ nhật để
tế 12 tiết của hình học trực
giải bài toán thực tế.[12b] (34%) quan - Tính được chu vi diện tích các hình đã học. - Vận dụng vào các bài toán thực tế Tổng 7 8 3 1 Tỉ lệ % 30 40 20% 10% % % Tỉ lệ chung 3 4 2 1
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: … tháng…..năm 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHẴN
I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy viết vào bài kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 9 là:
A. { 5; 6; 7; 8} B. {4; 5; 6; 7} C.{6;7; 8; 9} D. {7; 8; 9;10}
Câu 2: Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Phần tử không thuộc tập hợp B là: A. 4 B. 7 C. 5 D. 9
Câu 3: Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 có chữ số tận cùng là: A. 5 B. 2 và 5 C. 2 D. 0
Câu 4: Tổng A = 90 + 20 + 35 chia hết cho: A. 2 B. 5 C. 3 D. 10
Câu 5: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 16. B. 27. C. 2. D. 35.
Câu 6: Trong hình lục giác đều mỗi góc có số đo bằng: A. 600. B. 450. C. 900. D.1200.
Câu 7: Kết quả phép tính 65. 63 được ghi dưới dạng một lũy thừa bằng: A. 68 B. 615 C. 368 D. 128
Câu 8: Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo d ;d . Diện tích hình thoi ABCD là: 1 2 1 1 ) A S = d .
B) S = d 1 2 2 2 1
C) S = d d . D) S = d d . 1 2 2 1 2
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 125 + 70 + 375 + 230 b) 49. 55 + 45. 49 c) 256 : (17 . 23 + 15 . 23 )
Câu 10 (1,5 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x - 4 = 3 b) x3 + 17 = 44 c) 85 – 3.( x+1) = 52
Câu 11 (1,5 điểm): Trong ngày đại hội thể dục thể thao, Số học sinh của một trường khi xếp
thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học
sinh trong khoảng từ 500 đến 600 em.
Câu 12 (2,5 điểm)
a) Vẽ hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN = 5cm; NP = 3cm.
b) Gia đình bác Bích dự định mua gạch men loại hình vuông cạnh bằng 50 cm để lát nền của
căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 5m chiều dài 6m. Biết giá tiền mỗi viên gạch men là 80 000
đồng. Hỏi số tiền mà bác Bích dự tính cần phải trả để mua gạch men?
Câu 13: (1,0 điểm )
Tìm tất cả các số tự nhiên a khác 0 và b khác 0, sao cho a + b = 96 và ƯCLN(a,b) = 16.
------------- Hết -----------
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: … tháng……năm 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ LẺ
I/ TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm)
Hãy viết vào bài kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 là: A. {5; 6; 7; 8}
B. {5; 6; 7; 8; 9} C. {7; 8; 9} D. {4; 5; 6; 7}
Câu 2: Cho N là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 8. Phần tử thuộc tập hợp N là: A. 5; B. 6; C. 7; D. 8.
Câu 3: Trong các số sau, số nào chia hết cho 5? A. 300; B. 363; C.164; D. 109.
Câu 4: Tổng A = 32 + 90 chia hết cho: A. 2; B. 3; C. 5; D. 9.
Câu 5: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố A. 35; B. 27; C. 7; D. 12.
Câu 6: Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng:
A. 900; B. 450; C. 300; D.600.
Câu 7: Kết quả phép tính 42. 48 được ghi dưới dạng một lũy thừa bằng: A. 410 ; B. 416 ; C. 1610; D. 810.
Câu 8: Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo d ;d . Diện tích hình thoi ABCD là: 1 2 1 1 ) A S = d B) S = d .d 1 2 1 2 2 1
C) S = d . D) S = d d . 2 2 1 2
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 135 + 60 + 365 + 240 b) 37 . 28 + 37 . 72
c) 1290 - 20.(75 : 73 + 20230)
Câu 10: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a) x - 3 = 36
b) x4 + 11 = 27; c) 80 – 2(x+1) = 32.
Câu 11: (1,5 điểm) Cô giáo chủ nhiệm lớp 6A muốn chia 240 cuốn vở, 72 bút, 168 tập giấy
kiểm tra thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh có thành tích cao nhân dịp
sơ kết thi đua chào mừng 20 – 11. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng?
