Đề học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Cổ Loa – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Cổ Loa, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

TRƯỜNG THCS C LOA
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I – MÔN TOÁN - LP 6
I. MC TIÊU
- Đánh giá kết qu học tp của học sinh sau khi học xong các ch đề “S t nhiên”, “Số nguyên”, “Các hình phẳng trong thực tiễn”,
“Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên”.
- Làm căn cứ để điều chỉnh quá trình dạy học.
II. HÌNH THC KIM TRA
- Trc nghim: 6 câu (30%)
- T lun: 5 câu (70%)
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LP 6
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh
giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
1
Số tự
nhiên
Số tự nhiên. Các phép tính với số tự
nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
1
TL1c
0,5đ
2,0
Tính chia hết trong tập hợp các số tự
nhiên. Số nguyên tố. Ước chung bội
chung
1
TL3
1,5đ
2
Số
nguyên
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên.
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
2
TN1,3
1
TN4
0,5đ
5,0
Các phép tính với số nguyên.
Tính chia hết trong tập hợp các số
nguyên
1
TN2
0,5đ
2
TL1a,b
1đ
3
TL2
a,b,c
1,5đ
1
TL5
0,5đ
Các
hình
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
Hình chữ nhật, Hình thoi,hình bình hành,
hình thang cân.
1
TL4a
1đ
1
TL4b
1đ
3
phẳng
trong
thực
tiễn
Hình có trục đối xứng, hình có tâm đối
xứng.
2
TN5,6
3,0
Tỉ lệ %
15%
35%
45%
5%
100%
Tỉ lệ chung
50%
50%
100%
Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
TRƯỜNG THCS C LOA
A. BẢN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LP 6
TT
Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1
Tập hợp
các số tự
nhiên
Số tự nhiên. Các phép
tính với số tự nhiên.
Phép tính luỹ thừa với
số mũ tự nhiên
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
Thực hiện được phép nh luỹ thừa với số tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân phép chia hai luỹ
thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép
tính luỹ thừa với số tự nhiên) để tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí.
TL1c
Tính chia
hết trong tập hợp các s
tự nhiên. Số nguyên tố.
Ước chung và bội chung
Vận dụng:
Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong
những trường hợp đơn giản.
TL3
2
Số
nguyên
Số nguyên âm và tập hợp
các số nguyên. Thứ tự
trong tập hợp các số
nguyên
Nhận biết:
Nhận biết được số đối của một số nguyên.
TN3
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
TN1
Các phép tính với số
nguyên.
Tính chia hết trong tập
hợp các số nguyên
Nhận biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước
và bội trong tập hợp các số nguyên.
TN2
Thông hiểu:
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
(chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
TN4
TL1a, b
Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính cộng trừ nhân chia.
TL2 a,b,c
Vận dụng cao:
Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp, tính chia
hết, ước, bội của số nguyên vào việc tìm số tự nhiên
trong bài toán chia hết.
TL5
HÌNH HỌC
3
Các hình
phẳng
trong
thực tiễn
Hình chữ nhật, Hình thoi,
hình bình hành, hình thang
cân.
Thông hiểu:
Tính chu vi diện tích nh ch nhật, hình vuông
,
nh bình hành.
TL4a
Vận dụng
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuc) gắn với việc tính chu vi và din tích ca
các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc di
n
ch ca một số đối tưng có dạng đặc biệt nói trên...).
TL4b
Hình có trục đối xứng,
hình có tâm đối xứng
Thông hiểu:
Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối xứng của 1
số hình trong thực tế.
TN5,6
Lưu ý:
- Vi câu hi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mi câu hi cần được ra ở một chỉ báo của mc độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương
ng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- c câu hi mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức.
5
Họ và tên HS:........................................................................Lớp…………….
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trước đáp án đúng nhất
Câu 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
5;1; 3; 2; 0−−
A.
0;1; 2;3; 5−−
B.
5;3; 2; 0;1−−
C.
5; 2;0;1;3−−
D.
5;1; 3; 2; 0−−
Câu 2. Trong tập số nguyên, tập hợp các ước của 5 là:
A.
{ }
1; 5
B.
{ }
1; 5−−
C.
{ }
0;1; 5
D.
