Đề học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Văn Linh – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Văn Linh, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 1 trang với 6 câu hỏi tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 10 380 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề học kì 2 Toán 10 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Văn Linh – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Văn Linh, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 1 trang với 6 câu hỏi tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

64 32 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP: 10
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
Họ tên học sinh :............................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Giải các bất phương trình: (3đ)
a) 
+ 2 + 35 0
b) 5
6 0
c) 4
4 + 7 >
+ 2 + 4
Câu 2: Giải phương trình: (2đ)
a)
+ 3 2 =
1 +
b)
11
43 + 25 = 4 3
Câu 3: (0.5đ) Từ các chữ số 1;2;3;4;5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số
khác nhau chia hết cho 5?
Câu 4 (1đ) Khai triển :
(
+ 3
)
Câu 5:(1đ) Cho ba điểm A(1; 3), B(3; 1), C(6; 4).
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác
b) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là một hình bình hành.
Câu 6: (1đ)
a) Viết phương trình đường thẳng qua M(2; 3) và có vtpt (-5; 1)
b) Viết phương trình đường cao BK của tam giác ABC với A (3; -1), B(-1; 5), C(3; 0)
Câu 7: (1đ)
Viết phương trình đường tròn (C) m
(1; 4)I
và tiếp xúc với đường thẳng
:4 3 4 0xy + +=
Câu 8: (0.5đ)
Từ một nhóm 30 học sinh lớp 12 gồm 15 học sinh khối
,10A
học sinh khối
B
và 5 học sinh khối
C
, cần chọn ra 15 học sinh, hỏi bao nhiêu cách chọn sao cho Số học sinh mỗi khối bằng
nhau?
-----------HẾT-----------
ĐÁP ÁN
Câu 1
a) 
+ 2 + 35 0
Đặt
(
)
=
+ 2 + 35
Cho
(
)
= 0
󰇣
= 5
= 7
Ta có bảng xét dấu:
 5
7
+
(
)
0
+
0
Vậy
(
)
0 
[
5; 7
]
) Đặt
( )
2
56
fx x x=−+

+ 5 6 = 0
󰇣
= 2
= 3
Ta có bảng xét dấu
Vậy
[ ]
( ) 0 2;3fx x⇔∈
.
) 4
4 + 7 >
+ 2 + 4
3
6 + 3 > 0
Đặt
(
)
= 3
6 + 3
Cho
(
)
= 0 x = 1
Ta có bảng xét dấu
 1 +
(
)
+
0
+
Vậy
(
)
> 0  R\{1}
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
a)
+ 3 2 =
1 +
Bình phương hai vế phương trình ta được:
+ 3 2 = 1 +
2
+ 2 3 = 0
󰇣
= 1
= 3
.
Thử lại ta thấy chỉ có
1x =
thỏa phương trình. Vậy
{ }
1S =
.
)
11
43 + 25 = 4 3
Bình phương hai vế phương trình ta được:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
11
43 + 25 = 16 24 + 9
2
19 + 9 = 0
󰇣
= 9
= 1/2
Thử lại ta thy ch
= 1/2
thỏa phương trình. Vậy
=
{
1/2
}
.
0,25
0,25
0,25
Câu 3
Gọi số có hai chữ số khác nhau là 
(
; 0
)
.
Ta có: Chọn c có 1 cách chọn
Chọn
a
có 4 cách chọn.
Chọn
b
có 3 cách chọn.
Vậy theo quy tắc nhân ta có 1.4.3=12.
0,25
0,25
Câu 4
(
+ 3
)
=
+
. 3 +
. 3
+
. 3
+
. 3
=
+ 12
+ 54
+ 108 + 81
0,5
0,5
Câu 5
a. G(

;

) G(

;
)
b. Gọi D(; )
Để ABCD là hình bình hành

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
3 1 = 6
1 3 = 4
= 4
= 6
󰉝 (4; 6)
0,5
0,25
0,25
Câu 6
a) Phương trình đường thng qua M(-2;3) và có vtpt
󰇍
= (5,1)
= 2 +
= 3 + 5
hoc 5
(
+ 2
)
+ 1
(
3
)
= 0
5 + 13 = 0
b) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=
(
0; 1
)