Câu 12: (2,5 điểm)
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 4cm; BC =6cm.
b) Gia đình bác Nam dự định mua gạch men loại hình vuông cạnh bằng 40 cm để lát nền của
căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 4m, chiều dài 6m. Biết giá tiền mỗi viên gạch men là 50 000
đồng. Hỏi số tiền mà bác Nam dự tính cần phải trả để mua gạch men?
Câu 13: (1,0 điểm )
Tìm tất cả các số tự nhiên a khác 0 và b khác 0, sao cho a.b = 384 và ƯCLN(a,b) = 8.
------------- Hết ----------
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) ĐỀ CHẴN
I.TRẮC NGHIỆM
(2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D C B C D A C
II. TỰ LUẬN
(8,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm
143.64 - 43.64 = 64.(143 – 43) 0,25 a = 64. 100 = 64 000 0,25 9
5.42 – 18:32 = 5.16 – 18:9 = 80 - 2 0,25 (1,5 điểm) b = 78 0,25 256: (17.8 + 15.8) 0,25 c =256 : [ 8.(17+15) ] =256 : 256 =1 0,25 x – 4 = 3 x = 4 + 3 0,25 a x = 7 Vậy x = 7 0,25 10 b 0,25 (1,5 điểm) Vậy 0,25 0,25 c 0,25 Vậy 0,5 11 a Ta có 36 = 22. 32; 40 = 23.5 0,5 (1,5 điểm) b ƯCLN(36, 40) = 22 = 4 0,5
- Vẽ đúng hình, đúng kích thước. 0,5 a - Hình vẽ sạch đẹp. 0,5 Đổi 40 cm = 0,4 m 0,25 12
Diện tích căn phòng là: 3. 4 = 12 (m2) 0,5 (2,5 điểm)
Diện tích của một viên gạch hình vuông cạnh 40 cm là: b 0,25 0,4.0,4 = 0,16 (m2)
Số viên gạch bác Bích cần mua để lát căn phòng đó là: 0,5 12:0,16 = 75 (viên gạch)
Ta có A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 13 (1,0 điểm)
= 2.(1 + 2 + 22) + 24.(1 + 2 + 22) = 2.7 + 24.7 1,0 = 7.(2 + 24) 7
Lưu ý: Mọi đáp án khác đúng và lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa
------------- Hết -----------
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
HD CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ LẺ
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
I.TRẮC NGHIỆM
(2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A A C D A B
II. TỰ LUẬN
(8,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 0,25 a 37.28 + 37.72 = 37.(28 + 72) = 37. 100 =3700 0,25 9
6.23 – 32:42 = 6.8 – 32:16 = 48 - 2 0,25 (1,5 điểm) b = 46 0,25
1290 - 20.( 75 : 73 + 20230) =1290 – 20.(49+1) = 1290 – 20.50 0,25 c = 1290 – 1000 = 290 0,25 x - 3 = 4 0,25 a x = 4 + 3 x = 7 0,25 Vậy x = 7 b 0,25 10 (1,5 điểm) Vậy 0,25 0,25 c 0,25 Vậy 0,5 11 a Ta có 60 = 22. 3.5; 75 = 3.52 0,5 (1,5 điểm) b ƯCLN(60, 75) = 3 .5 = 15 0,5
- Vẽ đúng hình, đúng kích thước. 0,5 a - Hình vẽ sạch đẹp. 0,5 Đổi 30 cm= 0,3 m 0,25 12
Diện tích căn phòng là: 3. 9= 27 (m2) 0,5 (2,5 điểm)
Diện tích của một viên gạch hình vuông cạnh 30 cm là: b 0,25 0,3.0,3 = 0,09 (m2)
Số viên gạch bác Nam cần mua để lát căn phòng đó là: 0,5 27:0,09 = 300 (viên gạch)
Ta có A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 13
= 2.(1 + 2) + 23.(1 + 2) + 25.(1 + 2) (1,0 điểm) = 2.3 + 23.3 + 25.3 = 3.(2 + 23 + 25 ) 3 1,0
Lưu ý: Mọi đáp án khác đúng và lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa
------------- Hết -----------
Document Outline

  • I/ TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
  • I/ TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm)