Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Phan Đình Giót – Hà Nội
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phan Đình Giót, quận Thanh Xuân
Preview text:
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK Q TL TNK Q TL TNKQ TL TN KQ TL 1. Tập hợp
Nắm được tập Biết thực hiện Sử dụng linh hoạt Vận dụng
các số hữu tỉ, hợp số hữu tỉ phép tính các phép tính để kiến thức tìm các phép và khái niệm cộng, trừ, tính toán, tính điều kiện một toán trong số hữu tỉ
nhân, chia số hợp lý, tìm x và số hữu tỉ có tập hợp số hữu tỉ giải quyết được giá trị nguyên hữu tỉ vấn đề thực tiễn Số câu 2 1 2 3 1 9 Số điểm 0,5 0,25 1 2,5 0,5 3,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 10% 25% 5% 37,5% 2. Lũy thừa
Biết tính lũy Vận dụng kiến của một số
thừa của một thức để thức hiện hữu tỉ, thứ số hữu tỉ phép tính có chứa tự thực hiện lũy thừa của một phép tính và số hữu tỉ và bài qui tắc toán tìm x chuyển vế Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,25 0,5 1 1,75 Tỉ lệ 2,5% 5% 10% 17,5% 3. Góc và Nhận biết hai Nắm được Vận dụng kiến
đường thẳng góc đối đỉnh,
dấu hiệu nhận thức chứng minh song song hai góc kề bù, biết hai hai đường thẳng
hai góc ở vị trí đường thẳng song song, vuông đồng vi, so le song song góc… trong…. Số câu 3 1 1 2 7 Số điểm 0,75 0,25 1,5 1,5 4 Tỉ lệ 7,5% 2,5% 15% 15% 40%
Tổng số câu 5 7 7 1 20 Tổng điểm 1,25 3,75 4,5 0,5 10 đ Tỉ lệ % 12,5% 37,5% 45% 5% 100%
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề 1
Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 3 . B. 3 . C. 3,2 . D. 2 . 2 5
Câu 2. Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc xOx' bằng A. o 45 . B. o 135 . C. o 90 . D. o 180 .
Câu 3. Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 1 − ? 2 A . 1 B. 2 C. 5 D. 12 − 2 4 − 15 24 − Câu 4. Số đo yOz trong hình là: y 110° z O x A. 180° B. 110° C. 55° D. 70° 2
Câu 5. Kết quả của phép tính 3 − là: 7 A. 9 − B. 9 C. 3 − D. 9 49 49 7 14
Câu 6. Cho hình vẽ sau thì số đo AOC = ? A. 110° B. 35° C. 70° D. 180°
Câu 7: Trong các số sau: 3 2
; 1,2; 80%; 1 số lớn nhất là: 2 3 A. 80% B. 1,2 C. 3 D. 2 1 2 3
Câu 8. Cho hình vẽ sau, a // b nếu: A a 2 1 3 4 B b 2 1 3 4 A. = 1 A 4 B B. = 4 A 1 B C. = 2 A 2 B D. = 3 A 2 A
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 5 4 1 − − a) + ⋅ − b) 5 31 5 2 2 . + . +1 9 9 4 17 33 17 33 17 2 5 5 2 0 3 c) 1 27 1 1 2022 + − − − + − d) 3− − + .16 3 4 4 3 45 2
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, biết: 1 4 1 2
a) 1 + : x = 0,75 4 x 7 b) .3 .3 = 3 c) 1 1 x + = 5 5 9 2 16
Bài 3 (1,0 điểm) Mẹ của Mai đi làm được hưởng lương 8 triệu/tháng. Mẹ dành 3 số tiền 5
đó để chi tiêu trong tháng, dành 1 triệu 200 nghìn để đóng tiền học ngoại khóa cho Mai.
Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền trong 1 tháng?
Bài 4 (3,0 điểm) Cho hình vẽ biết AC//BD, 90o A = , 120o ACD = a) Tính số đo BDC ? A C 120° b) Tính 1 B ?
c) Vẽ tia phân giác Cx của ACD , tia Cx cắt ? D 1 B BD tại I. Tính CID ?
(Học sinh vẽ lại hình và ghi GT, KL vào bài làm)
Bài 5 (0,5 điểm) Tính 1 1 1 1 1 1 A . . ... . 2 3 3 4 9 10 -----Hết----- ĐÁP ÁN ĐỀ 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D B A D C
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 5 4 1 5 1 − 4 a) + ⋅ − = + = 9 9 4 9 9 9 0,5đ 5 − 31 5 − 2 2 5 − 31 2 19 5 − 19 14 b) . + . +1 = + + = ⋅ 1+ = 17 33 17 33 17 17 0,5đ 33 33 17 17 17 17 2 5 5 2 c) 1 1 2022 + − − − + − 1 3 4 4 3 0,25đ 2điểm 2 5 5 2 = 1 + − −1 + + 2022 − 3 4 4 3 ( ) 2 2 5 5 1 1 = − + − + − + 2022 = 0,25đ 2022 3 3 4 4 0 3 7 1 1 d ) 3 − − + .16 = 3 −1+ ⋅16 = 4 0,5đ 8 2 8 1 4 6 4 3 4 9 − 16 a)1 : x 0,75 : x : x x − + = => + = => = => = 5 5 5 5 4 5 20 9 0,5đ 1 4 x 7 2 x 7 x 5
b) .3 .3 = 3 => 3 .3 = 3 => 3 = 3 => x = 5 2 9 0,5đ 1,5 điểm 2 c) 1 1 x + = 1 1 ⇒ x + = hoặc 1 1 x − + = . 2 16 2 4 2 4 Vậy 3 1 x − ;− ∈ 0,5đ 4 4
Số tiền mẹ để chi tiêu trong tháng là 3 = 0,5đ 3 8. 4,8 (triệu) 5 1điểm
Số tiền mẹ còn lại là 8−(4,8+1,2) = 2 (triệu) 0,5đ A 1 C ? D 1 B I Vẽ hình, ghi GT + KL 0,5đ 4 3đ
a) Tính số đo D . Vì + 0
ACD C =180 (Hai góc kề bù) 1 ⇔ 0 0 0 C =180 −120 = 60 0,5đ 1 Mà AC//BD ⇒ = C D (đồng vị) 1 0,5đ Vậy 0 D = 60 b) Tính 0 B = 90 0,5đ 1 c) Tính CID ? 0,5đ
Do CI là tia phân giác của ACD ⇒ ACD 0 ACI = = 60 2 0,5đ
Mặt khác AC//BD ⇒ = 0
CID ACI = 60 (2 góc so le trong) 1 1 1 1 1 1 A . . ... . 2 3 3 4 9 10 1 1 1 ... 2.3 3.4 9.10 5 0,5đ 1 1 1 1 1 1 0,5đ
... 2 3 3 4 9 10 1 1 2 10 2 5
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề 2
Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau
Câu 1. Trong các câu sau câu nào đúng? A. B. . C. . D. . Câu 2. Cho
xOy = 80° . Góc đối đỉnh của xOy có số đo là:
A. 110° B. 20° C. 70° D. 80°
Câu 3. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 1 2 − A. 4 − B. 7 C. 7 D. 14 − 7 14 − 14 28 − Câu 4. Số đo yOt trong hình là: t 120° y O x A. 70° B. 120° C. 60° D. 180° 2
Câu 5. Kết quả của phép tính 2 − là: 5 A. 4 − B. 4 C. 2 − D. 4 25 25 5 10
Câu 6. Cho hình vẽ sau thì số đo ABO = ? A. 35° B. 110° C. 70° D. 180°
Câu 7: Trong các số sau: 7 2
; 2,5; 60%; 1 số lớn nhất là: 2 3 A. 60% B. 2,5 C. 7 D. 2 1 2 3
Câu 8. Cho hình vẽ sau, x / / y thì x M3 2 4 1 y N2 1 3 a 4 A. ˆ M = ˆN . B. ˆ = ˆ M N . C. ˆ M = ˆN . D. ˆ = ˆ M N . 1 1 3 1 4 4 4 1
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 5 2 1 a) . − + b) 4 − 3 4 − 4 2 ⋅ + ⋅ +1 7 7 2 19 7 19 7 19 0 3 3 7 7 3 9 1 c) 2 2 2021 + − − − + − d) 5 − − + .81 5 9 9 5 11 3
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 3 2 4 2 x + = 1 3 x 6 b) .4 .4 = 4 1 1 5 3 5 16 c) x + = 3 25
Bài 3 (1,0 điểm) Mẹ của Lan đi làm được hưởng lương 9 triệu/tháng. Mẹ dành 2 số tiền 5
đó để chi tiêu trong tháng, dành 1 triệu 400 nghìn để đóng tiền học ngoại khóa cho Lan.
Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền trong 1 tháng?
Bài 4 (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết 90o aAc = ; 115o BDC = ; 65o B = c d a) Tính số đo ABD ? a A 65° B b) Tính ACD ? ? 115° b
c) Vẽ tia phân giác Dx của BDC , tia Dx cắt C D AB tại I. Tính DIB ?
(Học sinh vẽ lại hình và ghi GT, KL vào bài làm)
Bài 5 (0,5 điểm) Tính 1 1 1 1 1 1 A . . ... . 4 5 5 6 11 12 -----Hết----- ĐÁP ÁN ĐỀ 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B C B A C D
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 5 2 1 5 1 − 4 a) + ⋅ − = + = 7 7 2 7 7 7 0,5đ 4 − 3 4 − 4 2 4 − 3 4 2 4 − 21 17 b) . + . +1 = + + 1 = ⋅1+ = 19 7 19 7 19 19 0,5đ 7 7 19 19 19 19 3 7 7 3 c) 2 2 2021 + − − − + − 5 9 9 5 1 0,25đ 2điểm 3 7 7 3 = 2 + − − 2 + + 2021 − 5 9 9 5 ( ) 3 3 7 7 2 2 = − + − + − + 2021 = 0,25đ 2021 5 5 9 9 0 3 9 1 d) 5 − − + .81 = 5 −1+ 3 = 7 0,5đ 11 3 3 2 4 3 4 2 3 2 2 3 2
a) x + = => x = − => x = => x = : => x = 0,5đ 5 3 5 5 5 3 5 15 15 5 9 1 2 3 x 6 x 6 x 5 b)
.4 .4 = 4 => 4.4 = 4 => 4 = 4 => x = 5 0,5đ 1,5 điểm 16 2 c) 1 1 x + = 1 1 ⇒ x + = hoặc 1 1 x − + = 3 25 3 5 3 5 Vậy 2 8 x − ;− ∈ 0,5đ 15 15
Số tiền mẹ để chi tiêu trong tháng là 2 = 0,5đ 3 9. 3,6 (triệu) 5 1điểm
Số tiền mẹ còn lại là 9 −(3,6 +1,4) = 4 (triệu) 0,5đ Vẽ hình, ghi GT + KL 0,5đ 4 Cho hình sau: Biết 3đ
A = 900; D = 1150; B = 650 c d a A 65° B ? 115° b C D a) Tính số đo 0 ABD = 65 1đ b) Tính 0 ACD = 90 c) Tính 0 DIB = 57,5 0,5đ 1đ 1 1 1 1 1 1 A . . ... . 4 5 5 6 11 12 1 1 1 1 1 1 A . . ... . 4 5 5 6 11 12 1 1 1 ... 5 4.5 5.6 11.12 0,5đ 0,5đ 1 1 1 1 1 1 ... 4 5 5 6 11 12 1 1 4 12 1 6
Document Outline
- MA TRẬN
- PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau
- PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau