Đề học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Xuân Trường – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi khảo sát chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định; đề thi được biên soạn theo hình thức 40% trắc nghiệm kết hợp 60% tự luận, thời gian làm bài 90 phút.

Trang 1/2 - Mã đề thi 134
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯNG
*****
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .....................
Giám th:………………………………………………………………………….
MÃ ĐỀ 134
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Giá tr của biu thc 15 + (-5)
2
- (-15)
0
A. 39. B. 25. C. -25. D. 15.
Câu 2: Tam giác đu có my trc đi xng?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 3: Công ty A có li nhun tháng đầu là20 triệu đng. Trong hai tháng tiếp theo
mỗi tháng công ty lợi nhun 15 triu đng. Sau ba tháng, li nhun ca công ty A là bao
nhiêu?
A. 15 triu. B. 10 triu. C. 50 triu. D. -20 triu.
Câu 4: Trong các phát biu sau, phát biu nào sai
A. Trong hình thoi, hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
B. Trong hình vuông, bn cnh bng nhau.
C. Trong tam giác đu, ba góc bng nhau và bng 60
0
.
D. Hình lc giác đu có các đưng chéo bng nhau.
Câu 5: Hình ch nht có din tích bng
2
800cm
, đ dài một cạnh là 80 cm thì chu vi ca nó
là:
A. 80m. B. 180m. C. 90cm. D. 180cm.
Câu 6: Sắp xếp các s nguyên: 2; -29; 5; 1; -2; 0 theo th tự gim dn là:
A.
B.
29; 2;2;5;1;0−−
C.
D.
5;2;1;0; 29; 2.−−
Câu 7: Ch cái nào sau đây có c tâm đi xng và trc đi xng?
A. H B. N C. Y D. M
Câu 8: Nếu x là số nguyên âm lớn nhất, y là số nguyên tố nhỏ nhất thì x + y
A. -1. B. -7. C. 1. D. 2.
Câu 9: Giá trị của x trong phép tính: 10 – 2x = 4 là
A. 3. B. 7. C. -3. D. 6.
Câu 10: Tp hợp các ưc ca - 17
A. {-17; 17} B. {-17; -1}
C. {-17; -1; 1; 17} D. {1; 17}
Câu 11: Tp hp A = {xZ | - 4 < x < 1} còn đưc viết là
A. A = {-3; -2; -1;0; 1} B. A = {-4; -3; -2; -1;0}
Trang 2/2 - Mã đề thi 134
C. A = {-4; -3; -2; -1;0;1} D. A = {-3; -2; -1;0}
Câu 12: Tính – (-123) + (99 - 123) đưc kết qu
A. 123. B. 99. C. 123. D. -246.
Câu 13: Hình nào sau đây có tâm đi xng:
A. Đon thng. B. Hình thang cân ABCD (đáy ln CD).
C. Tam giác ABC. D. Hình ngũ giác đu.
Câu 14: Nhit đ lúc 12 gi trưa là -3
0
C đến 15 gi nhiệt độ gim thêm 2
0
C. Vy lúc 15
gi nhit đ
A. 1
0
C. B. - 5
0
C. C. -1
0
C. D. 5
0
C.
Câu 15: Tích của hai s nguyên âm là
A. Mt s nguyên âm. B. Bằng 0.
C. Mt s nguyên dương. D. Không phi mt s nguyên.
Câu 16: Kết qu phép tính
( ) ( )
25 100 . 4 −−
A.
500
. B.
300
. C.
500 -
. D.
300
.
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Cho các số nguyên: -7; -13; -1;0;7;13
a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.
b) Tính tổng các số nguyên trên.
Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 12.19 + 19.22 + (-10)
b) [12: (-2) + ( 12 3.5)
2
].(-7) – (-7)
0
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) ( 4 - 3x) : 2 - 15 = -10
b) (-3)
x
+ 3.5 = -12
Bài 4: (1,25 điểm)
a) Người ta chia một mảnh ờn thành hình
thang ABCD và hình bình hành CDEF (hình
vẽ), với các kích thước như sau:
20AB
=
m;
30DC
=
m;
16AH =
m;
15FK =
m.
Hãy tính diện tích mảnh vườn trên?
b) Trong các hình sau: Hình thang cân, hình
bình hành, hình vuông, hình thoi, tam giác đu,
hình tròn. Những hình nào có trc đối xứng,
nhng hình nào có tâm đối xng?
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm các s tự nhiên x, y, z nh nht khác 0 tha mãn 20x = 25y = 30z
b) Tìm tất cả các số nguyên n biết: (2n +1)
( n -1)
----------------------- Hết ---------------------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.
K
H
C
E
A
F
D
B
Trang 1/2 - Mã đề thi 210
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯNG
*****
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .....................
Giám th:………………………………………………………………………….
MÃ ĐỀ 210
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Giá tr của biu thc 15 + (-5)
2
- (-15)
0
A. 25. B. 39. C. -25. D. 15.
Câu 2: Nhit đ lúc 12 gi trưa là -3
0
C đến 15 gi nhiệt độ gim thêm 2
0
C. Vy lúc 15 gi
nhit đ
A. -1
0
C. B. - 5
0
C. C. 5
0
C. D. 1
0
C.
Câu 3: Hình ch nht có din tích bng
2
800cm
, đ dài mt cnh là 80 cm thì chu vi ca nó
là:
A. 90cm. B. 80m. C. 180m. D. 180cm.
Câu 4: Sp xếp các s nguyên: 2; -29; 5; 1; -2; 0 theo th tự gim dn là:
A.
B.
5;2;1;0; 29; 2.−−
C.
29; 2;2;5;1;0−−
D.
Câu 5: Giá trị của x trong phép tính: 10 – 2x = 4 là
A. -3. B. 7. C. 3. D. 6.
Câu 6: Nếu x là số nguyên âm lớn nhất, y là số nguyên tố nhỏ nhất thì x + y
A. -1. B. -7. C. 1. D. 2.
Câu 7: Công ty A có li nhun tháng đầu là20 triu đng. Trong hai tháng tiếp theo
mỗi tháng công ty lợi nhun 15 triu đng. Sau ba tháng, li nhun ca công ty A là bao
nhiêu?
A. 10 triu. B. 15 triu. C. -20 triu. D. 50 triu.
Câu 8: Tính – (-123) + (99 - 123) đưc kết qu
A. 123. B. 99. C. 123. D. -246.
Câu 9: Tích của hai s nguyên âm là
A. Mt s nguyên dương. B. Không phi mt s nguyên.
C. Mt s nguyên âm. D. Bng 0.
Câu 10: Trong các phát biu sau, phát biu nào sai
A. Trong tam giác đu, ba góc bng nhau và bng 60
0
.
B. Trong hình thoi, hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
C. Hình lc giác đu có các đưng chéo bng nhau.
D. Trong hình vuông, bn cnh bng nhau.
Câu 11: Ch cái nào sau đây có c tâm đi xng và trc đi xng?
A. Y B. M C. N D. H
Câu 12: Hình nào sau đây có tâm đi xng:
A. Đon thng. B. Hình thang cân ABCD (đáy ln CD).
Trang 2/2 - Mã đề thi 210
C. Tam giác ABC. D. Hình ngũ giác đu.
Câu 13: Tam giác đu có my trc đi xng?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 14: Kết qu phép tính
(
) (
)
25 100 . 4
−−
A.
500
. B.
300
. C.
500 -
. D.
300
.
Câu 15: Tp hp A = {xZ | - 4 < x < 1} còn đưc viết là
A. A = {-3; -2; -1;0; 1} B. A = {-4; -3; -2; -1;0}
C. A = {-4; -3; -2; -1;0;1} D. A = {-3; -2; -1;0}
Câu 16: Tp hợp các ưc ca - 17
A. {-17; 17} B. {-17; -1}
C. {-17; -1; 1; 17} D. {1; 17}
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Cho các số nguyên: -7; -13; -1;0;7;13
a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.
b) Tính tổng các số nguyên trên.
Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 12.19 + 19.22 + (-10)
b) [12: (-2) + ( 12 3.5)
2
].(-7) – (-7)
0
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) ( 4 - 3x) : 2 - 15 = -10
b) (-3)
x
+ 3.5 = -12
Bài 4: (1,25 điểm)
a) Người ta chia một mảnh ờn thành hình
thang ABCD và hình bình hành CDEF (hình
vẽ), với các kích thước như sau:
20AB =
m;
30DC =
m;
16AH =
m;
15
FK =
m.
Hãy tính diện tích mảnh vườn trên?
b) Trong các hình sau: Hình thang cân, hình
bình hành, hình vuông, hình thoi, tam giác đều,
hình tròn. Những hình nào có trục đối xứng,
những hình nào có tâm đối xứng?
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm các s tự nhiên x, y, z nh nht khác 0 tha mãn 20x = 25y = 30z
b) Tìm tất cả các số nguyên n biết: (2n +1)
( n -1)
----------------------- Hết ---------------------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.
K
H
C
E
A
F
D
B
Trang 1/2 - Mã đề thi 358
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯNG
*****
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .....................
Giám th:………………………………………………………………………….
MÃ ĐỀ 358
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Hình ch nht có din tích bng
2
800cm
, đ dài mt cnh là 80 cm thì chu vi ca nó
là:
A. 80m. B. 180m. C. 90cm. D. 180cm.
Câu 2: Tp hợp các ưc ca - 17
A. {-17; 17} B. {-17; -1; 1; 17}
C. {-17; -1} D. {1; 17}
Câu 3: Tích của hai s nguyên âm là
A. Mt s nguyên dương. B. Bng 0.
C. Không phi mt s nguyên. D. Mt s nguyên âm.
Câu 4: Giá tr của biu thc 15 + (-5)
2
- (-15)
0
A. -25. B. 15. C. 39. D. 25.
Câu 5: Tính – (-123) + (99 - 123) đưc kết qu
A. 99. B. 123. C. 123. D. -246.
Câu 6: Sp xếp các s nguyên: 2; -29; 5; 1; -2; 0 theo th tự gim dn là:
A.
B.
5;2;1;0; 29; 2.−−
C.
D.
29; 2;2;5;1;0−−
Câu 7: Kết qu phép tính
( )
( )
25 100 . 4 −−
A.
500
. B.
300
. C.
500 -
. D.
300
.
Câu 8: Công ty A có li nhun tháng đầu là20 triu đng. Trong hai tháng tiếp theo
mỗi tháng công ty lợi nhun 15 triu đng. Sau ba tháng, li nhun ca công ty A là bao
nhiêu?
A. -20 triu. B. 50 triu. C. 15 triu. D. 10 triu.
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biu nào sai
A. Trong tam giác đu, ba góc bng nhau và bng 60
0
.
B. Trong hình thoi, hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
C. Hình lc giác đu có các đưng chéo bng nhau.
D. Trong hình vuông, bn cnh bng nhau.
Câu 10: Ch cái nào sau đây có c tâm đi xng và trc đi xng?
A. Y B. M C. N D. H
Câu 11: Hình nào sau đây có tâm đi xng:
A. Đon thng. B. Hình thang cân ABCD (đáy ln CD).
C. Tam giác ABC. D. Hình ngũ giác đu.
Trang 2/2 - Mã đề thi 358
Câu 12: Tam giác đu có my trc đi xng?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 13: Nhit độ lúc 12 gi trưa là -3
0
C đến 15 gi nhiệt độ gim thêm 2
0
C. Vy lúc 15
gi nhit đ
A. 1
0
C. B. - 5
0
C. C. 5
0
C. D. -1
0
C.
Câu 14: Giá trị của x trong phép tính: 10 – 2x = 4 là
A. 6. B. 3. C. -3. D. 7.
Câu 15: Nếu x là số nguyên âm lớn nhất, y là số nguyên t nhỏ nhất thì x + y
A. -1. B. -7. C. 1. D. 2.
Câu 16: Tp hp A = {xZ | - 4 < x < 1} còn đưc viết là
A. A = {-3; -2; -1;0} B. A = {-4; -3; -2; -1;0;1}
C. A = {-3; -2; -1;0; 1} D. A = {-4; -3; -2; -1;0}
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Cho các số nguyên: -7; -13; -1;0;7;13
a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.
b) Tính tổng các số nguyên trên.
Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 12.19 + 19.22 + (-10)
b) [12: (-2) + ( 12 3.5)
2
].(-7) – (-7)
0
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) ( 4 - 3x) : 2 - 15 = -10
b) (-3)
x
+ 3.5 = -12
Bài 4: (1,25 điểm)
a) Người ta chia một mảnh ờn thành hình
thang ABCD và hình bình hành CDEF (hình
vẽ), với các kích thước như sau:
20AB
=
m;
30DC =
m;
16
AH =
m;
15FK
=
m.
Hãy tính diện tích mảnh vườn trên?
b) Trong các hình sau: Hình thang cân, hình
bình hành, hình vuông, hình thoi, tam giác đều,
hình tròn. Những hình nào có trục đối xứng,
những hình nào có tâm đối xứng?
