Đề học kì 2 Toán 10 năm 2021 – 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2021 – 2022 trường Trung học Thực hành ĐHSP, thành phố Hồ Chí Minh, mời bạn đọc đón xem

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG TRUNG HC THC HÀNH
TOANMATH.com
Đề thi có 01 trang & 8 câu
KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN - KHI 10
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
H và tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S báo danh: . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. (2,0 điểm) Gii các bất phương trình sau:
a)
2
5 4 2 2x x x +
.
b)
2
2 2 2 0xx +
.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho
5
sin
13
a =
và
2
a

. Tính
tana
,
sin
6
a

+


và
cos2a
.
Câu 3. (2,0 điểm) Gi s biu thức có nghĩa, chứng minh:
a)
.
b)
cos5 .cos3 sin7 .sin cos2 .cos4x x x x x x+=
.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho A, B, C là ba góc ca tam giác ABC. Chng minh rng:
sin2 sin2 sin2 4cos .sin .cosA B C A B C + =
.
Câu 5. (1,0 điểm) Trong mt phng tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm
'A
đối xng với điểm
( )
5; 12A −−
qua đường
thng
( )
:4 7 26 0d x y+ =
.
Câu 6. (1,0 điểm) Trong mt phng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn
( )
C
tâm
( )
2; 3I
tiếp
xúc với đường thng
( )
:3 4 2 0xy + =
.
Câu 7. (1,0 điểm) Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường tròn
( )
T
phương trình
( )
22
: 12 6 43 0T x y x y+ + + =
. Viết phương trình tiếp tuyến
( )
d
ca
( )
T
biết
( )
d
song song với đường
thng
( )
:7 2 0d x y−+=
.
Câu 8. (1,0 điểm) Trong mt phng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc ca elip
( )
E
biết
( )
E
có tiêu c
bng 8 và đi qua điểm
( )
15; 1M
.
---------- HT ----------
| 1/1

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG TRUNG HỌC THỰC HÀNH MÔN TOÁN - KHỐI 10 TOANMATH.com
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi có 01 trang & 8 câu
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 2
x − 5x + 4  2x − 2 . b) 2
2 − x + 2x − 2  0 . 5    
Câu 2. (1,5 điểm) Cho sin a = và
a   . Tính tan a , sin a +   và cos2a . 13 2  6 
Câu 3. (2,0 điểm) Giả sử biểu thức có nghĩa, chứng minh: 2 2 sin x − cos x tan x −1 a) = . 1+ 2sin . x cos x tan x +1 b) cos5 .
x cos3x + sin 7 .
x sin x = cos 2 . x cos 4x .
Câu 4. (0,5 điểm) Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh rằng:
sin 2A − sin 2B + sin 2C = 4cos . A sin . B cosC .
Câu 5. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A( 5 − ; 1 − 2) qua đường
thẳng (d ) : 4x + 7y − 26 = 0 .
Câu 6. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường tròn (C ) có tâm I (2; 3 − ) và tiếp
xúc với đường thẳng () : 3x − 4y + 2 = 0.
Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (T ) có phương trình (T) 2 2
: x + y +12x − 6y + 43 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến (d ) của (T ) biết (d ) song song với đường
thẳng (d) : 7x y + 2 = 0 .
Câu 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình chính tắc của elip ( E ) biết ( E ) có tiêu cự
bằng 8 và đi qua điểm M ( 15;− ) 1 .
---------- HẾT ----------