Đề học kì 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Trần Phú – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Trần Phú, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Y BAN NHÂN DÂN QUN 10
TRƯNG THCS TRN PHÚ
KIM TRA HC KÌ I
Năm học: 2022 – 2023
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
thi gm 02 trang)
Phn 1. Trc nghiệm khách quan. (3,0 đim)
Câu 1. Tp hp các s t nhiên khác 0 được kí hiu là:
A. N.
B. N*.
C. Z.
D. Z*.
Câu 2. Đin vào ch “…” trong phát biu sau đ được phát biểu đúng:
729 chia hết cho 9 vì …
A. có ch s tn cùng là 9 chia hết cho 9.
B. có hai ch s đầu tiên là 72 chia hết cho 9.
C. tng các ch s là (7+2+9)=18, tng này chia hết cho 9.
D. Tt c đều đúng
Câu 3. Chn phát biu đúng:
A. S 0 là s nguyên âm.
B. S 0 là s nguyên dương.
C. S 0 va là s nguyên âm va là s nguyên dương.
D. S 0 không là s nguyên âm cũng không là s nguyên dương.
Câu 4. Tp hợp các ưc s nguyên âm ca 5 là:
A.
{ }
1; 5;1; 5−−
B.
{ }
1; 5−−
C.
{ }
1; 5
D. Tt c đều đúng.
Câu 5. Tam giác đu là tam giác có:
A. Ba cnh bng nhau. B. Ba góc bng nhau.
C. C A và B đều đúng. D. C A và B đều sai.
Câu 6.
Các cạnh đối din song song và bng nhau” là tính cht KHÔNG CÓ hình nào trong các hình
sau:
A. Hình ch nht.
B. Hình thoi.
C. Hình bình hành.
D. Hình thang cân.
Câu 7. Đim thi hc kì 1 môn Toán ca T 1 lớp 6A được cho trong bng sau:
H và tên hc sinh
Đim
Nguyễn Văn An
8
Nguyn Th Bình
9
Ngô Văn Cúc
-5
Quách Th Dung
7
Thông tin ca bn nào không hp lí, biết rằng điểm phi là mt s t nhiên không t quá 10.
A. Bn Bình
B. Bạn Cúc
C. Bn An
D. Bn Dung
Câu 8. S thích th thao ca các bn nam trong lớp 6B được cho trong bng sau:
Môn th thao
Bóng đá
Bơi li
Bóng r
Bóng chuyn
S ng hc sinh u tch
9
8
10
2
S ng hc sinh yêu thích các môn th thao mà để chơi cn có “qu bóng” là:
A. 20. B. 21. C. 19. D. 27.
Câu 9. Cho a và b là các s nguyên. Chn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Nếu
ab>
thì
.ab >−
B. Nếu
ab<
thì
.ba >−
C. Nếu
ab<
thì
.ab <−
D. Nếu
ab>
thì
.ab <−
Câu 10. Kết qu phép tính:
( )
1 .2 3.4 5.6 −+
là:
ĐỀ CHÍNH THC
A. 16.
B. 17.
C. 18.
D. 19.
Câu 11. T biểu đồ cột dưới đây, chọn phát biu SAI trong các phát biu sau:
A. Có đúng 8 học sinh thích i. B. Có không quá 6 hc sinh thích mn.
C. Có nhiều hơn 10 hc sinh thích cam. D. Có nhiu nht 16 hc sinh thích chui.
Câu 12. M nh Nam đi mua giúp mẹ mt s trng gà và trứng cút. Biết rng giá 10 qu trng gà là 30 000 và giá
10 qu trứng cút là 12 000. Mẹ cho Nam 30 000 và yêu cu nsau: mun vừa mua được trng gà và trng cút sao
cho va hết s tin trên và s trng gà phi nhiều hơn số trứng cút. Hỏi Nam cn mua bao nhiêu qu trng mi loi
để tha yêu cu ca m?
A. 9 trng gà và 3 trứng cút. B. 8 trng gà và 5 trứng cút.
C. 7 trng gà và 6 trứng cút. D. 6 trng gà và 5 trứng cút.
Phn 2. T luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Lit kê các hp s có mt ch s.
b. Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dần:
17; 0; 5;12; 13; 21; 8. −−
c. Viết tp hp X gm các ưc s nguyên ca 6.
Câu 2. (1,5 điểm)
a. Tính giá tr biu thc:
( ) ( )
294 189 : 3 : 7 233 .( 3) 600 + −−


b. Tìm x biết:
( )
2. . 6 60
x −=
Câu 3. (2 điểm)
Một ao cá hình vuông có độ dài cnh là 6m.
a. Tính chu vi ao cá.
b. Ngưi ta d định xây mt hàng rào bng lưới thép B40 xung quanh ao cá. Trước đó, người ta cn đt nhng tr xi
măng đ làm ct gi i thép. Biết rng mi tr xi măng cách đều nhau 15 dm. Hi cần đặt bao nhiêu tr xi măng?
Câu 4. (2 điểm)
S ng các đội bóng tham gia giải bóng đá Futsal HS từ các trưng THCS trên đa bàn TP. H Chí Minh được
cho trong bng sau:
Qun Qun 1 Qun 6 Qun 8 Qun 10
S ợng đội
8
16
8
12
Ban t chc mun chia các đi tham gia thành các bng sao cho s ợng đội bóng ca mi quận được chia đu
cho các bng.
Ban t chc có th chia thành nhiu nht bao nhiêu bảng thi đấu? Lúc này mi bảng có bao nhiêu đội thi đu?
-----------
HẾT -----------
Học sinh không được s dụng tài liệu. Giám th không gii thích gì thêm.
H và tên học sinh: ....................................................................................................................
Y BAN NHÂN DÂN QUN 10
TRƯNG THCS TRN PHÚ
NG DN CHM KIM TRA HC K 1
Môn: TOÁN - Khi lp 6
Phn 1. Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
D
B
C
D
B
B
D
A
C
B
Phn 2. T lun
Câu
Đáp án
Điểm
1a
4; 6; 8; 9
0,5
1b
-17;-13;-8;0;5;12;21
0,5
1c
X={-6;-3;-2;-1;1;2;3;6}
0,5
2a
( ) (
)
294 189 : 3 : 7 233 .( 3) 600
+ −−


( ) ( )
( ) (
)
[ ]
[ ]
294 63 : 7 233 .( 3) 600
231 : 7 233 .( 3) 600
33 233 .( 3) 600
200 .( 3) 600
600 600 0
= + −−


= −−


= −−
= −−
=−=
0,25
0,25
0,25
0,25
2b
( )
2. . 6 60
2. 60 : ( 6)
2. 10
10 : 2
5
x
x
x
x
x
−=
=−−
=
=
=
0,25
0,25
3a
Chu vi ao cá là:
6.4=24 (m)
1
3b
24m = 240 dm
S tr xi ng là:
240 : 15 = 16 (tr)
0,25
0,75
4
S ng cn chia chính là ƯCLN(8,12,16).
3
2
4
82
12 2 .3
16 2
=
=
=
ƯCLN(8,12,16)=
2
2
=4
Vy ban t chc có th chia thành nhiu nht 4 bng.
S đội có mi bng là:
(8+12+16+8):4= 11
Vy mi bng có 11 đội.
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
HT
ĐỀ CHÍNH
THC
| 1/3

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là: A. N. B. N*. C. Z. D. Z*.
Câu 2. Điền vào chỗ “…” trong phát biểu sau để được phát biểu đúng:
“ 729 chia hết cho 9 vì …”
A. có chữ số tận cùng là 9 chia hết cho 9.
B. có hai chữ số đầu tiên là 72 chia hết cho 9.
C. tổng các chữ số là (7+2+9)=18, tổng này chia hết cho 9. D. Tất cả đều đúng
Câu 3. Chọn phát biểu đúng:
A. Số 0 là số nguyên âm.
B. Số 0 là số nguyên dương.
C. Số 0 vừa là số nguyên âm vừa là số nguyên dương.
D. Số 0 không là số nguyên âm cũng không là số nguyên dương.
Câu 4. Tập hợp các ước số nguyên âm của 5 là: A. { 1; − 5 − ;1; } 5 B. { 1; − − } 5 C. {1; } 5 D. Tất cả đều đúng.
Câu 5. Tam giác đều là tam giác có: A. Ba cạnh bằng nhau. B. Ba góc bằng nhau.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 6. “Các cạnh đối diện song song và bằng nhau” là tính chất KHÔNG CÓ ở hình nào trong các hình sau: A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân.
Câu 7. Điểm thi học kì 1 môn Toán của Tổ 1 lớp 6A được cho trong bảng sau: STT
Họ và tên học sinh Điểm 1 Nguyễn Văn An 8 2 Nguyễn Thị Bình 9 3 Ngô Văn Cúc -5 4 Quách Thị Dung 7
Thông tin của bạn nào là không hợp lí, biết rằng điểm phải là một số tự nhiên không vượt quá 10. A. Bạn Bình B. Bạn Cúc C. Bạn An D. Bạn Dung
Câu 8. Sở thích thể thao của các bạn nam trong lớp 6B được cho trong bảng sau: Môn thể thao Bóng đá Bơi lội Bóng rổ Bóng chuyền
Số lượng học sinh yêu thích 9 8 10 2
Số lượng học sinh yêu thích các môn thể thao mà để chơi cần có “quả bóng” là: A. 20. B. 21. C. 19. D. 27.
Câu 9. Cho a và b là các số nguyên. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Nếu a > b thì −a > − . b
B. Nếu a < b thì b − > − . a
C. Nếu a < b thì −a < − . b
D. Nếu a > b thì −a < − . b
Câu 10.
Kết quả phép tính: (− ) 1 .2 − 3.4 + 5.6 là: A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 11. Từ biểu đồ cột dưới đây, chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
A. Có đúng 8 học sinh thích ổi.
B. Có không quá 6 học sinh thích mận.
C. Có nhiều hơn 10 học sinh thích cam.
D. Có nhiều nhất 16 học sinh thích chuối.
Câu 12. Mẹ nhờ Nam đi mua giúp mẹ một số trứng gà và trứng cút. Biết rằng giá 10 quả trứng gà là 30 000 và giá
10 quả trứng cút là 12 000. Mẹ cho Nam 30 000 và yêu cầu như sau: muốn vừa mua được trứng gà và trứng cút sao
cho vừa hết số tiền trên và số trứng gà phải nhiều hơn số trứng cút. Hỏi Nam cần mua bao nhiêu quả trứng mỗi loại
để thỏa yêu cầu của mẹ?
A. 9 trứng gà và 3 trứng cút.
B. 8 trứng gà và 5 trứng cút.
C. 7 trứng gà và 6 trứng cút.
D. 6 trứng gà và 5 trứng cút.
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Liệt kê các hợp số có một chữ số.
b. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 17 − ; 0; 5;12; 13 − ; 21; 8. −
c. Viết tập hợp X gồm các ước số nguyên của 6. Câu 2. (1,5 điểm)
a. Tính giá trị biểu thức: (−294 +189 : )
3 : (−7) − 233.(−3) − 600  b. Tìm x biết: 2. . x ( 6 − ) = 60 − Câu 3. (2 điểm)
Một ao cá hình vuông có độ dài cạnh là 6m. a. Tính chu vi ao cá.
b. Người ta dự định xây một hàng rào bằng lưới thép B40 xung quanh ao cá. Trước đó, người ta cần đặt những trụ xi
măng để làm cột giữ lưới thép. Biết rằng mỗi trụ xi măng cách đều nhau 15 dm. Hỏi cần đặt bao nhiêu trụ xi măng?
Câu 4. (2 điểm)
Số lượng các đội bóng tham gia giải bóng đá Futsal HS từ các trường THCS trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh được cho trong bảng sau: Quận Quận 1 Quận 6 Quận 8 Quận 10 Số lượng đội 8 16 8 12
Ban tổ chức muốn chia các đội tham gia thành các bảng sao cho số lượng đội bóng của mỗi quận được chia đều cho các bảng.
Ban tổ chức có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu bảng thi đấu? Lúc này mỗi bảng có bao nhiêu đội thi đấu?
----------- HẾT -----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ....................................................................................................................
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ĐỀ CHÍNH
Môn: TOÁN - Khối lớp 6 THỨC
Phần 1. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C D B C D B B D A C B Phần 2. Tự luận Câu Đáp án Điểm 1a 4; 6; 8; 9 0,5 1b -17;-13;-8;0;5;12;21 0,5 1c X={-6;-3;-2;-1;1;2;3;6} 0,5 2a (−294 +189 : )
3 : (−7) − 233.(−3) − 600  =  0,25 (−294 + )
63 : (−7) − 233.(−3) − 600  = (− )
231 : (−7) − 233.(−3) − 600  0,25 = [33− ] 233 .(−3) − 600 = [−200].(−3) − 600 0,25 = 600 − 600 = 0 0,25 2b 2. .x( 6 − ) = 60 − 2.x = 60 − : ( 6) − 0,25 2.x = 10 x = 10 : 2 0,25 x = 5 3a Chu vi ao cá là: 1 6.4=24 (m) 3b 24m = 240 dm 0,25 Số trụ xi măng là: 240 : 15 = 16 (trụ) 0,75 4
Số lượng cần chia chính là ƯCLN(8,12,16). 0,25 3 8 = 2 0,25 2 12 = 2 .3 0,5 4 16 = 2 ƯCLN(8,12,16)= 2 2 =4
Vậy ban tổ chức có thể chia thành nhiều nhất 4 bảng.
Số đội có ở mỗi bảng là: 0,25 (8+12+16+8):4= 11 0,25
Vậy mỗi bảng có 11 đội. 0,25 0,25 HẾT