Đề học kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Hoàng Hoa Thám – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Hoàng Hoa Thám, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; đề thi được biên soạn theo hình thức 20% trắc nghiệm kết hợp 80% tự luận, thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề).

PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH ĐỀ KIM TRA HC KÌ I - MÔN TOÁN 6
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM Năm hc 2022 - 2023
Thi gian: 90 phút
I. TRC NGHIM ( 2,0 đim)
( Hướng dn tr li: Ghi li đáp án đúng vào giy kim tra. Ví d: Câu 1: A)
Câu 1. S đối ca
2023 là:
A.
2023
B.
2023
C.
3202
. D.
3020
.
Câu 2. Kết qu ca phép tính

25 . 4là:
A.
100
B.
100
C.
21
D.
29
Câu 3. Trong hai s sau, hai s nào là hai s nguyên t cùng nhau:
A. 2 và 4
B. 5 và 45 C. 6 và 11 D. 9 và 12
Câu 4. Tng các s nguyên
x
tha mãn
10 20x
là:
A.
10
B.
10
C.
145
D.
145
Câu 5. Hình nào dưới đây có trc đối xng?
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xng?
A. Hình vuông B. Hình ch nht C. Hình tam giác đều D. Hình bình hành
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20cm và 40cm. Din tích ca hình thoi đó là:
A.
2
400cm
B.
2
600cm
C.
2
800cm
D.
2
200cm
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD biết đáy nh AB = 3cm; đáy ln CD = 5cm và cnh bên
AD = 2cm. Chu vi ca hình thang cân ABCD là:
A.
6cm B. 10cm C. 12cm D. 15cm
II. T LUN ( 8,0 đim)
Bài 1 (2,0 đim). Thc hin phép tính (tính nhanh nếu có th):
a)
2022 17 2022
b)
37 .45 45 .63
c)

3
22 0
155 15. 2.5 3.4 : 12 7 2022



Bài 2 (2,0 đim). Tìm x biết:
a)
10 4x 
b)
132 2 4 46
x

c)
32 2
2.2 2.352
x

Bài 3 (2,0 đim). Trong bui chào c đầu tun ca mt trường, s hc sinh khi xếp thành 12
hàng, 18 hàng, 21 hàng đều va đủ. Tính s hc sinh ca trường đó, biết s hc sinh trong
khong 500 đến 600 hc sinh.
Bài 4 (1,5 đim). Bác Hùng có mnh vườn hình ch nht và li đi có kích thước như hình
bên.
a) Tính din tích ca mnh vườn hình ch nht.
b) Tính di
n tích li đi.
c) Phn din tích còn li ca mnh vườn bác Hùng tri
thm c vi giá 170 000 đồng/m
2
. Tính s tin bác
Hùng phi tr để tri thm c?
Bài 5 (0,5 đim). Cho mt di ô gm 20 ô (quy ước ô đầu tiên bến trái di ô là ô th nht, ô
tiếp theo là ô th hai, ... , ô cui cùng bên phi là ô th 20). các ô th hai, th tư, th bNy
được đin ln lượt các s – 17; – 36; – 19. Tìm các s nguyên cho “ ? ” sao cho tng ca 4 s
bn ô lin nhau bng – 100.
? -17 ? -36 ? ? -19 ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
…………………………………….HT! …………………………………….
Chúc các con làm bài tt!
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HC KÌ I – TOÁN 6 (2022_2023)
I. TRC NGHIM (2,0 đim) Mi đáp án đúng 0,25 đim.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A B C D D C A C
II. T LUN (8,0 đim)
Bài Ý Đáp án Đim
Bài 1
(2,0
đim)
a)
2022 17 2022
=
2022 2022 17
0,25
= 017 0,25
=
17
0,25
b)
37 .45 45 .63 =
37. 45 45 .63
0,25
=
45 . 37 63
=
45 .100
0,25
=
4500
0,25
c)

3
22 0
155 15. 2.5 3.4 : 12 7 2022





3
155 15 2.25 3.16 :5 1
155 15. 50 48 :125 1
155 15.2 :125 1







0,25

155 30 :125 1
125:125 1
11
2



0,25
Bài 2
(2,0
đim)
a)
10 4x 
410x 
0,25
6x
Vy
6x
0,25
b)
132 2 4 46x

2413246
2486
x
x


0,25
486:2
443
x
x


0,25
43 4
47
x
x

0,25
Vy 47x
c)
32 2
3
3
2.2 2.352
2.44.352
2.41252
x
x
x



0,25
3
3
2.464
264:4
x
x
0,25
34
2162
34
43
1
x
x
x
x



Vy
1
x
0,25
Trong bui chào c đầu tun ca mt trường, s hc
sinh khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều
va đủ. Tính s hc sinh ca trường đó biết s hc
sinh trong khong 500 đến 600 hc sinh.
Gi s hc sinh ca trường đó là
x
(hc sinh,
x
N
500 600x )
0,5
Vì s hc sinh khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng
đều va đủ nên:

12
18 12,18,21
21
x
xxBC
x

0,25

2
222
12 2 .3
18 2.3 12,18,21 2 .3 .7 252
21 3.7
BCNN

0,5
12,18,21 252 0;252;504;756;...xBC B
0,25
500 600x nên 504x 0,25
Vy s hc sinh ca trường đó là 504 hc sinh. 0,25
Bài 4
(1,5
đim)
a) Din tích ca mnh vườn hình ch nht là:
6 . 5 = 30 (m
2
)
0,5
b) Din tích li đi là: 0,5
2. 6 = 12 (m
2
)
c) S tin bác Hùng cn b ra để tri thm c:
(30 – 12) . 170 000 = 3 060 000 (đồng)
0,5
Bài 5
(0,5
đim)
- HS lp lun ra được nhng con s đầu
- Tìm được toàn b dãy
0,25
0,25
-28 -17 -19 -36 -28 -17 -19 -36 -28 -17 -19 -36 -28 -17 -19 -36 -28 -17 -19 -36
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 6
TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm)
( Hướng dẫn trả lời: Ghi lại đáp án đúng vào giấy kiểm tra. Ví dụ: Câu 1: A)
Câu 1. Số đối của 2023 là: A. 2023 B. 2023 C. 3202 . D. 3020 .
Câu 2. Kết quả của phép tính  25  . 4   là: A. 100 B. 100 C. 21 D. 29
Câu 3. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau: A. 2 và 4 B. 5 và 45 C. 6 và 11 D. 9 và 12
Câu 4. Tổng các số nguyên x thỏa mãn 10   x  20 là: A. 10 B. 10 C. 145 D. 145
Câu 5. Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật
C. Hình tam giác đều D. Hình bình hành
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20cm và 40cm. Diện tích của hình thoi đó là: A. 2 400cm B. 2 600cm C. 2 800cm D. 2 200cm
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD biết đáy nhỏ AB = 3cm; đáy lớn CD = 5cm và cạnh bên
AD = 2cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6cm B. 10cm C. 12cm D. 15cm
II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a) 2022 17  2022 b) 37.45   4  5.63 c)         3 2 2 0 155 15. 2.5 3.4 : 12 7  2022 
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x biết: a) x 10  4
b) 132  2 x  4  46 c) x3 2 2 2 .2  2 .3  52
Bài 3 (2,0 điểm). Trong buổi chào cờ đầu tuần của một trường, số học sinh khi xếp thành 12
hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó, biết số học sinh ở trong
khoảng 500 đến 600 học sinh.
Bài 4 (1,5 điểm). Bác Hùng có mảnh vườn hình chữ nhật và lối đi có kích thước như hình bên.
a) Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật.
b) Tính diện tích lối đi.
c) Phần diện tích còn lại của mảnh vườn bác Hùng trải
thảm cỏ với giá 170 000 đồng/m2. Tính số tiền bác
Hùng phải trả để trải thảm cỏ?
Bài 5 (0,5 điểm). Cho một dải ô gồm 20 ô (quy ước ô đầu tiên bến trái dải ô là ô thứ nhất, ô
tiếp theo là ô thứ hai, ... , ô cuối cùng bên phải là ô thứ 20). Ở các ô thứ hai, thứ tư, thứ bNy
được điền lần lượt các số – 17; – 36; – 19. Tìm các số nguyên cho “ ? ” sao cho tổng của 4 số
ở bốn ô liền nhau bằng – 100.
? -17 ? -36 ? ? -19 ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
…………………………………….HẾT! …………………………………….
Chúc các con làm bài tốt!
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN 6 (2022_2023)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D D C A C
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài Ý Đáp án Điểm
2022 17  2022 =  20  22  2022 17 0,25 a) = 0 17 0,25 = 17 0,25  37  .45   4  5.63 = 37. 4  5   45  .63 0,25 b)
= 45.37  63 = 45.100 0,25 Bài 1 = 4500 0,25 (2,0         3 2 2 0 155 15. 2.5 3.4 : 12 7  2022  điểm)        3 155 15 2.25 3.16  : 5 1  0,25  155  15.  50 48 :1251   155 15.2:125 1 c)  155 30:1251  125 :125 1 0,25  11  2 x 10  4 a) x  4  10 0,25 x  6 0,25 Vậy x  6
132  2 x  4  46
2 x  4 132  46 2 x  4  86 0,25 Bài 2 x  4  86 : 2 (2,0 0,25 b) x  4  43 điểm) x  43  4 0,25 x  47 Vậy x  47 c) x3 2 2 2 .2  2 .3  52 x3 2 .4  4.3  52 0,25 x3 2 .4  12  52 x3 2 .4  64 0,25 x3 2  64 : 4 x3 4 2 16  2  x  3  4 x  4  3 0,25 x  1 Vậy x  1
Trong buổi chào cờ đầu tuần của một trường, số học
sinh khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều
vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết số học
sinh ở trong khoảng 500 đến 600 học sinh.
Gọi số học sinh của trường đó là x (học sinh, x N 0,5 500  x  600 )
Vì số học sinh khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng 0,25 đều vừa đủ nên: x 12   x 18
   x BC 12,18,  21 x21 2 12  2 .3  0,5  2
18  2.3   BCNN 12,18,2  2 2 1  2 .3 .7  252 21 3.7   
x BC 12,18, 
21  B 252  0;252;504;756;  ... 0,25
Mà 500  x  600 nên x  504 0,25
Vậy số học sinh của trường đó là 504 học sinh. 0,25 Bài 4 a)
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật là: (1,5 6 . 5 = 30 (m2) 0,5 điểm) b) Diện tích lối đi là: 0,5 2. 6 = 12 (m2) c)
Số tiền bác Hùng cần bỏ ra để trải thảm cỏ: 0,5
(30 – 12) . 170 000 = 3 060 000 (đồng) - HS
lập luận ra được những con số đầu 0,25
- Tìm được toàn bộ dãy 0,25 Bài 5 (0,5 điểm)
-28 -17 -19 -36 -28 -17 -19 -36 -28 -17 -19 -36 -28 -17 -19 -36 -28 -17 -19 -36