Đề học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Bắc Hồng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Bắc Hồng, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và biểu điểm.

PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐÔNG ANH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS BẮC HỒNG
NĂM HỌC: 2023 -2024
Môn: TOÁN 6
(Đề kiểm tra gồm 1 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài I. (2.0 đim) Tính hp lí
a)
( )
25 53 25 17 +++
b)
( ) ( )
23 .79 21. 23 +−
c)
( ) ( )
28 - 736 - 27 + 27 - 28
d)
( )
{ }
2
0
2024 11.5 120 2 21 15

−−

Bài II. (2.0 đim) Tìm x
a)
86x +=
b)
( )( )
24 30xx+ −=
c)
d)
( )
2
30 2 3 111x+−=
Bài III. (1.5 đim) Thư vin ca mt trưng có khong t
400
đến
600
quyn sách. Nếu
xếp vào giá sách mi ngăn
12
quyn,
15
quyn hoc
18
quyn đu va đ ngăn. Tính
s sách ca thư vin.
Bài IV. (4.0 đim)
1. Trong các hình dưi đây, hình nào có trc đi xng.
2. Trên mt mnh đt hình ch nht chiu dài 12m, chiu rng
10m, ngưi ta chia khu đ trng hoa, trng c như hình bên. Hoa
s đưc trng khu vc hình bình hành AMCN, c s đưc trng
phn đt còn li.
a) Ngưi ta mun dng hàng o xung quanh mnh đt, hi hàng o dài bao nhiêu
mét?
b) Tính din tích đt trng c và din tích đt trng hoa.
c) Tin công đ tr cho mi mét vuông trng hoa là 40 000 nghìn đng, trng c
là 30 000 đng. Tính s tin công cn chi tr để trng hoa và c.
Bài VI. (0,5 đim) m các s nguyên
x
,
y
biết:
3xy - x + 9y = 68
------------------------Hết------------------------
Thí sinh không được dùng bất kì tài liệu nào. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
MỘT SỐ LƯU Ý KHI CHẤM THI
1. Điểm toàn bài lẻ để 0,25.
2. Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dn chm.
3. Học sinh sai bước nào thì trừ điểm bước đó.
4. Học sinh sai 2 lỗi nhỏ trong cùng một bài trừ 0,25.
5. Giám khảo chm đúng theo hướng dn chm đã thống nht, không dựa vào quan điểm cá
nhân. Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm không có trong hướng dẫn đề ngho
cáo lại với Ban chấm thi.
NG DN CHM TOÁN 6
Bài
Câu
Ni dung
Đim
I
(1
đim)
a)
(
)
(
)
25 53 25 17 25 25 53 17 70 +++= +++=
0.5
b)
( ) ( ) ( ) ( )
23 .79 21 .23 23 . 79 21 2300 +− = + =
0.5
c)
( ) ( )
−+−28 736 27 27 28
=
−+−28 736 27 27 28
=
( ) ( )
−−+=28 28 736 27 27 736
0.5
d)
( )
{
}
2
0
2024 11.5 120 2 21 15

−−

{ }
( )
( )
( )
2
1 55 120 2.6
1 55 120 2.36
1 55 120 72
1 55 48
17 6

=−−

=−−


=−−


=−−
=−=
0.5
II
(2
đim)
a)
86
68
2
x
x
x
+=
=
=
KL: ...
0.25
0.25
b)
( )( )
24 30xx+ −=
TH1:
TH2:
0.25
2 40
2
x
x
+=
=
30
3
x
x
−=
=
KL: …
0.25
c)
( )
( )
( )
( )
52
3
7. 1 6 2 : 2
7. 1 6 2
7. 1 8 6
7. 1 14
12
1
x
x
x
x
x
x
+ −=
+ −=
+=+
+=
+=
=
0.25
0.25
d)
( )
( )
2
2
2
30 2 3 111
2 3 81 9
x
x
+−=
−==
TH1:
2 39
6
x
x
−=
=
TH2:
23 9
3
x
x
−=
=
KL: ….
0.25
0.25
III
(1.5
đim)
Gi s sách cn tìm là a (a
N
*
;
400 600a≤≤
)
0.25
Theo bài ra ta có: a
12 ; a
15; a
18
Suy ra: a
BC (12, 15, 18)
Ta có: BCNN(12,15,18) = 180
0,5
BC(12,15,18) =
{ }
0;180;360;540;720;...
Mà a
BC ( 12, 15, 18) và
400 600a≤≤
nên a = 540
0,5
Vy s sách cn tìm là: 540 quyn.
0.25
IV
(4
đim)
1.
Hình có trục đối xứng là: hình 1,2,3
1.0
2.
V lại hình đúng
0.25
2a
- Độ i hàng rào xung quanh mnh đất là:
( )
2. 10 12 44 m+=
0.5
2b
- Din tích mnh đt hình ch nht ABCD là:
2
12.10 120m=
- Din tích phn đt trng hoa AMCN là:
2
6.10 60 m=
- Din tich phn đt trng c là:
2
120 60 60 m−=
0.25
0.5
0.5
2c
- Tiền công chi trả để trồng hoa là:
40000.60 2400000=
- Tiền công chi tr để trng c là:
30000.60 1800000=
0.5
0.5
V
(0.5
đim)
3xy - x + 9y = 68
( ) ( )
( )( )
3xy - x +9y = 68
−+ −+=
+=
3 133 1368
3 1 3 65
xy y
yx
Vì x,y là s t nhiên nên x+3 nhn giá tr 5; 13 và 65.
Lp lun tìm ra 3y-1 = 5=> y = 2
x+3= 13=> x = 10
Vy (x;y) = (10;5)
0.25
0.25
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD–ĐT HUYỆN ĐÔNG ANH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS BẮC HỒNG NĂM HỌC: 2023 -2024 Môn: TOÁN 6
(Đề kiểm tra gồm 1 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài I. (2.0 điểm) Tính hợp lí a) ( 25 − ) + 53+ 25 +17
c) (28-736 - 27) +(27 - 28) b) ( 23 − ).79 + 21.( 23 − ) d) 0 2024 −{11.5− 120  − 2(21−15)2  }
Bài II. (2.0 điểm) Tìm x a) x +8 = 6 c) ( + x) 5 2 7. 1 − 6 = 2 : 2
b) (2x + 4)(x −3) = 0 d) +( x − )2 30 2 3 =111
Bài III. (1.5 điểm) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu
xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện.
Bài IV. (4.0 điểm)
1. Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng.
2. Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng
10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa
sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng
ở phần đất còn lại.
a) Người ta muốn dựng hàng rào xung quanh mảnh đất, hỏi hàng rào dài bao nhiêu mét?
b) Tính diện tích đất trồng cỏ và diện tích đất trồng hoa.
c) Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 40 000 nghìn đồng, trồng cỏ
là 30 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ.
Bài VI. (0,5 điểm) Tìm các số nguyên x , y biết: 3xy - x+9y = 68
------------------------Hết------------------------
Thí sinh không được dùng bất kì tài liệu nào. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
MỘT SỐ LƯU Ý KHI CHẤM THI
1. Điểm toàn bài lẻ để 0,25.
2. Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
3. Học sinh sai bước nào thì trừ điểm bước đó.
4. Học sinh sai 2 lỗi nhỏ trong cùng một bài trừ 0,25.
5. Giám khảo chấm đúng theo hướng dẫn chấm đã thống nhất, không dựa vào quan điểm cá
nhân. Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm không có trong hướng dẫn đề nghị báo
cáo lại với Ban chấm thi.
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 Bài Câu Nội dung Điểm I a) ( 25 − ) + 53+ 25 +17 = ( 25 − ) + 25 + 53+17 = 70 0.5 (1 b) ( 23 − ).79 + (− ) 21 .23 = ( 23 − ).(79 + ) 21 = 2300 − 0.5 điểm)
c) (28 −736 − 27) + (27 − 28)=28 −736 − 27 + 27 − 28=
(28 − 28)−736 +(27 − 27) = −736 0.5 d) 0 2024 −{11.5− 120  − 2(21−15)2  } 0.5 = −{ 2 1 55 − 120  − 2.6  }
= 1− 55 − (120 − 2.36)  
= 1− 55 − (120 − 72)   = 1− (55 − 48) = 1− 7 = 6 − II a) x +8 = 6 x = 6 −8 (2 x = 2 − 0.25 điểm) 0.25 KL: ...
b) (2x + 4)(x −3) = 0 TH1: TH2: 0.25 2x + 4 = 0 x − 3 = 0 0.25 x = 2 − x = 3 KL: … c) 7.(1+ x) 5 2 − 6 = 2 : 2 7.(1+ x) 3 − 6 = 2 7.(1+ x) = 8 + 6 7.(1+ x) =14 0.25 1+ x = 2 0.25 x =1 d) 30+(2x −3)2 =111 (2x −3)2 2 = 81 = 9 TH1: TH2: 0.25 − = 2x 3 9 2x − 3 = 9 − x = 6 x = 3 − 0.25 KL: …. III
Gọi số sách cần tìm là a (a ∈ N * ; 400 ≤ a ≤ 600 ) 0.25 (1.5 điểm)
Theo bài ra ta có: a  12 ; a  15; a  18 0,5 Suy ra: a ∈ BC (12, 15, 18) Ta có: BCNN(12,15,18) = 180
BC(12,15,18) = {0;180;360;540;720; } ... 0,5
Mà a ∈ BC ( 12, 15, 18) và 400 ≤ a ≤ 600 nên a = 540
Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển. 0.25 IV 1. (4 điểm) 1.0
Hình có trục đối xứng là: hình 1,2,3 2. 0.25 Vẽ lại hình đúng 2a
- Độ dài hàng rào xung quanh mảnh đất là: 2.(10 +12) = 44m 0.5 2b
- Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCD là: 2 12.10 =120m 0.25
- Diện tích phần đất trồng hoa AMCN là: 2 6.10 = 60m 0.5
- Diện tich phần đất trồng cỏ là: 2 120 − 60 = 60m 0.5
2c - Tiền công chi trả để trồng hoa là: 40000.60 = 2400000 0.5
- Tiền công chi trả để trồng cỏ là: 30000.60 =1800000 0.5 V 3xy - x+9y = 68 3xy - x+9y = 68 (0.5
x(3y −1) + 3(3y −1) điểm) + 3 = 68
(3y −1)(x + 3) = 65
Vì x,y là số tự nhiên nên x+3 nhận giá trị 5; 13 và 65. 0.25
Lập luận tìm ra 3y-1 = 5=> y = 2 x+3= 13=> x = 10 0.25 Vậy (x;y) = (10;5)