Đề học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Xuân Đỉnh – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND QUN BC T LIÊM
TRƯỜNG THCS XUÂN ĐỈNH
Ngày kim tra:
kim tra gm: 02 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết vào bài làm của em.
Câu 1. Tp hp
{ }
14Ax x= −≤ <
được viết dưới dng lit kê các phn t là:
A.
{ }
1; 0;1; 2; 3A =
B.
{ }
1; 0;1; 2; 3; 4A =
C.
{ }
0;1; 2;3A =
D.
{ }
1;1; 2; 3A =
Câu 2. Thc hin phép tính
15 5
5 :5
ta được kết qu là:
A.
B.
10
5
C.
20
5
D.
20
10
Câu 3. S chia hết cho 2; 3 và 5 là:
A.
360
B.
491
C.
601
D.
875
Câu 4. Cho các số: 6; 13; 26; 35, trong đó số nguyên tố là:
A. 6 B. 13 C. 26 D. 35
Câu 5. Lúc 3 gi chiu, nhiệt độ Moscow là
3C
°
, Paris là
8
o
C
, Đà Lạt là
15
o
C
,
Phanxipang là
0
o
C
. Trong các địa danh trên, nơi có nhiệt độ thp nht là:
A. Đà Lạt B. Phanxipang C. Paris D. Moscow
Câu 6. Tổng các số nguyên
x
thỏa mãn
−< <65x
là:
A.
0
B.
6
C.
5
D.
5
.
Câu 7. Chọn đáp án đúng:
A. 2 > 3 B. 3 < – 2 C. 0 < – 3 D. – 4 < – 3
Câu 8. Trong tp hp s nguyên , tp hp các ưc ca 11 là:
A. {1; -1} B. {11; -11} C. { 1; 11} D. {-1; 1; 11; -11}.
Câu 9. Tam giác đều ABC có:
A.
AB BC CA= =
B.
AB BC CA
C.
AB BC CA
D.
AB BC CA
Câu 10. Cho hình ch nht
ABCD
có độ dài cnh
10 , 16AB cm BC cm= =
. Chu vi hình ch nht
ABCD
là:
A.
26cm
B.
2
52cm
C.
52cm
D.
13cm
.
Câu 11. Hình nào trong các hình sau không có trục đối xng:
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
(4)
(3)
(2)
(1)
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng
(1) (2) (3) (4)
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm): Tính hợp lý (nếu có thể):
a)
77 57 80−+
c)
( ) ( )
52 0 2
3 :3 20 .2024 15.3 21 : 2

+−

b)
( )
+−58.19 58. 119
Bài 2. (1,5 điểm): Tìm s nguyên x biết:
a)
x 75 26−=
b)
( ) (
)
.
8 x x 15 0 +=
Bài 3. (1,5 điểm): Khối 6 của một trường THCS đi tham quan ngoại. Nếu chia số học sinh
thành các đội sao cho mỗi đội có 12 học sinh, 18 học sinh và 30 học sinh thì đều vừa đủ không
thừa học sinh nào. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 500 đến 700 học sinh. Tính số học sinh
khối 6 của trường đó đi tham quan dã ngoại.
Bài 4. (1,5 điểm): Sân vưn nhà bn Hùng hình ch nhật có chiều rng
4 m
, chiu dài
1 2 m
. B
Hùng thiết kế hai bồn hoa hình thoi kích thước như nhau (như hình vẽ), bên trong bn hoa trng
c nhung Nht.
a) Tính chu vi và diện tích sân vườn.
b) Chi phí trng
2
1 m
c nhung Nhật là 80 000 đồng. Hi chi phí trng c cho hai bn hoa trên là
bao nhiêu?
Bài 5. (1 điểm):
a) Cho A = 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ … + 3
2024
. Chứng minh rằng A chia hết cho 120.
b) Tìm các số nguyên x, y biết: x + 10y + 2xy + 1= 0
--------------- Hết----------------
Lưu ý: Học sinh không s dụng máy tính b túi.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
UBND QUN BC T LIÊM
TRƯNG THCS XUÂN ĐNH
Ngày kiểm tra:
NG DN CHM KIM TRA HC KÌ I
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 6
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
A
B
C
C
D
D
A
C
A
B
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Bài
Ni dung
Điểm
Bài 1
(1,5đ)
a)
77 57 80
20 80
−+
=−−
0,25đ
100=
0,25đ
b)
( )
+−
58.19 58. 119
( )

= +−

58 19 119
0,25đ
( )
= 58. 100
= 5800
0,25đ
c)
( ) ( )
52 0 2
3 :3 20 .2024 15.3 21 : 2

+−

= [3
3
+ (-20)].1 – (45 – 21) : 4
0,25đ
= (27 – 20) . 1 – 24 : 4
= 7 – 6
= 1
0,25đ
Bài 2
(1,5đ)
a)
x 75 26−=
x 26 75=−+
0,25đ
x 49
=
Vậy:
x 49=
0,5đ
b)
( ) ( )
.
8 x x 15 0 +=
1: 08x
x8
=
=
TH
0,25đ
2: 0
x +15
x 15
=
=
TH
Vậy: x{8;-15}
0,25đ
0,25đ
Gi s hc sinh khi 6 cu trường đó là x (học sinh ) (ĐK: x N
)
0,25đ
Theo đề bài ta có:
Bài 3
(1,5đ)
chia s hc sinh v các đi 12 học sinh; 18 học sinh và 30 học sinh thì
đều vừa đủ, không tha học sinh nào nên x 12; x 18; x 30
x BC (12, 18, 30)
0,5đ
Ta có:
12= 2
2
.3
18 = 2.3
2
30 = 2. 3 . 5
BCNN (12, 18, 30) =2
2
.3
2
.5= 180
BC (12, 18, 30) = {0; 180; 360; 540; 720, ….}
x {0; 180; 360; 540; 720, ….}
Mà s hc sinh trong khong t 500 đến 700 học sinh nên
500 ≤ x ≤ 700
x = 540 (tha mãn ĐK)
0,2
0,25đ
Vy s hc sinh khi 6 của trường đó là 540 hc sinh.
0,25đ
Bài 4
(1,5đ)
a) Chu vi sân vườn:
(4 12).2 32( m)+=
0,5đ
Diện tích sân vườn:
( )
2
4.12 48 m=
0,5đ
b) Diện tích mỗi bn hoa là:
(
)
2
1
.4.(12: 2) 12 m
2
=
Chi phí trng c nhung Nht cho hai bn hoa là:
80 000.12.2 1 920 000=
ng).
0,2
0,2
Bài 5
(1,0đ)
a) Ta có: 3
1
= 3; 3
2
= 9; 3
3
= 27; 3
4
= 81
Do đó: 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
= 3 + 9 + 27 + 81 = 120
Nên: A = 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ … + 3
2024
= (3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
) + (3
5
+
3
6
+ 3
7
+ 3
8
)+ … + (3
2021
+ 3
2022
+ 3
2023
+ 3
2024
)
= (3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
) +
3
4
(3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
) + … + 3
2020
(3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
) = 120 + 3
4
.120 + …+
3
2020
.120
0,25đ
= 120.(1 + 3
4
+…+ 3
2020
)
120 .
Vậy A = 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ … + 3
2024
120.
0,25đ
b) x + 10y + 2xy + 1= 0
(
x + 5
)(
2y + 1
)
= 4
x + 5 và 2y + 1 là ước của 4.
Ư(4) = { ±1; ±2; ±4}
Mà 2y + 1 là số lẻ nên 2y + 1 chỉ là ước lẻ của 4.
0,25đ
Tính được (x; y) = (-1;0) hoặc (x; y) = (-9; -1)
0,25đ
Lưu ý: Hc sinh trình bày cách gii khác đúng giáo viên cho đim ti đa.
| 1/4

Preview text:

UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS XUÂN ĐỈNH NĂM HỌC 2023 - 2024 Ngày kiểm tra: MÔN: TOÁN 6
(Đề kiểm tra gồm: 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết vào bài làm của em.
Câu 1. Tập hợp A = {x1 − ≤ x < }
4 được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. A = { 1; − 0;1;2; } 3 B. A = { 1; − 0;1;2;3; } 4 C. A = {0;1;2; } 3 D. A = { 1; − 1;2; } 3
Câu 2. Thực hiện phép tính 15 5
5 :5 ta được kết quả là: A. 31 B. 10 5 C. 20 5 D. 20 10
Câu 3. Số chia hết cho 2; 3 và 5 là: A. 360 B. 491 C. 601 D. 875
Câu 4. Cho các số: 6; 13; 26; 35, trong đó số nguyên tố là: A. 6 B. 13 C. 26 D. 35
Câu 5. Lúc 3 giờ chiều, nhiệt độ ở Moscow là 3°
− C , ở Paris là 8o
C , ở Đà Lạt là 15oC , ở
Phanxipang là 0oC . Trong các địa danh trên, nơi có nhiệt độ thấp nhất là:
A. Đà Lạt B. Phanxipang
C. Paris D. Moscow
Câu 6. Tổng các số nguyên x thỏa mãn −6 < x < 5 là:
A. 0 B. −6 C. −5 D. 5.
Câu 7. Chọn đáp án đúng:
A. 2 > 3 B. 3 < – 2 C. 0 < – 3 D. – 4 < – 3
Câu 8. Trong tập hợp số nguyên  , tập hợp các ước của 11 là:
A. {1; -1} B. {11; -11} C. { 1; 11} D. {-1; 1; 11; -11}.
Câu 9. Tam giác đều ABC có:
A.
AB = BC = CA B. AB BC CA C. AB BC CA D. AB BC CA
Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài cạnh AB =10c ,
m BC =16cm . Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A. 26cm B. 2 52cm
C. 52cm
D. 13cm.
Câu 11. Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng: (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm): Tính hợp lý (nếu có thể): a) 77 − + 57 −80 b)58.19 + 58.(−119) c) 5 2  + (− ) 0  − ( − ) 2 3 :3 20 .2024 15.3 21 : 2  
Bài 2. (1,5 điểm): Tìm số nguyên x biết: a) x −75 = 26 − b)(8− x).(x +15) = 0
Bài 3. (1,5 điểm): Khối 6 của một trường THCS đi tham quan dã ngoại. Nếu chia số học sinh
thành các đội sao cho mỗi đội có 12 học sinh, 18 học sinh và 30 học sinh thì đều vừa đủ không
thừa học sinh nào. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 500 đến 700 học sinh. Tính số học sinh
khối 6 của trường đó đi tham quan dã ngoại.
Bài 4. (1,5 điểm): Sân vườn nhà bạn Hùng hình chữ nhật có chiều rộng 4 m , chiều dài 12 m. Bố
Hùng thiết kế hai bồn hoa hình thoi kích thước như nhau (như hình vẽ), bên trong bồn hoa trồng cỏ nhung Nhật.
a) Tính chu vi và diện tích sân vườn. b) Chi phí trồng 2
1 m cỏ nhung Nhật là 80 000 đồng. Hỏi chi phí trồng cỏ cho hai bồn hoa trên là bao nhiêu? Bài 5. (1 điểm):
a) Cho A = 31 + 32 + 33 + 34 + 35+ … + 32024 . Chứng minh rằng A chia hết cho 120.
b) Tìm các số nguyên x, y biết: x + 10y + 2xy + 1= 0
--------------- Hết----------------
Lưu ý: Học sinh không sử dụng máy tính bỏ túi.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS XUÂN ĐỈNH NĂM HỌC 2023 - 2024
Ngày kiểm tra: MÔN TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A B C C D D A C A B
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 77 − + 57 −80 = 20 − −80 0,25đ = 100 − 0,25đ Bài 1
(1,5đ) b) 58.19 + 58.(−119) = 58 19 + (−  119) 0,25đ = 58.(−100) = −5800 0,25đ c) 5 2  + (− ) 0  − ( − ) 2 3 :3 20 .2024 15.3 21 : 2  
= [33 + (-20)].1 – (45 – 21) : 4 0,25đ = (27 – 20) . 1 – 24 : 4 = 7 – 6 = 1 0,25đ a) x −75 = 26 − x = 26 − + 75 0,25đ x = 49 Vậy: x = 49 0,5đ b)(8− x).(x +15) = 0
Bài 2 TH1: 8−x = 0 (1,5đ) x = 8 0,25đ TH 2 : x +15 = 0 x = 15 − 0,25đ Vậy: x∈{8;-15} 0,25đ
Gọi số học sinh khối 6 cảu trường đó là x (học sinh ) (ĐK: x ∈ N∗) 0,25đ Theo đề bài ta có:
Vì chia số học sinh về các đội 12 học sinh; 18 học sinh và 30 học sinh thì
Bài 3 đều vừa đủ, không thừa học sinh nào nên x⋮ 12; x ⋮ 18; x ⋮ 30 0,5đ
(1,5đ) ⇒ x ∈ BC (12,18,30) Ta có: 12= 22.3 18 = 2.32 30 = 2. 3 . 5
BCNN (12, 18, 30) =22.32.5= 180 0,25đ
BC (12, 18, 30) = {0; 180; 360; 540; 720, ….}
x ∈ {0; 180; 360; 540; 720, ….}
Mà số học sinh trong khoảng từ 500 đến 700 học sinh nên 500 ≤ x ≤ 700 0,25đ ⇒ x = 540 (thỏa mãn ĐK)
Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 540 học sinh. 0,25đ
a) Chu vi sân vườn: (4 +12).2 = 32( m) 0,5đ Diện tích sân vườn: = ( 2 4.12 48 m ) 0,5đ Bài 4 (1,5đ)
b) Diện tích mỗi bồn hoa là: 1 .4.(12: 2) =12( 2 m ) 2 0,25đ
Chi phí trồng cỏ nhung Nhật cho hai bồn hoa là:
80 000.12.2 =1 920 000 (đồng). 0,25đ
a) Ta có: 31 = 3; 32 = 9; 33 = 27; 34 = 81
Do đó: 31 + 32 + 33 + 34 = 3 + 9 + 27 + 81 = 120
Nên: A = 31 + 32 + 33 + 34 + 35+ … + 32024 = (31 + 32 + 33 + 34) + (35+
Bài 5 36 + 37 + 38)+ … + (32021 + 32022 + 32023 + 32024) = (31 + 32 + 33 + 34) +
(1,0đ) 34(31 + 32 + 33 + 34) + … + 32020(31 + 32 + 33 + 34) = 120 + 34.120 + …+ 0,25đ 32020.120
= 120.(1 + 34 +…+ 32020)120 .
Vậy A = 31 + 32 + 33 + 34 + 35+ … + 32024 120. 0,25đ b) x + 10y + 2xy + 1= 0 ⇒ (x + 5)(2y + 1) = 4
⇒ x + 5 và 2y + 1 là ước của 4. Ư(4) = { ±1; ±2; ±4}
Mà 2y + 1 là số lẻ nên 2y + 1 chỉ là ước lẻ của 4. 0,25đ
Tính được (x; y) = (-1;0) hoặc (x; y) = (-9; -1) 0,25đ
Lưu ý: Học sinh trình bày cách giải khác đúng giáo viên cho điểm tối đa.