Đề học kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Thông Tây Hội – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thông Tây Hội, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh; kỳ thi được diễn ra vào ngày 22 tháng 12 năm 2022; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

ĐỀ GM 2 PHN: PHN I 12 CÂU TRC NGHIM; PHN 2 6 BÀI T LUN)
Phn I. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm)
Mi câu sau đây đu có 4 la chọn, trong đó ch có một phương án đúng. Hãy ghi phương án em
cho là đúng nht vào giy làm bài kim tra.
Ví d: Câu 1: Em chọn phương án là câu A, em s ghi là Câu 1: A.
Câu 1: (NB) Cho các s sau:
4
10; ; 0; 3
5
. S nào là s nguyên âm
A.
10.
B.
0.
C.
3.
D.
4
.
5
Câu 2: (NB) Tp hp các s nguyên x tho mãn
24x
?
A.
2; 1;0;1;2
. B.
.
C.
1;0;1;2;3;4
. D.
1;0;1;2;3
.
Câu 3: (NB) S đối ca
12a
A. 8 B. 0 C. -8 D. -8 và 8
Câu 4: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
17 0
B.
17 17
C.
17 0
D.
17 17
Câu 5: (NB) Cho hai s nguyên
18a 
3b
. Chn khẳng định đúng.
A. b là bi ca a. B. a là ưc ca b.
C. b chia hết cho a. D. a là bi ca b.
Câu 6: (NB) Trong các s:
18; 15;3; 1
, s nào chia hết cho
6
.
A.
18
B.
15
C.
3
D.
1
Câu 7: (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình lc giác đều?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8: (NB) Cho hình thang cân ABCD. Khng định nào sau đây đúng?
A. Hai cnh bên AD và BC song song vi nhau.
B. Hai cnh đáy AB và DC song song vi nhau.
C. Hai đường chéo AC và BD vuông góc vi nhau.
D. Hai cạnh đáy AB và DC bằng nhau.
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
D
C
B
A
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
TRƯỜNG THCS THÔNG TÂY HỘI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(có ba trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: TOÁN 6
Ngày kiểm tra: 22/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi)
Câu 9: (NB) S hc sinh vng trong mt ngày ca các lp khi 6 ca một trưng THCS được ghi
li trong bng d liu sau:
6/1
6/2
6/3
6/4
6/5
6/6
6/7
1
0
-3
1
2
3
K
Trong bng d liệu trên, thông tin nào chưa hp lý?
A. -3 và K B. K C. 0 D. -3
Câu 10: (NB) Kết qu điểm kim tra môn Toán ca hc sinh lp 6A được cho trong bng sau:
Đim
4
5
6
7
8
9
10
S học sinh đạt
2
8
9
10
9
5
2
Đim s nào có nhiu bn trong lp 6A cùng đạt đưc nhiu nht?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 11: (NB) S máy cày ca 5 xã được ghi nhận như bảng sau:
Sy cày ca xã E là:
A. 15 máy. B. 25 máy. C. 30 máy. D. 40 máy.
Câu 12: (NB) Biu đồ tranh dưới đây cho biết thông tin v các môn hc yêu thích ca các bn
hc sinh lp 6A.
Môn hc
S hc sinh
Ng văn
Toán
Lch s - Địa lý
Khoa hc t nhiên
:
2
hc sinh
Môn học nào được các bn hc sinh lp 6A yêu thích nhiu nht?
A. Ng văn. B. Toán. C. Lch s - Địa lý. D. Khoa hc t nhiên.
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Bài 1 (1,0 đim):
a) (VD) Thc hin phép tính:
26 23
18.47 18.53 8 :8
b) (VD) Tìm s t nhiên x biết:
2
40 ( 15) 8x
Bài 2 (1,5 điểm): Cho các s nguyên sau:2; -3; 0; -2; 5.
a) (TH) Sp xếp các s nguyên trên theo th t tăng dn.
b) (TH) Biu din các s nguyên đã cho trên cùng mt trc s.
Bài 3 (1,0 đim): (NB) Lit kê bn bi ca s nguyên
8a 
.
Bài 4 (1,0 đim): (TH) Mt mảnh đất hình vuông chu vi 96 m. Tìm độ dài cnh ca miếng
đất hình vuông và tính din tích ca mảnh đất hình vuông trên.
Bài 5 (1,0 đim): (VDC) Để chun b nhng phn quà nhằm tuyên dương các học sinh đạt danh
hiu hc sinh xut sc, hc sinh gii và hc sinh tiến b vào cui hc 1, ch nhim s dng
mt s cun tập để gói quà khen tng cho hc sinh. Nếu cô gói các phn quà gm 6 cun; 8 cun
và 12 cun thì vừa đủ. Hi cô phi s dng bao nhiêu cun tp. Biết rng, cô có khong t 180 đến
200 cun.
Bài 6 (1,5 điểm): Cửa hàng hoa quả sạch thống kê số lượng cam bán được trong các tuần của
tháng 11 vừa qua như sau:
Tháng
Khối lượng cam bán được
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
: 10 kg : 5 kg
a) (TH) Tính khối lượng cam cửa hàng hoa quả bán được trong tuần 2.
b) (VD) Em hãy cho biết số cam cửa hàng bán được trong tuần 2 và tuần 3 của tháng 11, tuần
nào bán nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu kigam (kg).
--- HẾT ---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phn 1: Trc nghim khách quan ( 3 điểm)
Mi đáp án đúng được 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
C
D
A
D
B
A
D
B
B
Phn 2: T luận ( 7 điểm)
Bài
Đáp án
Đim
1a
26 23
18.47 18.53 8 :8
3
18.(47 53) 8
0,25
1288
0,25
1b
2
40 ( 15) 8x
15 64 40x
0,25
39x
0,25
2a
Sp xếp các s nguyên trên theo th t tăng dần: -3; -1; 0; 2; 5
Xếp đúng được v trí -3; -1 được 0,25
Xếp đúng được v trí 2; 5 được 0,25
Xếp đúng vị trí s dương trước s 0, s âm sau s 0 được 0,25
0,75
2b
0,75
3
Lit kê 4 bi ca -8
0,25x4
4
Độ dài cnh miếng đất hình vuông: 96 : 4 = 24 (m)
0,25+0,25
Din tích ca miếng đất hình vuông: 24.24 = 576 (m
2
)
0,25+0,25
Sai li gii không chm. Sai đơn v đo trừ 0,25 toàn câu
5
Gi x là s cun tp cô phi s dng. (x N)
Ta có: x 6; x 8; x 12 và 180 ≤ x ≤ 200
Nên x BC( 6, 8, 10)
0,25
6=2.3; 8=2
3
; 12=2
2
.3
BCNN(6, 8, 12) = 2
3
.3 = 24
BC(6, 8, 12)=B(24)={0; 24; 48; 72; 96; 120; 144; 168; 192; 216;...}
0,25
180 ≤ x ≤ 200 nên x=192
0,25
Vy s cun tp cô phi s dng là 192 cun
0,25
6
a) Khi lưng cam bán được trong tun 2: 4.10+5=45(kg)
Li giải+đáp án đúng, thiếu phép tính -0,25
0,25+0,25
b) Tr lời được tuần 3 bán được ít cam hơn tun 2
Khối lượng cam bán được trong tuần 3: 6.10 + 5 = 65 (kg)
Khi lưng cam tuần 3 bán đưc nhiền hơn tun 2: 65 45 = 20 (kg)
0,25
0,25
0,25+0,25
5
2
-3
-1
0
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 6
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TG
TL
TG
TN
TG
TL
TG
TN
TG
TL
TG
TN
TG
TL
TG
1
Số tự
nhiên
(20 tiết)
Các phép tính với số tự
nhiên. Phép tính luỹ thừa
với số mũ tự nhiên
2
14p
20
Tính chia hết trong tập
hợp các số tự nhiên. Số
nguyên tố. Ước chung và
bội chung
1
15p
2
Số
nguyên
(14 tiết)
Số nguyên âm và tập hợp
