Đề học kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội; đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC I
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN : TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm : 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất viết vào bài làm của em.
Câu 1: Cho P = {x N/ 2 < x 5}. Tp hp P đưc viết theo cách lit kê các phn t là:
A. P = {2; 3; 4; 5} B. P = {3; 4; 5} C. P = {2; 3; 4} D. P = {3; 4}
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 3?
A. 1 370 B. 1 243 C. 1 302 D. 635
Câu 3: Trong các s sau: 2; 3; 17; 29; 105, hợp số là:
A. 2 B. 105 C. 29 D. 17
Câu 4: Kết quả của phép tính 5
8
: 5
2
bằng:
A. 5
6
B. 5
4
C. 5
10
D. 5
16
Câu 5: Kết quả của phép tính (- 20) + (- 37) bằng:
A. 17 B. 57 C. 57 D. 17
Câu 6: Tập hợp các ước của 4 là:
A. {- 1; - 2; - 4; 1; 2; 4} B. {1; 2; 4} C. {0; 1; 2; 4} D. {- 1; - 2; - 4}
Câu 7: BCNN (16, 64, 32) bằng:
A. 16 B. 32 C. 128 D. 64
Câu 8: Diện tích của hình vuông độ dài cạnh 5cm bằng:
A. 20cm B. 20cm
2
C. 25cm
2
D. 25cm
Câu 9: Trong các hình dưới đây, bao nhiêu hình trục đối xứng?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 10: Trong các hình dưới đây, hình không có trục đối xứng là:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
ĐỀ CHÍNH THỨC
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Câu 11. Trong các hình dưới đây, hình tâm đối xứng là:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12: Trong các hình dưới đây, hình không có tâm đối xứng là:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu thể):
a) (-365) + 75+ 365 b) (-52).76+(-52).24 c) [15+(2022
0
. 27- 2
3
)]: (-17)
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) 3x - 32 = - 5 b) 2
2x-3
= 32
i 3: (1,5 điểm) Khối 6 của một trường THCS từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành
ng 12, ng 15, hàng 18 đều vừa đủ ng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Bài 4: (1,5 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật chiều
dài là 24m, chiều rộng 20m. Người ta chia
mảnh đất thành hai khu, một khu trồng hoa
một khu trồng cỏ. Hoa sẽ trồng trong
khu vực hình bình hành cỏ trồng phần
đất còn lại (như hình vẽ).
a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật.
b) Tính số tiền cần tr để trồng cỏ, biết giá
mỗi t vuông trng c là 30 000 đồng?
Bài 5: (1,0 điểm)
a) Trong một ngày, nhiệt độ thành phố Bắc Kinh lúc 7 giờ - 8
o
C, đến 12 giờ tăng
thêm 6
o
C, lúc 20 giờ lại giảm 4
o
C. Nhiệt đ Bắc Kinh lúc 20 giờ bao nhiêu ?
b) Cho S= 5+5
2
+ 5
3
+…+ 5
2020
+5
2021
. Chứng tỏ rằng 4.S + 5 = 5
2022
........ Hết ........
(Giám thị coi không giải thích thêm
Học sinh không được sử dụng máy nh bỏ túi)
UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC I
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN : TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm : 02 trang)
A) TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
B
A
B
A
D
C
D
C
A
C
B) TỰ LUẬN
Bài
C
â
u
Đáp án
Điểm
1
(1,5 đ)
a
a) (-365) +75+ 365
=[(-365) + 365] + 75
= 0+ 75
= 75
0,25
0,25
b
(-52).76 +(-52).24
=(-52)(76+24)
=(-52).100
= -5200
0,25
0,25
c
[15+(2022
0
. 27- 2
3
)]: (-17)
= [15+(27-8)]: (-17)
=[15+ 19]: (-17)
= 34:( -17)
= -2
0,25
0,25
2
(1,5 đ)
a
3x -32= - 5
3x= -5+32
3x= 27
x = 27:3
x= 9
0,25
0,25
0,25
b
2
2x-3
= 32
2
2x-3
= 2
5
2x-3=5
2x=8
x=4
0,25
0,25
0,25
3
(1,5đ)
Gọi số học sinh khối 6 x (học sinh, x
N*, 300≤x≤400)
Theo đề bài, ta
x 12;x 15;x 18
x
BC(12,15,18)
0,25
0,25
12 = 2
2
.3; 15= 3.5; 18 = 2.3
2
BCNN(12,15,18)=2
2
.3
2
.5= 180
BC(12,15,18)= B(180) = {0 ;180;360 ; 540 ;…}
300 x 400 nên x = 360
Vậy số học sinh khối 6 của trường THCS đó 360 học sinh
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1,5 đ)
a)Diện tích mảnh đất
24.20 = 480(m
2
)
b) Diện tích đất dùng để trồng hoa là: 12.20= 240 (m
2
)
Diện tích đất dùng để trồng cỏ : 480-240= 240(m
2
)
Tiền cần trả để trồng cỏ là: 240. 30 000 = 7 200 000 ồng)
0,5
0,5
0,5
a
Nhiệt độ Bắc Kinh lúc 12 giờ là: -8 + 6 = -2
o
C
Nhiệt độ Bắc Kinh lúc 20 giờ là: -2-4= - 6
o
C
0,25
0,25
5
(1,0 đ)
b
Xét
4S = 5 S - S
= (5
2
+ 5
3
+ 5
4
+ + 5
2021
+ 5
2022
)-( 5+5
2
+ 5
3
+…+ 5
2020
+5
2021
)
= 5
2022
-5
4S+5=5
2022
-5+5
4S+5 = 5
2022
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN : TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm : 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất viết vào bài làm của em.
Câu 1: Cho P = {x  N/ 2 < x ≤ 5}. Tập hợp P được viết theo cách liệt kê các phần tử là: A. P = {2; 3; 4; 5} B. P = {3; 4; 5} C. P = {2; 3; 4} D. P = {3; 4}
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 1 370 B. 1 243 C. 1 302 D. 635
Câu 3: Trong các số sau: 2; 3; 17; 29; 105, hợp số là: A. 2 B. 105 C. 29 D. 17
Câu 4: Kết quả của phép tính 58: 52 bằng: A. 56 B. 54 C. 510 D. 516
Câu 5: Kết quả của phép tính (- 20) + (- 37) bằng: A. 17 B. – 57 C. 57 D. – 17
Câu 6: Tập hợp các ước của – 4 là: A. {- 1; - 2; - 4; 1; 2; 4} B. {1; 2; 4} C. {0; 1; 2; 4} D. {- 1; - 2; - 4}
Câu 7: BCNN (16, 64, 32) bằng: A. 16 B. 32 C. 128 D. 64
Câu 8: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh 5cm bằng: A. 20cm B. 20cm2 C. 25cm2 D. 25cm
Câu 9: Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình có trục đối xứng? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 10: Trong các hình dưới đây, hình không có trục đối xứng là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. Trong các hình dưới đây, hình có tâm đối xứng là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 12: Trong các hình dưới đây, hình không có tâm đối xứng là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) (-365) + 75+ 365 b) (-52).76+(-52).24 c) [15+(20220. 27- 23)]: (-17)
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 3x - 32 = - 5 b) 22x-3 = 32
Bài 3: (1,5 điểm) Khối 6 của một trường THCS có từ 300 đến 400 học sinh, khi xếp thành
hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Bài 4: (1,5 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều
dài là 24m, chiều rộng 20m. Người ta chia
mảnh đất thành hai khu, một khu trồng hoa
và một khu trồng cỏ. Hoa sẽ trồng trong
khu vực hình bình hành và cỏ trồng ở phần
đất còn lại (như hình vẽ).
a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật.
b) Tính số tiền cần trả để trồng cỏ, biết giá
mỗi mét vuông trồng cỏ là 30 000 đồng?
Bài 5: (1,0 điểm)
a) Trong một ngày, nhiệt độ thành phố Bắc Kinh lúc 7 giờ là - 8 oC, đến 12 giờ tăng
thêm 6 oC, và lúc 20 giờ lại giảm 4oC. Nhiệt độ ở Bắc Kinh lúc 20 giờ là bao nhiêu ?
b) Cho S= 5+52 + 53+…+ 52020+52021. Chứng tỏ rằng 4.S + 5 = 52022 . . . . Hết . . . .
(Giám thị coi không giải thích gì thêm
Học sinh không được sử dụng máy tính bỏ túi) UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm : 02 trang)
A) TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C B A B A D C D C A C B) TỰ LUẬN Bài C Đáp án Điểm â u a a) (-365) +75+ 365 =[(-365) + 365] + 75 0,25 = 0+ 75 = 75 0,25 (-52).76 +(-52).24 b =(-52)(76+24) 0,25 =(-52).100 = -5200 0,25 [15+(20220. 27- 23)]: (-17) 1 = [15+(27-8)]: (-17)
(1,5 đ) c =[15+ 19]: (-17) 0,25 = 34:( -17) = -2 0,25 3x -32= - 5 a 3x= -5+32 0,25 3x= 27 0,25 x = 27:3 2 x= 9 0,25 (1,5 đ) 22x-3= 32 22x-3= 25 0,25 b 2x-3=5 0,25 2x=8 x=4 0,25
Gọi số học sinh khối 6 là x (học sinh, xN*, 300≤x≤400) 0,25 3 Theo đề bài, ta có x 1  2;x 1  5;x 1  8 (1,5đ)  xBC(12,15,18) 0,25 12 = 22.3; 15= 3.5; 18 = 2.32 0,25
 BCNN(12,15,18)=22.32.5= 180 0,25
 BC(12,15,18)= B(180) = {0 ;180;360 ; 540 ;…} 0,25
Vì 300 ≤ x ≤ 400 nên x = 360 0,25
Vậy số học sinh khối 6 của trường THCS đó là 360 học sinh
a)Diện tích mảnh đất là 24.20 = 480(m2) 0,5 4
b) Diện tích đất dùng để trồng hoa là: 12.20= 240 (m2) (1,5 đ)
Diện tích đất dùng để trồng cỏ là: 480-240= 240(m2) 0,5
Tiền cần trả để trồng cỏ là: 240. 30 000 = 7 200 000 (đồng) 0,5
a Nhiệt độ ở Bắc Kinh lúc 12 giờ là: -8 + 6 = -2oC 0,25
Nhiệt độ ở Bắc Kinh lúc 20 giờ là: -2-4= - 6oC 0,25 b Xét 5 4S = 5 S - S (1,0 đ)
= (52 + 53 + 54 + … + 52021+ 52022)-( 5+52 + 53+…+ 52020+52021) 0,25 = 52022-5  4S+5=52022-5+5 0,25 4S+5 = 52022