Đề học kì 2 Toán 7 KNTTvCS năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 7 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS) năm học 2022 – 2023 

PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO
HUYN TIN HI
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ II
NĂM HC 2022-2023
Môn: Toán 7
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đ
( Đ gm 02 trang )
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 đim)
Câu 1. Ch ra đáp án sai. T t l thc
5 35
9 63
=
ta có t l thc sau:
A.
59
35 63
=
B.
63 35
95
=
C.
35 63
95
=
D.
63 9
35 5
=
Câu 2.Có bao nhiêu đơn thc trong các biu thc sau:
2x
;
84x+
;
;
5xy
;
3
x
?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 5
Câu 3. Tích ca hai đơn thc
2
7
x
3x
:
A.
3
4.x
B. 21
3
x
.
C.
2
21x
.
D.
3
10
x
.
Câu 4. Đa thc nào là đa thc mt biến?
A.
2
27 3 15x y xy−+
B.
32
69xx−+
C.
3
88xy−+
D.
3
25yz x y−+
Câu 5. Sau khi gieo mt con xúc xc
10
ln liên tiếp thì thy mt 4 chm xut hin
3
ln.
Khi đó xác sut xut hin mt 4 chm là:
A.
4
10
. B.
3
10
.
C.
7
10
.
D.
3
14
.
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng tr đứng t giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7. Cho hình vẽ bên, với
G
là trọng tâm của
.ABC
Tỉ số của
GD
AD
là:
A.
1
.
2
B.
2
.
3
C.2. D.
1
.
3
Câu 8. Mt b cnh có dng hình hp ch nht vi các kích thưc ca đáy i là 4cm,
5cm và chiu cao là 12cm. Th tích ca b cá đó là:
A. 240cm
3
. B. 108cm
3
. C. 216cm
3
. D. 120cm
3
.
II. T LUN (8,0 đim):
Bài 1(1,5 đim):
1.Tìm ba s x; y; z biết:
3 7 11
xy z
= =
và x + y = 80
2.Tính din tích xung quanh ca khi Rubik hình lp phương có cnh 5,6 cm?
Bài 2(3,0 đim):
1. Thc hin phép tính: 3x(5x
2
+ 2x + 3)
2. Cho hai đa thc:
( )
32
P x 4 7 3 12xxx= +−
( )
32
Qx 45912xxx= + −+
a) Tìm bc, h s cao nht và h t do ca đa thc
( )
Px
.
b) Tính H(x) = P(x) + Q(x) và G(x) = 2P(x) Q(x).
c) Tính H(-1).
Bài 3(3,0 đim):
1. Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC), tia phân giác ca góc ABC ct AC ti D.
K DE vuông góc vi BC ti E.
a) Chng minh ABD = EBD.
b) Gi M giao đim ca AB và DE. Chng minh DM = DC BD đưng trung
trc ca MC.
2. Cho tam giác GHK có GH > GK, tia phân giác ca góc G ct cnh HK ti M. Gi N
là đim nm gia G và M. Chng minh GH GK > NH NK.
Bài 4(0,5 đim):
Xác đnh a và b đ đa thc 2x
3
– x
2
+ ax + b chia hết cho đa thc x
2
– 1
--------------- Hết ---------------
H tên thí sinh……………………………………. S báo danh…………………
I. PHN TRC NGHIỆM
(2,0 đim): Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
II. PHN T LUN
(8,0 đim) :
Câu
Đáp án
Thang
đim
1.Tìm ba s x ; y ; z, biết:
3 7 11
xy z
= =
và x + y = 80
2.Tính din tích xung quanh ca khi Rubik hình lp phương có cnh 5,6 cm?
Bài 1
1,5đ
1.(1,0 đim)
3 7 11
xy z
= =
và x + y = 80
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau ta
80
8
3 7 11 3 7 10
x y z xy
+
= = = = =
+
0,5
Suy ra:
y
8 24; 8 56; 8 88
3 7 11
xz
xy z
==>= ==>= ==>=
Vy
24; 56; 88xyz= = =
0,5
2.(0,5 đim)
Din tích xung quanh ca khi Rubik lp phương là
22
4.5,6 125, 44 cm
0,25
Vy din tích xung quanh ca khi Rubik lp phương là 125,44 cm
2
.
0,25
Bài 2
( 3,0đ):
1.Thc hin phép tính: 3x(5x
2
+ 2x + 3)
2.Cho hai đa thc
( )
32
4 7 3 12Px x x x= +−
( )
32
45912Qx x x x= + −+
a)Tìm bc, h s cao nht và h t do ca đa thc
(
)
Px
.
b) Tính H(x) = P(x) + Q(x) và G(x) = 2P(x) Q(x).
c) Tính H(-1).
1)
0,5đ
3x(5x
2
+ 2x + 3) = 3x.5x
2
+ 3x.2x + 3x.3
0,25
= 15x
3
+ 6x
2
+ 9x
0,25
2)
2,5đ
Đa thc
Bc
H s cao nht
H s t do
P(x)
3
4
-12
0,5
a)0,5đ
PHÒNG GIÁO DC- ĐÀO TO
TIN HI
NG DN CHM ĐỀ KHO SÁT HC KÌ II
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 7
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
B
B
D
D
A
b)
0,75đ
(
)
32 32
( ) ( ) (4 7 3 12) ( 4 5 9 12)HxPxQx xxx xxx
= + = + +− + +
0,25
32 32
()4731245912Hxxxx xxx=+−+−+
0,25
2
() 2 6Hx x x=−−
Vy
2
() 2 6
Hx x x
=−−
0,25
b)
0,75đ
(
)
32 32
( ) 2 ( ) 2(4 7 3 12) ( 4 5 9 12)
GxPxQx xxx xxx= = + −− + +
0,25
3 2 32
( ) 8 14 6 24 4 5 9 12Gx x x x x x x= +−+ +−
0,25
32
( ) 12 19 15 36
Gx x x x
= +−
Vy
32
( ) 12 19 15 36
Gx x x x
= +−
0,25
c)
0,
c)
2
( 1) 2.( 1) 6.( 1)H
−=
2.1 6 2 6= + =−+
0,25
( 1) 4H −=
Vy
( 1) 4H
−=
0,25
Bài 3
(3,0đ)
M
E
D
C
B
A
V hình, ghi gi thiết kết lun
0,5đ
1) 2,5đ
a)0,75 đ
Vì BD là phân giác ca
ABC
nên
ABD=DBC
0,25
DE BC
ti E suy ra
0
DEB=90
Chng minh đưc ABD = EBD (cnh huyn – góc nhn)
0,5
b)
1,25 đ
ABD = EBD (cmt) suy ra AD = DE
0,25
Chng minh đưc ADM = EDC (g-c-g).
0,25
Suy ra: DM = DC (hai cnh tương ng) 0,25
ABD = EBD (cmt) suy ra AB = BE.
ADM = EDC (cmt) suy ra AM = EC
0,25
nên AB + AM = BE + EC hay BM = BC
B thuc trung trc ca MC.
Vì DM = DC (cmt)
D thuc trung trc ca MC. Do đó BD là đưng
trung trc ca MC.
0,25
2.
(0,5đ)
G
K
H
M
I
N
Trên cnh GH ly đim I sao cho GK = GI.
Xét GKN và GIN có
KGN = IGN
(Vì GM là phân giác ca góc G);
GN chung, GK = IG suy ra GKN = GIN(c-g-c)
NK = NI .
0,25
Ta có IH > NH NI bt đng thc tam giác INH) Hay GH GI > NH NK
(vì GI = GK , NI = NK) Suy ra GH GK > NH NK (đpcm)
0,25
Bài 4
0,5đ
Xác đnh a và b đ đa thc 2x
3
– x
2
+ ax + b chia hết cho đa thc x
2
– 1
Vi
1x
≠±
ta có
2x
3
x
2
+ ax + b x
2
– 1
2x
3
2x 2x – 1
–x
2
+ (a+2)x + b
–x
2
+ 1
(a+2)x + b 1
Để 2x
3
– x
2
+ ax + b chia hết cho x
2
1 thì (a+2) x + b – 1 = 0 (*)
Nên (*) đúng vi mi
1x ≠±
0,25
Khi a + 2 = 0 và b 1 = 0
a = 2 và b =1. Vy a = 2 và b =1
thì đa thc 2x
3
–x
2
+ax + b chia hết cho đa thc x
2
– 1
0,25
Chú ý - T chm tho lun đ thng nht biu đim chi tiết hơn. Khi chm yêu cu bám sát
biu đim chm đ có tính thng nht chung. Các cách gii khác đúng vn cho đim ti đa
theo thang đim. Đim toàn bài bng tng các đim thành phn.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II HUYỆN TIỀN HẢI NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
( Đề gồm 02 trang )
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu 1. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức 5 35 = ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 A. 5 9 = B. 63 35 = C. 35 63 = D. 63 9 = 35 63 9 5 9 5 35 5 3
Câu 2.Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức sau: 2x ; 8 + 4x ; 6
5x ; 5xy ; ? x A. 3 B. 4 C. 1 D. 5
Câu 3. Tích của hai đơn thức 2
7x và 3x là: A. 3 4x . B. 21 3 x . C. 2 21x . D. 3 10x .
Câu 4. Đa thức nào là đa thức một biến? A. 2
27x y − 3xy +15 B. 3 2 x − 6x + 9 C. x − 3 8 y + 8 D. 3 yz − 2x y + 5
Câu 5. Sau khi gieo một con xúc xắc 10 lần liên tiếp thì thấy mặt 4 chấm xuất hiện3lần.
Khi đó xác suất xuất hiện mặt 4 chấm là: 4 3 7 3 A. . B. . C. . D. . 10 10 10 14
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7. Cho hình vẽ bên, với G là trọng tâm của ABC
. Tỉ số của GD AD là: A. 1 . B. 2. C.2. D. 1. 2 3 3
Câu 8. Một bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là 4cm,
5cm và chiều cao là 12cm. Thể tích của bể cá đó là: A. 240cm3. B. 108cm3. C. 216cm3. D. 120cm3.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm): Bài 1(1,5 điểm):
1.Tìm ba số x; y; z biết: x y z = = và x + y = 80 3 7 11
2.Tính diện tích xung quanh của khối Rubik hình lập phương có cạnh 5,6 cm? Bài 2(3,0 điểm):
1. Thực hiện phép tính: 3x(5x2 + 2x + 3)
2. Cho hai đa thức: ( ) 3 2
P x = 4x − 7x + 3x −12 và ( ) 3 2 Q x = 4
x + 5x − 9x +12
a) Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ tự do của đa thức P(x).
b) Tính H(x) = P(x) + Q(x) và G(x) = 2P(x) – Q(x). c) Tính H(-1). Bài 3(3,0 điểm):
1. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D.
Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
a) Chứng minh ∆ABD = ∆EBD.
b) Gọi M là giao điểm của AB và DE. Chứng minh DM = DC và BD là đường trung trực của MC.
2. Cho tam giác GHK có GH > GK, tia phân giác của góc G cắt cạnh HK tại M. Gọi N
là điểm nằm giữa G và M. Chứng minh GH – GK > NH – NK.
Bài 4(0,5 điểm):
Xác định a và b để đa thức 2x3 – x2 + ax + b chia hết cho đa thức x2 – 1
--------------- Hết ---------------
Họ và tên thí sinh……………………………………. Số báo danh…………………
PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ II TIỀN HẢI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm):
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A B B B D D A
II. PHẦN TỰ LUẬN(8,0 điểm) :
Câu Đáp án Thang điểm
1.Tìm ba số x ; y ; z, biết: x y z = = và x + y = 80 3 7 11
2.Tính diện tích xung quanh của khối Rubik hình lập phương có cạnh 5,6 cm? 1.(1,0 điểm) 0,5 Bài 1 x y z = = 1,5đ và x + y = 80 3 7 11 x y z x + y 80
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có = = = = = 8 3 7 11 3 + 7 10 Suy ra: x y
= 8 => = 24; = 8 => = 56; z x y = 8 => z = 88 0,5 3 7 11
Vậy x = 24; y = 56; z = 88 2.(0,5 điểm) 0,25
Diện tích xung quanh của khối Rubik lập phương là 2 2
4.5,6  125, 44 cm
Vậy diện tích xung quanh của khối Rubik lập phương là 125,44 cm2. 0,25
1.Thực hiện phép tính: 3x(5x2 + 2x + 3)
Bài 2 2.Cho hai đa thức P(x) 3 2
= 4x − 7x + 3x −12 và Q(x) 3 2 = 4
x + 5x − 9x +12 ( 3,0đ): P x
a)Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ tự do của đa thức ( ).
b) Tính H(x) = P(x) + Q(x) và G(x) = 2P(x) – Q(x). c) Tính H(-1). 1)
3x(5x2 + 2x + 3) = 3x.5x2 + 3x.2x + 3x.3 0,25 0,5đ = 15x3 + 6x2 + 9x 0,25 2) Đa thức Bậc Hệ số cao nhất Hệ số tự do 0,5 2,5đ P(x) 3 4 -12 a)0,5đ
H x = P(x) 3 2 3 2 ( )
+ Q(x) = (4x − 7x + 3x −12) + ( 4
x + 5x − 9x +12) 0,25 b) 3 2 3 2
H (x) = 4x − 7x + 3x −12 − 4x + 5x − 9x +12 0,25 0,75đ 2 H (x) = 2 − x − 6x 0,25 Vậy 2 H (x) = 2 − x − 6x
G x = P(x) 3 2 3 2 ( ) 2
Q(x) = 2(4x − 7x + 3x −12) − ( 4
x + 5x − 9x +12) 0,25 b) 3 2 3 2 0,25 0,75đ
G(x) = 8x −14x + 6x − 24 + 4x − 5x + 9x −12 3 2
G(x) =12x −19x +15x − 36 Vậy 3 2
G(x) =12x −19x +15x − 36 0,25 c) c) 2 H ( 1 − ) = 2.( − 1 − ) − 6.( 1 − ) = 2.1 − + 6 = 2 − + 6 0,25 0,5đ H ( 1)
− = 4 Vậy H ( 1) − = 4 0,25 B E A D C Bài 3 (3,0đ) M 0,5đ
Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận 1) 2,5đ
Vì BD là phân giác của  ABC nên   ABD=DBC a)0,75 đ 0,25
DE BC tại E suy ra  0 DEB=90
Chứng minh được ∆ABD = ∆EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5
Vì ∆ABD = ∆EBD (cmt) suy ra AD = DE 0,25
Chứng minh được ∆ADM = ∆EDC (g-c-g). 0,25
Suy ra: DM = DC (hai cạnh tương ứng) 0,25 b)
Vì ∆ABD = ∆EBD (cmt) suy ra AB = BE. 1,25 đ 0,25
Vì ∆ADM = ∆EDC (cmt) suy ra AM = EC
nên AB + AM = BE + EC hay BM = BC
⇒B thuộc trung trực của MC. 0,25
Vì DM = DC (cmt) ⇒D thuộc trung trực của MC. Do đó BD là đường trung trực của MC. 2. (0,5đ) G I N K M H
Trên cạnh GH lấy điểm I sao cho GK = GI.
Xét ∆GKN và ∆GIN có  
KGN = IGN (Vì GM là phân giác của góc G); 0,25
GN chung, GK = IG suy ra ∆GKN = ∆GIN(c-g-c) ⇒NK = NI .
Ta có IH > NH – NI bất đẳng thức tam giác INH) Hay GH – GI > NH –NK 0,25
(vì GI = GK , NI = NK) Suy ra GH – GK > NH – NK (đpcm)
Xác định a và b để đa thức 2x3 – x2 + ax + b chia hết cho đa thức x2 – 1 Với x ≠ 1 ± ta có 0,25 2x3 – x2 + ax + b x2 – 1 – –2x3 –2x 2x – 1 –x2 + (a+2)x + b Bài 4 –x2 + 1 0,5đ (a+2)x + b –1
Để 2x3 – x2 + ax + b chia hết cho x2 – 1 thì (a+2) x + b – 1 = 0 (*)
Nên (*) đúng với mọi x ≠ 1 ±
Khi a + 2 = 0 và b – 1 = 0 ⇒a = –2 và b =1. Vậy a = –2 và b =1 0,25
thì đa thức 2x3 –x2 +ax + b chia hết cho đa thức x2 – 1
Chú ý - Tổ chấm thảo luận để thống nhất biểu điểm chi tiết hơn. Khi chấm yêu cầu bám sát
biểu điểm chấm để có tính thống nhất chung. Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa
theo thang điểm. Điểm toàn bài bằng tổng các điểm thành phần.
Document Outline

  • Câu 8. Một bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là 4cm, 5cm và chiều cao là 12cm. Thể tích của bể cá đó là: