Đề giữa kỳ 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Phan Đình Giót – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phan Đình Giót, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội; đề thi hình thức 20% trắc nghiệm + 80% tự luận, thời gian làm bài 90 phút,

TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
ĐỀ
1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1.
Cho tập hợp A = {x N*| x ≤ 6; x là số lẻ}. Cách viết nào dưới đây là đúng?
A. 0 A
B. 2 A
C. 3 A
D. 5 A
Câu 2. S La Mã XIV có giá tr là:
A. 4 B. 10. C. 14. D. 16.
Câu 3.
Khi viết thêm một chữ số 2 vào bên phải một số tự nhiên thì số đó
A. Tăng gấp 2 lần B. Tăng gấp 10 lần
C. Tăng gấp 12 lần D. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị
Câu 4. Trong một phép chia có số chia bằng 6, thương bằng 7 và số dư bằng 5 thì số bị chia bằng
bao nhiêu?
A. 47 B. 42 C. 72 D. 37
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 1 B. 17 C. 21 D. 51
Câu 6. Tng 1.2.3.4.5.6 + 42 chia hết cho:
A. 9
B. 7
C. 5
D. 3
Câu 7. Nhng hình nào sau đây có hai đưng chéo bng nhau?
A. Hình thoi, hình ch nht, hình thang cân.
B. Hình ch nht, hình thoi, hình vuông.
C. Hình ch nht, hình thang cân, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình bình hành, hình ch nht.
Câu 8. Cho hình bình hành AKHE, có AK= 6 cm, KH = 5 cm. Phát biu nào sau đây
đúng:
A. EH = 5 cm, AE = 6 cm B. EH = 6 cm, AE = 5 cm.
C. AH = 6 cm, AE = 5cm D. AE = EH = 6 cm.
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm):
Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn
3
không vượt quá
11
bằng hai
cách.
Bài 2 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nểu có thề):
a) 5.2
2
18:3
b) 85.18+18.16 - 18
c) 5
20
: (5
15
.6 + 5
15
.19)
d)
Bài 3 (2,0 điểm): Tìm các số tự nhiên
x
biết:
a) 3x +15 = 57 b)
(
)
30 5 3 70x+ −=
c)
2
3 2 15 33.
x
+=
d) x
20; x
35 và 400 < x < 500
Bài 4 (1,0 điểm):
tổng phụ trách Đội muốn chia 54 quyển vở, 36 bút bi 60 cuốn sách thành
một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp kết học kì. Hỏi có thể chia được nhiều
nhất bao nhiêu phần thưởng?
Bài 5 (2,0 điểm):
1) Vẽ tam giác đu ABC có cnh AB = 3cm.
2) Mảnh n nhà ông Năm dng hình ch
nht MNPQ (xem hình v). biết chiu dài 30 mét,
chiu rng 20 mét.
a) Tính diện tích của mảnh vườn nhà ông Năm.
b) Trong mảnh vườn đó, ông Năm làm cái hồ
dạng hình thoi HKIE, phần đất còn lại của mảnh
vườn để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
c)Tính số tiền ông Năm phải trả để trồng hoa biết
chi phí phải trả cho 10m
2
trồng hoa hết 200 000đ.
Bài 6 (0,5 điểm):
Cho A = 3 + 3
2
+ 3
3
+ …. + 3
2024
. Tìm số dư khi chia A cho 13
-----Hết-----
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
ĐỀ 1
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
D
A
B
D
C
B
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu/bài
Nội dung
Điểm
1
A = {x N| 3 < x ≤ 11}
A = {4; 5; 6; 7; 8 ;9; 10; 11}
0,25
0,25
2
a) 5.2
2
18:3
= 14
b)
85.18+18.16 - 18
= 18. (85 + 16 1)
= 1800
c) 5
20
: (5
15
.6 + 5
15
.19)
= 5
20
: 5
15
.(6 + 19)= 5
3
= 125
d)
( )
{ }
03
720 40. 120 70 : 25 2022 3

+
+
=
[
]
{
}
1720 40. 50 : 25 8
+
+
= 321
0, 5
0, 5
0, 5
0, 5
3
a) 3x +15 = 57
x = 14
b)
( )
30 5 3 70x+ −=
x = 11
c)
2
3 2 15 33
.
x
+=
22
33
x
=
x = 4
d) x
20; x
35 và 400 < x < 500
x BC (70; 168) và x < 500
20 = 2
2
.5; 35 = 5.7
BCNN (20; 35) = 2
2
.5.7 = 140
BC (20; 35) = {0; 140; 280; 420…}
400 < x < 500 nên x =420
0, 5
0, 5
0, 5
0, 5
4
Số phần thưởng chia được nhiều nhất là ƯCLN (54, 36, 60)
54 = 2.3
3
; 36 = 2
2
.3
2
; 60 = 2
2
.3.5
ƯCLN (54, 36, 60) = 6
Vậy có thể chia nhiều nhất thành 6 phần thưởng
1,0
5
1) Vẽ tam giác đu ABC có cnh AB = 3cm.
2) a) Din tích mnh vưn: 20.30 = 600 m
2
b) Din tích h c: 20.30 : 2 = 300 m
2
c) S tin: (300 : 10). 200 000 = 6 000 000 đ
0,5
0, 5
0, 5
0, 5
6
A = 3 + 3
2
+ 3
3
+ …. + 3
2024
A có 2024 số hạng, nhóm 3 số hạng ta được số nhóm là:
2024 : 3 = 674 (dư 2 số hạng)
A = 3 + 3
2
+ 3
3
+ …. + 3
2024
= 3 + 3
2
+ 3
3
(1 + 3 + 3
2
) + 3
6
(1 + 3 + 3
2
) + …+ 2
2002
(1 + 3 + 3
2
)
= 12 + 13.(3
3
+ 3
6
+...+2
2022
)
Vậy A chia 13 dư 12
0,5
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
ĐỀ
2
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Cho tập hợp A = {x N*| x ≤ 8; x là số lẻ}. Cách viết nào dưới đây là đúng?
A. 0 A
B. 7 A
C. 3 A
D. 4 A
Câu 2. S La Mã XVI có giá tr là:
A. 4 B. 10. C. 14. D. 16.
Câu 3. Khi viết thêm một chữ số 3 vào bên phải một số tự nhiên thì số đó
A. Tăng gấp 3 lần B. Tăng gấp 10 lần
C. Tăng gấp 13 lần D. Tăng gấp 10 lần và thêm 3 đơn vị
Câu 4. Trong một phép chia có số chia bằng 6, thương bằng 7 và số dư bằng 3 thì số bị
chia bằng bao nhiêu?
A. 47 B. 45 C. 42 D. 37
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 1 B. 19 C. 21 D. 51
Câu 6. Tng 1.2.3.4.5.6 + 45 chia hết cho:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 7. Nhng hình nào sau đây có hai đưng chéo vuông góc vi nhau?
A. Hình thoi, hình ch nht, hình thang cân.
B. Hình ch nht, hình thoi, hình vuông.
C. Hình ch nht, hình thang cân, hình vuông.
D. Hình thoi, hình vuông.
Câu 8. Cho lục giác đều ABCDEG, ba đường chéo chính cắt nhau tại O. Có bao nhiêu hình
thoi được tạo thành?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
O
D
E
G
C
A
B
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm):
Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Bài 2 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nểu có thề):
a) 4.3
2
21:3
b) 86.19+19.15 - 19
c) 7
20
: (7
16
.6 + 7
16
.43)
d)
( )
{ }
02
420 20. 140 15 : 25 2023 4

+
+
Bài 3 (2,0 điểm): Tìm các số tự nhiên biết:
a) 4x +16 = 64 b)
( )
33 3 5 72x+ −=
c)
2
5 3 27 102.
x
+=
d) x
75; x
45 và 400 < x < 500
Bài 4 (1,0 điểm):
Ba khối 6, 7, 8 lần lượt 234 học sinh, 264 học sinh 252 học sinh xếp thành
các hàng dọc sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy
hàng dọc để mỗi khối không có ai đứng lẻ hàng?
Bài 5 (2,0 điểm):
1) Vẽ tam giác đu MNP cnh MN = 4cm.
2) Mnh n nhà ông Ba dng hình ch
nht MNPQ (xem hình v). biết chiu dài 30 mét,
chiu rng 20 mét.
a) Tính diện tích của mảnh vườn nhà ông Ba.
b) Trong mảnh vườn đó, ông Ba làm cái hồ dạng
hình thoi HKIE, phần đất còn lại của mảnh vườn để
trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
c)Tính số tiền ông Năm phải trả để trồng hoa biết
chi phí phải trả cho 10m
2
trồng hoa hết 250 000đ.
Bài 6 (0,5 điểm):
Cho
223 022 2023
2 2 2 ... 22A + ++=++
. Tìm số dư khi chia A cho 5
-----Hết-----
x
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
ĐỀ 2
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
D
B
B
D
D
C
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu/bài
Nội dung
Điểm
1
A = {x N| 4 < x ≤ 12}
A = { 5; 6; 7; 8 ;9; 10; 11; 12}
0,25
0,25
2
a) 4.3
2
21:3
= 29
b)
86.19+19.15 - 19
= 19. (86 + 151)
= 1900
c) 7
20
: (7
16
.6 + 7
16
.43)
= 7
20
: 7
16
.(6 + 43)= 7
2
= 49
d)
( )
{ }
02
420 20. 140 15 : 25 2023 4

+
+
=
[ ]
{ }
1420 20. 125 : 25 9 ++
= 141
0, 5
0, 5
0, 5
0, 5
3
a) 4x +16 = 64
x = 12
b)
( )
33 3 5 72x+ −=
x = 18
c)
2
5 3 27 102.
x
+=
22
5 5
x
=
x = 4
d) x
75; x
45 và 400 < x < 500
x BC (75; 45) và 400< x < 500
75 = 3.5
2
; 45 = 3
2
.5
BCNN (75; 45) = 3
2
.5
2
= 225
BC (20; 35) = {0; 225; 450; …}
400 < x < 500 nên x =450
0, 5
0, 5
0, 5
0, 5
4
Số hàng dọc chia được nhiều nhất là ƯCLN (234, 264, 252)
234 = 2.3
2
.13; 264 = 2
3
.3.11 ; 252 = 2
2
.3
2
.7
ƯCLN (234, 264, 252) = 2.3=6
Vậy có thể chia nhiều nhất thành 6 phần hàng dọc
1,0
5
1) Vẽ tam giác đu MNP cnh MN = 4cm.
2) a) Din tích mnh vưn: 20.30 = 600 m
2
b) Din tích h c: 20.30 : 2 = 300 m
2
c) S tin: (300 : 10). 250 000 = 7 500 000 đ
0,5
0, 5
0, 5
0, 5
6
223
022 2023
2 2 2 ... 22A
+ ++=++
A có 2023 số hạng, nhóm 4 số hạng ta được số nhóm là:
2023: 4 = 505 (dư 3 số hạng)
A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ …. + 2
2023
= 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
(1 + 2 + 2
2
+ 2
3
) + …+ 2
2000
(1 + 2 + 2
2
+ 2
3
)
= 14 + 15.(2
4
+ 2
8
+...+2
2000
)
Vậy A chia 5 4
0,5
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ TL
TNK
Q
TL TNKQ TL
TNKQ
TL
1. Tập hợp
các số tự
nhiên N, các
phép toán,
lũy thừa với
số mũ tự
nhiên
Nắm được kiến
thức về tập hợp
và thứ tự trong
tập hợp số tự
nhiên.
Sử dụng linh
hoạt các phép
tính để tính toán,
tính hợp lý, tìm
x và giải quyết
được vấn đề thực
tiễn
Số câu
2
1
1
8
13
Số điểm
0,5
0,25
0,25
4
5,0
Tỉ lệ %
5%
2,5%
2,5%
40%
50%
2. Tính chất
chia hết
trong tập
hợp các số
tự nhiên N
Nhận biết số
nguyên tố, hợp
số
Biết xét tính
chia hết của
một tổng. Tìm
Ư, B của một
số
Vận dụng kiến
thức về chia hết,
để giải quyết bài
toán thực tế
Vận dụng
kiến thức
tính chất chia
hết để tìm số
tự nhiên theo
yêu cầu.
Số câu
1
1
2
1
1
6
Số điểm
0,25
0,25
0,5
1
0,5
2,5
Tỉ lệ
2,5%
2,5%
5%
10%
5%
25%
3. Một số
hình phẳng
trong thực
tiễn
Nhận biết hình
chữ nhật, hình
thoi, hình tam
giác đều, hình
thang cân
Vận dụng được
các kiến thức về
các hình phẳng
và công thức
tính diện tích các
hình vào giải
quyết bài toán
thực tế
Số câu
2
1
1
4
Số điểm
0,5
1
1,0
2,5
Tỉ lệ
5%
10 %
10%
25%
Tổng số câu
7
4
10
1
22 câu
Tổng điểm
2,5 đ
1 đ
6 đ
0,5 đ
10.0 đ
T lệ %
25%
10%
60%
5%
100%
| 1/10

Preview text:

TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ 1
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Cho tập hợp A = {x ∈ N*| x ≤ 6; x là số lẻ}. Cách viết nào dưới đây là đúng?
A. 0 ∈ A B. 2 ∈ A C. 3 ∉ A D. 5 ∈ A
Câu 2. Số La Mã XIV có giá trị là: A. 4 B. 10. C. 14. D. 16.
Câu 3. Khi viết thêm một chữ số 2 vào bên phải một số tự nhiên thì số đó
A. Tăng gấp 2 lần B. Tăng gấp 10 lần
C. Tăng gấp 12 lần D. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị
Câu 4. Trong một phép chia có số chia bằng 6, thương bằng 7 và số dư bằng 5 thì số bị chia bằng bao nhiêu? A. 47 B. 42 C. 72 D. 37
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 1 B. 17 C. 21 D. 51
Câu 6. Tổng 1.2.3.4.5.6 + 42 chia hết cho: A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 7. Những hình nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân.
B. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
C. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật.
Câu 8. Cho hình bình hành AKHE, có AK= 6 cm, KH = 5 cm. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. EH = 5 cm, AE = 6 cm B. EH = 6 cm, AE = 5 cm.
C. AH = 6 cm, AE = 5cm D. AE = EH = 6 cm.
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm): Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 11 bằng hai cách.
Bài 2 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nểu có thề): a) 5.22 – 18:3 b) 85.18+18.16 - 18 c) 520 : (515.6 + 515.19) d) { ( ) 3 720 – 40. 120 – 70 : 25 2  + } 0  + 2023 
Bài 3 (2,0 điểm): Tìm các số tự nhiên x biết: a) 3x +15 = 57
b) 30 + 5(x − 3) = 70 c) x−2
3 .2 +15 = 33 d) x 20; x  35 và 400 < x < 500
Bài 4 (1,0 điểm):
Cô tổng phụ trách Đội muốn chia 54 quyển vở, 36 bút bi và 60 cuốn sách thành
một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi cô có thể chia được nhiều
nhất bao nhiêu phần thưởng?
Bài 5 (2,0 điểm):
1) Vẽ tam giác đều ABC có cạnh AB = 3cm.
2) Mảnh vườn nhà ông Năm có dạng hình chữ
nhật MNPQ (xem hình vẽ). biết chiều dài 30 mét, chiều rộng 20 mét.
a) Tính diện tích của mảnh vườn nhà ông Năm.
b) Trong mảnh vườn đó, ông Năm làm cái hồ có
dạng hình thoi HKIE, phần đất còn lại của mảnh
vườn để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
c)Tính số tiền ông Năm phải trả để trồng hoa biết
chi phí phải trả cho 10m2 trồng hoa hết 200 000đ.
Bài 6 (0,5 điểm):
Cho A = 3 + 32 + 33 + …. + 32024. Tìm số dư khi chia A cho 13 -----Hết-----
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 1 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C D A B D C B
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu/bài Nội dung Điểm 1
A = {x ∈ N| 3 < x ≤ 11} 0,25
A = {4; 5; 6; 7; 8 ;9; 10; 11} 0,25 a) 5.22 – 18:3 = 14 0, 5 b) 85.18+18.16 - 18 = 18. (85 + 16 – 1) 0, 5 = 1800 2 c) 520 : (515.6 + 515.19) = 520 : 515.(6 + 19)= 53 0, 5 = 125 d) { ( ) 3 720 – 40. 120 – 70 : 25 2  + } 0  + 2023  0, 5 = 720 – { [ 40. 50 : 25 + 8]} +1 = 321 a) 3x +15 = 57 x = 14 0, 5
b) 30 + 5(x − 3) = 70 x = 11 0, 5 c) x−2 3 .2 +15 = 33 0, 5 x−2 2 3 = 3 3 x = 4 d) x
20; x  35 và 400 < x < 500
⇒ x ∈ BC (70; 168) và x < 500 20 = 22.5; 35 = 5.7 0, 5 BCNN (20; 35) = 22.5.7 = 140
BC (20; 35) = {0; 140; 280; 420…}
Vì 400 < x < 500 nên x =420
Số phần thưởng chia được nhiều nhất là ƯCLN (54, 36, 60) 4
54 = 2.33 ; 36 = 22.32 ; 60 = 22.3.5 1,0 ƯCLN (54, 36, 60) = 6
Vậy có thể chia nhiều nhất thành 6 phần thưởng
1) Vẽ tam giác đều ABC có cạnh AB = 3cm. 0,5 5
2) a) Diện tích mảnh vườn: 20.30 = 600 m2 0, 5
b) Diện tích hồ nước: 20.30 : 2 = 300 m2 0, 5
c) Số tiền: (300 : 10). 200 000 = 6 000 000 đ 0, 5
A = 3 + 32 + 33 + …. + 32024
A có 2024 số hạng, nhóm 3 số hạng ta được số nhóm là: 0,5
2024 : 3 = 674 (dư 2 số hạng) 6
A = 3 + 32 + 33 + …. + 32024
= 3 + 32 + 33(1 + 3 + 32) + 36(1 + 3 + 32) + …+ 22002(1 + 3 + 32)
= 12 + 13.(33 + 36 +. .+22022) Vậy A chia 13 dư 12
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ 2
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Cho tập hợp A = {x ∈ N*| x ≤ 8; x là số lẻ}. Cách viết nào dưới đây là đúng?
A. 0 ∈ A B. 7 ∈ A C. 3 ∉ A D . 4 ∈ A
Câu 2. Số La Mã XVI có giá trị là: A. 4 B. 10. C. 14. D. 16.
Câu 3. Khi viết thêm một chữ số 3 vào bên phải một số tự nhiên thì số đó
A. Tăng gấp 3 lần B. Tăng gấp 10 lần
C. Tăng gấp 13 lần D. Tăng gấp 10 lần và thêm 3 đơn vị
Câu 4. Trong một phép chia có số chia bằng 6, thương bằng 7 và số dư bằng 3 thì số bị chia bằng bao nhiêu? A. 47 B. 45 C. 42 D. 37
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 1 B. 19 C. 21 D. 51
Câu 6. Tổng 1.2.3.4.5.6 + 45 chia hết cho: A. 4 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 7. Những hình nào sau đây có hai đường chéo vuông góc với nhau?
A. Hình thoi, hình chữ nhật, hình thang cân.
B. Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
C. Hình chữ nhật, hình thang cân, hình vuông.
D. Hình thoi, hình vuông.
Câu 8. Cho lục giác đều ABCDEG, ba đường chéo chính cắt nhau tại O. Có bao nhiêu hình thoi được tạo thành? A B A. 4 B. 5 O G C C. 6 D. 7 E D
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (0,5 điểm):
Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 12 bằng hai cách.
Bài 2 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (tính hợp lý nểu có thề): a) 4.32 – 21:3 b) 86.19+19.15 - 19 c) 720 : (716.6 + 716.43) d) { ( ) 2 420 – 20. 140 – 15 : 25 3  + } 0  + 2024 
Bài 3 (2,0 điểm): Tìm các số tự nhiên x biết: a) 4x +16 = 64
b) 33+ 3(x − 5) = 72 c) x−2
5 .3 + 27 =102 d) x 75; x  45 và 400 < x < 500
Bài 4 (1,0 điểm):
Ba khối 6, 7, 8 lần lượt có 234 học sinh, 264 học sinh và 252 học sinh xếp thành
các hàng dọc sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy
hàng dọc để mỗi khối không có ai đứng lẻ hàng?
Bài 5 (2,0 điểm):
1) Vẽ tam giác đều MNP có cạnh MN = 4cm.
2) Mảnh vườn nhà ông Ba có dạng hình chữ
nhật MNPQ (xem hình vẽ). biết chiều dài 30 mét, chiều rộng 20 mét.
a) Tính diện tích của mảnh vườn nhà ông Ba.
b) Trong mảnh vườn đó, ông Ba làm cái hồ có dạng
hình thoi HKIE, phần đất còn lại của mảnh vườn để
trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.
c)Tính số tiền ông Năm phải trả để trồng hoa biết
chi phí phải trả cho 10m2 trồng hoa hết 250 000đ.
Bài 6 (0,5 điểm): Cho 2 3 2022 2023 A = 2 + 2 + 2 + ... + 2 + 2
. Tìm số dư khi chia A cho 5 -----Hết-----
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D B B D D C
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu/bài Nội dung Điểm 1
A = {x ∈ N| 4 < x ≤ 12} 0,25
A = { 5; 6; 7; 8 ;9; 10; 11; 12} 0,25 a) 4.32 – 21:3 = 29 0, 5 b) 86.19+19.15 - 19 = 19. (86 + 15 – 1) 0, 5 = 1900 2 c) 720 : (716.6 + 716.43) = 720 : 716.(6 + 43)= 72 0, 5 = 49 d) { ( ) 2 420 – 20. 140 – 15 : 25 3  + } 0  + 2024  0, 5 = 420 – { [ 20. 125 : 25 + 9]} +1 = 141 a) 4x +16 = 64 x = 12 0, 5 b) 33+ 3(x − 5) = 72 x = 18 0, 5 c) x−2 5 .3 + 27 =102 0, 5 x−2 2 5 = 5 3 x = 4 d) x
75; x  45 và 400 < x < 500
⇒ x ∈ BC (75; 45) và 400< x < 500 75 = 3.52; 45 = 32.5 0, 5 BCNN (75; 45) = 32.52= 225
BC (20; 35) = {0; 225; 450; …}
Vì 400 < x < 500 nên x =450
Số hàng dọc chia được nhiều nhất là ƯCLN (234, 264, 252) 4
234 = 2.32 .13; 264 = 23.3.11 ; 252 = 22.32.7 1,0 ƯCLN (234, 264, 252) = 2.3=6
Vậy có thể chia nhiều nhất thành 6 phần hàng dọc
1) Vẽ tam giác đều MNP có cạnh MN = 4cm. 0,5 5
2) a) Diện tích mảnh vườn: 20.30 = 600 m2 0, 5
b) Diện tích hồ nước: 20.30 : 2 = 300 m2 0, 5
c) Số tiền: (300 : 10). 250 000 = 7 500 000 đ 0, 5 2 3 2022 2023 A = 2 + 2 + 2 + ... + 2 + 2
A có 2023 số hạng, nhóm 4 số hạng ta được số nhóm là: 0,5
2023: 4 = 505 (dư 3 số hạng) 6
A = 2 + 22 + 23 + …. + 22023
= 2 + 22 + 23 + 24(1 + 2 + 22+ 23) + …+ 22000(1 + 2 + 22+ 23)
= 14 + 15.(24 + 28 +. .+22000) Vậy A chia 5 dư 4
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNK Q TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Tập hợp Nắm được kiến Sử dụng linh các số tự thức về tập hợp hoạt các phép
nhiên N, các và thứ tự trong tính để tính toán, phép toán, tập hợp số tự tính hợp lý, tìm
lũy thừa với nhiên. x và giải quyết số mũ tự được vấn đề thực nhiên tiễn Số câu 2 1 1 8 13 Số điểm 0,5 0,25 0,25 4 5,0 Tỉ lệ % 5% 2,5% 2,5% 40% 50%
2. Tính chất Nhận biết số Biết xét tính Vận dụng kiến Vận dụng chia hết
nguyên tố, hợp chia hết của
thức về chia hết, kiến thức trong tập số
một tổng. Tìm để giải quyết bài tính chất chia hợp các số
Ư, B của một toán thực tế hết để tìm số tự nhiên N số tự nhiên theo yêu cầu. Số câu 1 1 2 1 1 6 Số điểm 0,25 0,25 0,5 1 0,5 2,5 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 5% 10% 5% 25% 3. Một số Nhận biết hình Vận dụng được hình phẳng chữ nhật, hình các kiến thức về trong thực thoi, hình tam các hình phẳng tiễn giác đều, hình và công thức thang cân tính diện tích các hình vào giải quyết bài toán thực tế Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5 1 1,0 2,5 Tỉ lệ 5% 10 % 10% 25%
Tổng số câu 7 4 10 1 22 câu Tổng điểm 2,5 đ 1 đ 6 đ 0,5 đ 10.0 đ Tỉ lệ % 25% 10% 60% 5% 100%
Document Outline

  • PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
  • PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
    • Câu 8. Cho lục giác đều ABCDEG, ba đường chéo chính cắt nhau tại O. Có bao nhiêu hình thoi được tạo thành?
  • MA TRẬN