Đề học kì 2 Toán 7 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Vũ Thư – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận

Toán 7_Trang 1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN VŨ THƯ
Đề chính thc
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG HC KÌ II
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian giao đ)
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 đim)
Chn ch cái đng trưc câu tr li đúng trong mi câu sau:
Câu 1: T đẳng thc
5.( 27) ( 9).15

, ta có th lp đưc t l thc nào?
A.
9 27
5 15

.
B.
9 15
5 27

. C.
15 27
59
.
D.
15 9
5 27
.
Câu 2: Trong các công thức sau, công thức nào cho biết: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng
x theo hệ số tỉ lệ 2.
A.
2.= +
yx
B.
2
.=y
x
C.
2.=yx
D.
2
.
=yx
Câu 3: Một hộp 10 thăm kích thước giống nhau được đánh số từ 1 đến 10. Lấy
ngẫu nhiên một lá thăm từ hộp. Xác suất của biến cố lấy được lá thăm ghi số 9 là:
A.
1
10
B.
9
10
C.
10
9
D. 1
Câu 4: Bạn Minh ghi chép điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 7A trong bảng sau:
Điểm 4 5 6 7 8 9
Số bạn 1 2 3 1 4 1
Hãy cho biết có bao nhiêu bạn được trên 7 điểm?
A. 2
B. 3 C. 4
D. 5.
Câu 5: Hệ số tự do của đa thức
75
5 12 2023xx x−+
:
A. -1
B. 5 C. 2023
D. 2023
Câu 6: Đa thc
( )
2 10fx x=
có nghim là:
A. 2
B. 5 C. 8
D. 10
Câu 7: Cho ΔABC có
A = 35
0
. Đưng trung trc ca AC ct AB D. Biết CD là tia phân
giác ca
ACB
. S đo các góc
ABC; ACB
là:
A.
ABC = 72 ; ACB = 73
00
B.
ABC = 73 ; ACB = 72
00
C.
ABC = 75 ; ACB = 70
00
D.
ABC = 70 ; ACB = 75
00
Câu 8: Cho tam giác ABC, gọi I giao điểm của hai đường trung trực của cạnh AB AC.
Kết quả nào dưới đây là đúng?
A. IA > IB > IC B. IA = IB = IC
C. IA < IB < IC
D. Không so sánh đưc IA, IB, IC
Toán 7_Trang 2
Câu 9: Cho
ABC
00
A 30 ,B 70= =
. Khi đó ta có:
A.
AB AC BC<<
B.
AB BC AC<<
C.
BC AC AB<<
D.
BC AB AC<<
Câu 10: Cho hình v, với G là trng tâm ca
ABC.
T số ca GD và AG :
A.
1
.
3
B.
2
.
3
C.
2.
D.
1
.
2
Câu 11: Mỗi mặt bên của hình lăng trụ đứng là:
A. Hình bình hành B. Hình thang
C. Hình ch nht
D. Hình vuông
Câu 12: Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích thước 3cm, 4cm, 5cm là:
A. 12 cm
3
B. 60 cm
C. 60 cm
2
D. 60 cm
3
PHN II: TỰ LUN (7,0 đim)
Bài 1: (1,5 đim)
a) Tìm hai s x và y, biết:
xy
94
=
và x - y = -15.
b) Gieo mt con xúc xc đưc chế to cân đi. Tìm xác suất ca biến c “Mt xut hin
ca con xúc xc có s chm là s l”.
Bài 2: (2,5 đim)
a) Thu gn và sp xếp các hng t ca đa thc
( )
5 4 35 3
P x x 2x 4x x 3x 2x 5= + −− +
theo lũy tha giảm dần ca biến.
b) Tính tng ca đa thc
(
)
32
A x 5x 3x 2x 1= + −+
( )
3
B x 2x 5x 4.= +−
c) Thc hin phép chia
32
(6x 2x 9x 3):(3x 1). −+
Bài 3: (2,5 đim)
Cho
ABC
vuông ti A có
AB AC<
. K đưng phân giác
BD
ca
ABC,
( )
D AC .
K
DH
vuông góc vi
BC
ti H.
a) Chng minh
ΔDAB = ΔDHB.
b) Chng minh
AD < DC.
c) Gi K giao đim ca đưng thng
DH
đưng thng
AB
, đưng thng
BD
ct
KC
ti E. Chng minh
BE KC
ΔKDC
cân ti D.
Bài 4: (0,5 đim).
Cho ba s
x, y, z
khác
0
tha mãn
yzx zxy xyz
.
xyz
+− + +
= =
Tính gtr ca biu
thc
xyz
P1 1 1 .
yzx
 
=+++
 
 
__________________ Hết__________________
H và tên thí sinh ........................................................................................................................................SBD ...............................
ĐÁP ÁN BIU ĐIỂM
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
A
D
D
B
C
B
C
D
C
D
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài
Ni dung
Đim
1a
Áp dng tính cht ca dãy t số bằng nhau, ta có:
15
3
9 4 94 5
x y xy−−
= = = =
Suy ra:
3 27
9
x
x=−⇒ =
;
3 12
4
y
y=−⇒ =
Vy
27; 12xy=−=
0,25
0,25
1b
Có ba kết qu cho biến c “Mt xut hin ca con xúc xc có s chm là s l” là
mặt 1 chm, mt 3 chm, mt 5 chấm
Vy xác xut ca biến c “Mt xut hin ca con xúc xc có s chm là s l” là
31
62
=
0,5
0,5
2a
( )
5 4 35 3
2 4 3 25Px x x x x x x= + −− +
( )
( )
55 4 3 3
43
( ) 2 (4 3 ) 2 5
2 25
Px x x x x x x
Px x x x
= + +−
= ++
Vy thu gn và sp xếp đa thc P(x) theo lu tha gim dn ca biến là
( )
43
2 25Px x x x= ++
0,25
0,25
0,25
2b
Đặt tính đúng (ct dc hoc hàng ngang)
Tính đúng A(x) + B(x) = 3x
3
+ 3x
2
+ 3x 3
0,25
0, 5
2c
Đặt tính đúng, tính đúng tích riêng th nht: 6x
3
2x
2
Tìm đúng dư th nht: 9x +3
Tìm đúng dư th hai: 0
Kết lun Vy
32 2
6 2 9 3:3 1 2 3
xxx x x 
0,25
0,25
0,25
0,25
3
Vẽ hình ghi GT, KL
B
A
C
K
D
H
E
a) X ét
DAB
và
DHB
có:
0
90 , ===A H ABD HBD
(gt)
Cnh
BD
chung
Vậỵ
DAB DHB∆=
(cnh huyn – góc nhn)
0,5
0,25
b) Ta có:
DAB DHB∆=
nên
AD HD=
( Hai cnh tương ng). (1)
DHC
vuông ti H nên
DH < DC
(2)
T (1) và (2) suy ra
D < DCA
0,25
0,25
0,25
c) Xét
BKC
2 đưng cao
KH
CA
ct nhau ti
D
nên
D
trc tâm
ca tam giác
BKC
Do đó
BE KC
.
Chng minh đưc
KDC
cân ti
D
.
(HS có th ch ra 2 cnh bng nhau hoc 2 góc bng nhau hoc đưng cao đng
thi là đường trung tuyến)
0,25
0,25
0,5
4
Ta có
 
+ ++
=+ + +=
 
 
x y z x yy zz x
P1 1 1
y z x yzx
Nếu
++=xyz 0
thì
+= += +=x y z; y z x; z x y
thì
−−
=⋅⋅=
zxy
P1
yzx
.
0,25
Nếu
++≠
xyz 0
, áp dng tính cht dãy t số bằng nhau ta đưc
+− + +
= =
yzxzxyxyz
xyz
+−++++
=
++
yzxzxyxyz
xyz
++
= =
++
xyz
1
xyz
nên
+− = + = +=y z x x; z x y y; x y z z
+= += +=y z 2x;z x 2y; x y 2z
.
Do đó
=⋅⋅=
2z 2x 2y
P8
yzx
.
Kết lun:
- Nếu x + y + z = 0 thì
=
P1
- Nếu
++≠xyz 0
thì
=P8
.
0,25
Lưu ý: - Hc sinh gii cách khác đúng vn cho đim ti đa.
- Đim bài kho sát làm tròn đến 1 ch s thp phân sau du phy.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II HUYỆN VŨ THƯ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 7 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Từ đẳng thức 5.(27)  (9).15 , ta có thể lập được tỉ lệ thức nào? A. 9 27     . B. 9 15  . C. 15 27  . D. 15 9  . 5 15 5 27 5 9 5 27
Câu 2: Trong các công thức sau, công thức nào cho biết: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 2.
A. y = x + 2. B. 2 y = .
C. y = 2 .x D. 2 y = x . x
Câu 3: Một hộp có 10 lá thăm có kích thước giống nhau và được đánh số từ 1 đến 10. Lấy
ngẫu nhiên một lá thăm từ hộp. Xác suất của biến cố lấy được lá thăm ghi số 9 là: A. 1 B. 9 C. 10 D. 1 10 10 9
Câu 4: Bạn Minh ghi chép điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 7A trong bảng sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 Số bạn 1 2 3 1 4 1
Hãy cho biết có bao nhiêu bạn được trên 7 điểm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 5: Hệ số tự do của đa thức 7 5
x + 5x −12x − 2023 là: A. -1 B. 5 C. 2023 D. – 2023
Câu 6: Đa thức f (x) = 2x −10 có nghiệm là:
A. 2 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 7: Cho ΔABC có A = 350 . Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của 
ACB . Số đo các góc   ABC; ACB là: A.  0  ABC = 72 ; ACB = 730 B.  0  ABC = 73 ; ACB = 720 C.  0  ABC = 75 ; ACB = 700 D.  0  ABC = 70 ; ACB = 750
Câu 8: Cho tam giác ABC, gọi I là giao điểm của hai đường trung trực của cạnh AB và AC.
Kết quả nào dưới đây là đúng? A. IA > IB > IC B. IA = IB = IC
C. IA < IB < IC
D. Không so sánh được IA, IB, IC Toán 7_Trang 1 Câu 9: Cho AB ∆ C có  0 =  0
A 30 ,B = 70 . Khi đó ta có: A. AB < AC < BC B. AB < BC < AC C. BC < AC < AB D. BC < AB < AC
Câu 10: Cho hình vẽ, với G là trọng tâm của A
∆ BC. Tỉ số của GD và AG là: A. 1. B. 2. 3 3 C. 2. D. 1 . 2
Câu 11: Mỗi mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Hình bình hành B. Hình thang
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 12: Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích thước 3cm, 4cm, 5cm là:
A. 12 cm3 B. 60 cm C. 60 cm2 D. 60 cm3
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Tìm hai số x và y, biết: x y = và x - y = -15. 9 4
b) Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Tìm xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện
của con xúc xắc có số chấm là số lẻ”.
Bài 2: (2,5 điểm)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức ( ) 5 4 3 5 3
P x = x − 2x + 4x − x − 3x + 2x − 5
theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng của đa thức ( ) 3 2
A x = 5x + 3x − 2x +1 và ( ) 3 B x = 2 − x + 5x − 4.
c) Thực hiện phép chia 3 2
(6x − 2x − 9x + 3) : (3x −1).
Bài 3: (2,5 điểm) Cho AB ∆
C vuông tại A có AB < AC. Kẻ đường phân giác BD của  ABC, (D∈AC). Kẻ
DH vuông góc với BC tại H.
a) Chứng minh ΔDAB = ΔDHB. b) Chứng minh AD < DC.
c) Gọi K là giao điểm của đường thẳng DH và đường thẳng AB, đường thẳng BD cắt
KC tại E. Chứng minh BE ⊥ KC và ΔKDC cân tại D.
Bài 4: (0,5 điểm). Cho ba số x, y,z khác + − + − + − 0 thỏa mãn y z x z x y x y z = =
. Tính giá trị của biểu x y z thức  x   y   z 
P = 1 +  1 +  1 + .  y   z   x 
__________________ Hết__________________
Họ và tên thí sinh ........................................................................................................................................SBD ............................... Toán 7_Trang 2
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C A D D B C B C D C D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1a
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x y x y 15 − 0,25 = = = = 3 − 9 4 9 − 4 5 Suy ra: x = 3 − ⇒ x = 27 − ; y = 3 − ⇒ y = 12 − 9 4 0,25 Vậy x = 27 − ; y = 12 −
1b Có ba kết quả cho biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm là số lẻ” là 0,5
mặt 1 chấm, mặt 3 chấm, mặt 5 chấm
Vậy xác xuất của biến cố “Mặt xuất hiện của con xúc xắc có số chấm là số lẻ” là 0,5 3 1 = 6 2 2a P(x) 5 4 3 5 3
= x − 2x + 4x x − 3x + 2x − 5 P(x) 5 5 4 3 3
= (x x ) − 2x + (4x − 3x ) + 2x − 5 0,25 P(x) 4 3 = 2
x + x + 2x − 5 0,25
Vậy thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến là P(x) 4 3 = 2
x + x + 2x − 5 0,25 2b
Đặt tính đúng (cột dọc hoặc hàng ngang) 0,25
Tính đúng A(x) + B(x) = 3x3 + 3x2 + 3x – 3 0, 5 2c
Đặt tính đúng, tính đúng tích riêng thứ nhất: 6x3 – 2x2 0,25
Tìm đúng dư thứ nhất: – 9x +3 0,25 Tìm đúng dư thứ hai: 0 0,25 Kết luận Vậy  3 2
x x x    x   2 6 2 9 3 : 3 1  2x  3 0,25 3 B Vẽ hình ghi GT, KL H A C D E K a) X ét DAB DHB ∆ có: Có A =  0 H =  
90 , ABD = HBD (gt) 0,5 Cạnh BD chung Vậỵ DAB = DHB
(cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 b) Ta có: DAB = DHB
nên AD = HD ( Hai cạnh tương ứng). (1) 0,25 DHC
vuông tại H nên DH < DC (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra D A < DC 0,25 c) Xét B
KC có 2 đường cao KH CA cắt nhau tại D nên D là trực tâm của tam giác BKC 0,25
Do đó BE KC . 0,25 Chứng minh được K
DC cân tại D .
(HS có thể chỉ ra 2 cạnh bằng nhau hoặc 2 góc bằng nhau hoặc đường cao đồng
thời là đường trung tuyến) 0,5 4  x   y   z  x + y y + z z + Ta có = x P
1 +  1 +  1 +  = ⋅ ⋅  y  z  x  y z x
Nếu x + y + z = 0 thì x + y = −z;y + z = −x;z + x = −y thì −z −x − = ⋅ ⋅ y P = −1. 0,25 y z x
Nếu x + y + z ≠ 0, áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được y + z − x z + x − y x + y −
y + z − x + z + x − y + x + y − = = z = z x y z x + y + z x + y + =
z = 1 nên y + z − x = x;z + x − y = y;x + y − z = z 0,25 x + y + z
⇒ y + z = 2x;z + x = 2y;x + y = 2z. Do đó = 2z ⋅ 2x ⋅ 2y P = 8 . y z x Kết luận:
- Nếu x + y + z = 0 thì P = −1
- Nếu x + y + z ≠ 0thì P = 8.
Lưu ý: - Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm bài khảo sát làm tròn đến 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy.