Đề học kỳ 1 Toán 6 năm 2022 – 2023 trường Tre Việt – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 trường TH – THCS và THPT Tre Việt, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án chi tiết và thang điểm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NH 2022 2023
TRƯỜNG TH-THCS-THPT TRE VIỆT MÔN: TOÁN 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT
TT
NỘI DUNG
KIẾN
THỨC
ĐƠN VỊ
KIẾN THỨC
CHUẨN KIẾN THỨC – KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA
SỐ CÂU HỎI
NB
TH
VDC
1 1
Tp hp
các s t
nhiên
Số tự
nhiên. Các
phép tính
với số tự
nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên
Nhận bit:
- Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
- Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
Thông hiểu:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập
hợp số tự nhiên.
- Thc hiện được phép tính lu tha vi s mũ tự nhiên; thc
hiện được các phép nhân và phép chia hai lu thừa cùng cơ số
vi s mũ tự nhiên.
Vận dụng:
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
- Thực hiện được phép nh luỹ thừa với số tự nhiên; thực hiện
được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với s
mũ tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp
lí.
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua
sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
0
0
0
Tính chia
hết trong tập
hp các s t
nhiên. S
nguyên t.
Ước chung và
bi chung
Nhận biết:
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
- Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
- Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
Thông hiểu:
- Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường
hợp đơn giản.
1
0
0
- Tìm được Ươc chung của hai số
Vận dụng cao:
- Vn dụng được kiến thc s hc vào gii quyết nhng vấn đề
thc tin (phc hp, không quen thuc).
2
Số nguyên
Số nguyên
âm và tập
hợp các số
nguyên.
Thứ tự
trong tập
hợp các số
nguyên
Nhận bit:
- Nhn biết được s nguyên âm, tp hp các s nguyên
- Nhn biết được s đối ca mt s nguyên.
- Nhn biết được th t trong tp hp các s nguyên.
- Nhn biết được ý nghĩa của s nguyên âm trong mt s bài toán
thc tin
Thông hiểu:
- Biểu diễn được số nguyên trên trục số
- So sánh được hai số nguyên cho trước.
1
0
0
Các phép
tính với
số
nguyên.
Tính chia
hết trong
tập hợp các
số nguyên
Nhận bit :
- Nhn biết được quan h chia hết, khái niệm ước và bi trong tp
hp các s nguyên.
Thông hiểu:
- Thc hiện được các phép tính: cng, tr, nhân, chia (chia hết)
trong tp hp các s nguyên.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp
các snguyên trong tính toán (tính viết tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lí).
Vận dụng :
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (dụ: tính lỗ lãi
khi buôn bán,...)
2
1
0
3 2
Các hình
phng trong
thc tin
Tam giác
đều, hình
vuông,lục
Nhận bit:
- Nhn dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
0
1
0
giác đều
Hình chữ
nhật,
Hình thoi,
hình bình
hành,
hình
thang cân.
Nhận bit
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của
hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Thông hiểu:
- Vẽ được hình chữ nhật,hình thoi, hình bình hành bằng các dụng
cụ học tập.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,quen thuộc) gắn
với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói
trên( ví dụ tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có
dạng đặc biệt…)
Vận dụng :
- Gii quyết được mt s vấn đề thc tiễn (đơn giản) gn vi vic
tính chu vi và din tích ca các hình đặc bit nói trên.
0
0
1
4
Mt s yếu
t thng
Thu thp và
t chc d
liu.
Nhận bit:
- Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
Thông hiểu :
- Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí
cho trước từ những nguồn : bảng biểu, kiến thức trong các môn
học khác
0
0
0
Biểu diễn dữ
liệu trên
bảng
Thông hiểu:
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng thống kê.
- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích
các số liệu thu được ở dạng bảng thống .
0
1
0
5
TNG S CÂU
4
3
1
6
T L % ĐIỂM S
40%
30%
10%
Tp. H Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2022
T TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Đoàn Nhật Lâm
Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
TRE VIỆT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề gồm 02 trang
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023
Khối: 6
Môn: TOÁN
Ngày tháng: 22/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ............................................................................ SBD:........................ Lớp: .....................
Câu 1. (
2,0
điểm)
a/ Tìm số đối của các số sau
3 ; 2 ; 0 ; 2022
.
b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần
9 ; 2020 ; 100 ; 3; 0
.
c/ Cho
X
là tập hợp số nguyên lớn hơn
4
và nhỏ hơn
2
. Viết tập hợp
X
dưới dạng liệt kê các phần tử.
d/ Vào một buổi trưa nhiệt độ ở New York (Niu Oóc) là
5 C
. Nhiệt độ đêm hôm đó ở New York là bao
nhiêu, biết nhiệt độ đêm đó giảm
7 C
?
Câu 2. (
2,0
điểm) Thực hiện phép tính :
a/
2011 34 45 11 45 34
(B ngoc ri thc hin phép tính)
b/
3 3 0
11 3 19 :2 4 .2022


Câu 3. (
1,0
điểm) Điền kí hiệu thuộc
hoặc không thuộc
vào chỗ chấm để được khẳng định đúng.
a/
0.......
. b/
55....... 5B
. c/
12....... 7B
. d/
2021........
.
Câu 4. (
1,5
điểm) Tìm số nguyên
x
, biết:
a/
2 1 3 . 5x
b/
( 11). 55x
c/
5 3 2
3 5 4 :4
x

Câu 5. (
1,0
điểm) Dùng thước thng và compa vẽ tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
5 cm
.
Câu 6. (
2,0
điểm) Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về các loại trái y yêu thích của các bạn học sinh
lớp 6A:
8
10
8
6
5
0
2
4
6
8
10
12
Cam Xoài Táo Ổi Quýt
Trái cây yêu thích của học sinh lớp 6A
Số học sinh chọn
Trang 2/2
Em hãy cho biết:
a/ Có bao nhiêu bạn thích ăn Quýt?
b/ Loại trái cây nào được đa số các bạn yêu thích?
b/ Em hãy đọc và ghi dữ liệu đọc được vào bảng thống kê tương ứng.
Câu 7. (
0,5
điểm) Khu vực đậu xe ô của một cửa hàng dạng hình chữ nhật với chiều dài
20
m, chiều
rộng
12
m. Trong đó, một nửa khu vực dành cho xe quay đầu, hai góc tam giác màu đen để trồng hoa và phần
còn lại chia đều cho 4 chỗ đậu ô tô (xem hình bên). Hãy tính diện tích dành cho đậu xe và quay đầu xe.
---- HẾT ----
Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
12 m
20 m
4 m
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
TRE VIT
NG DN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
Môn: TOÁN
Khi : 6
Câu
ng dn giải và đáp án
Đim
1a
Tìm s đối ca các s sau
3 ; 2 ; 0 ; 2022−−
.
0,5
điểm
S đôi của
3
3
.
S đối ca
2
2
.
S đối ca
0
0
.
S đối ca
2022
2022
.
0,5
điểm
1b
Sp xếp các s nguyên sau theo th t tăng dần
9 ; 2020 ; 100 ; 3; 0−−
.
0,5
điểm
100 ; 9 ; 0 ; 3 ; 2020−−
0,5
điểm
1c
Cho
X
là tp hp s nguyên lớn hơn
4
và nh hơn
2
. Viết tp hp
X
dưới dng
lit kê các phn t.
0,5
điểm
3; 2; 1;0;1X =
0,5
điểm
1d
Vào mt buổi trưa nhiệt độ New York (Niu Oóc) là
5 C−
. Nhiệt độ đêm hôm đó ở
New York là bao nhiêu, biết nhiệt độ đêm đó giảm
7 C
?
0,5
điểm
Nhiệt độ đêm hôm đó New York là
( ) ( )
5 7 12C C C + =
.
0,5
điểm
2a
Thc hin phép tính
( ) ( )
2011 34 45 11 45 34+ +
(B ngoc ri thc hin phép
tính)
1,0
điểm
( ) ( )
2011 34 45 11 45 34+ +
2011 34 45 11 45 34= + +
0,5
điểm
( ) ( ) ( )
2011 11 34 34 45 45= + +
2000 0 0= + +
2000=
0,5
điểm
2b
Thc hin phép tính
( )
3 3 0
11 3 19 :2 4 .2022

+

1,0
điểm
( )
3 3 0
11 3 19 :2 4 .2022

+

( )
11 27 19 :8 4 .1= +


0,5
điểm
11 8:8 4 .1= +
11 5.1=−
11 5=−
6=
0,5
điểm
3
Điền kí hiệu thuộc
( )
hoặc không thuộc
( )
vào chỗ chấm để được khẳng định đúng
a/
0.......¢
b/
( )
55....... 5B
c/
( )
12....... 7B
d/
2021........ ¥
1,0
điểm
a/
0¢
0,25
điểm
b/
( )
55 5B
0,25
điểm
c/
( )
12 7B−
0,25
điểm
d/
2021−¥
0,25
điểm
4a
Tìm số nguyên
x
, biết:
( ) ( )
2 1 3 . 5x =
0,5
điểm
( ) ( )
2 1 3 . 5
2 1 15
2 15 1
2 16
x
x
x
x
=
−=
=+
=
0,25
điểm
16:2
8
x
x
=
=
0,25
điểm
4b
Tìm số nguyên
x
, biết:
( 11). 55x−=
0,5
điểm
( )
( )
11 55
55: 11
5
x
x
x
−=
=−
=−
0,5
điểm
4c
Tìm s nguyên
x
, biết:
5 3 2
3 5 4 :4
x
−=
0,5
điểm
5 3 2
5
5
5
52
3 5 4 : 4
3 5 4
3 4 5
39
33
x
x
x
x
x
−=
−=
=+
=
=
0,25
điểm
52
25
7
x
x
x
−=
=+
=
0,25
điểm
5
Dùng thước thng và compa vẽ tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
( )
5 cm
.
1,0
điểm
Hc sinh v hình đúng kích thước tt c các cạnh đu bng
( )
5 cm
1,0
điểm
6a
Có bao nhiêu bạn thích ăn Quýt?
0,5
điểm
5
bạn thích ăn Quýt.
0,5
điểm
6b
Loại trái cây nào được đa số các bn yêu thích?
0,5
điểm
Loại trái cây được đa số các bn yêu thích là Xoài
0,5
điểm
6c
Em hãy đọc và ghi d liệu đọc được vào bng thống kê tương ứng.
1,0
điểm
Trái cây yêu thích ca lp 6A
Loi trái
cây
Cam
Xoài
Táo
i
Quýt
S hc sinh
yêu thích
8
10
8
6
5
1,0
điểm
7
Khu vực đậu xe ô tô ca mt ca hàng có dng hình ch nht vi chiu dài
20
m,
chiu rng
12
m. Trong đó, một na khu vực dành cho xe quay đầu, hai góc tam giác
màu đen để trng hoa và phn còn lại chia đều cho 4 ch đậu ô tô (xem hình bên).
Hãy tính diện tích dành cho đậu xe và quay đầu xe.
0,5
điểm
Din tích dành cho ch quay đầu xe là
( )
( )
2
20. 12: 2 120 m=
0,25
điểm
Diện tích dành cho đậu xe là
( )
( )
2
4. 4. 12:2 96 m=


0,25
điểm
12 m
20 m
4 m
| 1/8

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- NH 2022 – 2023
TRƯỜNG TH-THCS-THPT TRE VIỆT
MÔN: TOÁN 6 – THỜI GIAN: 90 PHÚT NỘI DUNG ĐƠN VỊ SỐ CÂU HỎI TT KIẾN
CHUẨN KIẾN THỨC – KIẾN THỨC
KỸ NĂNG CẦN KIỂM TRA THỨC NB TH VD VDC Nhận biết:
- Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
- Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Thông hiểu:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập Số tự hợp số tự nhiên. nhiên. Các
- Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực phép tính
hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số tự với số mũ tự nhiên. nhiên. Phép tính Vận dụng: 0 0 1 0 luỹ thừa
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của với số mũ
phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Tập hợp tự nhiên
- Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện các số tự
được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số 1 1 nhiên mũ tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua
sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Nhận biết: Tính chia hết trong tập
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. hợp các số tự
- Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. nhiên. Số
- Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. 1 0 0 0 nguyên tố. Thông hiểu: Ước chung và
- Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn bội chung
hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
- Tìm được Ươc chung của hai số
Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết: Số nguyên
- Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên âm và tập
- Nhận biết được số đối của một số nguyên. hợp các số
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
- Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán nguyên. 1 0 0 0 Thứ tự thực tiễn trong tập Thông hiểu: hợp các số
- Biểu diễn được số nguyên trên trục số nguyên
- So sánh được hai số nguyên cho trước.
Nhận biết :
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. Số nguyên 2 Thông hiểu: Các phép
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) tính với
trong tập hợp các số nguyên. số nguyên.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của Tính chia
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp 2 1 1 0 hết trong
các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh tập hợp các một cách hợp lí). số nguyên Vận dụng :
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...) Các hình Tam giác Nhận biết: 3 2 phẳng trong đều, hình 0 1 0 0
- Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. thực tiễn vuông,lục giác đều Nhận biết
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của
hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Hình chữ Thông hiểu: nhật,
- Vẽ được hình chữ nhật,hình thoi, hình bình hành bằng các dụng Hình thoi, cụ học tập. hình bình
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,quen thuộc) gắn 0 0 0 1 hành,
với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói hình
trên( ví dụ tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có thang cân. dạng đặc biệt…) Vận dụng :
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc
tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. Nhận biết:
- Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. Thu thập và Thông hiểu : tổ chức dữ 0 0 0 0
- Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí liệu. Một số yếu
cho trước từ những nguồn : bảng biểu, kiến thức trong các môn 4 học khác tố thống kê Thông hiểu: Biểu diễn dữ
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng thống kê. liệu trên
- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích 0 1 0 0 bảng
các số liệu thu được ở dạng bảng thống kê. 5 TỔNG SỐ CÂU 4 3 2 1 6
TỈ LỆ % ĐIỂM SỐ 40% 30% 20% 10%
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2022
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Đoàn Nhật Lâm
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Khối: 6
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Môn: TOÁN TRE VIỆT Ngày tháng: 22/12/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Đề gồm 02 trang
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ............................................................................ SBD:........................ Lớp: .....................
Câu 1. ( 2, 0 điểm)
a/ Tìm số đối của các số sau 3 ;  2 ; 0 ; 2  022 .
b/ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần 9  ; 2020 ; 100 ; 3; 0 .
c/ Cho X là tập hợp số nguyên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 2 . Viết tập hợp X dưới dạng liệt kê các phần tử.
d/ Vào một buổi trưa nhiệt độ ở New York (Niu Oóc) là 5  C
 . Nhiệt độ đêm hôm đó ở New York là bao
nhiêu, biết nhiệt độ đêm đó giảm 7 C  ?
Câu 2. ( 2, 0 điểm) Thực hiện phép tính :
a/ 2011 34  45  11 45  34 (Bỏ ngoặc rồi thực hiện phép tính) b/   3   3 0 11 3 19 : 2  4 .2022 
Câu 3. (1, 0 điểm) Điền kí hiệu thuộc  
 hoặc không thuộc  
 vào chỗ chấm để được khẳng định đúng. a/ 0....... .
b/ 55.......B 5 . c/ 1  2.......B7 . d/ 20  21........ .
Câu 4. (1, 5 điểm) Tìm số nguyên x , biết:
a/ 2x 1   3  . 5   b/ ( 1  1).x  55 c/ x5 3 2 3  5  4 : 4
Câu 5. (1, 0 điểm) Dùng thước thẳng và compa vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5 cm .
Câu 6. ( 2, 0 điểm) Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về các loại trái cây yêu thích của các bạn học sinh lớp 6A:
Trái cây yêu thích của học sinh lớp 6A 12 10 10 8 8 8 6 6 5 4 2 0 Cam Xoài Táo Ổi Quýt Số học sinh chọn Trang 1/2 Em hãy cho biết:
a/ Có bao nhiêu bạn thích ăn Quýt?
b/ Loại trái cây nào được đa số các bạn yêu thích?
b/ Em hãy đọc và ghi dữ liệu đọc được vào bảng thống kê tương ứng.
Câu 7. ( 0, 5 điểm) Khu vực đậu xe ô tô của một cửa hàng có dạng hình chữ nhật với chiều dài 20 m, chiều
rộng 12 m. Trong đó, một nửa khu vực dành cho xe quay đầu, hai góc tam giác màu đen để trồng hoa và phần
còn lại chia đều cho 4 chỗ đậu ô tô (xem hình bên). Hãy tính diện tích dành cho đậu xe và quay đầu xe. 4 m 12 m 20 m ---- HẾT ----
Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT Khối : 6 TRE VIỆT Câu
Hướng dẫn giải và đáp án Điểm 1a
Tìm số đối của các số sau 3 ; − 2 ; 0 ; 2 − 022 . 0, 5 điểm Số đôi của 3 là −3 . 0, 5 điểm Số đối của 2 − là 2 . Số đối của 0 là 0 . Số đối của 2022 − là 2022 . 1b
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần 9 − ; 2020 ; −100 ; 3; 0 . 0, 5 điểm 1 − 00 ; − 9 ; 0 ; 3 ; 2020 0, 5 điểm 1c
Cho X là tập hợp số nguyên lớn hơn 4
− và nhỏ hơn 2 . Viết tập hợp X dưới dạng 0, 5 điểm liệt kê các phần tử. X =  3 − ;− 2;−1;0  ;1 0, 5 điểm 1d
Vào một buổi trưa nhiệt độ ở New York (Niu Oóc) là 5 − C
 . Nhiệt độ đêm hôm đó ở 0, 5 điểm
New York là bao nhiêu, biết nhiệt độ đêm đó giảm 7 C  ?
Nhiệt độ đêm hôm đó ở New York là ( 5 − C  ) + ( 7 − C  ) = −12 C  . 0, 5 điểm 2a
Thực hiện phép tính (2011+ 34 − 45) − (11− 45 + 34) (Bỏ ngoặc rồi thực hiện phép 1, 0 điểm tính)
(2011+ 34 − 45) − (11− 45 + 34) 0, 5 điểm
= 2011+ 34 − 45 −11+ 45 − 34 = ( 0, 5 điểm 2011−1 ) 1 + (34 − 34) + (45 − 45) = 2000 + 0 + 0 = 2000 2b Thực hiện phép tính − ( 3 − ) 3 0 11 3 19 : 2 + 4.2022  1, 0 điểm −  0, 5 điểm ( 3 − ) 3 0 11 3 19 : 2 + 4.2022 
=11− (27 −19):8+ 4.1  =11−8:8+ 4.1 0, 5 điểm =11− 5.1 =11− 5 = 6 3 Điền kí hiệu thuộc ( )  hoặc không thuộc ( )
 vào chỗ chấm để được khẳng định đúng 1, 0 điểm a/ 0.......¢
b/ 55.......B (5) c/ 12...... − .B (7) d/ 2 − 021........¥ a/ 0  ¢ 0, 25 điểm b/ 55 B (5) 0, 25 điểm c/ 1 − 2 B(7) 0, 25 điểm d/ 2021 −  ¥ 0, 25 điểm 4a
Tìm số nguyên x , biết: 2x −1 = ( 3 − ).( 5 − ) 0, 5 điểm 0, 25 điểm 2x −1 = ( 3 − ).( 5 − ) 2x −1 = 15 2x = 15 +1 2x = 16 x = 16 : 2 0, 25 điểm x = 8 4b
Tìm số nguyên x , biết: ( 1 − 1).x = 55 0, 5 điểm (− ) 11 x = 55 0, 5 điểm x = 55 : (− ) 11 x = 5 − 4c 0, 5 điểm
Tìm số nguyên x , biết: x−5 3 2 3 − 5 = 4 : 4 x−5 3 2 3 − 5 = 4 : 4 0, 25 điểm x−5 3 − 5 = 4 x−5 3 = 4 + 5 x−5 3 = 9 x−5 2 3 = 3 x − 5 = 2 0, 25 điểm x = 2 + 5 x = 7 5
Dùng thước thẳng và compa vẽ tam giác đều ABC có cạnh bằng 5 (cm) . 1, 0 điểm 1, 0 điểm
Học sinh vẽ hình đúng kích thước tất cả các cạnh đều bằng 5 (cm) 6a
Có bao nhiêu bạn thích ăn Quýt? 0, 5 điểm Có 5 bạn thích ăn Quýt. 0, 5 điểm 6b
Loại trái cây nào được đa số các bạn yêu thích? 0, 5 điểm
Loại trái cây được đa số các bạn yêu thích là Xoài 0, 5 điểm 6c
Em hãy đọc và ghi dữ liệu đọc được vào bảng thống kê tương ứng. 1, 0 điểm
Trái cây yêu thích của lớp 6A 1, 0 điểm Loại trái Cam Xoài Táo Ổi Quýt cây Số học sinh 8 10 8 6 5 yêu thích 7
Khu vực đậu xe ô tô của một cửa hàng có dạng hình chữ nhật với chiều dài 20 m, 0, 5 điểm
chiều rộng 12 m. Trong đó, một nửa khu vực dành cho xe quay đầu, hai góc tam giác
màu đen để trồng hoa và phần còn lại chia đều cho 4 chỗ đậu ô tô (xem hình bên).
Hãy tính diện tích dành cho đậu xe và quay đầu xe. 4 m 12 m 20 m
Diện tích dành cho chỗ quay đầu xe là ( ) = ( 2 20. 12 : 2 120 m ) 0, 25 điểm
Diện tích dành cho đậu xe là  ( ) =  ( 2 4. 4. 12 : 2 96 m ) 0, 25 điểm
Document Outline

  • MT đặc tả Toán 6
  • Toán 6
  • TOán DA6