Đề học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Thái Hòa – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An

Trang 1/3 - Mã đề thi 01
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ THÁI HÒA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Học kì II, năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên học sinh: ......................................................, Số báo danh: ...........
Trường: .......................................................................Lớp: .............
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Em hãy ghi lại đáp án đúng:
Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A.
12 :18
2
.
3
B.
12 :18
3
.
2
C.
12
18
2
.
3
D.
( ) ( )
12 : 18−−
Câu 2. Cho biết ba số a;b;c tỉ lệ với các số 2;4;6. Hãy chỉ ra dãy tỉ số bằng nhau tương
tứng.
A.
264
abc
= =
B.
246
abc
= =
C.
462
abc
= =
D.
624
abc
= =
Câu 3. Cho đại lượng
y
tỉ lệ thuận với đại lượng
x
theo hệ số tỉ lệ
3.
k
=
Hệ thức liên
hệ của
y
x
là:
A.
3.xy =
B.
3.y x
=
C.
.
3
x
y =
D.
3
.y
x
=
Câu 4: Cho biết hai đại lượng x y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng x = 3 thì y = 15.
Hệ số tỉ lệ nghịch là:
A. 45. B.
1
3
. C. 5 . D. 15.
Câu 5: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là biểu thức số:
A. 2x B.-3x+2 C. x+y D. 3
2
.5+4
Câu 6: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa Thức một biến .
A. 2x + y . B. x
2
+ 2x +2 . C. xy 3 . D. x
2 _
y
2
.
Câu 7. An lấy ngẫu nhiên 3 viên bi trong một túi đựng 3 bi xanh và 2 bi đỏ. Đâu là biến
cố chắc chắn?
A.An lấy được toàn bi xanh. B.An lấy được bi xanh hoặc bi đỏ.
C. An lấy được toàn bi đỏ. D.An lấy được bi có hai màu khác nhau.
Câu 8.Một năm có 365 ngày là :
A.Biến cố ngẫu nhiên. B.Biến cố chắc chắn.
C.Biến cố không thể. D.Không phải là biến cố.
Đề chính thức
Mã đề 01
Trang 2/3 - Mã đề thi 01
Câu 9: Gieo một con xúc sắc cân đối một lần. Trong các biến cố sau, biến cố nào là
chắc chắn?
A. Gieo được mặt có số chấm bằng 3 B. Gieo được mặt có ít nhất 1 chấm
C. Gieo được mặt có số chấm bằng 7 D. Gieo được mặt có số chấm bằng 2
Câu 10: Biến cĐến năm 2030, con người tìm được thuốc chữa ung thư” biến cố
nào trong các biến cố sau đây?
A. Biến cố ngẫu nhiên. B. Biến cố không thể.
C. Biến cố chắc chắn. D. Các đáp án trên đều đúng.
Câu 11 : Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng:
Câu 12: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng
vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:
Câu 13. Số mặt của hình hộp chữ nhật là
A.
4.
B.
6.
C.
8.
D.
10.
Câu 14: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành B. Các hình thang cân
C. Các hình chữ nhật D. Các hình vuông
Câu 15: Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
A. 12 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 16: Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có
A.
6
mặt,
5
đỉnh,
9
cạnh.
B.
5
mặt,
6
đỉnh,
9
cạnh.
C.
5
mặt,
9
đỉnh,
6
cạnh.
D.
9
mặt,
6
đỉnh,
5
cạnh.
Phần 2. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1(1,0 điểm).
A
A’
B
B’
C
C’
Trang 3/3 - Mã đề thi 01
Chọn một túi đựng u tấm thẻ được ghi các số 4;9;10;11;12;15. Rút ngẫu nhiên
một rấm thẻ trong túi. Tính xác suất để:
a) Rút đưc th ghi s chia hết cho 7
b) Rút đưc th ghi s chia hết cho 5.
Câu 2 (1,5 điểm).
Cho hai đa thức
( )
42 2
11 30
5 7 36
Ax
x x x xx
+−
= −−
( )
3 43
34
11 5 10 5 2 20
Bx
x xx x x
= + + −+
a) Thu gọn hai đa thức
(
)
A x
( )
B x
rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x)+B(x) và A(x) - B(x).
Câu 3:( 2,0 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A AB < AC. Trên cnh BC ly đim H sao cho
HB = BA, t H k HE vuông góc vi BC ti H (E thuc AC)
a) Chng minh:
ABE HBE∆=
b) Chng minh: Tam giác AEH cân ti E.
c) Chng minh: BE là đưng trung trc ca AH.
d) Gi K là giao đim ca HE và BA. Chng minh: BE vuông góc KC.
Câu 4:( 1,5 đim)
Mt lăng kính thu tinh dng hình lăng tr đng đáy tam giác đu cnh
bằng 3cm, chiu cao 2,6cm; chiu cao ca hình lăng tr là 10cm.
a) Tính th tích ca lăng kính thu tinh.
b) Ngưi ta cn làm mt chiếc hp bng bìa cng đ đựng va khít lăng kính thu
tinh nói trên (h hai đáy tam giác). Tính din tích bìa cn dùng(b qua mép ni).
Phần
Hết
(Học sinh không sử dụng tài liệu)
Trang 1/3 - Mã đề thi
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Học kì II, năm học 2022 - 2023
Môn: Toán, lớp 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm). Điểm phần trắc nghiệm mỗi câu đúng
được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Mã đề 01
A
B
B
A
D
B
B
A
B
A
C
C
B
C
B
B
Mã đề 02
D
B
C
B
A
C
C
B
A
B
C
C
A
D
C
D
Mã đề 03
D
C
A
B
D
C
C
C
C
B
C
B
A
A
B
C
Mã đề 04
B
C
D
A
A
B
C
A
B
D
B
D
B
C
D
B
Mã đề 05
B
D
B
C
A
C
D
B
B
B
A
C
B
A
A
D
Phần 2. Tự luận:(6,0điểm)
Câu
Đáp án
Thang
điểm
Câu 1
(1,0
điểm)
a) Rút được thẻ ghi số chia hết cho 7 có xác suất bằng 0 vì đây
là biến cố không thể.
b) Có 2 biến cố rút được thẻ ghi số chia hết cho 5 là biến cố ghi
số 10 và số 15 trong sáu biến cố cho ở trên. Mỗi tấm thẻ có
khả năng lấy được như nhau. Do đó xác suất của biến cố rút
được thẻ ghi số chia hết cho 5 là:
1
3
0,5
0,5
Câu 2
(1,5
điểm)
a)
( )
( )
(
)
42 2
4 22
42
11 30
3 11 30
13 8 30
5 7 36
5 76
5
Ax
xx
xx
x x x xx
x xx
x
+−
= + +− +
= +−
= −−
−−
( )
( )
(
) ( )
3 43
4 33
43
34
5 5 34 10 2
5 9 29 12
11 5 10 5 2 20
11 20
Bx
xx
xx
x xx x x
x xx
x
= + + +−
=+−
= + + −+
−+
0,25
0,25
b)
( ) ( )
( )
4 2 43
4 2 43
44 3 2
43 2
(5 13 8 30) 5 9 29 12
5 13 8 30 5 9 29 12
(5 5 ) 9 x 13 (8 29 ) (30 12)
10 9 13 21 42
Ax Bx x x x x x x
x xx xx x
xx x xx
xx x x
+ = +− + +
= +−+ +
= + + + −+
= +−
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
4 2 43
4 2 43
44 3 2
32
13 8 30 9 29 12
13 8 30 5 9 29 12
5 9 13 8 29 30 12
9 13 37 18
55
5
5
Ax Bx x x x x
xx x x
x x xx
xx x
xx
xx
xx
= +− +
= +−− + +
= + + +− +
=−− +
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 2/3 - Mã đề thi
Câu 3
(2,0
điểm)
A
B
C
H
E
K
a) Chng minh:
ABE HBE
∆=
Xét
ABE
vuông tại A và
HBE
vuông tại H, ta có:
BE là cạnh chung
BA = BH ( gt )
()ABE HBE ch cgv⇒∆ =∆
0, 5
b) Chng minh: Tam giác AEH cân ti E
()ABE HBE cmt∆=
Suy ra: AE = EH( 2 cạnh tương ứng)
Vậy: tam giác AEH cân tại E
0,25
0,25
c) Chng minh: BE là đưng trung trc ca AH
Ta có: BA = BH ( gt)
suy ra: B nằm trên đường trung trực của AH (1)
Lại có: EA = EH ( cmt )
Suy ra: E nằm trên đường trung trực của AH ( 2)
Từ(1) và ( 2) suy ra: BE là đường trung trực của AH
0,25
0,25
d) Chng minh: BE vuông góc KC
Trong
BKC
, ta có:
()CA AB gt
CA là đưng cao th nht.
()KH BC gt
KH là đưng cao th hai.
Mà CA và KH ct nhau ti E
E là trực tâm của tam giác ABC
BE là đường cao thứ ba
BE KC⇒⊥
0,25
0,25
Câu 4
( 1,5
đim)
a) Diện tích đáy của lăng kính là:
2
1
.3.2,6 3,9( )
2
S cm= =
Thể tích lăng kính thuỷ tinh là
0,5
Trang 3/3 - Mã đề thi
V=S.h= 3,9.10=39(cm
3
)
b) Diện tích bìa cứng cần dùng là
S
xq
=C.h=(3+3+3).10=90(cm
3
)
0,5
0,5
-------------- Hết ---------------
(Lưu ý: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm)
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì II, năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 7 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 01
Họ và tên học sinh: ......................................................, Số báo danh: ...........