các số nguyên. Thứ tự
trong tập hợp các số
nguyên
4
10p
2
1,5Đ
10p
40
Các phép tính với số
nguyên. Tính chia hết
trong tập hợp các số
nguyên
2
0,5Đ
5p
1
4p
3
Các hình
phẳng
trong thực
tiễn
(10 tiết)
Tam giác đều, hnh
vuông, lc giác đều
1
0,25Đ
2,5p
15
Hnh ch nht, hnh
thoi, hnh bnh hành,
hnh thang cân
1
0,25Đ
2,5p
Chu vi và diện tích một
số hnh trong thực tiễn
1
5p
4
Một số
yếu tố
thống kê
(8 tiết)
Thu thp, phân loi, biu
din d liu theo các tiêu chí
cho trước
1
0,25Đ
2,5p
25
Mô t và biu din d liu
trên các bng, biểu đồ
3
0,75Đ
7,5p
1
0,5Đ
5p
Hình thành và gii quyết vn
đề đơn giản xut hin t các
s liu và biểu đồ thng
đã có
1
7p
Tổng: Số câu
Điểm
12
1
0
4
0
3
0
1
12TN
9TL
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Chú ý: Tng tiết : 52 tiết
1B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 6
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Tập
hợp các
số tự
nhiên
Các phép tính với
số tự nhiên. Phép
tính luỹ thừa với số
mũ tự nhiên.
Vn dng:
Thc hiện được các phép tính: cng, tr, nhân, chia trong tp
hp s t nhiên.
Vn dụng được các tính cht giao hoán, kết hp, phân phi
của phép nhân đối vi phép cng trong tính toán.
Thc hiện được phép tính lu tha vi s mũ tự nhiên; thc
hiện được các phép nhân và phép chia hai lu thừa cùng cơ số
vi s mũ tự nhiên.
Vn dụng được các tính cht ca phép tính (k c phép tính
lu tha vi s mũ tự nhiên) để tính nhm, tính nhanh mt
cách hp lí.
Gii quyết được nhng vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuc) gn vi thc hin các phép tính (ví d: tính tin mua
sắm, tính lượng hàng mua được t s tiền đã có, ...).
2TL
(TL1,2)
Tính chia hết trong
tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên
tố. Ước chung và
bội chung
Vn dng cao:
Vn dụng được kiến thc s hc vào gii quyết nhng vấn đề
thc tin (phc hp, không quen thuc).
1TL
(TL7)
2
Số
nguyên
S nguyên âm và tp
hp các s nguyên.
Th t trong tp hp
các s nguyên
Nhn bit:
Nhn biết được s nguyên âm, tp hp các s nguyên.
Nhn biết được s đối ca mt s nguyên.
Nhn biết được th t trong tp hp các s nguyên.
Nhn biết được ý nghĩa của s nguyên âm trong mt s bài
toán thc tin.
4TN
(TN1,2,3,4)
Thông hiu:
Biu diễn được s nguyên trên trc s.
So sánh được hai s nguyên cho trước.
2TL
(TL3,4)
Các phép tính với số
nguyên. Tính chia
hết trong tập hợp
các số nguyên
Nhn bit :
Nhn biết được quan h chia hết, khái niệm ước và bi
trong tp hp các s nguyên.
2TN
(TN5,6)
1TL
(TL5)
3
Các
hình
phẳng
trong
thực
tiễn
Tam giác đều, hnh
vuông, lc giác đều
Nhn bit:
Nhận dạng được tam giác đều, hnh vuông, lc giác đều.
1TN
(TN7)
Hnh chữ nhật, hnh
thoi, hình bình hành,
hình thang cân.
Nhn bit
Mô tả được mt s yếu t cơ bản (cnh, góc, đường chéo)
ca hnh ch nht, hnh thoi, hnh bnh hành, hnh thang cân.
- Nhận dạng được hnh chữ nhật, hnh thoi, hnh bnh hành,
hình thang cân.
1TN
(TN8)
Chu vi và diện tích
một số hnh trong
thực tiễn
Tng hiu
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc tính chu vi và din tích của các hnh đặc
bit nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối
tượng có dạng đặc bit nói trên,...).
1TL
(TL6)
4
Một số
yếu tố
thống
Thu thp, phân loi,
biu din d liu theo
các tiêu chí cho trước
Nhn bit:
Nhn biết được tính hp lí ca d liệu theo các tiêu chí đơn
gin.
1TN
(TN9)
Mô t và biu din d
liu trên các bng,
biểu đồ
Nhn bit:
Đọc được các d liu dng: bng thng kê; biểu đồ tranh;
3TN
(TN10,11,12)
Tng hiu:
Mô t được các d liu dng: bng thng kê; biểu đồ tranh;
1TL
(TL8)
Hình thành và gii
quyết vấn đề đơn giản
xut hin tc s liu
và biểu đồ thống kê đã
Vn dng:
Gii quyết được nhng vấn đề đơn giản liên quan đến các s
liệu thu được dng: bng thng kê; biểu đồ tranh.
1TL
(TL9)
| 1/7

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THCS THÔNG TÂY HỘI
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Ngày kiểm tra: 22/12/2022 (có ba trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi)
ĐỀ GỒM 2 PHẦN: PHẦN I – 12 CÂU TRẮC NGHIỆM; PHẦN 2 – 6 BÀI TỰ LUẬN)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phương án em
cho là đúng nhất vào giấy làm bài kiểm tra.
Ví dụ: Câu 1: Em chọn phương án là câu A, em sẽ ghi là Câu 1: A. 4
Câu 1: (NB) Cho các số sau: 10; ; 0; 3
 . Số nào là số nguyên âm 5 4 A. 10. B. 0. C. 3. D. . 5
Câu 2: (NB) Tập hợp các số nguyên x thoả mãn 2   x  4 ? A.  2  ; 1  ;0;1;  2 . B.  2  ; 1  ;0;1;2;  3 . C.  1  ;0;1;2;3;  4 . D.  1  ;0;1;2;  3 .
Câu 3: (NB) Số đối của a  12 là A. 8 B. 0 C. -8 D. -8 và 8
Câu 4: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 17   0 B. 17   17 C. 17   0 D. 17   17
Câu 5: (NB) Cho hai số nguyên a  18
 và b  3 . Chọn khẳng định đúng. A. b là bội của a. B. a là ước của b. C. b chia hết cho a. D. a là bội của b.
Câu 6: (NB) Trong các số: 18; 1  5;3; 1
 , số nào chia hết cho 6 . A. 18 B. 15 C. 3 D. 1 
Câu 7: (NB) Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 1 Hình 2 Hình 4 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8: (NB) Cho hình thang cân ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai cạnh bên AD và BC song song với nhau. A B
B. Hai cạnh đáy AB và DC song song với nhau.
C. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau.
D. Hai cạnh đáy AB và DC bằng nhau. D C
Câu 9: (NB) Số học sinh vắng trong một ngày của các lớp khối 6 của một trường THCS được ghi
lại trong bảng dữ liệu sau: 6/1 6/2 6/3 6/4 6/5 6/6 6/7 1 0 -3 1 2 3 K
Trong bảng dữ liệu trên, thông tin nào chưa hợp lý? A. -3 và K B. K C. 0 D. -3
Câu 10: (NB) Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh đạt 2 8 9 10 9 5 2
Điểm số nào có nhiều bạn trong lớp 6A cùng đạt được nhiều nhất? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 11: (NB) Số máy cày của 5 xã được ghi nhận như bảng sau:
Số máy cày của xã E là: A. 15 máy. B. 25 máy. C. 30 máy. D. 40 máy.
Câu 12: (NB) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết thông tin về các môn học yêu thích của các bạn học sinh lớp 6A. Môn học Số học sinh Ngữ văn Toán Lịch sử - Địa lý Khoa học tự nhiên : 2 học sinh
Môn học nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhiều nhất? A. Ngữ văn. B. Toán. C. Lịch sử - Địa lý. D. Khoa học tự nhiên.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1 (1,0 điểm):
a) (VD) Thực hiện phép tính: 26 23 18.47 18.53  8 : 8
b) (VD) Tìm số tự nhiên x biết: 2 40  (x 15)  8
Bài 2 (1,5 điểm): Cho các số nguyên sau:2; -3; 0; -2; 5.
a) (TH) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.
b) (TH) Biểu diễn các số nguyên đã cho trên cùng một trục số.
Bài 3 (1,0 điểm): (NB) Liệt kê bốn bội của số nguyên a  8  .
Bài 4 (1,0 điểm): (TH) Một mảnh đất hình vuông có chu vi là 96 m. Tìm độ dài cạnh của miếng
đất hình vuông và tính diện tích của mảnh đất hình vuông trên.
Bài 5 (1,0 điểm): (VDC) Để chuẩn bị những phần quà nhằm tuyên dương các học sinh đạt danh
hiệu học sinh xuất sắc, học sinh giỏi và học sinh tiến bộ vào cuối học kì 1, cô chủ nhiệm sử dụng
một số cuốn tập để gói quà khen tặng cho học sinh. Nếu cô gói các phần quà gồm 6 cuốn; 8 cuốn
và 12 cuốn thì vừa đủ. Hỏi cô phải sử dụng bao nhiêu cuốn tập. Biết rằng, cô có khoảng từ 180 đến 200 cuốn.
Bài 6 (1,5 điểm): Cửa hàng hoa quả sạch thống kê số lượng cam bán được trong các tuần của
tháng 11 vừa qua như sau: Tháng
Khối lượng cam bán được Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 : 10 kg : 5 kg
a) (TH) Tính khối lượng cam cửa hàng hoa quả bán được trong tuần 2.
b) (VD) Em hãy cho biết số cam cửa hàng bán được trong tuần 2 và tuần 3 của tháng 11, tuần
nào bán nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu kilôgam (kg). --- HẾT ---
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A C D A D B A D B B
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm) Bài Đáp án Điểm 1a 26 23
18.47 18.53  8 : 8 3 18.(47  53) 8 0,25 1288 0,25 1b 2
40  (x 15)  8
x 15  64  40 0,25 x  39 0,25 2a
Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần: -3; -1; 0; 2; 5 0,75
Xếp đúng được vị trí -3; -1 được 0,25
Xếp đúng được vị trí 2; 5 được 0,25
Xếp đúng vị trí số dương trước số 0, số âm sau số 0 được 0,25 2b 0,75 -3 -1 0 2 5 3 Liệt kê 4 bội của -8 0,25x4 4
Độ dài cạnh miếng đất hình vuông: 96 : 4 = 24 (m) 0,25+0,25
Diện tích của miếng đất hình vuông: 24.24 = 576 (m2) 0,25+0,25
Sai lời giải không chấm. Sai đơn vị đo trừ 0,25 toàn câu 5
Gọi x là số cuốn tập cô phải sử dụng. (x  N)
Ta có: x ⋮ 6; x ⋮ 8; x ⋮ 12 và 180 ≤ x ≤ 200
Nên x ∈ BC( 6, 8, 10) 0,25 6=2.3; 8=23; 12=22.3 BCNN(6, 8, 12) = 23.3 = 24
BC(6, 8, 12)=B(24)={0; 24; 48; 72; 96; 120; 144; 168; 192; 216;...} 0,25
Vì 180 ≤ x ≤ 200 nên x=192 0,25
Vậy số cuốn tập cô phải sử dụng là 192 cuốn 0,25 6
a) Khối lượng cam bán được trong tuần 2: 4.10+5=45(kg) 0,25+0,25
Lời giải+đáp án đúng, thiếu phép tính -0,25
b) Trả lời được tuần 3 bán được ít cam hơn tuần 2 0,25
Khối lượng cam bán được trong tuần 3: 6.10 + 5 = 65 (kg) 0,25
Khối lượng cam tuần 3 bán được nhiền hơn tuần 2: 65 – 45 = 20 (kg) 0,25+0,25
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TN TG TL TG TN TG TL TG TN TG TL TG TN TG TL TG điểm
Các phép tính với số tự 2
nhiên. Phép tính luỹ thừa 1Đ 14p với số mũ tự nhiên 1 Số tự Tính chia hết trong tập nhiên
hợp các số tự nhiên. Số 1 20 15p
(20 tiết) nguyên tố. Ước chung và 1Đ bội chung
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự 4 2 10p 10p 2 trong tập hợp các số 1Đ 1,5Đ Số nguyên Các phép tính với số nguyên 40 nguyên. Tính chia hết 2 1 (14 tiết) trong tập hợp các số 0,5Đ 5p 4p 1Đ nguyên Tam giác đều, hình 1 vuông, lục giác đều 2,5p Các hình 0,25Đ 3 phẳng Hình chữ nhật, hình trong thực 1 thoi, hình bình hành, 2,5p tiễn 0,25Đ hình thang cân 15 (10 tiết) Chu vi và diện tích một 1
số hình trong thực tiễn 1Đ 5p
Thu thập, phân loại, biểu 1
diễn dữ liệu theo các tiêu chí 0,25Đ 2,5p cho trướ c Một số yếu tố
Mô tả và biểu diễn dữ liệu 3 1 7,5p 5p 0,75Đ 0,5Đ thống kê
trên các bảng, biểu đồ 25 4
(8 tiết) Hình thành và giải quyết vấn
đề đơn giản xuất hiện từ các 1 7p
số liệu và biểu đồ thống kê 1Đ đã có Tổng: Số câu 12 1 0 4 0 3 0 1 12TN Điểm 3Đ 1Đ 0Đ 3Đ 0Đ 2Đ 0Đ 1Đ 9TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Chú ý: Tổng tiết : 52 tiết
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Các phép tính với
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực số tự nhiên. Phép
hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số 2TL tính luỹ thừa với số Tập với số mũ tự nhiên. (TL1,2) mũ tự nhiên. – hợp các
Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính 1 số tự
luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. nhiên
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua
sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Tính chia hết trong tập hợp các số tự
Vận dụng cao: 1TL nhiên. Số nguyên
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề (TL7) tố. Ước chung và
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). bội chung
Nhận biết:
Số nguyên âm và tập – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. Số hợp các số nguyên.
– Nhận biết được số đối của một số nguyên. 4TN 2
nguyên Thứ tự trong tập hợp – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. (TN1,2,3,4) các số nguyên
– Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: – 2TL
Biểu diễn được số nguyên trên trục số. – (TL3,4)
So sánh được hai số nguyên cho trước. Các phép tính với số 2TN
Nhận biết : nguyên. Tính chia – (TN5,6) hết trong tập hợp
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội 1TL các số nguyên
trong tập hợp các số nguyên. (TL5) Tam giác đều, hình
Nhận biết: 1TN vuông, lục giác đều
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. (TN7) Nhận biết Các Hình chữ nhật, hình
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) 1TN
hình thoi, hình bình hành,
của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. phẳng (TN8) hình thang cân.
- Nhận dạng được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, 3 trong hình thang cân. thực Thông hiểu tiễn Chu vi và diện tích
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen một số hình trong thuộc) 1TL
gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc thực tiễn (TL6)
biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối
tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Thu thập, phân loại,
Nhận biết: 1TN
biểu diễn dữ liệu theo – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn các tiêu chí cho trướ (TN9) c giản.
Nhận biết: Một số
– Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; 3TN
Mô tả và biểu diễn dữ (TN10,11,12) yếu tố 4 liệu trên các bảng, thống biểu đồ Thông hiểu: 1TL
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; (TL8) Hình thành và giải Vận dụng:
quyết vấn đề đơn giản – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số 1TL
xuất hiện từ các số liệu liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh. (TL9)
và biểu đồ thống kê đã có