Đề học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Nho Quan – Ninh Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Trang 1/5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN NHO QUAN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài m.
Câu 1. Khẳng định nào sai:
A.
3 Z
−∈
B.
6 N
C.
0 Z
D.
8 N−∉
Câu 2.
Vào một ngày mùa đông, nhiệt độ lúc 1 giờ sáng tại Bắc Kinh
18
o
C
. Đến 9 giờ
sáng nhiệt độ đã tăng thêm
7
o
C
. Hỏi lúc 9h sáng nhiệt độ tại Bắc Kinh bao nhiêu độ C?
A. -25
0
C B. -15
0
C C. -11
0
C D. -7
0
C
Câu 3. Sắp xếp các số: 24; -131; 0; -13 theo thứ tự tăng dần là:
A.
131; 13;0;24−−
B.
C.
13; 131;0;24−−
D.
24;0; 131; 13−−
Câu 4. Tập hợp các ước số nguyên của 13 là:
A.
{ }
1; 13−−
B.
{ }
1; 1;13; 13−−
C.
{ }
1;13
D.
{ }
13, 13
Câu 5: Hình nào dưới đây hình thoi?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A.
Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng:
A.Hình tam giác đều B. Hình lục giác đều
C. Hình thang cân D. Hình bình hành
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính:
a)
3 18
b) 324 + (- 52)
c)
d)
( 39).217 217.( 61) 13 + −−
Câu 8 (1,5 điểm). Tìm
x
, biết:
a)
1 15x −=
b)
3. 37 4x +=
c)
2
(5 x) 9−=
Câu 9 (1,5 điểm). giáo chủ nhiệm muốn chia
24
quyển vở,
48
bút bi
36
gói nh
thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp kết học kì. Hỏi thể chia
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/5
được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng bao nhiêu quyển
vở, bút bi và gói bánh.
Câu 10 (1,5 điểm).
Anh Nam muốn dùng giấy dán tường để dán trang trí một bức tường hình chữ nhật
chiều dài
6m
chiều rộng
4m
. giữa bức tường một cửa sổ hình thoi độ dài
hai đường co lần lượt
80cm
150cm
.
a) Tính diện tích cửa sổ hình thoi?
b) Tính diện tích giấyng để n tường?
c) Tính số tiền cần dùng để dán giấy bức tường trên, biết rằng giá trọn gói (bao
gồm tiền giấy dán và tiền công) mỗi mét vuông giấy dán tường
150.000
đồng?
Câu 11 (0,5 đim).
Tìm tất c các s nguyên
n
để
31
2
n
A
n
+
=
giá tr là mt s nguyên
----------HẾT-----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 3/5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN NHO QUAN
(Hướng dẫn có 03 trang)
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SAT HỌC KÌ I LỚP 6
NĂM HỌC 2023-2024
BÀI THI: TOÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,5đ)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
A
B
A
D
PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
7
(2,0đ)
a. (0,5 điểm)
3 18
=
3 ( 18)
+−
0,25
=
15
0,25
b.(0,5 điểm)
324 + (- 52) = 324 - 52 = 272
0,5
c
.(0,5 điểm)
= [( - 215) + 215] + [13 +( - 113) ]
0.25
= 0 + ( -100) = -100
0,25
d. (0,5 điểm)
( ) ( )
( 39).217 217.( 61) 13 217. 39 61 13 + = +−


( )
217. 100 13= −−
0,25
21700 13 21713= −=
0,25
8
(1,5đ)
a. (0,5 điểm)
1 15
15 1
x
x
−=
= +
0,25
16x =
0,25
b. (0,5 điểm)
3. 37 4
3. 4 37
3. 33
x
x
x
+=
=
=
0,25
33: 3
11
x
x
=
=
0,25
c. (0,5 điểm)
2
(5 x) 9
53
1:5 3
x
TH x
−=
−=±
−=
0,25
Trang 4/5
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
53
2
x
x
=
=
2:5 3
TH x
−=
5 ( 3)
8
x
x
= −−
=
Vậy
{ }
2;8
x
0,25
9
(1,5đ)
Gọi số phần thưởng là a (
*
aN
)
Khi đó:
24 ;48 ;36aaa
; a lớn nhất
a = ƯCLN(24,48,36)
3
4
22
24 2 .3
48 2 .3
36 2 .3
=
=
=
ƯCLN(24,48,36) =
2
2 .3 12
=
a =12
Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất là 12 phần thưởng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Khi đó: Mỗi phần thưởng có
24 :12 2=
( quyển vở)
48:12 4=
(bút bi)
36 :12 3=
(gói bánh)
0,5
10
(1,5đ)
a. (0,5 điểm)
Diện tích cửa sổ hình thoi là:
2
80.150 : 2 6000( )cm=
0,5
b. (0,75 điểm)
Diện tích bức tường ( kể cả cửa sổ) là:
2
6.4 24( )m=
0,25
Đổi:
22
6000 0,6cm m=
Diện tích giấy dùng để dán tường là:
2
24 0,6 23,4( )m−=
0,5
c. (0,25 đim)
Số tiền cần dùng để dán giấy bức tường là:
23, 4.150000 3510000=
( đồng)
0,25
11
(0,5đ)
31
2
n
A
n
+
=
số nguyên khi
( ) ( )
31 2nn+−
[ ]
3.( 2) 7 ( 2)nn −+
7 (n 2)⇒−
{ }
n 2 1; 1; 7; 7⇒−∈
0,25
Trang 5/5
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
LBGT
n-2
1
-1
7
-7
n
3
1
9
-5
31
2
n
A
n
+
=
10
-4
4
2
nên
0,25
--------Hết--------
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I HUYỆN NHO QUAN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề THỨC (Đề thi có 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Khẳng định nào sai: A. 3
− ∈ Z B. 6∈ N C. 0∉ Z D. 8 − ∉ N
Câu 2. Vào một ngày mùa đông, nhiệt độ lúc 1 giờ sáng tại Bắc Kinh là 18oC . Đến 9 giờ
sáng nhiệt độ đã tăng thêm 7oC . Hỏi lúc 9h sáng nhiệt độ tại Bắc Kinh là bao nhiêu độ C?
A. -250C B. -150C C. -110C D. -70C
Câu 3. Sắp xếp các số: 24; -131; 0; -13 theo thứ tự tăng dần là: A. 131 − ; 13 − ;0;24 B. 24;0; 13 − ; 131 − C. 13 − ; 131 − ;0;24 D. 24;0; 131 − ; 13 −
Câu 4. Tập hợp các ước số nguyên của 13 là: A. { 1; − 1 − } 3 B. {1; 1; − 13; 1 − } 3 C. {1;1 } 3 D. {13, } 13 −
Câu 5: Hình nào dưới đây là hình thoi?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A.Hình 1
B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng:
A.Hình tam giác đều
B. Hình lục giác đều C. Hình thang cân D. Hình bình hành
Phần II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 3−18 b) 324 + (- 52) c) d) ( 39) − .217 + 217.( 61 − ) −13
Câu 8 (1,5 điểm). Tìm x , biết:
a) x −1=15 b) 3.x + 37 = 4 c) 2 (5 − x) = 9
Câu 9 (1,5 điểm). Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36gói bánh
thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp sơ kết học kì. Hỏi có thể chia Trang 1/5
được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi và gói bánh.
Câu 10 (1,5 điểm).
Anh Nam muốn dùng giấy dán tường để dán trang trí một bức tường hình chữ nhật
có chiều dài 6m và chiều rộng 4m . Ở giữa bức tường có một cửa sổ hình thoi có độ dài
hai đường chéo lần lượt là 80cm và 150cm .
a) Tính diện tích cửa sổ hình thoi?
b) Tính diện tích giấy dùng để dán tường?
c) Tính số tiền cần dùng để dán giấy bức tường trên, biết rằng giá trọn gói (bao
gồm tiền giấy dán và tiền công) mỗi mét vuông giấy dán tường là 150.000 đồng?
Câu 11 (0,5 điểm).

Tìm tất cả các số nguyên n để 3n +1 A =
có giá trị là một số nguyên n − 2
----------HẾT-----------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN NHO QUAN
ĐỀ KHẢO SAT HỌC KÌ I LỚP 6
(Hướng dẫn có 03 trang) NĂM HỌC 2023-2024 BÀI THI: TOÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,5đ)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C A B A D PHẦN TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn chấm Điểm a. (0,5 điểm) 3−18 =3+ ( 1 − 8) 0,25 = 15 − 0,25 b.(0,5 điểm)
324 + (- 52) = 324 - 52 = 272 0,5 7
(2,0đ) c .(0,5 điểm)
= [( - 215) + 215] + [13 +( - 113) ] 0.25 = 0 + ( -100) = -100 0,25 d. (0,5 điểm) ( 39) − .217 + 217.( 61 − ) −13 = 217.( 39 − ) + (− ) 61  −13  = 217.( 100 − )−13 0,25 = 21700 − −13 = 21713 − 0,25 a. (0,5 điểm) x −1 =15 0,25 x =15 +1 x =16 0,25 b. (0,5 điểm) 3.x + 37 = 4 8 3.x = 4 − 37 0,25 (1,5đ) 3.x = 33 − x = 33 − :3 0,25 x = 11 − c. (0,5 điểm) 2 (5 − x) = 9 5 − x = 3 ± 0,25 TH1:5 − x = 3 Trang 3/5 Câu Hướng dẫn chấm Điểm = − x 5 3 x = 2
TH 2 :5 − x = 3 − = − − x 5 ( 3) x = 8 0,25 Vậy x∈{2; } 8
Gọi số phần thưởng là a ( * a N ) Khi đó: 0,25 24 ; a 48 ;
a 36a ; a lớn nhất  a = ƯCLN(24,48,36) 3 24 = 2 .3 0,25 4 48 = 2 .3 9 2 2 = (1,5đ) 36 2 .3 ƯCLN(24,48,36) = 2 2 .3 =12 0,25  a =12
Vậy cô giáo có thể chia được nhiều nhất là 12 phần thưởng. 0,25
Khi đó: Mỗi phần thưởng có 24 :12 = 2 ( quyển vở) 48:12 = 4 (bút bi) 0,5 36 :12 = 3 (gói bánh) a. (0,5 điểm)
Diện tích cửa sổ hình thoi là: 2 80.150 : 2 = 6000(cm ) 0,5 b. (0,75 điểm)
Diện tích bức tường ( kể cả cửa sổ) là: 2 6.4 = 24(m ) 0,25 Đổi: 2 2 6000cm = 0,6m 10 0,5
Diện tích giấy dùng để dán tường là: 2 24 − 0,6 = 23,4(m )
(1,5đ) c. (0,25 điểm)
Số tiền cần dùng để dán giấy bức tường là:
23,4.150000 = 3510000 ( đồng) 0,25 3n +1 A =
là số nguyên khi (3n + ) 1 (n − 2) n − 2 11
⇒ [3.(n − 2) + 7](n − 2) (0,5đ) ⇒ 7(n− 2) 0,25 ⇒ n− 2∈{1; 1; − 7;− } 7 Trang 4/5 Câu Hướng dẫn chấm Điểm LBGT n-2 1 -1 7 -7 n 3 1 9 -5 3n +1 A = 10 -4 4 2 n − 2 nên 0,25 --------Hết-------- Trang 5/5