Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Đào Duy Anh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Đào Duy Anh, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh

PHÒNG GD&ĐT QUN 6
TRƯNG THCS ĐÀO DUY ANH
có 04 trang)
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LP: 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
H và tên hc sinh: …………………………………………. S báo danh: ………………………….
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. Khng đnh nào sau đây sai?
A.
3
. B.
17
4
−∉
. C.
0,6
. D.
3, 7−∈
.
Câu 2. Kết qu ca phép tính
77
44
−+
bng
A.
7
2
. B.
. C.
7
2
. D.
7
4
.
Câu 3. Kết qu ca phép tính
2
1 19
2
24

+−


bng
A.
5
2
. B.
5
2
. C.
5
. D.
5
.
Câu 4. Căn bc hai s hc ca
bng
A.
. B.
2
.
C. A và B đu đúng. D. A và B đu sai.
Câu 5. Tìm
x
biết
2
1x =
.
A.
1x =
. B.
1x =
.
C.
1x =
hay
1x =
D. C ba đáp án đều sai.
Câu 6. Cho hình hp ch nht
.,ABCD MNPQ
đưng nào sau đây không đưng chéo ca
hình hp ch nht
.ABCD MNPQ
:
A.
.MC
B.
.DN
C.
.BD
D.
.AP
Câu 7. Cho hình lăng tr đứng như hình dưi. Đ dài cnh
BB
là:
A.
5c
' mBB =
. B.
6c' mBB =
. C.
8c' mBB
=
. D.
3c' 1mBB =
.
Câu 8. Cho góc
xOy
có s đo là
30°
. Tính s đo góc
zOt
biết góc
xOy
đối đnh vi góc
zOt
A.
150zOt = °
. B.
60zOt = °
. C.
30zOt = °
. D.
180zOt = °
.
II. PHN TỰ LUN (8,0 ĐIM)
Câu 1 (1 đim). (NB) Tìm s đối ca các s sau:
18
; 0,126; ; 0
3 2023
Câu 2 (2 đim). (TH)
a) Thc hin phép tính ( bng cách hp lí nếu có th):
47 9 5
..
73 5 4
+
;
b) Tìm
biết
( )
0
2 2024
0, 3 .
3 2023
x

−=


;
Câu 3 (1,5 đim). (NB TH) Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
như hình v, có
3 cmAD
′′
=
,
5 cm
AB =
,
8 cmCC
=
.
a) K tên các góc vuông đỉnh
B
ca hình hp ch nht.
b) Tính din tích xung quanh, th tích ca hình hp ch nht này.
Câu 4 (2,5 đim). (NB VD) Anh Nam dùng các tm kính ng lc hình ch nht đ làm mt
b cá có đáy là tam giác như hình v.
a) Hi b cá ca anh Nam là hình gì ?
b) Nếu mi mét vuông kính giá
400 000
đồng thì anh Nam cn tr bao nhiêu tin đ mua
kính đủ làm b ?
Câu 5 (1,0 đim). (VDC) Ca hàng DAISO JAPAN là mt ca hàng đng giá
40000
đồng mt
món có chương trình gim giá
10%
cho mt món hàng và nếu khách hàng mua 6 món tr lên thì
t món th 6 tr đi khách hàng ch tr
75%
giá đang bán. Hi s tin 1 khách hàng phi tr khi
mua 8 món hàng.
____HT____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
1 2 3 4 5 6 7 8
D B C A C C A C
PHN T LUN (8,0 ĐIM)
Câu
Đáp án
Đim
1
Câu 1(1 đim) Tìm s đối ca các s sau:
18
; 0,126; ; 0
3 2023
S đối ca
1
3
1
3
0.5
S đối ca
0,126
0,126
0.5
S đối ca
8
2023
8
2023
0.5
S đối ca
0
0.5
0=
.
2
Câu 2a (1,0 đim).
Thc hin phép tính ( bng cách hp lí nếu có th):
a)
47 9 5
..
73 5 4
+
;
49
34
=
0.5
16 27
12 12
=
93
12 4
=−=
0.5
Câu 2b (1,0 đim).
( )
0
2 2024
0, 3 .
3 2023
x

−=


.
21
1
33
x−=
0.5
12
1
33
x
=
1 23
3 33
x =
0.5
11
33
x =
.
11
:1
33
x
=−=
3
Câu 3a (0,5 đim). Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
như hình v, có
3 cmAD
′′
=
,
5 cmAB
=
,
8 cmCC
=
.
K tên các góc vuông đỉnh
B
ca hình hp ch nht.
Góc
,
ABC
góc
,B BC
góc
B BA
.
0.5
Câu 3b (1 đim). Tính din tích xung quanh, th tích ca hình hp ch nht này.
( )
( )
2
2. 5 3 .8 240 cm
xq
S =+=
.
0.5
( )
3
5.3.8 120 cmV = =
0.5
4
Câu 4a (1,0 đim). Anh Nam dùng các tm kính cưng lc hình ch nht đ làm mt b
cá có đáy là tam giác như hình v.
Hi b cá ca anh Nam là hình gì ?
B cá ca anh Nam là hình lăng tr đứng
0.5
Câu 4b (2,0 đim). Nếu mi mét vuông kính có giá 400000 đng thì anh Nam cn tr bao
nhiêu tin đ mua kính đ làm b cá?
Din tích xung quanh b kính là:
(
)
( )
2
6 8 10 .7 168 dm++ =
1
22
168dm 1,68m=
S tin chú An cn đ mua đ i thép làm hàng rào là
1,68.400000 672000
=
ng).
1
5
Câu 5 (1,0 đim). Ca hàng DAISO JAPAN là mt ca hàng đng giá
40000
đồng mt
món chương trình gim giá
10%
cho mt món hàng và nếu khách hàng mua 5 món tr
lên thì t món th 5 tr đi khách hàng ch tr
75%
giá đang bán. Hi s tin 1 khách hàng
phi tr khi mua 8 món hàng.
S tin khách hàng phi tr khi mua 5 món hàng đu tiên:
( )
5.40000. 100% 10% 180000−=
ng)
0.25
S tin khách hàng phi tr khi mua 3 món hàng tiếp theo
3.40000.75% 90000=
ng).
0.25
Ta có:
180000 90000 270000−=
ng).
Do đó s tin khách hàng phi tr khi mua 8 món hàng là
270000
đồng.
0.5
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác đúng cho đ đim theo tng phn.
____HT____
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN 6
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ĐÀO DUY ANH
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 7 (Đề có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: …………………………………………. Số báo danh: …………………………. ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai? A. 3∈ . B. 17 − ∉  . C. 0,6∈. D. 3, − 7 ∈ . 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 7 7 − + bằng 4 4 A. 7 − . B. 0 . C. 7 . D. 7 . 2 2 4 2
Câu 3. Kết quả của phép tính  1  19 − + −   2 bằng  2  4 A. 5 . B. 5 − . C. 5 . D. 5 − . 2 2
Câu 4. Căn bậc hai số học của 4 bằng A. 2. B. 2 − .
C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai.
Câu 5. Tìm x biết 2 x =1. A. x =1. B. x = 1 − .
C. x =1 hay x = 1 −
D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 6. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D MNPQ, đường nào sau đây không là đường chéo của
hình hộp chữ nhật ABC . D MNPQ : A. MC. B. DN. C. . BD D. . AP
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng như hình dưới. Độ dài cạnh BB′ là:
A. BB' = 5cm .
B. BB' = 6cm.
C. BB' = 8cm . D. BB' = 3 1 cm .
Câu 8. Cho góc xOy có số đo là 30°. Tính số đo góc zOt biết góc xOy đối đỉnh với góc zOt A.zOt =150°. B.zOt = 60°. C.zOt = 30° . D.zOt =180°.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm). (NB) Tìm số đối của các số sau: 1 8 ; 0,126; − ; 0 3 2023
Câu 2 (2 điểm). (TH)
a) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể): 4 7 9 5 . . − + ; 7 3 5 4 0 b) Tìm 2 2024 x biết 0,(3).x   − = − ; 3  2023  
Câu 3 (1,5 điểm). (NB – TH) Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD ′ ′ như hình vẽ, có
AD′ = 3 cm, AB = 5 cm , CC′ = 8 cm .
a) Kể tên các góc vuông ở đỉnh B của hình hộp chữ nhật.
b) Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật này.
Câu 4 (2,5 điểm). (NB – VD) Anh Nam dùng các tấm kính cường lực hình chữ nhật để làm một
bể cá có đáy là tam giác như hình vẽ.
a) Hỏi bể cá của anh Nam là hình gì ?
b) Nếu mỗi mét vuông kính có giá 400 000 đồng thì anh Nam cần trả bao nhiêu tiền để mua kính đủ làm bể cá?
Câu 5 (1,0 điểm). (VDC) Cửa hàng DAISO JAPAN là một cửa hàng đồng giá 40000 đồng một
món có chương trình giảm giá 10% cho một món hàng và nếu khách hàng mua 6 món trở lên thì
từ món thứ 6 trở đi khách hàng chỉ trả 75% giá đang bán. Hỏi số tiền 1 khách hàng phải trả khi mua 8 món hàng. ____HẾT____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 D B C A C C A C
PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Câu Đáp án Điểm
1 Câu 1(1 điểm) Tìm số đối của các số sau: 1 8 ; 0,126; − ; 0 3 2023 Số đối của 1 là 1 − 0.5 3 3 Số đối của 0,126 là 0 − ,126 0.5 Số đối của 8 − là 8 0.5 2023 2023 Số đối của 0 là 0 0.5 = 0.
Câu 2a (1,0 điểm).
Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể): 2 a) 4 7 9 5 . . − + ; 7 3 5 4 4 9 = − 3 4 0.5 16 27 = − 12 12 9 3 = − = − 0.5 12 4 0
Câu 2b (1,0 điểm). 2 ( ) 2024 0, 3 .x   − = − . 3  2023   2 1 − x =1 3 3 0.5 1 2 x = −1 3 3 1 2 3 x = − 3 3 3 0.5 1 1 x = − . 3 3 1 1 x = − : = 1 − 3 3
Câu 3a (0,5 điểm). Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ như hình vẽ, có AD′ = 3 cm
, AB = 5 cm , CC′ = 8 cm . 3
Kể tên các góc vuông ở đỉnh B của hình hộp chữ nhật.
Góc ABC, góc B BC ′ , góc B BA ′ . 0.5
Câu 3b (1 điểm). Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật này. S = + = . xq ( ) ( 2 2. 5 3 .8 240 cm ) 0.5 V = = ( 3 5.3.8 120 cm ) 0.5
Câu 4a (1,0 điểm). Anh Nam dùng các tấm kính cường lực hình chữ nhật để làm một bể
cá có đáy là tam giác như hình vẽ. 4
Hỏi bể cá của anh Nam là hình gì ?
Bể cá của anh Nam là hình lăng trụ đứng 0.5
Câu 4b (2,0 điểm). Nếu mỗi mét vuông kính có giá 400000 đồng thì anh Nam cần trả bao
nhiêu tiền để mua kính đủ làm bể cá?
Diện tích xung quanh bể kính là: ( + + ) = ( 2 6 8 10 .7 168 dm ) 1 2 2 168dm =1,68m
Số tiền chú An cần để mua đủ lưới thép làm hàng rào là 1
1,68.400000 = 672000(đồng).
Câu 5 (1,0 điểm). Cửa hàng DAISO JAPAN là một cửa hàng đồng giá 40000 đồng một
món có chương trình giảm giá 10% cho một món hàng và nếu khách hàng mua 5 món trở
5 lên thì từ món thứ 5 trở đi khách hàng chỉ trả 75% giá đang bán. Hỏi số tiền 1 khách hàng
phải trả khi mua 8 món hàng.
Số tiền khách hàng phải trả khi mua 5 món hàng đầu tiên: 0.25
5.40000.(100% −10%) =180000 (đồng)
Số tiền khách hàng phải trả khi mua 3 món hàng tiếp theo 0.25 3.40000.75% = 90000(đồng).
Ta có: 180000 − 90000 = 270000 (đồng). 0.5
Do đó số tiền khách hàng phải trả khi mua 8 món hàng là 270000 đồng.
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. ____HẾT____