Đề học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường THCS Phan Bội Châu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường THCS Phan Bội Châu, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có ma trận, đáp án và lời giải chi tiết.

UBND QUN TÂN PHÚ
TRƯNG THCS PHAN BI CHÂU
ĐỀ CHÍNH THCff
kim tra gm 03 trang)
KIM TRA HC K I
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LP 6
Th
i gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Cho tp hp
{ }
= <<
|17 22Hx x
. Cách lit kê các phn t ca tp hp H nào
đúng trong các cách liệt kê sau:
{ }
=A. H 17;18;19;20
{ }
=B. H 18;19;20;21
{ }
=C. H 18;19;20;22
{ }
=D. H 18;22;20;21
Câu 2: Chọn đáp án đúng. S nào chia hết cho 5 và 9 :
A. 240
B. 105
D. 810
Câu 3: Chọn đáp án đúng. Kết qu ca phép chia
18 6
6 :6
là:
3
A. 6
12
B. 6
24
C. 6
108
D. 6
Câu 4: Chn câu đúng.
A. 0>5
B. -5>5
C. -5> 0
D. 5 > -5
Câu 5: Chn câu đúng.
A.
16 N
B. -12 N
C. 0Z
D. -20 Z
Câu 6: Chọn đáp án đúng . Sp xếp các s : 0; 10; -14; -19 theo th t tăng dần.
A. 0 < 10 < -14 < -19
B. 0 < -14 < -19 < 10
C. -19 < -14 < 0 < 10
D. -14 < -19 < 0 <10
Câu 7: Chọn câu đúng
A. (-10)+(-12)=22
B. (-12) - 15 = -27
C. 2. (-20) = -22
D. (-50) : (-2)= -25
Câu 8: Chọn đáp án đúng. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều?
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 9: Chọn đáp án đúng. Mt hình vuông có cạnh 10cm, chu vi hình vuông là:
2
A.
40cm
B. 40cm
2
C. 100cm
D. 100cm
(Qua trang tiếp theo)
Câu 10: Chọn đáp án đúng. Cho hình bình hành ABCD như hình v, biết đ dài cạnh
đáy CD =20 cm; độ dài đường cao tương ng AH = 15 cm. Din tích hình bình hành ABCD là:
2
A. 70cm
2
B. 150cm
2
C.300
cm
2
D. 600cm
Câu 11: Chọn đáp án đúng. Biu đ tranhới đây cho biết s máy cày của 3 xã:
Hi xã B nhiều hơn xã C bao nhiêu chiếc máy cày?
A.
10 máy cày
B.
5 máy cày
C.
15 máy cày
D.
20 máy cày
Câu 12: Chọn đáp án đúng .Kết quả kiểm tra môn tn của học sinh lớp 6A được cho
trong bảng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
0
1
0
3
5
7
8
5
4
2
Số học sinh có điểm toán chưa đạt (điểm toán dưới 5) là:
A. 3
B. 4
C. 0
D. 1
B. PHN T LUẬN (7 điểm )
Bài 1:
(1,5 điểm) Thc hin các phép tính sau:
( )
+ +−a) 60 50 ( 70)
( ) ( ) ( )
+− +−b) 23 .50 23 .40 23 .10
( )
+−
0 22
c) 999 63 : 8 2.5
H
Bài 2: (1,5 đim)
a) m s nguyên x, biết:
−< <
32
x
b) m s nguyên x, biết:
( )
−+=4 20 9. 4x
c) Tìm x, biết:

24, 36xx
, x là s t nhiên nh nht khác 0.
(Qua trang tiếp theo)
Bài 3: (1,5 điểm) Trong mt sân n hình ch nht ABCD , người ta xây một h cá thy
sinh hình thang EGHK như hình v.
a)y tính chu vi và din ch nn nh ch nht ABCD biết rằng AB= 30m;
AD= 20m
b) Hi sau khi xây h cá thy sinh hình thang EGHK thì phn din tích còn li ca
sân n hình ch nht ABCD là bao nhiêu mét vuông, biết rằng: KH= 20m, EG= 10m,
EI= 6m.
Bài 4: (1,0 điểm) Biu đ cột dưới đây cho biết thông tin về các loại trái cây yêu thích của các
bạn hc sinh lp 6A1.
a) T biu đ cột trên, hãy lập bng thng kê tương ng.
b) Loại trái cây nào được hc sinh lp 6A1 yêu thích nhiu nht?
c) Loại trái cây nào đưc hc sinh lp 6A1 yêu thích ít nht?
Bài 5: (1,5 điểm) Bn Lan đi Nhà sách mua 16 cây viết, 20 quyển tp, 12 cây thước. Biết 1 cây viết
giá 10 000 đồng, mt quyn tp giá 15 000 đồng và giá một cây thước 5 000 đồng.
Hi:
a) Lan đã mua tổng cng hết bao nhiêu tiền?
b) Vi s tiền mang theo600 000 đồng thì bạn Lan có đ để thanh toán s hàng
trên hay không? Vì sao?
c) Nhà sách đang chương trình khuyến mãi : Mua 5 cây viết tng 1 cây thưc,
mua 5 quyn tp tng mt cây viết, mua 10 cây thước thì ch tính tiền 9 cây. Khi áp dng
chương trình khuyến mãi trên, hi bn Lan phi mua như thế nào đ tng s viết, tập,
thưc Lan mua và s viết, thưc đưc tng vn phi đ 16 cây viết, 20 quyển tập, 12 cây
thước, giải thích cách mua và s tin Lan phi tr khi áp dụng chương trình khuyếni
là bao nhiêu?
- HT -
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
Phn 1: Các câu hi trc nghim khách quan
Mỗi câu TN trả li đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PA đúng
B
D
B
D
C
C
B
A
C
C
D
B
Phn 2: Các câu hi t lun
Câu
Ni dung
Đim
1
Bài 1:
a)
( )
+ +−
= +−
=
60 50 ( 70)
10 ( 70)
80
b)
( ) (
) ( )
+− +
= ++
=
=
23 .50 23 .40 23 .10
( 23).(50 40 10)
( 23).100
2300
c)
( )
+−
= +
=
=
=
0 22
999 63 : 8 2.5
(1 63) : 64_2.25
64 : 64 2.25
1 50
49
0,5 x 3
2
Bài 2:
{ }
−<<
∈−
)3 2
2; 1;0;1
ax
x
( )
−+=
+=
=−−
−=
=−−
=
) 4 20 9. 4
4 20 36
4 36 20
4 56
56 :( 4)
14
bx
x
x
x
x
x
c)
24, 36xx
, x là s t nhiên nh nht khác 0.
0,5x3
Nên
x
= BCNN
(
)
24,36
( )
=
=
= =
3
22
32
24 2 .3
36 2 .3
BCNN 24,36 2 .3 72
Vy x=72.
0,25x2
3
a) Chu vi n vưn hình ch nht ABCD là:
(30+20).2 = 100 (m)
Din tích sân vưn hình ch nht ABCD là;
(
)
=
2
20.30 600 m
b) Din tích h cá là:
( )
( )
+
=
2
10 20 .6
90
2
m
Din tích còn li của sân vườn hình ch nht ABCD là:
(
)
−=
2
600 90 510
m
0,5x2
0,25x2
4
a)
Loại trái cây ưa
thích
Chui
Mn
cam
i
S hc sinh chn
16
6
10
8
b) Loại trái cây được hc sinh lp 6A1 yêu thích nhiu nht
là: chui
c) Loại trái cây được hc sinh lp 6A yêu thích ít nhất là:
mn
0,5
0,25x2
5
Bài 5:
a) Lan đã mua hết tng cng:
16.10 000 + 20. 15 000 + 12. 5000 = 520 000 ( đồng )
b) Vì 520 000 đồng < 600 000 đồng nên bn Lan đủ tin thanh
toán s hàng trên.
c) Lan s mua 20 quyển tp đ đưc tặng 4 cây viết. Lan mua
12 cây viết để đưc tặng 2 cây thước và Lan mua 10 cây
thưc. Vậy tổng s viết, tập, thước Lan mua và được tng
là: 16 cây viết, 20 quyển tập, 12 cây thước
S tin Lan phi tr khi áp dụng chương trình khuyến
mãi :
20.15 000 + 12. 10 000 + 9. 5 000 =465 000 ( đồng)
0,5x3
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 6
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số tự
nhiên
(24 tiết)
Số tự nhiên. Các phép tính
với số tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ tự nhiên
1
(TN1)
0,25
1
(TN3)
0,25
27,5
Tính chia hết trong tập hợp
các số tự nhiên. Số nguyên
tố. Ước chung và bội chung
1
(TN2)
0,25
1
(TL5)
0,5
2
(TL11,
TL12)
1
1
(TL1 3)
0,5
2
Số nguyên
(20 tiết)
Số nguyên âm và tập hợp các
số nguyên. Thứ tự trong tập
hợp các số nguyên
2
(TN4,
TN5)
0,5
1
(TL4)
0,5
1
(TN6)
0,25
35
Các phép tính với số nguyên.
Tính chia hết trong tập hợp
các số nguyên
1
(TN7)
0,25
1
(TL1)
0,5
2 (TL2,
TL3)
1
1
(TL6)
0,5
3
Các hình
phẳng
trong
thực tiễn
(10 tiết)
Tam giác đều, hình vuông,
lục giác đều.
1
(TN8)
0,25
22,5
Hình chữ nhật, Hình thoi,
hình bình hành, hình thang
cân.
1
(TN9)
0,25
1
(TN10)
0,25
1
(TL7)
1
1
(TL8)
0,5
4
Một số
yếu tố
thống kê.
(10 tiết)
Thu thập và tổ chức dữ liệu.
1
(TN11)
0,25
15
Mô tả và biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ.
1
(TN12)
0,25
2
(TL9,TL10)
1
Tổng: Sốcâu
Điểm
8
2,0
2
1,0
3
0,75
7
3,75
4
2
1
0,5
10,0
Tỉ lệ %
30%
45%
20%
5%
100%
Tỉ lệ chung
75%
25%
100%
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 6
TT Chủ đề Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1
Tập
hợp các
số tự
nhiên
Số tự nhiên.
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa với
số mũ tự
nhiên
Nhận biết:
Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
1TN
(TN1)
Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
Thông hiểu:
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số tự nhiên.
Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
1TN
1T
(TN3)
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,phân
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép
tính lu thừa với số tnhiên) để tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí.
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với thực hiện c phép tính (vídụ:tính
tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã
có, ...).
2TL
TL11,
TL12)
1 TL
(TL1 3)
Tính chia
hết trong tập
Nhận biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và
1TN (TN2)
hợp các số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Ước chung
và bội chung
bội.
Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợpsố.
Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia
dư.
Nhận biết được phân số tối giản.
1TL
(TL5,
Vận dụng:
Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những
trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với
thực hiện các phép tính về số nguyên.
2
Số
nguyên
Số nguyên
âm và tập
hợp các số
nguyên. Thứ
tự trong tập
hợp các số
nguyên
Nhận biết:
Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên.
1TN
(TN4)
Nhận biết được số đối của một số nguyên.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
1TN
(TN5)
1TL
(TL4)
Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một
số bài toán thực tiễn
Thông hiểu:
Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
So sánh được hai số nguyên cho trước.
1TN
(TN6)
Các phép
tính với số
nguyên.
Tính chia hết
trong tập
hợp
các số
Nhận biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước
bội trong tập hợp các số nguyên.
Thông hiểu:
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
1TN
(TN7)
1TL
2
TL
(TL2,
nguyên
(chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
(TL1)
TL3)
Vận dụng:
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc trong tập hợp các số ngun trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Gii quyết đưc nhng vấn đề thực tin (đơn giản,
quen
thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví
dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
1TL
(TL6
HÌNH HỌC VÀ ĐONG
3
Các
hình
phẳng
trong
thực
tiễn
Tam giác
đều, hình
vuông, lục
giác đều
Nhận biết:
Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác
đều.
1TN
(TN8)
Hình chữ
nhật, Hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân.
Nhận biết
tả được một số yếu tố bản (cạnh, góc, đường
chéo) của hình ch nhật, hình thoi, hình bình hành, nh
thang cân.
Thông hiểu:
V đưc hình ch nht, hình thoi, hình bình hà
nh
b
ng các dng c hc tp.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi diện
ch của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu
vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc
biệt nói trên,...).
1TN
(TN9)
1TN
(TN10)
1TL
(TL7)
1TL
(TL8)
Vận dụng :
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản)
gắn với việc tính chu vi diện tích của các hình đặc
biệt nói trên.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
4
Một số
yếu tố
thống
Thu thập và
tổ chức dữ
liệu.
Nhận biết:
Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu
chí đơn giản.
1TN
(TN1
1)
Mô tả và
biểu diễn dữ
liệu trên các
bảng, biểu
đồ.
Thông hiểu:
Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
1TN
(TN12)
2 TL
(TL9,TL10
14
| 1/14

Preview text:

UBND QUẬN TÂN PHÚ
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨCff
MÔN: TOÁN – LỚP 6
(Đề kiểm tra gồm 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Cho tập hợp H = {x∈|17 < x < }
22 . Cách liệt kê các phần tử của tập hợp H nào
đúng trong các cách liệt kê sau: A. H = {17;18;19; } 20 B. H = {18;19;20; } 21 C. H = {18;19;20; } 22 D. H = {18;22;20; } 21
Câu 2:
Chọn đáp án đúng. Số nào chia hết cho 5 và 9 : A. 240 B. 105 C. 234 D. 810
Câu 3:
Chọn đáp án đúng. Kết quả của phép chia 18 6 6 : 6 là: 3 A. 6 12 B. 6 24 C. 6 108 D. 6
Câu 4:
Chọn câu đúng. A. 0 > 5 B. -5 > 5 C. -5 > 0 D. 5 > -5
Câu 5:
Chọn câu đúng. A. 16∉ N B. -12∈ N C. 0∈ Z D. -20∉ Z
Câu 6:
Chọn đáp án đúng . Sắp xếp các số : 0; 10; -14; -19 theo thứ tự tăng dần.
A. 0 < 10 < -14 < -19
B. 0 < -14 < -19 < 10
C. -19 < -14 < 0 < 10 D. -14 < -19 < 0 <10
Câu 7:
Chọn câu đúng A. (-10)+(-12)=22 B. (-12) - 15 = -27 C. 2. (-20) = -22 D. (-50) : (-2)= -25
Câu 8:
Chọn đáp án đúng. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều? A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 9: Chọn đáp án đúng. Một hình vuông có cạnh 10cm, chu vi hình vuông là: 2 A. 40cm B. 40cm 2 C. 100cm D. 100cm
(Qua trang tiếp theo)
Câu 10: Chọn đáp án đúng. Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ, biết độ dài cạnh
đáy CD =20 cm; độ dài đường cao tương ứng AH = 15 cm. Diện tích hình bình hành ABCD là: H 2 A. 70 cm 2 B. 150 cm 2 C. 300 cm 2 D. 600 cm
Câu 11: Chọn đáp án đúng. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số máy cày của 3 xã:
Hỏi xã B nhiều hơn xã C bao nhiêu chiếc máy cày? A.10 máy cày B.5 máy cày C. 15 máy cày D.20 máy cày
Câu 12:
Chọn đáp án đúng .Kết quả kiểm tra môn toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 1 0 3 5 7 8 5 4 2
Số học sinh có điểm toán chưa đạt (điểm toán dưới 5) là: A. 3 B. 4 C. 0 D. 1
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm )

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) (− 60) + 50 +(−70)
b)(−23).50 + (−23).40 + (−23).10 ( 0 + ) 2 − 2 c) 999 63 : 8 2.5 Bài 2: (1,5 điểm)
a) Tìm số nguyên x, biết: −3 < x < 2
b) Tìm số nguyên x, biết: − 4x + 20 = 9.(−4)
c) Tìm x, biết: x24, x36 , x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0.
(Qua trang tiếp theo)
Bài 3: (1,5 điểm) Trong một sân vườn hình chữ nhật ABCD , người ta xây một hồ cá thủy
sinh hình thang EGHK như hình vẽ.
a) Hãy tính chu vi và diện tích sân vườn hình chữ nhật ABCD biết rằng AB= 30m; AD= 20m
b) Hỏi sau khi xây hồ cá thủy sinh hình thang EGHK thì phần diện tích còn lại của
sân vườn hình chữ nhật ABCD là bao nhiêu mét vuông, biết rằng: KH= 20m, EG= 10m, EI= 6m.
Bài 4: (1,0 điểm)
Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về các loại trái cây yêu thích của các bạn học sinh lớp 6A1.
a) Từ biểu đồ cột trên, hãy lập bảng thống kê tương ứng.
b) Loại trái cây nào được học sinh lớp 6A1 yêu thích nhiều nhất?
c) Loại trái cây nào được học sinh lớp 6A1 yêu thích ít nhất?
Bài 5: (1,5 điểm) Bạn Lan đi Nhà sách mua 16 cây viết, 20 quyển tập, 12 cây thước. Biết 1 cây viết
có giá là 10 000 đồng, một quyển tập có giá là 15 000 đồng và giá một cây thước là 5 000 đồng. Hỏi:
a) Lan đã mua tổng cộng hết bao nhiêu tiền?
b) Với số tiền mang theo là 600 000 đồng thì bạn Lan có đủ để thanh toán số hàng trên hay không? Vì sao?
c) Nhà sách đang có chương trình khuyến mãi : Mua 5 cây viết tặng 1 cây thước,
mua 5 quyển tập tặng một cây viết, mua 10 cây thước thì chỉ tính tiền 9 cây. Khi áp dụng
chương trình khuyến mãi ở trên, hỏi bạn Lan phải mua như thế nào để tổng số viết, tập,
thước Lan mua và số viết, thước được tặng vẫn phải đủ 16 cây viết, 20 quyển tập, 12 cây
thước, giải thích cách mua và số tiền Lan phải trả khi áp dụng chương trình khuyến mãi là bao nhiêu? - HẾT -
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1: Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 PA đúng B D B D C C B A C C D B
Phần 2: Các câu hỏi tự luận Câu Nội dung Điểm Bài 1: 1 a) (−60)+ 50+(−70) 0,5 x 3 = −10 + (−70) = −80 b)
(−23).50+(−23).40+(−23).10 = (−23).(50 + 40 + 10) = (−23).100 = −2300 c) ( 0 + ) 2 − 2 999 63 : 8 2.5 = (1+ 63) : 64 _ 2.25 = 64 : 64 − 2.25 = 1− 50 = −49 2 Bài 2:
a) − 3 < x < 2 x∈{−2;−1;0; } 1
b)− 4x + 20 = 9.(−4) 0,5x3 − 4x + 20=− 36 − 4x =− 36− 20 − 4x = −56 x = −56 : (−4) x = 14
c) Vì x24, x36 , x là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0. Nên x = BCNN(24,36) 0,25x2 24 = 3 2 .3 36 = 2 2 2 .3 BCNN(24,36) = 3 2 2 .3 = 72 Vậy x=72. 3
a) Chu vi sân vườn hình chữ nhật ABCD là: 0,5x2 (30+20).2 = 100 (m)
Diện tích sân vườn hình chữ nhật ABCD là; = ( 2 20.30 600 m ) b) Diện tích hồ cá là: (10+ 20).6 = 90( 2 m ) 2 0,25x2
Diện tích còn lại của sân vườn hình chữ nhật ABCD là: − = ( 2 600 90 510 m ) 4 a) Loại trái cây ưa Chuối Mận cam Ổi 0,5 thích Số học sinh chọn 16 6 10 8
b) Loại trái cây được học sinh lớp 6A1 yêu thích nhiều nhất 0,25x2 là: chuối
c) Loại trái cây được học sinh lớp 6A yêu thích ít nhất là: mận 5 Bài 5:
a) Lan đã mua hết tổng cộng:
16.10 000 + 20. 15 000 + 12. 5000 = 520 000 ( đồng )
b) Vì 520 000 đồng < 600 000 đồng nên bạn Lan đủ tiền thanh toán số hàng trên. 0,5x3
c) Lan sẽ mua 20 quyển tập để được tặng 4 cây viết. Lan mua
12 cây viết để được tặng 2 cây thước và Lan mua 10 cây
thước. Vậy tổng số viết, tập, thước Lan mua và được tặng
là: 16 cây viết, 20 quyển tập, 12 cây thước
Số tiền Lan phải trả là khi áp dụng chương trình khuyến mãi :
20.15 000 + 12. 10 000 + 9. 5 000 =465 000 ( đồng)
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số tự nhiên. Các phép tính 1 1
với số tự nhiên. Phép tính (TN1) (TN3)
Số tự luỹ thừa với số mũ tự nhiên 0,25 0,25 1 nhiên 27,5
(24 tiết) Tính chia hết trong tập hợp 1 1 2 1
các số tự nhiên. Số nguyên (TN2) (TL5) (TL11, (TL13)
tố. Ước chung và bội chung 0,25 0,5 TL12) 0,5 1
Số nguyên âm và tập hợp các 2 1 1
số nguyên. Thứ tự trong tập (TN4, (TL4) (TN6) TN5) 0,5 0,25 35
2 Số nguyên hợp các số nguyên (20 tiết) 0,5
Các phép tính với số nguyên. 1 1 2 (TL2, 1
Tính chia hết trong tập hợp (TN7) (TL1) TL3) (TL6) các số nguyên 0,25 0,5 1 0,5
Tam giác đều, hình vuông, 1 Các hình phẳng lục giác đều. (TN8) 3 trong 0,25 22,5
thực tiễn Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 1 1 (10 tiết)
hình bình hành, hình thang (TN9) (TN10) (TL7) (TL8) cân. 0,25 0,25 1 0,5 Một số
Thu thập và tổ chức dữ liệu. 1 (TN11) 4 yếu tố 0,25 thống kê. 15 2 (10 tiết)
Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1
trên các bảng, biểu đồ. (TN12) (TL9,TL10) 0,25 1 Tổng: Sốcâu 8 2 3 7 4 1 Điểm 2,0 1,0 0,75 3,75 2 0,5 10,0 Tỉ lệ % 30% 45% 20% 5% 100% Tỉ lệ chung 75% 25% 100%
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận biết Thông Vận hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Nhận biết: 1TN
hợp các Số tự nhiên. (TN1) số tự
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. nhiên
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Các phép Thông hiểu: tính với số tự nhiên.
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số tự nhiên. Phép tính
–Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; 1TN 1T
luỹ thừa với thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa (TN3) số mũ tự
cùng cơ số với số mũ tự nhiên. nhiên Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,phân
phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên;
thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa
cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép
tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, 2TL 1 TL
quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (vídụ:tính TL11, (TL13)
tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã TL12) có, ...).
Tính chia Nhận biết : 1TN (TN2)
hết trong tập – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và
hợp các số tự bội. nhiên. Số
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợpsố. 1TL nguyên tố.
Ước chung – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia (TL5, và bội chung có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng:
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao:
–Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những
vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với
thực hiện các phép tính về số nguyên. 2 Số
Số nguyên Nhận biết: 1TN nguyên
âm và tập – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. (TN4)
hợp các số – Nhận biết được số đối của một số nguyên. nguyên. Thứ
tự trong tập – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 1TN hợp các số (TN5) nguyên 1TL (TL4)
– Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn Thông hiểu:
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
– So sánh được hai số nguyên cho trước. 1TN (TN6) Các phép Nhận biết : tính với số
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và nguyên.
bội trong tập hợp các số nguyên.
Tính chia hết Thông hiểu: 1TN 2
trong tập hợp – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (TN7) TL các số 1TL (TL2, nguyên
(chia hết) trong tập hợp các số nguyên. (TL1) TL3)
Vận dụng: 1TL
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,phân (TL6
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví
dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các Tam giác Nhận biết: hình đều, hình
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác 1TN phẳng vuông, lục đều. (TN8) trong giác đều thực tiễn
Hình chữ Nhận biết
nhật, Hình – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường
thoi, hình chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình bình hành, thang cân. hình thang cân. Thông hiểu: 1TN 1TN 1TL
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành (TN9) (TN10) (TL8) 1TL
bằng các dụng cụ học tập. (TL7)
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện
tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu
vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng :
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản)
gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4
Một số Thu thập và Nhận biết: 1TN yếu tố
tổ chức dữ – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu (TN1 thống liệu. chí đơn giản. 1) kê Mô tả và Thông hiểu: 1TN
biểu diễn dữ – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu (TN12)
liệu trên các đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 2 TL bảng, biểu (TL9,TL10 đồ. 14
Document Outline

  • 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
  • 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6