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
ô ó
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Phương trình đường thng BK qua B(-1;5) và có vtpt
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
=(0; 1)
= 1 +t
= 5
hoc 0
(
+ 1
)
+ 1
(
5
)
= 0
5 = 0
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 7
( )
C
có bán kính
( )
22
4.1 3.4 4
,4
34
R dI
++
= ∆= =
+
.
Do đó,
( )
C
có phương trình
22
( 1) ( 4) 16xy +− =
0,5
0, 5
Câu 8
Số cách chọn 5 học sinh mỗi khối
(,, )ABC
lần lượt là:
555
15 10 5
,,CCC
.
Vậy số cách chọn thỏa mãn là
555
15 10 5
756756××=CCC
(cách).
0,25
0,25
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN: TOÁN – LỚP: 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Họ và tên học sinh :............................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Giải các bất phương trình: (3đ)
a) −𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 + 35 ≥ 0
b) 5𝑥𝑥 − 𝑥𝑥2 − 6 ≥ 0
c) 4𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥 + 7 > 𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 + 4
Câu 2: Giải phương trình: (2đ)
a) √𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 − 2 = √1 + 𝑥𝑥
b) √11𝑥𝑥2 − 43𝑥𝑥 + 25 = 4 − 3𝑥𝑥
Câu 3: (0.5đ) Từ các chữ số 1;2;3;4;5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số
khác nhau chia hết cho 5?
Câu 4 (1đ)
Khai triển : (𝑥𝑥 + 3)4
Câu 5:(1đ) Cho ba điểm A(1; 3), B(3; 1), C(6; 4).
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác
b) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là một hình bình hành. Câu 6: (1đ)
a) Viết phương trình đường thẳng qua M(–2; 3) và có vtpt (-5; 1)
b) Viết phương trình đường cao BK của tam giác ABC với A (3; -1), B(-1; 5), C(3; 0) Câu 7: (1đ)
Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(1; 4) và tiếp xúc với đường thẳng ∆ : 4x + 3y + 4 = 0 Câu 8: (0.5đ)
Từ một nhóm 30 học sinh lớp 12 gồm 15 học sinh khối ,
A 10 học sinh khối B và 5 học sinh khối
C , cần chọn ra 15 học sinh, hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho Số học sinh mỗi khối là bằng nhau? -----------HẾT----------- ĐÁP ÁN Câu 1
a) −𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 + 35 ≥ 0
Đặt 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = −𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 + 35 0,25
Cho 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 0 ⇔ �𝑥𝑥 = −5 𝑥𝑥 = 7 Ta có bảng xét dấu: 0,5 𝑥𝑥 −∞ − 5 7 +∞
𝑓𝑓(𝑥𝑥) − 0 + 0 −
Vậy 𝑓𝑓(𝑥𝑥) ≥ 0 𝑘𝑘ℎ𝑖𝑖 𝑥𝑥 ∈ [−5; 7] 0,25
𝑏𝑏) Đặt f ( x) 2
= −x + 5x − 6
−𝑥𝑥2 + 5𝑥𝑥 − 6 = 0 ⇔ �𝑥𝑥 = 2 𝑥𝑥 = 3 Ta có bảng xét dấu 0,25 0,5
f (x) ≥ 0 ⇔ x∈[2; ] Vậy 3 .
𝑐𝑐) 4𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥 + 7 > 𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 + 4 0,25
⇔ 3𝑥𝑥2 − 6𝑥𝑥 + 3 > 0 0,25
Đặt 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 3𝑥𝑥2 − 6𝑥𝑥 + 3
Cho 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 0 ⇔ x = 1 0,25 Ta có bảng xét dấu 𝑥𝑥 −∞ 1 + ∞ 0,25 𝑓𝑓(𝑥𝑥) + 0 +
Vậy 𝑓𝑓(𝑥𝑥) > 0 𝑘𝑘ℎ𝑖𝑖 𝑥𝑥 ∈ R\{1} 0,25 Câu 2
a) √𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 − 2 = √1 + 𝑥𝑥
Bình phương hai vế phương trình ta được:
⇒ 𝑥𝑥2 + 3𝑥𝑥 − 2 = 1 + 𝑥𝑥 0,25 0,25
⇒ 𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 − 3 = 0 0,25 ⇒ � 𝑥𝑥 = 1 . 𝑥𝑥 = −3 0,25
Thử lại ta thấy chỉ có x =1 thỏa phương trình. Vậy S = { } 1 .
𝑏𝑏) �11𝑥𝑥2 − 43𝑥𝑥 + 25 = 4 − 3𝑥𝑥
Bình phương hai vế phương trình ta được: 0,25
⇒ 11𝑥𝑥2 − 43𝑥𝑥 + 25 = 16 − 24𝑥𝑥 + 9𝑥𝑥2 0,25
⇒ 2𝑥𝑥2 − 19𝑥𝑥 + 9 = 0 ⇒ � 𝑥𝑥 = 9 𝑥𝑥 = 1/2 0,25
Thử lại ta thấy chỉ có 𝑥𝑥 = 1/2 thỏa phương trình. Vậy 𝑆𝑆 = {1/2}. 0,25
Câu 3 Gọi số có hai chữ số khác nhau là 𝑎𝑎�𝑏𝑏
��𝑐𝑐�� (𝑎𝑎 ≠ 𝑏𝑏 ≠ 𝑐𝑐; 𝑎𝑎 ≠ 0).
Ta có: Chọn c có 1 cách chọn
Chọn a có 4 cách chọn. 0,25
Chọn b có 3 cách chọn. 0,25
Vậy theo quy tắc nhân ta có 1.4.3=12. Câu 4 (𝑥𝑥 + 3)4 = 𝐶𝐶0 1 2 3 4
4 𝑥𝑥4 + 𝐶𝐶4 𝑥𝑥3. 3 + 𝐶𝐶4 𝑥𝑥2. 32 + 𝐶𝐶4 𝑥𝑥. 33 + 𝐶𝐶4 . 34 0,5
= 𝑥𝑥4 + 12𝑥𝑥3 + 54𝑥𝑥2 + 108𝑥𝑥 + 81 0,5 Câu 5
a. G(1+3+6 ; 3+1+4) ⇒ G(10 ; 8) 0,5 3 3 3 3
b. Gọi D(𝑥𝑥; 𝑦𝑦) 0,25
Để ABCD là hình bình hành ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃗ = 𝐷𝐷��𝐶𝐶�⃗
⇔ � 3 − 1 = 6 − 𝑥𝑥 1 − 3 = 4 − 𝑦𝑦 ⇔ �𝑥𝑥 = 4 𝑦𝑦 = 6 0,25
𝑉𝑉ậ𝑦𝑦 𝐷𝐷(4; 6) Câu 6
a) Phương trình đường thẳng qua M(-2;3) và có vtpt 𝑛𝑛�⃗ = (−5,1) 0,25
� 𝑥𝑥 = −2 + 𝑡𝑡
𝑦𝑦 = 3 + 5𝑡𝑡 hoặc −5(𝑥𝑥 + 2) + 1(𝑦𝑦 − 3) = 0 0,25
−5𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 − 13 = 0 b) 𝐴𝐴��𝐶𝐶 �⃗ = (0; 1) 𝐴𝐴��𝐵𝐵
��⃗ 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑛𝑛ó𝑐𝑐𝐴𝐴��𝐶𝐶�⃗
Phương trình đường thẳng BK qua B(-1;5) và có vtpt 𝑛𝑛�⃗ = 𝐴𝐴��𝐶𝐶 �⃗ =(0; 1) 0,25 �𝑥𝑥 = −1 +t
𝑦𝑦 = 5 hoặc 0(𝑥𝑥 + 1) + 1(𝑦𝑦 − 5) = 0 𝑦𝑦 − 5 = 0 0,25 Câu 7 ( 4.1+ 3.4 + 4
C)có bán kính R = d (I,∆) = = 4. 0,5 2 2 3 + 4
Do đó, (C) có phương trình 2 2
(x −1) + (y − 4) =16 0, 5
Câu 8 Số cách chọn 5 học sinh mỗi khối ( ,
A B,C) lần lượt là: 5 5 5 C ,C ,C 0,25 15 10 5 . 0,25
Vậy số cách chọn thỏa mãn là 5 5 5
C ×C ×C = 756756 15 10 5 (cách).