Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Lê Quý Đôn – Hòa Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Lê Quý Đôn, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

I.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Em hãy chn chcái đng trước phương án trli đúng ri ghi ra giy kim tra.
Câu 1: Kết qu ca phép tính
2
2
3



bng
A.
2
3
; B.
2
9
; C.
4
9
; D.
4
9
.
Câu 2: Nếu
3x =
thì x bng
A. 9;
B. -9;
C.3;
D.-3.
Câu 3: Phân s nào biu din đưc i dng s thp phân hu hn?
A.
B.
9
.
7
C.
12
.
28
D.
7
.
12
Câu 4: Căn bc hai s hc ca 64 là:
A. 256; B. 8; C. 16; D. 4.
Câu 5:
Làm tròn s 1,2345 vi đ chính xác 0,05
A. 1,235; B. 1,234; C. 1,23; D. 1,2.
Câu 6: cho
//ab
ca
khi đó
A.
//
bc
; B.
a/ /c
; C.
c b
; D.
ab
.
Câu 7:
Cho hình v bên (hình 1). S đo ca góc DCB
trong hình v là:
A.
°40
B.
°50
C.
°130
D.
°140
Câu 8: Cho hình v bên (hình 1). S đo ca góc ADC
trong hình v là:
A.
°40
B.
°50
C.
°130
D.
°140
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1: (1,0 đim) a) Biu din các s hu t
2
1
và 0,5 trên cùng mt trc s.
b) Bn Đc v mt phn trc s trên v ô li và đánh du ba đim A, B, C như hình dưi.
Các đim A, B, C biu din s thp phân nào?
(S thp phân biu din đim C làm tròn vi
độ chính xác 0,05)
Câu 2: (1,5 đim) Tính hp lý (nếu có th):
a) 16. 󰇡

󰇢
b)
3
4 1 3 11
.
9 2 11 8
−−

+−


c) 7,5. 3,2 - (-7,5). 5,8 + 7,5
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Tiết (KHGD): 26, 27
Ngày kiểm tra: tháng 11 năm 2023
Thời gian làm bài:
90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
ĐỀ ĐỀ XUT
Câu 3: (2,0 đim) Tìm x, biết:
a)
234
x
575
+=
b)
13 4
x2
27 7
+ −=
Câu 4: (2,0 đim) Cho hình v bên có: xx’ // yy’
°= 45A
ˆ
1
, Góc AOB vuông, tia Oz là tia phân
giác ca góc AOB.
a/ Chng t Oz // xx’
b/
Tính s đo ca:
?B
ˆ
1
=
Câu 5: (0,5 đim). Ch s WhtR ca mt
ngưi trưng thành, đưc tính bng t s
gia s đo vòng bng và s đo chiu cao
(cùng mt đơn v đo). Ch s này đưc coi
là mt công c đo lưng sc khe hu ích
vì có th d báo đưc các nguy cơ béo phì,
mc bnh tim mch,…
Gầy
Ch s WhtR ≤ 0,42
Tt
0,42 < Ch s WhtR ≤ 0,52
Hơi béo
0,52 < Ch s WhtR ≤ 0,57
Tha cân
0,57 < Ch s WhtR ≤ 0,63
Béo phì
Ch s WhtR > 0,63
Bng bên cho biết nguy cơ tha cân, béo phì ca mt ngưi đàn ông trưng thành da
vào ch s WhtR.
Ông Thái cao 178cm, vòng bng 100cm. Hãy cho biết ch s WhtR ca ông Thái xếp
vào loi nào?
Câu 6: (1,0 đim). Tìm giá tr ln nht ca các biu thc sau:
1
2 13
D
x
=
−+
..............Hết.................
H và tên: ............................................................... S báo danh: ............
I. TRC NGHIỆM: (2,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
A
B
D
C
B
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. TLUN: (8,0 đim)
Câu
Phần/ý
Câu/Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
a
Vẽ đúng trục số
0,1
Biểu diễn đúng được 2 số
2
1
và 0,5 trên trc s
(mi đim biu din đúng đưc 0,2 đim)
0,4
b
Điểm A: 13,4
Điểm B: 14,2
Điểm C: 14,6
(Điểm A, B mỗi điểm đúng 0,15 điểm)
Điểm C đúng 0,2 điểm)
0,5
Câu 2
(1,5 điểm)
a
16.
󰇡

󰇢
= 16.

= 1
0,5
b
3
4 1 3 11
.
9 2 11 8
−−

+−


=
+

.

0,25
=
+
=

0,25
c
7,5. 3,2 - (-7,5). 5,8 + 7,5 = 7,5. 3,2 - 7,5. (-5,8) + 7,5
0,25
= 7,5 (3,2 + 5,8 + 1) = 7,5. 10 = 75
0,25
Câu 3
(2,0 điểm)
a
234
x
575
+=
2
5
=
4
5
3
7
=
43
14
Vy =


0,25
0,25
b
13 4
x2
27 7
+ −=
+
1
2
= 3
0,25
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Tiết (KHGD): 26, 27
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
= 3
1
2
= 3
1
2
=>
=
5
2
=
7
2
Vy {

;
}
0,5
c
3
x
+ 2. 3
x+1
= 9.7
3
x
(1 + 2.3) = 63
3
x
. 7 = 63
3
x
= 9
0,5
3
x
= 3
2
x = 2
Vy x = 2
0,25
Câu 4
(2,0 điểm)
0,5
a
Vì Oz là tia phân giác ca góc AOB
=> Ô
1
= Ô
2
=
2
1

=
2
1
.
°90
=
°45
0,25
Ta có : Â
1
= Ô
1
=
°
45
Mà 2 góc Â
1
và Ô
1
li v trí so le trong
=> Oz // xx’ (du hiu nhn biết hai đưng thng song
song)
0,5
b
*/ Tính
1
Vì xx’ // yy’ (theo GT)
Oz // xx’
=> Oz // yy’ => Ô
2
=
1
=
°45
(tính cht 2 đưng thng
song song)
0,25
0,5
Câu 5
(0,5 điểm)
Ch s WhtR ca ông Thái là: 102: 178 0,56
0,3
Ông Thái đưc xếp vào mc: hơi béo
0,2
Câu 6
(1,0 điểm)
Để
1
2 13
D
x
=
−+
có giá tr ln nht thì 2|x-1| + 3 là s
dương nh nht
Mà 2|x-1| 0 => 2|x-1| + 3 đt giá tr nh nht = 3 khi
x=1
Vy giá tr nh nht ca D =
0,4
0,4
0,2
*Cách làm đúng khác đu đưc xem xét cho đim ti đa.
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 7 ĐỀ ĐỀ XUẤT Tiết (KHGD): 26, 27
Ngày kiểm tra: tháng 11 năm 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra gồm có 02 trang)
I.TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Em hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy kiểm tra. 2
Câu 1: Kết quả của phép tính  2 −   bằng 3    A. 2 ; B. 2 − ; C. 4 − ; D. 4 . 3 9 9 9
Câu 2: Nếu x = 3 thì x bằng A. 9; B. -9; C.3; D.-3.
Câu 3: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 6  . B. 9 . C. 12 . D. 7 . 30 7 28 12
Câu 4: Căn bậc hai số học của 64 là: A. 256; B. 8; C. 16; D. 4.
Câu 5: Làm tròn số 1,2345 với độ chính xác 0,05 A. 1,235; B. 1,234; C. 1,23; D. 1,2.
Câu 6: cho a / /b c a khi đó A. b / /c ; B. a/ /c; C. c ⊥ b; D. a b.
Câu 7: Cho hình vẽ bên (hình 1). Số đo của góc DCB trong hình vẽ là: A. ° 40 B. ° 50 C. 130° D. ° 140
Câu 8: Cho hình vẽ bên (hình 1). Số đo của góc ADC trong hình vẽ là: A. ° 40 B. ° 50 C. ° 130 D. ° 140
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) −1
Câu 1: (1,0 điểm) a) Biểu diễn các số hữu tỉ 2 và 0,5 trên cùng một trục số.
b) Bạn Đức vẽ một phần trục số trên vở ô li và đánh dấu ba điểm A, B, C như hình dưới.
Các điểm A, B, C biểu diễn số thập phân nào? (Số thập phân biểu diễn điểm C làm tròn với độ chính xác 0,05)
Câu 2: (1,5 điểm) Tính hợp lý (nếu có thể): 3 a) 4 4  1 −  3 − 11 16. �−1� + −  
. c) 7,5. 3,2 - (-7,5). 5,8 + 7,5 2 b) 9  2  11 8
Câu 3: (2,0 điểm) Tìm x, biết: a) 2 3 4 x + = − b) 1 3 4 x + − = 2 5 7 5 2 7 7
Câu 4: (2,0 điểm) Cho hình vẽ bên có: xx’ // yy’
và Aˆ = °, Góc AOB vuông, tia Oz là tia phân 1 45 giác của góc AOB. a/ Chứng tỏ Oz // xx’
b/ Tính số đo của: Bˆ = 1 ?
Câu 5: (0,5 điểm). Chỉ số WhtR của một Gầy Chỉ số WhtR ≤ 0,42
người trưởng thành, được tính bằng tỉ số
giữa số đo vòng bụng và số đo chiều cao Tốt
0,42 < Chỉ số WhtR ≤ 0,52
(cùng một đơn vị đo). Chỉ số này được coi Hơi béo
0,52 < Chỉ số WhtR ≤ 0,57
là một công cụ đo lường sức khỏe hữu ích
Thừa cân 0,57 < Chỉ số WhtR ≤ 0,63
vì có thể dự báo được các nguy cơ béo phì, Béo phì Chỉ số WhtR > 0,63 mắc bệnh tim mạch,…
Bảng bên cho biết nguy cơ thừa cân, béo phì của một người đàn ông trưởng thành dựa vào chỉ số WhtR.
Ông Thái cao 178cm, vòng bụng 100cm. Hãy cho biết chỉ số WhtR của ông Thái xếp vào loại nào?
Câu 6: (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: 1 D = 2 x −1 + 3
..............Hết.................

Họ và tên: ............................................................... Số báo danh: ............
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH ỚN
G DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Tiết (KHGD): 26, 27
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A A B D C B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. TỰ LUẬN:
(8,0 điểm) Câu Phần/ý Câu/Nội dung Điểm Vẽ đúng trục số 0,1 a −1
Biểu diễn đúng được 2 số 2 và 0,5 trên trục số 0,4 Câu 1
(mỗi điễm biểu diễn đúng được 0,2 điểm) (1,0 điểm) Điểm A: 13,4 Điểm B: 14,2 b Điểm C: 14,6 0,5
(Điểm A, B – mỗi điểm đúng – 0,15 điểm)
Điểm C đúng – 0,2 điểm) 4 a 16. �−1� = 16. 1 = 1 2 16 0,5 3 4  1 −  3 − 11 + −   . = 2 + 1 − 3 . 11 Câu 2 b 9  2  11 8 3 8 11 8 0,25 (1,5 điểm) = 2 + 1 − 3 = 5 3 8 8 12 0,25
7,5. 3,2 - (-7,5). 5,8 + 7,5 = 7,5. 3,2 - 7,5. (-5,8) + 7,5 c 0,25
= 7,5 (3,2 + 5,8 + 1) = 7,5. 10 = 75 0,25 2 3 4 x + = − 5 7 5 2 −4 3 a 5 𝑥𝑥 = 5 − 7 0,25 −43 𝑥𝑥 = Câu 3 14 0,25 (2,0 điểm) Vậy 𝑥𝑥 = −43 14 1 3 4 x + − = 2 2 7 7 b 1 0,25 �𝑥𝑥 + 2� = 3 1 5 𝑥𝑥 = 3 − 𝑥𝑥 = � 2 2 1 => � −7 𝑥𝑥 = −3 − 0,5 2 𝑥𝑥 = 2
Vậy 𝑥𝑥 ∈ {−7 ; 5} 2 2 3x + 2. 3x+1 = 9.7 3x (1 + 2.3) = 63 0,5 c 3x . 7 = 63 3x = 9 3x = 32 x = 2 0,25 Vậy x = 2 0,5
Vì Oz là tia phân giác của góc AOB 1 1 0,25
=> Ô1 = Ô2 = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = . ° 90 = ° 45 Câu 4 2 2 (2,0 điểm) a Ta có : Â1 = Ô1 = ° 45
Mà 2 góc Â1 và Ô1 lại ở vị trí so le trong 0,5
=> Oz // xx’ (dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song) */ Tính 𝐴𝐴�1 Vì xx’ // yy’ (theo GT) 0,25 b Oz // xx’
=> Oz // yy’ => Ô2 = 𝐴𝐴�1 = °
45 (tính chất 2 đường thẳng 0,5 song song) Câu 5
Chỉ số WhtR của ông Thái là: 102: 178 ≈ 0,56 0,3 (0,5 điểm)
Ông Thái được xếp vào mức: hơi béo 0,2 Để 1 D =
có giá trị lớn nhất thì 2|x-1| + 3 là số 2 x −1 + 3 0,4 Câu 6 dương nhỏ nhất (1,0 điểm)
Mà 2|x-1| ≥ 0 => 2|x-1| + 3 đạt giá trị nhỏ nhất = 3 khi 0,4 x=1 0,2
Vậy giá trị nhỏ nhất của D = 1 3
*Cách làm đúng khác đều được xem xét cho điểm tối đa.