Trường: . .....................................................................Lớp: .............
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)
Em hãy ghi lại đáp án đúng:
Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức? A.12:18 − và 2. B. 12:18 C. 12 và 2. D. ( 12 − ) :( 18 − ) 3 và 3. 2 18 − 3 và 2. 3
Câu 2. Cho biết ba số a;b;c tỉ lệ với các số 2;4;6. Hãy chỉ ra dãy tỉ số bằng nhau tương tứng. A. a b c = = B. a b c = = C. a b c = = D. a b c = = 2 6 4 2 4 6 4 6 2 6 2 4
Câu 3. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = 3. − Hệ thức liên
hệ của y x là: A. xy = 3. − B. y = 3 − . x C. x y = . D. 3 y = . 3 − x
Câu 4: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng x = 3 thì y = 15.
Hệ số tỉ lệ nghịch là: A. 45. B. 1 . C. 5 . D. 15. 3
Câu 5: Trong các biểu thức sau biểu thức nào là biểu thức số:
A. 2x B.-3x+2 C. x+y D. 32.5+4
Câu 6: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa Thức một biến .
A. 2x + y . B. x2 + 2x +2 . C. xy – 3 . D. x2 _ y2 .
Câu 7. An lấy ngẫu nhiên 3 viên bi trong một túi đựng 3 bi xanh và 2 bi đỏ. Đâu là biến cố chắc chắn?
A.An lấy được toàn bi xanh. B.An lấy được bi xanh hoặc bi đỏ.
C. An lấy được toàn bi đỏ. D.An lấy được bi có hai màu khác nhau.
Câu 8.Một năm có 365 ngày là :
A.Biến cố ngẫu nhiên.
B.Biến cố chắc chắn.
C.Biến cố không thể.
D.Không phải là biến cố. Trang 1/3 - Mã đề thi 01
Câu 9: Gieo một con xúc sắc cân đối một lần. Trong các biến cố sau, biến cố nào là chắc chắn?
A. Gieo được mặt có số chấm bằng 3 B. Gieo được mặt có ít nhất 1 chấm
C. Gieo được mặt có số chấm bằng 7 D. Gieo được mặt có số chấm bằng 2
Câu 10: Biến cố “ Đến năm 2030, con người tìm được thuốc chữa ung thư” là biến cố
nào trong các biến cố sau đây? A. Biến cố ngẫu nhiên. B. Biến cố không thể. C. Biến cố chắc chắn.
D. Các đáp án trên đều đúng.
Câu 11 : Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng:
Câu 12: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và B nằm giữa A và C. Trên đường thẳng
vuông góc với AC tại B ta lấy điểm H. Khi đó:
Câu 13. Số mặt của hình hộp chữ nhật là A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
Câu 14: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Các hình bình hành
B. Các hình thang cân
C. Các hình chữ nhật D. Các hình vuông
Câu 15: Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 12 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 16: Một lăng trụ đứng có đáy là tam giác thì lăng trụ đó có
A. 6 mặt, 5 đỉnh, 9 cạnh. B’ C’
B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh. A’
C. 5 mặt, 9 đỉnh, 6 cạnh.
D. 9 mặt, 6 đỉnh, 5 cạnh. B C A
Phần 2. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm). Trang 2/3 - Mã đề thi 01
Chọn một túi đựng sáu tấm thẻ được ghi các số 4;9;10;11;12;15. Rút ngẫu nhiên
một rấm thẻ trong túi. Tính xác suất để:
a) Rút được thẻ ghi số chia hết cho 7
b) Rút được thẻ ghi số chia hết cho 5.
Câu 2 (1,5 điểm).
Cho hai đa thức A(x) 4 2 2
= 5x − 7x − 3x − 6x +11x − 30 và B(x) 3 4 3 = 11
x + 5x −10 + 5x − 2 + 20x − 34x
a) Thu gọn hai đa thức A(x) và B(x) rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x)+B(x) và A(x) - B(x). Câu 3:( 2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho
HB = BA, từ H kẻ HE vuông góc với BC tại H (E thuộc AC)
a) Chứng minh: ABE = HBE
b) Chứng minh: Tam giác AEH cân tại E.
c) Chứng minh: BE là đường trung trực của AH.
d) Gọi K là giao điểm của HE và BA. Chứng minh: BE vuông góc KC. Câu 4:( 1,5 điểm)
Một lăng kính thuỷ tinh có dạng hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh
bằng 3cm, chiều cao 2,6cm; chiều cao của hình lăng trụ là 10cm.
a) Tính thể tích của lăng kính thuỷ tinh.
b) Người ta cần làm một chiếc hộp bằng bìa cứng để đựng vừa khít lăng kính thuỷ
tinh nói trên (hở hai đáy tam giác). Tính diện tích bìa cần dùng(bỏ qua mép nối). Phần Hết
(Học sinh không sử dụng tài liệu) Trang 3/3 - Mã đề thi 01
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Học kì II, năm học 2022 - 2023 Môn: Toán, lớp 7
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm). Điểm phần trắc nghiệm mỗi câu đúng
được 0,25 điểm. Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Mã đề 01 A B B A D B B A B A C C B C B B
Mã đề 02 D B C B A C C B A B C C A D C D
Mã đề 03 D C A B D C C C C B C B A A B C
Mã đề 04 B C D A A B C A B D B D B C D B
Mã đề 05 B D B C A C D B B B A C B A A D
Phần 2. Tự luận:(6,0điểm) Câu Đáp án Thang điểm
a) Rút được thẻ ghi số chia hết cho 7 có xác suất bằng 0 vì đây là biến cố không thể. 0,5
b) Có 2 biến cố rút được thẻ ghi số chia hết cho 5 là biến cố ghi Câu 1
số 10 và số 15 trong sáu biến cố cho ở trên. Mỗi tấm thẻ có (1,0
khả năng lấy được như nhau. Do đó xác suất của biến cố rút 0,5 điểm)
được thẻ ghi số chia hết cho 5 là: 1 3 A(x) 4 2 2
= 5x − 7x − 3x − 6x +11x − 30 Câu 2 4 = 5x + ( 2 2 7
x − 6x ) + ( 3
x +11x) − 30 (1,5 0,25 điểm) a) 4 2
= 5x −13x + 8x − 30 B(x) 3 4 3 = 11
x + 5x −10 + 5x − 2 + 20x − 34x 4 = 5x + ( 3 3 11
x + 20x ) + (5x −34x) + ( 10 − − 2) 0,25 4 3
= 5x + 9x − 29x −12 A(x) + B(x) 4 2
= (5x −13x + 8x − 30) + ( 4 3
5x + 9x − 29x −12) b) 4 2 4 3
= 5x −13x + 8x − 30 + 5x + 9x − 29x −12 0,25 4 4 3 2
= (5x + 5x ) + 9 x −13x + (8x − 29x) − (30 +12) 4 3 2
= 10x + 9x −13x − 21x − 42 0,25
A(x) − B(x) = ( 4 2
5x −13x + 8x − 30) −( 4 3
5x + 9x − 29x −12) 4 2 4 3
= 5x −13x + 8x − 30 − 5x − 9x + 29x +12 0,25 = ( 4 4 5x − 5x ) 3 2
− 9x −13x + (8x + 29x) + ( 30 − +12) 3 2 = 9
x −13x + 37x −18 0,25 Trang 1/3 - Mã đề thi B H Câu 3 A E C (2,0 điểm) K a) Chứng minh: ABE = HBE Xét A
BE vuông tại A và HB
E vuông tại H, ta có: BE là cạnh chung BA = BH ( gt ) ABE = H
BE ( ch cgv) 0, 5
b) Chứng minh: Tam giác AEH cân tại E 0,25 ABE = HBE ( cmt)
Suy ra: AE = EH( 2 cạnh tương ứng)
Vậy: tam giác AEH cân tại E 0,25
c) Chứng minh: BE là đường trung trực của AH Ta có: BA = BH ( gt)
suy ra: B nằm trên đường trung trực của AH (1) 0,25 Lại có: EA = EH ( cmt )
Suy ra: E nằm trên đường trung trực của AH ( 2)
Từ(1) và ( 2) suy ra: BE là đường trung trực của AH 0,25
d) Chứng minh: BE vuông góc KC Trong BKC , ta có:
CA AB ( gt) ⇒ CA là đường cao thứ nhất.
KH BC ( gt) ⇒ KH là đường cao thứ hai. 0,25
Mà CA và KH cắt nhau tại E
⇒ E là trực tâm của tam giác ABC
⇒ BE là đường cao thứ ba BE KC 0,25
a) Diện tích đáy của lăng kính là: Câu 4 1 2
S = .3.2,6 = 3,9(cm ) 0,5 ( 1,5 2
điểm) Thể tích lăng kính thuỷ tinh là Trang 2/3 - Mã đề thi V=S.h= 3,9.10=39(cm3) 0,5
b) Diện tích bìa cứng cần dùng là Sxq=C.h=(3+3+3).10=90(cm3) 0,5
-------------- Hết ---------------
(Lưu ý: HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm) Trang 3/3 - Mã đề thi
Document Outline

  • TOAN 7- 01
    • Câu 11 : Cho ΔABC có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng:
  • TOAN 7- ĐÁP ÁN