{ }
5; 1;1; 5−−
Câu 3. S đối của 5 là:
A. 5 B. -5 C. 0
D.
1
5
Câu 4. Kết quả của phép tính
( 2).3
là:
A. -6
B. 6
C. 1
D. -5
Câu 5. Trong các hình ảnh về biển báo chỉ dẫn giao thông sau đây. Hình ảnh nào có trục đối xứng?
(Hình 1)
(Hình 2)
(Hình 3)
(Hình 4)
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 6. Trong các chữ cái dưới đây thì chữ cái nào có tâm đối xứng?
A. Chữ A
B. Chữ R
C. Chữ D
D. Chữ H
II. T LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thc hiện phép tính:
a)
( 12) ( 8) +−
b)
( 12).62 ( 12).38 +−
c)
2
128 68 8.(37 35) : 4

−+

TRƯỜNG THCS CỔ LOA
NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 1
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
6
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm số nguyên biết:
a)
62x +=
b)
2 73x +=
c)
2
25 ( 3) 9x−+ =
Câu 3. (1,5 điểm)
Khi sắp xếp một số sách thành các chồng 10 cun, 12 cuốn 15 cuốn đều vừa đủ. Biết số
sách trong khoảng từ 150 đến 200 cuốn. Hãy tìm số sách đó ?
Câu 4. (2 điểm)
Một mảnh vườn hình ch nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng
2
3
chiều dài.
a) Tính chu vi và diện tích của mnh vườn đó.
b) Người ta dùng
2
3
diện tích mảnh vườn để trồng c, còn lại là trồng hoa. Biết mỗi mét vuông
trồng hoa hết 15000 đồng tiền công. Tính tiền công trồng hoa của mảnh vườn.
Câu 5. (0,5 điểm)
m x là số nguyên âm lớn nhất sao cho:
(4 7) (2 1)xx++
----- Hết -----
7
I. Phần trắc nghiệm (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
B
A
D
D
II. Phn t luận
Stt
Bài
Hướng dẫn
Điểm
1
1
a) Tính được kết quả bng -20
0,5
b) Tính được kết quả bng -1200
0,5
c) Tính được kết quả bng 103
0,5
2 2
a) Tìm được = 4
0,5
b) Tìm được = 2
0,5
c) Tìm được = 1 hoặc = 7
0,5
3 3
Gọi số sách cần tìm là a (cun) (a
N*)
0,25
khi sắp xếp số sách thành các chồng 10 cun, 12 cuốn và 15 cun
đều vừa đủ nên a
10, a
12 và a
15
a
BC (10,12,15), 150 a 200
0,5
Tìm được BCNN(10,12,15) = 60
a =180
0,5
Vy s sách cần tìm là 180 cuốn.
0,25
4 4
a) Chiều rng ca mảnh vườn là: 15.
2
3
= 10()
Diện tích ca mảnh vưn là: 15.10 = 150 (m
2
)
0,5
Chu vi của mảnh vườn là: (15+10).2 = 50 (m)
0,5
b) Diện tích trồng c là: 150.
2
3
=100 (m
2
)
Diện tích trồng hoa là: 150 -100 = 50 (m
2
)
Tiền công trồng hoa của mảnh vườn là: 15000. 50 = 750000 (đng)
1
5 5
(4 7) (2 1)xx++
Ta có:
(2 1) (2 1) 2( 2 1) (2 1)
(4 2) (2 1)
xx xx
xx
++++
⇒+ +

(4 7) (4 2) (2 1)
(4 7 4 2) (2 1)
5 (2 1)
x xx
xx x
x
+− + +
+− +
⇒+
(2 1)x
+∈
Ư(5) =
{ }
1; 5±±
0,25
Lập bảng ta được
{ }
1; 0; 3; 2x
∈−
. Mà x là số nguyên âm lớn nhất
nên x = -1
0,25
Lưu ý: Trên đây là một cách hướng dn chm, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa!
TRƯỜNG THCS CỔ LOA
NĂM HỌC 2023-2024
ĐÁP ÁN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 1
MÔN: TOÁN - LỚP 6
8
Họ và tên HS:........................................................................Lớp…………….
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trước đáp án đúng nhất
Câu 1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
6; 3; 2; 3; 0−−
A.
0; 2; 3; 3; 6
−−
B.
6; 3;0; 2;3
−−
C.
6; 3;2;0;3
−−
D.
6;0; 2; 3;3−−
Câu 2. Trong tập số nguyên, tập hợp các ước ca 7 là:
A.
{ }
1; 7
B.
{ }
1; 7−−
C.
{ }
7; 1;1; 7−−
D.
{ }
0;1; 7
Câu 3. S đối ca -3 là:
A. -3 B. 3 C. 0
D.
1
3
Câu 4. Kết quả của phép tính
( 2).4
là:
A. -8
B. 8
C. 2
D. -6
Câu 5. Trong các hình ảnh về biển báo chỉ dẫn giao thông sau đây. Hình ảnh nào có trục đối xứng?
(Hình 1)
(Hình 2)
(Hình 3)
(Hình 4)
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 6. Trong các ch cái dưới đây thì chữ cái nào có tâm đối xứng?
A. Chữ M
B. Chữ V
C. Chữ N
D. Chữ K
II. T LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Thc hiện phép tính:
a)
( 25) ( 5) +−
b)
( 15).47 ( 15).53
+−
c)
3
205 1200 (16 6) : 40

−−

TRƯỜNG THCS CỔ LOA
NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 2
MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
9
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm số nguyên biết:
a)
97x +=
b)
3 41x
+=
c)
2
16 ( 2) 7x−+ =
Câu 3. (1,5 điểm)
Khi sắp xếp một số sách thành các chồng 12 cun, 15 cuốn 18 cuốn đều vừa đủ. Biết số
sách trong khoảng từ 300 đến 400 cuốn. Hãy tìm số sách đó ?
Câu 4. (2 điểm)
Một mảnh vườn hình ch nhật có chiều dài 20m, chiu rộng bằng
3
4
chiều dài.
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.
b) Người ta dùng
3
4
diện tích mảnh vườn để trồng cây ăn quả, còn lại là trồng rau. Biết mỗi mét
vuông trồng rau hết 10000 đồng tiền công. Tính tiền công trồng rau ca mảnh vườn.
Câu 5. (0,5 điểm)
m x là số nguyên âm lớn nhất sao cho:
(6 16) (2 3)xx++
----- Hết -----
10
I. Phần trắc nghiệm (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
A
A
C
II. Phn t luận
Stt
Bài
Hướng dẫn
Điểm
1
1
a) Tính được kết quả bng -30
0,5
b) Tính được kết quả bng -1500
0,5
c) Tính được kết quả bng 200
0,5
2 2
a) Tìm được = 2
0,5
b) Tìm được = 1
0,5
c) Tìm được = 1 hoặc = 5
0,5
3 3
Gọi số sách cần tìm là a (cuốn) (a
N*)
0,25
Vì khi sắp xếp số sách thành các chồng 12 cun, 15 cuốn và 18 cun
đều vừa đủ nên a
12, a
15 và a
18
a
BC (12,15,18), 300 a 400
0,5
Tìm được BCNN(12,15,18) = 180
a = 360
0,5
Vy s sách cần tìm là 360 cuốn.
0,25
4 4
a) Chiều rng ca mảnh vườn là: 20.
3
4
= 15()
Diện tích của mảnh vườn là: 15.20 = 300 (m
2
)
0,5
Chu vi của mảnh vườn là: (15+20).2 = 70 (m)
0,5
b) Diện tích trồng y ăn quả là: 300.
3
4
= 225 (m
2
)
Diện tích trồng rau là: 300 - 225 = 75 (m
2
)
Tiền công trồng rau của mảnh vườn là: 10000. 75 = 750000 (đng)
1
5 5
(6 16) (2 3)xx++
Ta có:
(2 3) (2 3) 3(2 3) (2 3)
(69)(23)
xx xx
xx
++++
⇒+ +

(6 16) (6 9) (2 3)
(6 16 6 9) (2 3)
7 (2 3)
x xx
x xx
x
+−+ +
+− +
⇒+
(2 3)
x +∈
Ư(7) =
{ }
1; 7±±
0,25
Lập bảng ta được
{ }
2;1;5;2x ∈−
. Mà x là số nguyên âm lớn nhất
nên x = -1
0,25
Lưu ý: Trên đây là một cách hướng dn chm, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa!
TRƯỜNG THCS CỔ LOA
NĂM HỌC 2023-2024
ĐÁP ÁN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 2
MÔN: TOÁN - LỚP 6
| 1/10

Preview text:


TRƯỜNG THCS CỔ LOA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN - LỚP 6 I. MỤC TIÊU
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong các chủ đề “Số tự nhiên”, “Số nguyên”, “Các hình phẳng trong thực tiễn”,
“Tính đối xứng của hình phẳng trong tự nhiên”.
- Làm căn cứ để điều chỉnh quá trình dạy học.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Trắc nghiệm: 6 câu (30%) - Tự luận: 5 câu (70%)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên. Các phép tính với số tự 1
nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự TL1c Số tự nhiên 0,5đ 1 nhiên 2,0
Tính chia hết trong tập hợp các số tự 1
nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội TL3 chung 1,5đ
Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. 2 1
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên TN1,3 TN4 2 1đ 0,5đ 5,0 Số
Các phép tính với số nguyên. 1 2 3 1
nguyên Tính chia hết trong tập hợp các số TN2 TL1a,b TL2 TL5 nguyên 0,5đ 1đ a,b,c 0,5đ 1,5đ
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. 1 1 Các
Hình chữ nhật, Hình thoi,hình bình hành, TL4a TL4b hình hình thang cân. 1đ 1đ 3 phẳng
Hình có trục đối xứng, hình có tâm đối 2 3,0 trong xứng. TN5,6 thực 1đ tiễn Tỉ lệ % 15% 35% 45% 5% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
TRƯỜNG THCS CỔ LOA
A. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân Số tự nhiên. Các phép
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
tính với số tự nhiên. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; TL1c
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ
Tập hợp Phép tính luỹ thừa với thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. 1 các số tự số mũ tự nhiên
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép nhiên
tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Tính chia Vận dụng:
hết trong tập hợp các số – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn
tự nhiên. Số nguyên tố. hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong TL3
Ước chung và bội chung những trường hợp đơn giản. Nhận biết:
Số nguyên âm và tập hợp – Nhận biết được số đối của một số nguyên. TN3 các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. TN1 nguyên 2 Số Nhận biết :
nguyên Các phép tính với số
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước TN2 nguyên.
và bội trong tập hợp các số nguyên. Tính chia hết trong tập Thông hiểu: hợp các số nguyên
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia TN4
(chia hết) trong tập hợp các số nguyên. TL1a, b Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính cộng trừ nhân chia. TL2 a,b,c
Vận dụng cao:
Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp, tính chia TL5
hết, ước, bội của số nguyên vào việc tìm số tự nhiên
trong bài toán chia hết. HÌNH HỌC Thông hiểu:
– Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vuông, TL4a
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành. Các hình
hình bình hành, hình thang Vận dụng 3 phẳng cân.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, trong
quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của TL4b thực tiễn
các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện
tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên...).
Hình có trục đối xứng, Thông hiểu: hình có tâm đối xứng
– Nhận biết được trục đối xứng, tâm đối xứng của 1 TN5,6
số hình trong thực tế. Lưu ý:
- Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương
ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức.
TRƯỜNG THCS CỔ LOA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên HS:........................................................................Lớp……………. Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trước đáp án đúng nhất
Câu 1.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5 − ;1;3; 2 − ;0 A.0;1; 2; − 3; 5 − B. 5 − ;3; 2; − 0;1 C. 5 − ; 2; − 0;1;3 D. 5 − ;1;3; 2 − ;0
Câu 2. Trong tập số nguyên, tập hợp các ước của 5 là: A. {1; } 5 B. { 1; − − } 5 C. {0;1; } 5 D. { 5 − ; 1; − 1; } 5
Câu 3. Số đối của 5 là: 1 A. 5 B. -5 C. 0 D. 5
Câu 4. Kết quả của phép tính ( 2) − .3là: A. -6 B. 6 C. 1 D. -5
Câu 5. Trong các hình ảnh về biển báo chỉ dẫn giao thông sau đây. Hình ảnh nào có trục đối xứng? (Hình 1) (Hình 2) (Hình 3) (Hình 4) A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Trong các chữ cái dưới đây thì chữ cái nào có tâm đối xứng? A. Chữ A B. Chữ R C. Chữ D D. Chữ H
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính: a) ( 12) − + ( 8 − ) b) ( 12) − .62 + ( 12) − .38 c) 2
128 − 68 + 8.(37 − 35)  : 4   5
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm số nguyên 𝑥𝑥 biết: a) x + 6 = 2 b) 2x + 7 = 3 c) 2
25 − (x + 3) = 9
Câu 3. (1,5 điểm)
Khi sắp xếp một số sách thành các chồng 10 cuốn, 12 cuốn và 15 cuốn đều vừa đủ. Biết số
sách trong khoảng từ 150 đến 200 cuốn. Hãy tìm số sách đó ?
Câu 4. (2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.
b) Người ta dùng 2 diện tích mảnh vườn để trồng cỏ, còn lại là trồng hoa. Biết mỗi mét vuông 3
trồng hoa hết 15000 đồng tiền công. Tính tiền công trồng hoa của mảnh vườn.
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm x là số nguyên âm lớn nhất sao cho: (4x + 7)(2x +1)
----- Hết ----- 6
TRƯỜNG THCS CỔ LOA ĐÁP ÁN CHẤM NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 1 MÔN: TOÁN - LỚP 6
I. Phần trắc nghiệm (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B A D D II. Phần tự luận Stt Bài Hướng dẫn Điểm
a) Tính được kết quả bằng -20 0,5 1
1 b) Tính được kết quả bằng -1200 0,5
c) Tính được kết quả bằng 103 0,5
a) Tìm được 𝑥𝑥 = −4 0,5 2 2
b) Tìm được 𝑥𝑥 = −2 0,5
c) Tìm được 𝑥𝑥 = 1 hoặc 𝑥𝑥 = −7 0,5
Gọi số sách cần tìm là a (cuốn) (a ∈ N*) 0,25
Vì khi sắp xếp số sách thành các chồng 10 cuốn, 12 cuốn và 15 cuốn 3 3
đều vừa đủ nên a10, a12 và a15 0,5
⇒ a∈ BC (10,12,15), 150 ≤ a ≤ 200
Tìm được BCNN(10,12,15) = 60 ⇒a =180 0,5
Vậy số sách cần tìm là 180 cuốn. 0,25
a) Chiều rộng của mảnh vườn là: 15. 2 = 10(𝑚𝑚) 3 0,5
Diện tích của mảnh vườn là: 15.10 = 150 (m2) 4 4
Chu vi của mảnh vườn là: (15+10).2 = 50 (m) 0,5
b) Diện tích trồng cỏ là: 150.2 =100 (m2) 3
Diện tích trồng hoa là: 150 -100 = 50 (m2) 1
Tiền công trồng hoa của mảnh vườn là: 15000. 50 = 750000 (đồng)
(4x + 7)(2x +1)
(2x +1)(2x +1) ⇒ 2(2x +1)(2x +1) Ta có:
⇒ (4x + 2)(2x +1)
⇒ (4x + 7) − (4x + 2)(2x +1) 0,25 5 5
⇒ (4x + 7 − 4x − 2)(2x +1) ⇒ 5(2x +1)
⇒ (2x +1)∈Ư(5) = { 1; ± ± } 5
Lập bảng ta được x ∈{ 1; − 0; 3 − ; }
2 . Mà x là số nguyên âm lớn nhất 0,25 nên x = -1
Lưu ý: Trên đây là một cách hướng dẫn chấm, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa! 7
TRƯỜNG THCS CỔ LOA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 2 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên HS:........................................................................Lớp……………. Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C,D trước đáp án đúng nhất
Câu 1.
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 6 − ;3;2; 3 − ;0 A.0;2; 3 − ;3; 6 − B. 6; − 3 − ;0;2;3 C. 6; − 3 − ;2;0;3 D. 6; − 0;2; 3 − ;3
Câu 2. Trong tập số nguyên, tập hợp các ước của 7 là: A. {1; } 7 B. { 1; − − } 7 C. { 7 − ; 1; − 1; } 7 D. {0;1; } 7
Câu 3. Số đối của -3 là: 1 − A. -3 B. 3 C. 0 D. 3
Câu 4. Kết quả của phép tính ( 2) − .4là: A. -8 B. 8 C. 2 D. -6
Câu 5. Trong các hình ảnh về biển báo chỉ dẫn giao thông sau đây. Hình ảnh nào có trục đối xứng? (Hình 1) (Hình 2) (Hình 3) (Hình 4) A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Trong các chữ cái dưới đây thì chữ cái nào có tâm đối xứng? A. Chữ M B. Chữ V C. Chữ N D. Chữ K
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính: a) ( 2 − 5) + ( 5) − b) ( 15 − ).47 + ( 15 − ).53 c) 3 205 − 1200  − (16 − 6)  : 40   8
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm số nguyên 𝑥𝑥 biết: a) x + 9 = 7 b) 3x + 4 =1 c) 2
16 − (x + 2) = 7
Câu 3. (1,5 điểm)
Khi sắp xếp một số sách thành các chồng 12 cuốn, 15 cuốn và 18 cuốn đều vừa đủ. Biết số
sách trong khoảng từ 300 đến 400 cuốn. Hãy tìm số sách đó ?
Câu 4. (2 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. 4
a) Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó.
b) Người ta dùng 3 diện tích mảnh vườn để trồng cây ăn quả, còn lại là trồng rau. Biết mỗi mét 4
vuông trồng rau hết 10000 đồng tiền công. Tính tiền công trồng rau của mảnh vườn.
Câu 5. (0,5 điểm)
Tìm x là số nguyên âm lớn nhất sao cho: (6x +16)(2x + 3)
----- Hết ----- 9
TRƯỜNG THCS CỔ LOA ĐÁP ÁN CHẤM NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỀ 2 MÔN: TOÁN - LỚP 6
I. Phần trắc nghiệm (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B A A C II. Phần tự luận Stt Bài Hướng dẫn Điểm
a) Tính được kết quả bằng -30 0,5 1
1 b) Tính được kết quả bằng -1500 0,5
c) Tính được kết quả bằng 200 0,5
a) Tìm được 𝑥𝑥 = −2 0,5 2 2
b) Tìm được 𝑥𝑥 = −1 0,5
c) Tìm được 𝑥𝑥 = 1 hoặc 𝑥𝑥 = −5 0,5
Gọi số sách cần tìm là a (cuốn) (a ∈ N*) 0,25
Vì khi sắp xếp số sách thành các chồng 12 cuốn, 15 cuốn và 18 cuốn 3 3
đều vừa đủ nên a12, a15 và a18 0,5
⇒ a∈ BC (12,15,18), 300 ≤ a ≤ 400
Tìm được BCNN(12,15,18) = 180 ⇒a = 360 0,5
Vậy số sách cần tìm là 360 cuốn. 0,25
a) Chiều rộng của mảnh vườn là: 20. 3 = 15(𝑚𝑚) 4 0,5
Diện tích của mảnh vườn là: 15.20 = 300 (m2) 4 4
Chu vi của mảnh vườn là: (15+20).2 = 70 (m) 0,5
b) Diện tích trồng cây ăn quả là: 300.3 = 225 (m2) 4
Diện tích trồng rau là: 300 - 225 = 75 (m2) 1
Tiền công trồng rau của mảnh vườn là: 10000. 75 = 750000 (đồng)
(6x +16)(2x + 3)
(2x + 3)(2x + 3) ⇒ 3(2x + 3)(2x + 3) Ta có:
⇒ (6x + 9)(2x + 3)
⇒ (6x +16) − (6x + 9)(2x + 3) 0,25 5 5
⇒ (6x +16 − 6x − 9)(2x + 3) ⇒ 7(2x + 3)
⇒ (2x + 3)∈Ư(7) = { 1; ± ± } 7
Lập bảng ta được x ∈{ 2 − ; 1 − ; 5 − ; }
2 . Mà x là số nguyên âm lớn nhất 0,25 nên x = -1
Lưu ý: Trên đây là một cách hướng dẫn chấm, học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa! 10