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm các s tự nhiên x, y, z nh nht khác 0 tha mãn 20x = 25y = 30z
b) Tìm tất cả các số nguyên n biết: (2n +1)
( n -1)
----------------------- Hết ---------------------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.
K
H
C
E
A
F
D
B
Trang 1/2 - Mã đề thi 483
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯNG
*****
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .....................
Giám th:………………………………………………………………………….
MÃ ĐỀ 483
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tính – (-123) + (99 - 123) đưc kết qu
A. 99. B. -246. C. 123. D. 123.
Câu 2: Hình ch nht có din tích bng
2
800cm
, đ dài mt cnh là 80 cm thì chu vi ca nó
là:
A. 80m. B. 180m. C. 90cm. D. 180cm.
Câu 3: Ch cái nào sau đây có c tâm đi xng và trc đi xng?
A. Y B. H C. N D. M
Câu 4: Tp hợp các ưc ca - 17
A. {-17; 17} B. {-17; -1}
C. {-17; -1; 1; 17} D. {1; 17}
Câu 5: Sp xếp các s nguyên: 2; -29; 5; 1; -2; 0 theo th tự gim dn là:
A.
B.
5;2;1;0; 29; 2.−−
C.
D.
29; 2;2;5;1;0−−
Câu 6: Kết qu phép tính
( ) ( )
25 100 . 4 −−
A.
500
. B.
300
. C.
500 -
. D.
300
.
Câu 7: Công ty A có li nhun tháng đầu là20 triu đng. Trong hai tháng tiếp theo
mỗi tháng công ty lợi nhun 15 triu đng. Sau ba tháng, li nhun ca công ty A là bao
nhiêu?
A. -20 triu. B. 50 triu. C. 15 triu. D. 10 triu.
Câu 8: Trong các phát biu sau, phát biu nào sai
A. Trong tam giác đu, ba góc bng nhau và bng 60
0
.
B. Trong hình thoi, hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
C. Hình lc giác đu có các đưng chéo bng nhau.
D. Trong hình vuông, bn cnh bng nhau.
Câu 9: Tam giác đu có my trc đi xng?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 10: Giá tr của biu thc 15 + (-5)
2
- (-15)
0
A. -25. B. 25. C. 15. D. 39.
Câu 11: Tích của hai s nguyên âm là
A. Mt s nguyên dương. B. Mt s nguyên âm.
C. Không phi mt s nguyên. D. Bng 0.
Câu 12: Nhit đ lúc 12 gi trưa là -3
0
C đến 15 gi nhiệt độ gim thêm 2
0
C. Vy lúc 15
gi nhit đ
Trang 2/2 - Mã đề thi 483
A. -1
0
C. B. 1
0
C. C. 5
0
C. D. - 5
0
C.
Câu 13: Hình nào sau đây có tâm đi xng:
A. Hình thang cân ABCD (đáy ln CD). B. Đon thng.
C. Tam giác ABC. D. Hình ngũ giác đu.
Câu 14: Nếu x là số nguyên âm lớn nhất, y là số nguyên tố nhỏ nhất thì x + y
A. -1. B. -7. C. 1. D. 2.
Câu 15: Tp hp A = {xZ | - 4 < x < 1} còn đưc viết là
A. A = {-3; -2; -1;0} B. A = {-4; -3; -2; -1;0;1}
C. A = {-3; -2; -1;0; 1} D. A = {-4; -3; -2; -1;0}
Câu 16: Giá trị của x trong phép tính: 10 – 2x = 4 là
A. 6. B. 3. C. -3. D. 7.
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Cho các số nguyên: -7; -13; -1;0;7;13
a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.
b) Tính tổng các số nguyên trên.
Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 12.19 + 19.22 + (-10)
b) [12: (-2) + ( 12 3.5)
2
].(-7) – (-7)
0
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) ( 4 - 3x) : 2 - 15 = -10
b) (-3)
x
+ 3.5 = -12
Bài 4: (1,25 điểm)
a) Người ta chia một mảnh ờn thành hình
thang ABCD và hình bình hành CDEF (hình
vẽ), với các kích thước như sau:
20AB =
m;
30DC =
m;
16AH =
m;
15FK =
m.
Hãy tính diện tích mảnh vườn trên?
b) Trong các hình sau: Hình thang cân, hình
bình hành, hình vuông, hình thoi, tam giác đều,
hình tròn. Những hình nào có trục đối xứng,
những hình nào có tâm đối xứng?
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm các s tự nhiên x, y, z nh nht khác 0 tha mãn 20x = 25y = 30z
b) Tìm tất cả các số nguyên n biết: (2n +1)
( n -1)
----------------------- Hết ---------------------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.
K
H
C
E
A
F
D
B
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN XUÂN TRƯNG
*****
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tích của hai snguyên âm là
A. Mt snguyên dương
B. Bng 0
C. Mt snguyên âm
D. Không phi mt snguyên
Câu 2: Công ty A có li nhun tháng đầu là 20 triu đng. Trong hai tháng tiếp theo
mỗi tháng công ty lợi nhun là 15 triu đng. Sau ba tháng, li nhun ca công ty A là bao
nhiêu?
A. 10 triệu B. -20 triệu C. 15 triệu D. 50 triệu
Câu 3: Tp hợp các ưc ca - 17
A. {-17; -1; 1; 17} B. {-17; 17} C. {-17; -1} D. {1; 17}
Câu 4: Tp hp A = {xZ | - 4 < x < 1} còn đưc viết là
A. A = {-3; -2; -1;0} B. A = {-4; -3; -2; -1;0}
C. A = {-3; -2; -1;0;1} D. A = {-4; -3; -2; -1;0;1}
Câu 5. Tính (-123) + (99 - 123) đưc kết qu
A. 99
B. 123
C. 123
D. -246
Câu 6. Sắp xếp các snguyên:
2; 29;5;1; 2;0−−
theo thtgim dn là:
A.
5;2;1;0; 2; 29−−
B.
29; 2; 0;1; 2;5−−
C.
29; 2; 2;5;1; 0−−
D.
5;2;1;0; 29; 2.−−
Câu 7: Nhit đlúc 12 gitrưa -3
0
C đến 15 ginhit độ giảm thêm 2
0
C. Vy lúc 15 gi
nhit đ
A. - 5
0
C
B. -1
0
C.
C. 5
0
C.
D. 1
0
C
Câu 8. Nếu x là số nguyên âm lớn nhất, y là số nguyên tố nhỏ nhất thì x + y
A. 1
B. -1
C. 2
D. -7
Câu 9: Kết quphép tính
( )
(
)
25 100 . 4 −−
A.
300
. B.
500 -
. C.
300
. D.
500
.
Câu 10: Giá trị của x trong phép tính: 10 2x = 4 là
A. 3 B. 7 C. -3 D. 6.
Câu 11: Giá trị của biu thc 15 + (-5)
2
- (-15)
0
A. 39 B. 25 C. -25 D. 15
Câu 12. Trong các phát biu sau, phát biu nào sai
A. Hình lc giác đu có các đưng chéo bng nhau.
B. Trong hình vuông, bn cnh bng nhau.
C. Trong tam giác đu, ba góc bng nhau và bng 60
0
.
D.Trong hình thoi, hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
Câu 13:
Hình chữ nhật có diện tích bằng
2
800cm
, độ dài một cạnh là 80 cm thì chu vi của nó là:
A. 180cm B. 180m C. 90cm D. 80m
Câu 14. Hình nào sau đây có tâm đối xng:
A. Đon thng B. Hình thang cân ABCD (đáy ln CD)
C. Tam giác ABC D. Hình ngũ giác đu.
Câu 15: Tam giác đu có my trc đi xng?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 16: Chcái nào sau đây có cả tâm đi xứng và trc đi xng?
A. H
B. Y
C. M
D. N
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Cho các số nguyên: -7; -13; -1;0;7;13
a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.
b) Tính tổng các số nguyên trên.
Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 12.19 + 19.22 + (-10)
b) [12: (-2) + ( 12 3.5)
2
].(-7) (-7)
0
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) ( 4 - 3x) : 2 - 15 = -10
b) (-3)
x
+ 3.5 = -12
Bài 4: (1,25 đim)
a) Người ta chia một mảnh ờn thành hình thang
ABCD và hình bình hành CDEF (hình vẽ), với các
kích thước như sau:
20AB =
m;
30DC =
m;
16AH =
m;
15
FK =
m.
Hãy tính diện tích mảnh vườn trên?
b) Trong các hình sau: Hình thang cân, hình bình
hành, hình vuông, hình thoi, tam giác đều, hình tròn.
Những hình nào có trc đi xng, nhng hình nào
có tâm đối xng?
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm các stnhiên x, y, z nhnht khác 0 tha mãn 20x = 25y = 30z
b) Tìm tất cả các số nguyên n biết: (2n +1)
( n -1)
----------------------- Hết ---------------------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.
Họ và tên thí sinh:.............................................
Số báo danh: ..........................................
Giám thị: ................................................................................................................................
K
H
C
E
A
F
D
B
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2022 – 2023
Môn Toán - lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,2 điểm
đề
Câu
Đáp
án
Mã đề
Câu
Đáp
án
đề
Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án
134
1
A
210
1
B
358
1
D
483
1
A
134
2
B
210
2
B
358
2
B
483
2
D
134
3
B
210
3
D
358
3
A
483
3
B
134
4
D
210
4
A
358
4
C
483
4
C
134
5
D
210
5
C
358
5
A
483
5
C
134
6
C
210
6
C
358
6
C
483
6
B
134
7
A
210
7
A
358
7
B
483
7
D
134
8
C
210
8
B
358
8
D
483
8
C
134
9
A
210
9
A
358
9
C
483
9
A
134
10
C
210
10
C
358
10
D
483
10
D
134
11
D
210
11
D
358
11
A
483
11
A
134
12
B
210
12
A
358
12
D
483
12
D
134
13
A
210
13
D
358
13
B
483
13
B
134
14
B
210
14
B
358
14
B
483
14
C
134
15
C
210
15
D
358
15
C
483
15
A
134
16
D
210
16
C
358
16
A
483
16
B
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1:
1,0 đ
a) -13;-7;-1;0;7;13
0,5 đ
b) ( -13) + ( - 7) + ( - 1) + 0 + 7 + 0 + 13
0,25 đ
= [(-13)+13] + [(-7) + 7] + [(-1)+0]
= - 1
0,25 đ
Bài 2:
1,0 đ
a) 12.19 + 19.22 + (-10)
= 19.[(-12) + 22] + (-10)
0,25 đ
= 19.10 +(-10)
= 190 +(-10)
= 180
0,25 đ
b) [12: (-2) + (12 3.5)
2
].(-7) (-7)
0
= [12: (-2) + (12 15)
2
].(-7) (-7)
0
= [12: (-2) + ( 3)
2
].(-7) (-7)
0
0,25 đ
= [ (-6) + 9
].(-7) 1
= 3.(-7) - 1
= - 21 1
= - 22
0,25 đ
Bài 3
1,5 đ
a) (4 - 3x) : 2 - 15 = -10
(4 - 3x) : 2 = -10 +15
(4 - 3x) : 2 = 5
0,25 đ
4 - 3x = 5.2
4 - 3x = 10
3x = 4 -10
3x = - 6
x = (-6): 3
x = -2
Vậy x = -2
0,25 đ
0,25 đ
b) (-3)
x
+ 3.5 = - 12
(-3)
x
+ 15 = - 12
(-3)
x
= - 12 - 15
0,25 đ
(-3)
x
= - 27
(-3)
x
= (-3)
3
x = 3
Vậy x = 3
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4
1,25 đ
a) Diện tích hình thang ABCD là
(20 + 30).16:2 = 400 (m
2
)
Din tích hình bình hành CDEF
30.15 = 450 (m
2
)
Diện tích mảnh vườn là
400 + 450 = 850 (m
2
)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b) Những hình có trục đối xứng là:
Hình thang cân, hình vuông, hình thoi, tam giác đều, hình tròn.
Những hình có tâm đi xng là:
Hình bình hành, hình vuông, hình thoi, hình tròn.
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5
1 đ
a) Tìm các stnhiên x, y, z nhnht khác 0 tha mãn 20x = 25y = 30z
Đặt 20 = 25 = 30 = m, vi m N
*
Suy ra m20; m25; m30
Do x, y, z là stnhiên nhnht khác 0 tha mãn 20 = 25 = 30 =
m
Nên m cũng nhnht, suy ra m = BCNN(20, 25, 30)
0,25 đ
Ta tìm đưc BCNN(20, 25, 30) = 300
Suy ra m = 300, ta tìm đưc = 15 , = 12 , = 10
0,25 đ
a) Tìm tất cả các số nguyên n biết: (2n +1)
( n -1)
2(n -1) + 3
( n -1)
2(n 1)
(n 1) suy ra 3
(n - 1)
0,25 đ
n-1
Ư(3)
n- 1
{ -3; -1;1;3}
n
{-2;0;2;4}
Vậy
n
{-2;0;2;4}
0,25 đ
Lưu ý:
1.Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý bản học sinh phải trình bày,
nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Tổng điểm cả bài giữ nguyên, không làm tròn.
| 1/13

Preview text:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 ***** Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:...................................................... .............. SBD: .....................
Giám thị:…………………………………………………………………………. MÃ ĐỀ 134
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Giá trị của biểu thức 15 + (-5)2 - (-15)0 là A. 39. B. 25. C. -25. D. 15.
Câu 2: Tam giác đều có mấy trục đối xứng? A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 3: Công ty A có lợi nhuận ở tháng đầu là – 20 triệu đồng. Trong hai tháng tiếp theo
mỗi tháng công ty lợi nhuận là 15 triệu đồng. Sau ba tháng, lợi nhuận của công ty A là bao nhiêu? A. 15 triệu. B. 10 triệu. C. 50 triệu. D. -20 triệu.
Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
A. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc với nhau.
B. Trong hình vuông, bốn cạnh bằng nhau.
C. Trong tam giác đều, ba góc bằng nhau và bằng 600.
D. Hình lục giác đều có các đường chéo bằng nhau.
Câu 5: Hình chữ nhật có diện tích bằng 2
800cm , độ dài một cạnh là 80 cm thì chu vi của nó là: A. 80m. B. 180m. C. 90cm. D. 180cm.
Câu 6: Sắp xếp các số nguyên: 2; -29; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là: A. 2 − 9; 2; − 0;1;2;5 B. 2 − 9; 2; − 2;5;1;0 C. 5;2;1;0; 2; − 2 − 9 D. 5;2;1;0; 2 − 9; 2 − .
Câu 7: Chữ cái nào sau đây có cả tâm đối xứng và trục đối xứng? A. H B. N C. Y D. M
Câu 8: Nếu x là số nguyên âm lớn nhất, y là số nguyên tố nhỏ nhất thì x + y A. -1. B. -7. C. 1. D. 2.
Câu 9: Giá trị của x trong phép tính: 10 – 2x = 4 là A. 3. B. 7. C. -3. D. 6.
Câu 10: Tập hợp các ước của - 17 là A. {-17; 17} B. {-17; -1} C. {-17; -1; 1; 17} D. {1; 17}
Câu 11: Tập hợp A = {x∈Z | - 4 < x < 1} còn được viết là
A. A = {-3; -2; -1;0; 1}
B. A = {-4; -3; -2; -1;0}
Trang 1/2 - Mã đề thi 134
C. A = {-4; -3; -2; -1;0;1} D. A = {-3; -2; -1;0}
Câu 12: Tính – (-123) + (99 - 123) được kết quả là A. – 123. B. 99. C. 123. D. -246.
Câu 13: Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A. Đoạn thẳng.
B. Hình thang cân ABCD (đáy lớn CD). C. Tam giác ABC.
D. Hình ngũ giác đều.
Câu 14: Nhiệt độ lúc 12 giờ trưa là -30 C đến 15 giờ nhiệt độ giảm thêm 20C. Vậy lúc 15 giờ nhiệt độ là A. 10C. B. - 50C. C. -10C. D. 50C.
Câu 15: Tích của hai số nguyên âm là
A. Một số nguyên âm. B. Bằng 0.
C. Một số nguyên dương.
D. Không phải một số nguyên.
Câu 16: Kết quả phép tính ( 25 −100).( 4 − ) là A. 500. B. 300 − . C. 500 - . D. 300 .
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Cho các số nguyên: -7; -13; -1;0;7;13
a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.
b) Tính tổng các số nguyên trên.
Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) – 12.19 + 19.22 + (-10)
b) [12: (-2) + ( 12 – 3.5)2 ].(-7) – (-7)0
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) ( 4 - 3x) : 2 - 15 = -10 b) (-3)x + 3.5 = -12
Bài 4: (1,25 điểm)
a) Người ta chia một mảnh vườn thành hình A B
thang ABCD và hình bình hành CDEF (hình
vẽ), với các kích thước như sau:
AB = 20 m; DC = 30 m; AH =16m; FK =15m. D K
Hãy tính diện tích mảnh vườn trên? C H
b) Trong các hình sau: Hình thang cân, hình
bình hành, hình vuông, hình thoi, tam giác đều, E
hình tròn. Những hình nào có trục đối xứng, F
những hình nào có tâm đối xứng?
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn 20x = 25y = 30z
b) Tìm tất cả các số nguyên n biết: (2n +1)( n -1)
----------------------- Hết ---------------------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.
Trang 2/2 - Mã đề thi 134
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 ***** Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:...................................................... .............. SBD: .....................
Giám thị:…………………………………………………………………………. MÃ ĐỀ 210
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Giá trị của biểu thức 15 + (-5)2 - (-15)0 là A. 25. B. 39. C. -25. D. 15.
Câu 2: Nhiệt độ lúc 12 giờ trưa là -30 C đến 15 giờ nhiệt độ giảm thêm 20C. Vậy lúc 15 giờ nhiệt độ là A. -10C. B. - 50C. C. 50C. D. 10C.
Câu 3: Hình chữ nhật có diện tích bằng 2
800cm , độ dài một cạnh là 80 cm thì chu vi của nó là: A. 90cm. B. 80m. C. 180m. D. 180cm.
Câu 4: Sắp xếp các số nguyên: 2; -29; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là: A. 5;2;1;0; 2; − 2 − 9 B. 5;2;1;0; 2 − 9; 2 − . C. 2 − 9; 2; − 2;5;1;0 D. 2 − 9; 2; − 0;1;2;5
Câu 5: Giá trị của x trong phép tính: 10 – 2x = 4 là A. -3. B. 7. C. 3. D. 6.
Câu 6: Nếu x là số nguyên âm lớn nhất, y là số nguyên tố nhỏ nhất thì x + y A. -1. B. -7. C. 1. D. 2.
Câu 7: Công ty A có lợi nhuận ở tháng đầu là – 20 triệu đồng. Trong hai tháng tiếp theo
mỗi tháng công ty lợi nhuận là 15 triệu đồng. Sau ba tháng, lợi nhuận của công ty A là bao nhiêu? A. 10 triệu. B. 15 triệu. C. -20 triệu. D. 50 triệu.
Câu 8: Tính – (-123) + (99 - 123) được kết quả là A. – 123. B. 99. C. 123. D. -246.
Câu 9: Tích của hai số nguyên âm là
A. Một số nguyên dương.
B. Không phải một số nguyên.
C. Một số nguyên âm. D. Bằng 0.
Câu 10: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
A. Trong tam giác đều, ba góc bằng nhau và bằng 600.
B. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Hình lục giác đều có các đường chéo bằng nhau.
D. Trong hình vuông, bốn cạnh bằng nhau.
Câu 11: Chữ cái nào sau đây có cả tâm đối xứng và trục đối xứng? A. Y B. M C. N D. H
Câu 12: Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A. Đoạn thẳng.
B. Hình thang cân ABCD (đáy lớn CD).
Trang 1/2 - Mã đề thi 210 C. Tam giác ABC.
D. Hình ngũ giác đều.
Câu 13: Tam giác đều có mấy trục đối xứng? A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 14: Kết quả phép tính ( 25 −100).( 4 − ) là A. 500. B. 300 . C. 500 - . D. 300 − .
Câu 15: Tập hợp A = {x∈Z | - 4 < x < 1} còn được viết là
A. A = {-3; -2; -1;0; 1}
B. A = {-4; -3; -2; -1;0}
C. A = {-4; -3; -2; -1;0;1} D. A = {-3; -2; -1;0}
Câu 16: Tập hợp các ước của - 17 là A. {-17; 17} B. {-17; -1} C. {-17; -1; 1; 17} D. {1; 17}
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Cho các số nguyên: -7; -13; -1;0;7;13
a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.
b) Tính tổng các số nguyên trên.
Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) – 12.19 + 19.22 + (-10)
b) [12: (-2) + ( 12 – 3.5)2 ].(-7) – (-7)0
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) ( 4 - 3x) : 2 - 15 = -10 b) (-3)x + 3.5 = -12
Bài 4: (1,25 điểm)
a) Người ta chia một mảnh vườn thành hình A B
thang ABCD và hình bình hành CDEF (hình
vẽ), với các kích thước như sau:
AB = 20 m; DC = 30 m; AH =16m; FK =15m.
Hãy tính diện tích mảnh vườn trên? D K C
b) Trong các hình sau: Hình thang cân, hình H
bình hành, hình vuông, hình thoi, tam giác đều,
hình tròn. Những hình nào có trục đối xứng, E F
những hình nào có tâm đối xứng?
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn 20x = 25y = 30z
b) Tìm tất cả các số nguyên n biết: (2n +1)( n -1)
----------------------- Hết ---------------------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.
Trang 2/2 - Mã đề thi 210
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 ***** Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:...................................................... .............. SBD: .....................
Giám thị:…………………………………………………………………………. MÃ ĐỀ 358
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Hình chữ nhật có diện tích bằng 2
800cm , độ dài một cạnh là 80 cm thì chu vi của nó là: A. 80m. B. 180m. C. 90cm. D. 180cm.
Câu 2: Tập hợp các ước của - 17 là A. {-17; 17} B. {-17; -1; 1; 17} C. {-17; -1} D. {1; 17}
Câu 3: Tích của hai số nguyên âm là
A. Một số nguyên dương. B. Bằng 0.
C. Không phải một số nguyên.
D. Một số nguyên âm.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 15 + (-5)2 - (-15)0 là A. -25. B. 15. C. 39. D. 25.
Câu 5: Tính – (-123) + (99 - 123) được kết quả là A. 99. B. – 123. C. 123. D. -246.
Câu 6: Sắp xếp các số nguyên: 2; -29; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là: A. 2 − 9; 2; − 0;1;2;5 B. 5;2;1;0; 2 − 9; 2 − . C. 5;2;1;0; 2; − 2 − 9 D. 2 − 9; 2; − 2;5;1;0
Câu 7: Kết quả phép tính ( 25 −100).( 4 − ) là A. 500. B. 300 . C. 500 - . D. 300 − .
Câu 8: Công ty A có lợi nhuận ở tháng đầu là – 20 triệu đồng. Trong hai tháng tiếp theo
mỗi tháng công ty lợi nhuận là 15 triệu đồng. Sau ba tháng, lợi nhuận của công ty A là bao nhiêu? A. -20 triệu. B. 50 triệu. C. 15 triệu. D. 10 triệu.
Câu 9: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
A. Trong tam giác đều, ba góc bằng nhau và bằng 600.
B. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Hình lục giác đều có các đường chéo bằng nhau.
D. Trong hình vuông, bốn cạnh bằng nhau.
Câu 10: Chữ cái nào sau đây có cả tâm đối xứng và trục đối xứng? A. Y B. M C. N D. H
Câu 11: Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A. Đoạn thẳng.
B. Hình thang cân ABCD (đáy lớn CD). C. Tam giác ABC.
D. Hình ngũ giác đều.
Trang 1/2 - Mã đề thi 358
Câu 12: Tam giác đều có mấy trục đối xứng? A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 13: Nhiệt độ lúc 12 giờ trưa là -30 C đến 15 giờ nhiệt độ giảm thêm 20C. Vậy lúc 15 giờ nhiệt độ là A. 10C. B. - 50C. C. 50C. D. -10C.
Câu 14: Giá trị của x trong phép tính: 10 – 2x = 4 là A. 6. B. 3. C. -3. D. 7.
Câu 15: Nếu x là số nguyên âm lớn nhất, y là số nguyên tố nhỏ nhất thì x + y A. -1. B. -7. C. 1. D. 2.
Câu 16: Tập hợp A = {x∈Z | - 4 < x < 1} còn được viết là A. A = {-3; -2; -1;0}
B. A = {-4; -3; -2; -1;0;1}
C. A = {-3; -2; -1;0; 1}
D. A = {-4; -3; -2; -1;0}
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Cho các số nguyên: -7; -13; -1;0;7;13
a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.
b) Tính tổng các số nguyên trên.
Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) – 12.19 + 19.22 + (-10)
b) [12: (-2) + ( 12 – 3.5)2 ].(-7) – (-7)0
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) ( 4 - 3x) : 2 - 15 = -10 b) (-3)x + 3.5 = -12
Bài 4: (1,25 điểm)
a) Người ta chia một mảnh vườn thành hình A B
thang ABCD và hình bình hành CDEF (hình
vẽ), với các kích thước như sau:
AB = 20 m; DC = 30 m; AH =16m; FK =15m.
Hãy tính diện tích mảnh vườn trên? D K C
b) Trong các hình sau: Hình thang cân, hình H
bình hành, hình vuông, hình thoi, tam giác đều,
hình tròn. Những hình nào có trục đối xứng, E F
những hình nào có tâm đối xứng?
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn 20x = 25y = 30z
b) Tìm tất cả các số nguyên n biết: (2n +1)( n -1)
----------------------- Hết ---------------------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.
Trang 2/2 - Mã đề thi 358
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 ***** Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:...................................................... .............. SBD: .....................
Giám thị:…………………………………………………………………………. MÃ ĐỀ 483
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tính – (-123) + (99 - 123) được kết quả là A. 99. B. -246. C. – 123. D. 123.
Câu 2: Hình chữ nhật có diện tích bằng 2
800cm , độ dài một cạnh là 80 cm thì chu vi của nó là: A. 80m. B. 180m. C. 90cm. D. 180cm.
Câu 3: Chữ cái nào sau đây có cả tâm đối xứng và trục đối xứng? A. Y B. H C. N D. M
Câu 4: Tập hợp các ước của - 17 là A. {-17; 17} B. {-17; -1} C. {-17; -1; 1; 17} D. {1; 17}
Câu 5: Sắp xếp các số nguyên: 2; -29; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là: A. 2 − 9; 2; − 0;1;2;5 B. 5;2;1;0; 2 − 9; 2 − . C. 5;2;1;0; 2; − 2 − 9 D. 2 − 9; 2; − 2;5;1;0
Câu 6: Kết quả phép tính ( 25 −100).( 4 − ) là A. 500. B. 300 . C. 500 - . D. 300 − .
Câu 7: Công ty A có lợi nhuận ở tháng đầu là – 20 triệu đồng. Trong hai tháng tiếp theo
mỗi tháng công ty lợi nhuận là 15 triệu đồng. Sau ba tháng, lợi nhuận của công ty A là bao nhiêu? A. -20 triệu. B. 50 triệu. C. 15 triệu. D. 10 triệu.
Câu 8: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
A. Trong tam giác đều, ba góc bằng nhau và bằng 600.
B. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Hình lục giác đều có các đường chéo bằng nhau.
D. Trong hình vuông, bốn cạnh bằng nhau.
Câu 9: Tam giác đều có mấy trục đối xứng? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 10: Giá trị của biểu thức 15 + (-5)2 - (-15)0 là A. -25. B. 25. C. 15. D. 39.
Câu 11: Tích của hai số nguyên âm là
A. Một số nguyên dương.
B. Một số nguyên âm.
C. Không phải một số nguyên. D. Bằng 0.
Câu 12: Nhiệt độ lúc 12 giờ trưa là -30 C đến 15 giờ nhiệt độ giảm thêm 20C. Vậy lúc 15 giờ nhiệt độ là
Trang 1/2 - Mã đề thi 483 A. -10C. B. 10C. C. 50C. D. - 50C.
Câu 13: Hình nào sau đây có tâm đối xứng:
A. Hình thang cân ABCD (đáy lớn CD). B. Đoạn thẳng. C. Tam giác ABC.
D. Hình ngũ giác đều.
Câu 14: Nếu x là số nguyên âm lớn nhất, y là số nguyên tố nhỏ nhất thì x + y A. -1. B. -7. C. 1. D. 2.
Câu 15: Tập hợp A = {x∈Z | - 4 < x < 1} còn được viết là A. A = {-3; -2; -1;0}
B. A = {-4; -3; -2; -1;0;1}
C. A = {-3; -2; -1;0; 1}
D. A = {-4; -3; -2; -1;0}
Câu 16: Giá trị của x trong phép tính: 10 – 2x = 4 là A. 6. B. 3. C. -3. D. 7.
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Cho các số nguyên: -7; -13; -1;0;7;13
a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.
b) Tính tổng các số nguyên trên.
Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) – 12.19 + 19.22 + (-10)
b) [12: (-2) + ( 12 – 3.5)2 ].(-7) – (-7)0
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) ( 4 - 3x) : 2 - 15 = -10 b) (-3)x + 3.5 = -12
Bài 4: (1,25 điểm)
a) Người ta chia một mảnh vườn thành hình A B
thang ABCD và hình bình hành CDEF (hình
vẽ), với các kích thước như sau:
AB = 20 m; DC = 30 m; AH =16m; FK =15m.
Hãy tính diện tích mảnh vườn trên? D K C
b) Trong các hình sau: Hình thang cân, hình H
bình hành, hình vuông, hình thoi, tam giác đều,
hình tròn. Những hình nào có trục đối xứng, E F
những hình nào có tâm đối xứng?
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn 20x = 25y = 30z
b) Tìm tất cả các số nguyên n biết: (2n +1)( n -1)
----------------------- Hết ---------------------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.
Trang 2/2 - Mã đề thi 483
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2022 - 2023 ***** Môn: Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Tích của hai số nguyên âm là
A. Một số nguyên dương B. Bằng 0 C. Một số nguyên âm
D. Không phải một số nguyên
Câu 2: Công ty A có lợi nhuận ở tháng đầu là – 20 triệu đồng. Trong hai tháng tiếp theo
mỗi tháng công ty lợi nhuận là 15 triệu đồng. Sau ba tháng, lợi nhuận của công ty A là bao nhiêu? A. 10 triệu B. -20 triệu C. 15 triệu D. 50 triệu
Câu 3: Tập hợp các ước của - 17 là
A. {-17; -1; 1; 17} B. {-17; 17} C. {-17; -1} D. {1; 17}
Câu 4: Tập hợp A = {x∈Z | - 4 < x < 1} còn được viết là
A. A = {-3; -2; -1;0} B. A = {-4; -3; -2; -1;0}
C. A = {-3; -2; -1;0;1} D. A = {-4; -3; -2; -1;0;1}
Câu 5. Tính – (-123) + (99 - 123) được kết quả là A. 99 B. 123 C. – 123 D. -246
Câu 6. Sắp xếp các số nguyên: 2; 2 − 9;5;1; 2;
− 0 theo thứ tự giảm dần là: A. 5;2;1;0; 2; − 2 − 9 B. 2 − 9; 2; − 0;1;2;5 C. 2 − 9; 2; − 2;5;1;0 D. 5;2;1;0; 2 − 9; 2 − .
Câu 7: Nhiệt độ lúc 12 giờ trưa là -30 C đến 15 giờ nhiệt độ giảm thêm 20C. Vậy lúc 15 giờ nhiệt độ là A. - 50 C B. -10 C. C. 50 C. D. 10 C
Câu 8. Nếu x là số nguyên âm lớn nhất, y là số nguyên tố nhỏ nhất thì x + y là A. 1 B. -1 C. 2 D. -7
Câu 9: Kết quả phép tính ( 25 −100).( 4 − ) là A.300 . B. 500 - . C. 300 − . D.500.
Câu 10: Giá trị của x trong phép tính: 10 – 2x = 4 là A. 3 B. 7 C. -3 D. 6.
Câu 11: Giá trị của biểu thức 15 + (-5)2 - (-15)0 là A. 39 B. 25 C. -25 D. 15
Câu 12. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
A. Hình lục giác đều có các đường chéo bằng nhau.
B. Trong hình vuông, bốn cạnh bằng nhau.
C. Trong tam giác đều, ba góc bằng nhau và bằng 600.
D.Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 13:Hình chữ nhật có diện tích bằng 2
800cm , độ dài một cạnh là 80 cm thì chu vi của nó là: A. 180cm B. 180m C. 90cm D. 80m
Câu 14. Hình nào sau đây có tâm đối xứng: A. Đoạn thẳng
B. Hình thang cân ABCD (đáy lớn CD) C. Tam giác ABC D. Hình ngũ giác đều.
Câu 15: Tam giác đều có mấy trục đối xứng?
A. 3 . B.1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 16: Chữ cái nào sau đây có cả tâm đối xứng và trục đối xứng? A. H B. Y C. M D. N
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm). Cho các số nguyên: -7; -13; -1;0;7;13
a) Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần.
b) Tính tổng các số nguyên trên.
Bài 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính a) – 12.19 + 19.22 + (-10)
b) [12: (-2) + ( 12 – 3.5)2 ].(-7) – (-7)0
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) ( 4 - 3x) : 2 - 15 = -10 b) (-3)x + 3.5 = -12
Bài 4: (1,25 điểm)
a) Người ta chia một mảnh vườn thành hình thang A B
ABCD và hình bình hành CDEF (hình vẽ), với các kích thước như sau:
AB = 20 m; DC = 30m; AH =16 m; FK =15m.
Hãy tính diện tích mảnh vườn trên? D K C
b) Trong các hình sau: Hình thang cân, hình bình H
hành, hình vuông, hình thoi, tam giác đều, hình tròn.
Những hình nào có trục đối xứng, những hình nào E F có tâm đối xứng?
Bài 5: (1 điểm)
a) Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn 20x = 25y = 30z
b) Tìm tất cả các số nguyên n biết: (2n +1)( n -1)
----------------------- Hết ---------------------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính trong quá trình làm bài.
Họ và tên thí sinh:............................................. Số báo danh: ..........................................
Giám thị: ................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2022 – 2023
Môn Toán - lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,2 điểm đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án đề
Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 134 1 A 210 1 B 358 1 D 483 1 A 134 2 B 210 2 B 358 2 B 483 2 D 134 3 B 210 3 D 358 3 A 483 3 B 134 4 D 210 4 A 358 4 C 483 4 C 134 5 D 210 5 C 358 5 A 483 5 C 134 6 C 210 6 C 358 6 C 483 6 B 134 7 A 210 7 A 358 7 B 483 7 D 134 8 C 210 8 B 358 8 D 483 8 C 134 9 A 210 9 A 358 9 C 483 9 A 134 10 C 210 10 C 358 10 D 483 10 D 134 11 D 210 11 D 358 11 A 483 11 A 134 12 B 210 12 A 358 12 D 483 12 D 134 13 A 210 13 D 358 13 B 483 13 B 134 14 B 210 14 B 358 14 B 483 14 C 134 15 C 210 15 D 358 15 C 483 15 A 134 16 D 210 16 C 358 16 A 483 16 B
Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1: a) -13;-7;-1;0;7;13 0,5 đ 1,0 đ
b) ( -13) + ( - 7) + ( - 1) + 0 + 7 + 0 + 13 0,25 đ
= [(-13)+13] + [(-7) + 7] + [(-1)+0] = - 1 0,25 đ Bài 2: a) – 12.19 + 19.22 + (-10) 1,0 đ = 19.[(-12) + 22] + (-10) 0,25 đ = 19.10 +(-10) = 190 +(-10) = 180 0,25 đ
b) [12: (-2) + (12 – 3.5)2 ].(-7) – (-7)0
= [12: (-2) + (12 – 15)2 ].(-7) – (-7)0
= [12: (-2) + (– 3)2 ].(-7) – (-7)0 0,25 đ = [ (-6) + 9 ].(-7) – 1 = 3.(-7) - 1 = - 21 – 1 = - 22 0,25 đ Bài 3 1,5 đ a) (4 - 3x) : 2 - 15 = -10 (4 - 3x) : 2 = -10 +15 (4 - 3x) : 2 = 5 0,25 đ 4 - 3x = 5.2 4 - 3x = 10 3x = 4 -10 3x = - 6 0,25 đ x = (-6): 3 x = -2 Vậy x = -2 0,25 đ b) (-3)x + 3.5 = - 12 (-3)x + 15 = - 12 (-3)x = - 12 - 15 0,25 đ (-3)x = - 27 (-3)x = (-3)3 0,25 đ x = 3 Vậy x = 3 0,25 đ Bài 4
a) Diện tích hình thang ABCD là 1,25 đ (20 + 30).16:2 = 400 (m2) 0,25 đ
Diện tích hình bình hành CDEF 30.15 = 450 (m2) 0,25 đ
Diện tích mảnh vườn là 0,25 đ 400 + 450 = 850 (m2)
b) Những hình có trục đối xứng là:
Hình thang cân, hình vuông, hình thoi, tam giác đều, hình tròn. 0,25 đ
Những hình có tâm đối xứng là:
Hình bình hành, hình vuông, hình thoi, hình tròn. 0,25 đ
a) Tìm các số tự nhiên x, y, z nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn 20x = 25y = 30z Bài 5
Đặt 20𝑥𝑥 = 25𝑦𝑦 = 30𝑧𝑧 = m, với m ∈ N* 1 đ Suy ra m⋮20; m⋮25; m⋮30
Do x, y, z là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn 20𝑥𝑥 = 25𝑦𝑦 = 30𝑧𝑧 = m
Nên m cũng nhỏ nhất, suy ra m = BCNN(20, 25, 30) 0,25 đ
Ta tìm được BCNN(20, 25, 30) = 300
Suy ra m = 300, ta tìm được 𝑥𝑥 = 15 , 𝑦𝑦 = 12 , 𝑧𝑧 = 10 0,25 đ
a) Tìm tất cả các số nguyên n biết: (2n +1)( n -1) 2(n -1) + 3( n -1)
Có 2(n – 1) (n – 1) suy ra 3(n - 1) 0,25 đ n-1 ∈ Ư(3) n- 1∈{ -3; -1;1;3} n ∈{-2;0;2;4} Vậy n∈{-2;0;2;4} 0,25 đ Lưu ý:
1.Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày,
nếu học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Tổng điểm cả bài giữ nguyên, không làm tròn.
Document Outline

  • HKI_T6_134
  • HKI_T6_210
  • HKI_T6_358
  • HKI_T6_483
  • HDC 6 THI HỌC KÌ 1 2022 - 2023