Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Phan Đình Giót – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phan Đình Giót, quận Thanh Xuân

Thông tin:
9 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Phan Đình Giót – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Phan Đình Giót, quận Thanh Xuân

200 100 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TNK
Q
TL TNKQ TL
TN
KQ
TL
1. Tập hợp
các số hữu tỉ,
các phép
toán trong
tập hợp số
hữu tỉ
Nắm được tập
hợp số hữu tỉ
và khái niệm
số hữu tỉ
Biết thực hiện
phép tính
cộng, trừ,
nhân, chia số
hữu tỉ
Sử dụng linh hoạt
các phép tính để
tính toán, tính
hợp lý, tìm x và
giải quyết được
vấn đề thực tiễn
Vận dụng
kiến thức tìm
điều kiện một
số hữu tỉ có
giá trị nguyên
Số câu
1
2
3
1
9
Số điểm
0,25
1
2,5
0,5
3,75
Tỉ lệ %
2,5%
10%
25%
5%
37,5%
2. Lũy thừa
của một số
hữu tỉ, thứ
tự thực hiện
phép tính
qui tắc
chuyển vế
Biết tính lũy
thừa của một
số hữu tỉ
Vận dụng kiến
thức để thức hiện
phép tính có chứa
lũy thừa của một
số hữu tỉ và bài
toán tìm x
Số câu
1
1
2
4
Số điểm
0,25
0,5
1
1,75
Tỉ lệ
2,5%
5%
10%
17,5%
3. Góc và
đường thẳng
song song
Nhận biết hai
góc đối đỉnh,
hai góc kề bù,
hai góc ở vị trí
đồng vi, so le
trong….
Nắm được
dấu hiệu nhận
biết hai
đường thẳng
song song
Vận dụng kiến
thức chứng minh
hai đường thẳng
song song, vuông
góc…
Số câu
3
1
1
2
7
Số điểm
0,75
0,25
1,5
1,5
4
Tỉ lệ
7,5%
2,5%
15%
15%
40%
Tổng số câu
5
7
7
1
20
Tổng điểm
1,25
3,75
4,5
0,5
10 đ
Tl%
12,5%
37,5%
45%
5%
100%
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
n: TOÁN Lớp 7
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
3
. B.
3
2
. C.
3, 2
. D.
2
5
.
Câu 2. Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc
'xOx
bằng
A.
o
45
. B.
o
135
.
C.
o
90
. D.
o
180
.
Câu 3. Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ
1
2
?
A .
1
2
B.
2
4
C.
5
15
D.
12
24
Câu 4. Số đo
yOz
trong hình là:
y
x
O
z
110
°
A.
180°
B.
110°
C.
55°
D.
70°
Câu 5. Kết quả của phép tính
2
3
7



là:
A.
9
49
B.
9
49
C.
3
7
D.
9
14
Câu 6. Cho hình vẽ sau thì số đo
?AOC =
A.
110°
B.
35°
C.
70°
D.
180°
Đề 1
Câu 7: Trong các số sau:
32
; 1,2; 80%; 1
23
số lớn nhất là:
A.
80%
B.
1, 2
C.
3
2
D.
2
1
3
Câu 8. Cho hình vẽ sau, a // b nếu:
4
3
2
1
1
4
3
2
B
A
b
a
A.
14
AB=
B.
41
AB=
C.
22
AB=
D.
32
AA
=
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
54 1
)
99 4
a

+ ⋅−


b)
5 31 5 2 2
. .1
17 33 17 33 17
−−
++
25 5 2
) 1 1 2022
34 4 3
c
 
+−−−+
 
 
03
27 1
) 3 .16
45 2
d

−− +


Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, biết:
14
) 1 : 0,75
55
ax+=
47
1
) .3 .3 3
9
x
b =
c)
2
11
2 16
x

+=


Bài 3 (1,0 đim) M của Mai đi làm đưc hưng lương 8 triu/tháng. M dành
3
5
số tin
đó đ chi tiêu trong tháng, dành 1 triu 200 nghìn đ đóng tin hc ngoi khóa cho Mai.
Hi m còn li bao nhiêu tin trong 1 tháng?
Bài 4 (3,0 điểm) Cho hình vẽ biết AC//BD,
90
o
A =
,
120
o
ACD =
?
120
°
1
A
B
C
D
a) Tính số đo
BDC
?
b) Tính
1
B
?
c)
Vẽ tia phân giác Cx của
ACD
, tia Cx cắt
BD tại I. Tính
CID
?
(Học sinh vẽ lại hình và ghi GT, KL vào bài làm)
Bài 5 (0,5 điểm) Tính
11 11 1 1
. . ... .
23 34 910
A 

-----Hết-----
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
D
B
A
D
C
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
2điểm
54 1 5 14
)
99 4 9 9 9
a

+ ⋅− = + =


5 31 5 2 2 5 31 2 19 5 19 14
). . 1 1
17 33 17 33 17 17 33 33 17 17 17 17
b
−−

+ + = + +=+=


( )
25 5 2
) 1 1 2022
34 4 3
25 5 2
1 1 2022
34 4 3
22 55
1 1 2022 2022
33 44
c
 
+−−−+
 
 
=+−−++

=+−+−+ =


03
71 1
) 3 .16 3 1 16 4
82 8
d

−− + = −+ =


0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,
2
1,5 điểm
1 4 6 4 3 4 9 16
)1 : 0,75 : :
5 5 5 5 4 5 20 9
ax x x x
−−
+==>+==>==>=
4 72 7 5
1
) .3 .3 3 3 .3 3 3 3 5
9
x xx
bx= => = => = =>=
c)
2
11
2 16
x

+=


11
24
x⇒+ =
hoặc
11
24
x
+=
.
Vậy
31
;
44
x
−−



0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
1điểm
Số tiền mẹ để chi tiêu trong tháng là
3
8. 4,8
5
=
(triệu)
Số tiền mẹ còn li là
( )
8 4, 8 1, 2 2+=
(triệu)
0,5đ
0,5đ
4
3đ
1
?
1
I
A
B
C
D
Vẽ hình, ghi GT + KL
a) Tính số đo
D
.
0
1
180ACD C+=
(Hai góc kề bù)
0 00
1
180 120 60
C⇔= =
AC//BD
1
CD⇒=
(đồng vị)
Vậy
0
60D =
b) Tính
0
1
90
B =
c) Tính
CID
?
Do CI là tia phân giác của
ACD
0
60
2
ACD
ACI⇒= =
Mặt khác AC//BD
0
60CID ACI⇒==
(2 góc so le trong)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
5
0,5đ
11 11 1 1
. . ... .
23 34 910
11 1
...
2.3 3.4 9.10
A 




1111 1 1
...
2334 910
11
2 10
2
5







0,5đ
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN Lớp 7
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau
Câu 1. Trong các câu sau câu nào đúng?
A.
B. . C. . D. .
Câu 2. Cho
80xOy = °
. Góc đối đỉnh của
xOy
có số đo là:
A.
110
°
B.
20
°
C.
70°
D.
80°
Câu 3. Trong các phân s sau, phân s nào biu din s hữu t
1
2
A.
4
7
B.
7
14
C.
7
14
D.
14
28
Câu 4. Số đo
yOt
trong hình là:
A.
70°
B.
120
°
C.
60°
D.
180°
Câu 5. Kết quả của phép tính
2
2
5



là:
A.
4
25
B.
4
25
C.
2
5
D.
4
10
Câu 6. Cho hình vẽ sau thì số đo
?ABO
=
A.
35°
B.
110°
C.
70°
D.
180°
Câu 7: Trong các số sau:
72
; 2,5; 60%; 1
23
số lớn nhất là:
A.
60%
B.
2,5
C.
7
2
D.
2
1
3
120
°
y
t
x
O
Đề 2
Câu 8. Cho hình vẽ sau,
//
xy
thì
x
y
a
4
3
2
1
4
3
2
1
N
M
A.
11
ˆˆ
.MN=
B.
31
ˆˆ
.MN=
C.
44
ˆˆ
.
MN
=
D.
41
ˆˆ
.MN=
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):
52 1
).
77 2
a

+


b)
43 44 2
1
19 7 19 7 19
−−
⋅+ ⋅+
37 7 3
) 2 2 2021
59 9 5
c

+−−−+


03
91
) 5 .81
11 3
d

−− +


Bài 2 (1,5 đim) Tìm x, biết:
a)
3 24
5 35
x +=
36
1
) .4 .4 4
16
x
b =
c)
2
11
3 25
x

+=


Bài 3 (1,0 đim) M của Lan đi làm đưc hưng lương 9 triu/tháng. M dành
2
5
số tin
đó đ chi tiêu trong tháng, dành 1 triu 400 nghìn đ đóng tin hc ngoi khóa cho Lan.
Hi m còn li bao nhiêu tin trong 1 tháng?
Bài 4 (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết
90
o
aAc =
;
115
o
BDC =
;
65
o
B =
d
?
65
°
115
°
D
C
B
A
c
b
a
a) Tính số đo
ABD
?
b) Tính
ACD
?
c)
Vẽ tia phân giác Dx của
BDC
, tia Dx cắt
AB tại I. Tính
DIB
?
(Học sinh vẽ lại hình và ghi GT, KL vào bài làm)
Bài 5 (0,5 điểm) Tính
11 11 1 1
. . ... .
4 5 5 6 11 12
A 

-----Hết-----
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
B
C
B
A
C
D
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
2điểm
52 1 5 14
)
77 2 7 7 7
a

+ ⋅− = + =


4 3 4 4 2 4 3 4 2 4 21 17
). .1 1 1
19 7 19 7 19 19 7 7 19 19 19 19
b
−−

+ += ++=+=


( )
37 7 3
) 2 2 2021
59 9 5
37 7 3
2 2 2021
59 9 5
33 77
2 2 2021 2021
55 99
c

+−−−+


=+ −+ +

=−+ + + =


03
91
) 5 .81 5 1 3 7
11 3
d

−− + = −+ =


0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
2
1,5 điểm
3243423 2 23 2
):
5 3 5 5 5 3 5 15 15 5 9
ax x x x x+==> ==> = =>= =>=
36 6 5
1
) .4 .4 4 4.4 4 4 4 5
16
x xx
bx==> ==> ==>=
c)
2
11
3 25
x

+=


11
35
x⇒+=
hoặc
11
35
x
+=
Vậy
28
;
15 15
x
−−



0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
1điểm
Số tiền mẹ để chi tiêu trong tháng là
2
9. 3, 6
5
=
(triệu)
Số tiền mẹ còn li là
( )
9 3, 6 1, 4 4+=
(triệu)
0,5đ
0,5đ
4
Vẽ hình, ghi GT + KL
Cho hình sau: Biết
A
= 90
0
;
D
= 115
0
;
B
= 65
0
0,5đ
d
?
65
°
115
°
D
C
B
A
c
b
a
a) Tính số đo
0
65ABD
=
b) Tính
0
90ACD =
c)
Tính
0
57,5DIB =
1đ
0,5đ
1đ
5
0,5đ
11 11 1 1
. . ... .
4 5 5 6 11 12
A 

11 11 1 1
. . ... .
4 5 5 6 11 12
11 1
...
4.5 5.6 11.12
A 




1111 1 1
...
4 5 5 6 11 12
11
4 12
1
6







0,5đ
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK Q TL TNK Q TL TNKQ TL TN KQ TL 1. Tập hợp
Nắm được tập Biết thực hiện Sử dụng linh hoạt Vận dụng
các số hữu tỉ, hợp số hữu tỉ phép tính các phép tính để kiến thức tìm các phép và khái niệm cộng, trừ, tính toán, tính điều kiện một toán trong số hữu tỉ
nhân, chia số hợp lý, tìm x và số hữu tỉ có tập hợp số hữu tỉ giải quyết được giá trị nguyên hữu tỉ vấn đề thực tiễn Số câu 2 1 2 3 1 9 Số điểm 0,5 0,25 1 2,5 0,5 3,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 10% 25% 5% 37,5% 2. Lũy thừa
Biết tính lũy Vận dụng kiến của một số
thừa của một thức để thức hiện hữu tỉ, thứ số hữu tỉ phép tính có chứa tự thực hiện lũy thừa của một phép tính và số hữu tỉ và bài qui tắc toán tìm x chuyển vế Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,25 0,5 1 1,75 Tỉ lệ 2,5% 5% 10% 17,5% 3. Góc và Nhận biết hai Nắm được Vận dụng kiến
đường thẳng góc đối đỉnh,
dấu hiệu nhận thức chứng minh song song hai góc kề bù, biết hai hai đường thẳng
hai góc ở vị trí đường thẳng song song, vuông đồng vi, so le song song góc… trong…. Số câu 3 1 1 2 7 Số điểm 0,75 0,25 1,5 1,5 4 Tỉ lệ 7,5% 2,5% 15% 15% 40%
Tổng số câu 5 7 7 1 20 Tổng điểm 1,25 3,75 4,5 0,5 10 đ Tỉ lệ % 12,5% 37,5% 45% 5% 100%
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề 1
Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 3   . B. 3   . C. 3,2   . D. 2   . 2 5
Câu 2. Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc  xOx' bằng A. o 45 . B. o 135 . C. o 90 . D. o 180 .
Câu 3. Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ 1 − ? 2 A . 1 B. 2 C. 5 D. 12 − 2 4 − 15 24 − Câu 4. Số đo  yOz trong hình là: y 110° z O x A. 180° B. 110° C. 55° D. 70° 2
Câu 5. Kết quả của phép tính  3 −   là: 7    A. 9 − B. 9 C. 3 − D. 9 49 49 7 14
Câu 6. Cho hình vẽ sau thì số đo  AOC = ? A. 110° B. 35° C. 70° D. 180°
Câu 7: Trong các số sau: 3 2
; 1,2; 80%; 1 số lớn nhất là: 2 3 A. 80% B. 1,2 C. 3 D. 2 1 2 3
Câu 8. Cho hình vẽ sau, a // b nếu: A a 2 1 3 4 B b 2 1 3 4 A.  =  1 A 4 B B.  =  4 A 1 B C.  =  2 A 2 B D.  =  3 A 2 A
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 5 4  1 − − a)  + ⋅ − b) 5 31 5 2 2 . + . +1 9 9  4    17 33 17 33 17  2 5   5   2 0 3 c) 1  27   1   1   2022  + − − − + −  d) 3− − +     .16 3 4 4 3         45   2 
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, biết: 1 4 1 2
a) 1 + : x = 0,75 4 x 7 b) .3 .3 = 3 c)  1  1  x + = 5 5 9 2    16
Bài 3 (1,0 điểm) Mẹ của Mai đi làm được hưởng lương 8 triệu/tháng. Mẹ dành 3 số tiền 5
đó để chi tiêu trong tháng, dành 1 triệu 200 nghìn để đóng tiền học ngoại khóa cho Mai.
Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền trong 1 tháng?
Bài 4 (3,0 điểm) Cho hình vẽ biết AC//BD,  90o A = ,  120o ACD = a) Tính số đo  BDC ? A C 120° b) Tính 1 B ?
c) Vẽ tia phân giác Cx của  ACD , tia Cx cắt ? D 1 B BD tại I. Tính  CID ?
(Học sinh vẽ lại hình và ghi GT, KL vào bài làm)
Bài 5 (0,5 điểm) Tính 1 1 1 1 1 1 A  .  .  ...  . 2 3 3 4 9 10 -----Hết----- ĐÁP ÁN ĐỀ 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B D B A D C
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm 5 4  1  5 1 − 4 a) + ⋅ − = + = 9 9  4    9 9 9 0,5đ 5 − 31 5 − 2 2 5 −  31 2  19 5 − 19 14 b) . + . +1 = + + = ⋅   1+ = 17 33 17 33 17 17 0,5đ  33 33  17 17 17 17  2 5   5   2 c) 1 1 2022  + − − − + −       1  3 4   4   3  0,25đ 2điểm 2 5 5 2 = 1 + − −1 + + 2022 − 3 4 4 3 ( )  2 2   5 5 1 1  = − + − + − + 2022 = 0,25đ     2022  3 3   4 4  0 3  7   1  1 d ) 3 − − + .16 = 3 −1+ ⋅16 =     4 0,5đ  8   2  8 1 4 6 4 3 4 9 − 16 a)1 : x 0,75 : x : x x − + = => + = => = => = 5 5 5 5 4 5 20 9 0,5đ 1 4 x 7 2 x 7 x 5
b) .3 .3 = 3 => 3 .3 = 3 => 3 = 3 => x = 5 2 9 0,5đ 1,5 điểm 2 c)  1  1 x + = 1 1  ⇒ x + = hoặc 1 1 x − + = . 2    16 2 4 2 4 Vậy  3 1 x − ;−  ∈  0,5đ 4 4   
Số tiền mẹ để chi tiêu trong tháng là 3 = 0,5đ 3 8. 4,8 (triệu) 5 1điểm
Số tiền mẹ còn lại là 8−(4,8+1,2) = 2 (triệu) 0,5đ A 1 C ? D 1 B I Vẽ hình, ghi GT + KL 0,5đ 4
a) Tính số đo D . Vì  +  0
ACD C =180 (Hai góc kề bù) 1 ⇔  0 0 0 C =180 −120 = 60 0,5đ 1 Mà AC//BD ⇒  =  C D (đồng vị) 1 0,5đ Vậy  0 D = 60 b) Tính  0 B = 90 0,5đ 1 c) Tính  CID ? 0,5đ
Do CI là tia phân giác của  ACD ⇒   ACD 0 ACI = = 60 2 0,5đ
Mặt khác AC//BD ⇒  =  0
CID ACI = 60 (2 góc so le trong) 1 1 1 1 1 1 A  .  .  ...  . 2 3 3 4 9 10  1 1 1       ...    2.3 3.4 9.10 5  0,5đ 1 1 1 1 1 1    0,5đ
      ...    2 3 3 4 9 10 1 1         2 10 2   5
TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề 2
Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau

Câu 1. Trong các câu sau câu nào đúng? A. B. . C. . D. . Câu 2. Cho 
xOy = 80° . Góc đối đỉnh của  xOy có số đo là:
A. 110° B. 20° C. 70° D. 80°
Câu 3. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 1 2 − A. 4 − B. 7 C. 7 D. 14 − 7 14 − 14 28 − Câu 4. Số đo  yOt trong hình là: t 120° y O x A. 70° B. 120° C. 60° D. 180° 2
Câu 5. Kết quả của phép tính  2 −   là: 5    A. 4 − B. 4 C. 2 − D. 4 25 25 5 10
Câu 6. Cho hình vẽ sau thì số đo  ABO = ? A. 35° B. 110° C. 70° D. 180°
Câu 7: Trong các số sau: 7 2
; 2,5; 60%; 1 số lớn nhất là: 2 3 A. 60% B. 2,5 C. 7 D. 2 1 2 3
Câu 8. Cho hình vẽ sau, x / / y thì x M3 2 4 1 y N2 1 3 a 4 A. ˆ M = ˆN . B. ˆ = ˆ M N . C. ˆ M = ˆN . D. ˆ = ˆ M N . 1 1 3 1 4 4 4 1
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể): 5 2  1 a) . −  + b) 4 − 3 4 − 4 2 ⋅ + ⋅ +1 7 7  2    19 7 19 7 19 0 3  3 7   7   3  9   1  c) 2   2   2021  + − − − + −  d) 5 − − +     .81 5 9 9 5         11  3 
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 3 2 4 2 x + = 1 3 x 6 b) .4 .4 = 4  1  1 5 3 5 16 c) x + =  3    25
Bài 3 (1,0 điểm) Mẹ của Lan đi làm được hưởng lương 9 triệu/tháng. Mẹ dành 2 số tiền 5
đó để chi tiêu trong tháng, dành 1 triệu 400 nghìn để đóng tiền học ngoại khóa cho Lan.
Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền trong 1 tháng?
Bài 4 (3,0 điểm) Cho hình vẽ, biết  90o aAc = ;  115o BDC = ;  65o B = c d a) Tính số đo  ABD ? a A 65° B b) Tính  ACD ? ? 115° b
c) Vẽ tia phân giác Dx của  BDC , tia Dx cắt C D AB tại I. Tính  DIB ?
(Học sinh vẽ lại hình và ghi GT, KL vào bài làm)
Bài 5 (0,5 điểm) Tính 1 1 1 1 1 1 A  .  .  ...  . 4 5 5 6 11 12 -----Hết----- ĐÁP ÁN ĐỀ 2
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B C B A C D
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm 5 2  1  5 1 − 4 a) + ⋅ − = + = 7 7  2    7 7 7 0,5đ 4 − 3 4 − 4 2 4 −  3 4  2 4 − 21 17 b) . + . +1 = + +   1 = ⋅1+ = 19 7 19 7 19 19 0,5đ  7 7  19 19 19 19  3 7   7   3 c) 2   2   2021  + − − − + −   5 9   9   5  1  0,25đ 2điểm 3 7 7 3 = 2 + − − 2 + + 2021 − 5 9 9 5 ( )  3 3   7 7 2 2  = − + − + − + 2021 = 0,25đ     2021  5 5   9 9  0 3  9   1 d) 5  − − + .81 = 5 −1+ 3 =     7 0,5đ  11  3  3 2 4 3 4 2 3 2 2 3 2
a) x + = => x = − => x = => x = : => x = 0,5đ 5 3 5 5 5 3 5 15 15 5 9 1 2 3 x 6 x 6 x 5 b)
.4 .4 = 4 => 4.4 = 4 => 4 = 4 => x = 5 0,5đ 1,5 điểm 16 2 c)  1  1 x + = 1 1  ⇒ x + = hoặc 1 1 x − + = 3    25 3 5 3 5 Vậy  2 8 x − ;−  ∈  0,5đ 15 15   
Số tiền mẹ để chi tiêu trong tháng là 2 = 0,5đ 3 9. 3,6 (triệu) 5 1điểm
Số tiền mẹ còn lại là 9 −(3,6 +1,4) = 4 (triệu) 0,5đ Vẽ hình, ghi GT + KL 0,5đ 4 Cho hình sau: Biết 
A = 900; D = 1150; B = 650 c d a A 65° B ? 115° b C D a) Tính số đo  0 ABD = 65 1đ b) Tính  0 ACD = 90 c) Tính  0 DIB = 57,5 0,5đ 1đ 1 1 1 1 1 1 A  .  .  ...  . 4 5 5 6 11 12 1 1 1 1 1 1 A  .  .  ...  . 4 5 5 6 11 12  1 1 1       ...      5 4.5 5.6 11.12 0,5đ 0,5đ 1 1 1 1 1 1         ...     4 5 5 6 11 12 1 1         4 12 1   6
Document Outline

  • MA TRẬN
  • PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau
  • PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau